Giáo án các môn học khối 2 năm học 2008 - 2009 - Tuần 3

Giáo án các môn học khối 2 năm học 2008 - 2009 - Tuần 3

A/ MỤC TIÊU

SGV trang

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Phiếu thảo luận nhóm.

- Bảng phụ có ghi các câu văn, các từ ngữ cần luyện đọc.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 12 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm học 2008 - 2009 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai , ngày 8 tháng 9 năm 2008
TẬP ĐỌC :
BẠN CỦA NAI NHỎ.
 A/ MỤC TIÃU
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Phiếu thảo luận nhóm.
Bảng phụ có ghi các câu văn, các từ ngữ cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC :
-Gọi Hs đọc và trả lời câu hỏi về bài (HTL)laìm viãûc tháût laì vui
-Gvgọi bạn nhận xét - Ghi điểm 
II/ Dạy –học bài mới .
1. Gthiệu bài :Dùng tranh 
2 .HD Luyện đọc đoạn 1 ,2 
a) Đọc mẫu: Gvđọc to rõ ràng 
-Gọi 1 HS khác đọc đoạn 1,2 
 b)Hướng dẫn luyện phát âm từ khó 
 -Gvghi từ khó lên bảng , sau đó luyện phát âm 
 -Yêu cầu đọc từng câu 
Hướng dẫn ngắt giọng 
 -Treo bảng phụ có ghi các câu dài tổ chức cho HS luyện đọc .
Đọc từng đoạn 
Thi đọc :Gvyêu cầu HS nhận xét .
 *Gvtóm lại phần vừa đọc . 
-HS1 : Đọc baìi (HTL) laìm viãûc tháût laì vui
-HS2 : Đọc baìi (HTL) laìm viãûc tháût laì vui 
-HS3:Đọc cả bài.TLCH :Câu chuyện có gì vui 
 HS nhắc lại bài 
-HS theo dõi trong SGKvà đọc thầm ,sau đó đọc chú giải .
-1HS đọc bài ,cả lớp theo dõi 
3đến 5 HS đọc ,cã lớp đồng thanh : chặn lối ,chạy như bay 
HSđọc nối tiếp từng câu từ đầu cho đến hết .
HS luyện đọc các câu :
-Câu ;khác /chúng sông /tìm ..uống /thì .dữ /đang // 
-Câu :Dê non /thì tới ,/dùng .khoẻ .//
-3 HSđọc từng đoạn nối tiếp :
-Mỗi nhóm cử 1bạn thi đọc toàn bài 
TIẾT 2
Gvchuyển ý :
3.Tìm hiểu bài 
-Gọi 1Hskhá đọc đoạn 1 .
*Hỏi :Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? 
-Khi đó cha Nai nhỏ đã nói gì ?
*CHÚ Ý: Gọi nhiều HSTL Sau đó tổng kết lại cho đủ ý .
 -Gọi HS đọc đoạn 2 và TL
Hỏi :Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào củabạn ?
-Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?
-Bạn của Nai Nhỏ có những điểm nào tốt ?
-Con thích bạn Nai Nhỏ ở điểm nào nhất ? Vìsao?
-Giải nghĩa từ :dũng cảm là dám liều mình vì người khác .hay một việc nào đó .
4) Luyện đọc cả bài 
-Hướng dẫn HSđọc theo vai.
-Chú ý luyện đọc theo từng nhân vật
-Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
 Giúp đỡ những hs yếu.
-HS đọc to rõ ,cả lớp đọc thầm .Nghe TL 
-2 HS nêu :Xin đi chơi cùng bạn . 
-“Cha không ngăn cản con .Nhu6ng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con .”
- HSđọc bài .
+Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi
+Vì bạn ấy chỉ khoẻ thôi thì chưa đủ .
+Khỏe mạnh ,thông minh , nhanh nhẹn ,dũng cảm ,
+ HS tự nêu ý kiến của mình .
-HS lắng nghe ,hiểu bài
-Sáu hs tham gia đọc.
III/ CỦNG CỐ:
Vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa ?
Em học được điều gì qua bài học này?
Qua bài này GD học sinh biết giúp đỡ bạn và thân thiện với nhau
IV/ DẶN DÒ – NHẬN XÉT:
Dặn hs về nhà luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOẠN: KIÃØM TRA
I..YÃU CÁƯU :
- Kiãøm tra âạnh giạ kãút quaí hoüc sinh vãư âoücviãút säú cọ 2 chỉỵ säú. Viãút âỉåüc säú liãưn trỉåïc säú liãưn sau. Ké nàng thỉûc hiãûn phẹp cäüng trỉì khäng nhåï; giaíi toạn 1 phẹp tênh
Nàõm vỉỵng cạc kiãún thỉïc âaỵ hoüc.
GD hoüc sinh y ïthỉïc tỉû hoüc cao. 
II ÂÃƯ KIÃØM TRA:
1. Viãút cạc säú:
a. Tỉì 70 âãún 80
b. Tỉì 89 âãún 95
2. a. Säú liãưn trỉåïc cuía 61 laì: 
b. Säú liãưn sau cuía 99 laì:
3.Âoüc cạc säú sau:7; 15;26;70
4 . Âàût tênh
42 + 54 66 - 16 84 - 31 
 5 + 23 60 - 25 35 - 4 
5 Mai vaì Hoa laìm âỉåüc 36 bäng hoa , riãng Hoa laìm âỉåüc 16 bäng hoa . Hoíi Mai laìm âỉåüc bao nhiãu bäng hoa ? 
III HS tỉû laìm baì:
IV. Thu näüp baìi - nháûn xẹt giåì hoüc:
;;;¥;;;
ĐẠO ĐỨC: 
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI.
A/ MỤC TIÊU:
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1, tiết 1.
Dụng cụ phục vụ trò chơi đóng vai cho hoạt động 1.
Vở BTĐĐ2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC: 
+ HS kể lại mẫu chuyện rút ra từ bài học thực tế.
+ GV nhận xét.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*/ Hoạt động 1: Phân tích truyện cái bồn hoa.
+ Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu theo dõi và xây dựng phần kết câu chuyện.
+ GV kể từ đầu đến cái bình bị vỡ.
+ Nếu Vô va không nhậnlỗi thì điều gì đã xảy ra ?
+ Các em thích đoạn kết nào hơn ?
+ GV phát phiếu cho các nhóm thảo luận.
+ Qua câu chuyện , em thấy cần làm gì khi bị mắc lỗi ?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì ?
Yêu cầu các nhóm lần lượt trả lời.
+ HS thực hiện theo yêu cầu.
HS nhắc lại.
+ HS hoạt động theo nhóm theo yêu cầu
+ HS chú ý lắng nghe.
+ Trao đổi ý kiến với nhau.
+ HS tự nêu và nhận xét.
+ Hoạt động nhóm, các nhóm trình bày.
+ Khi có lỗi phải biết nhận lỗi.
+ Giúp ta mau tiến bộ và can đảm hơn.
GV kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sữa lỗi sẽ giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
Hoạt động 2 :Bày tỏ ý kiến, thái độ.
+ GV phát phiếu để nhận xét.
+ GV lần lượt đọc từng ý kiến
a/ Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b/ Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi.
c/ Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi, không cần nhận lỗi.
d/ Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè, em bé.
e/ Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
Khi hs nêu nhận xét, GV giải thích thêm.
+ Nhận phiếu.
+ Đúng
+ Sai
+ Sai
+ Đúng
+ Sai
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Tại sao em phải biết nhận lỗi và sửa lỗi ?
Biết nhận lổi và sửa lỗi sẽ có lợi gì cho bản thân và những người xung quanh ?
Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau .
Gv nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2008
KỂ CHUYỆN:
BẠN CỦA NAI NHỎ.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
Các trang phục của Nai nhỏ và cha Nai nhỏ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC:
+ Gọi 3 hs kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện Phần thưởng.
+ Nhận xét, ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn kể chuyện:
 a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện.
Bước 1: Kể trong nhóm
+ Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạvà các gợi ý để kể trong nhóm cùng nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể, các nhóm khác nhận xét sau mỗi lần kể.
 Những câu hỏi gợi ý:
* Bức tranh 1:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
+ Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?
* Bức tranh 2:
+ Hai bạn Nai còn gặp chuyện gì ?
+ Lúc đó 2 bạn đang làm gì ?Nai nhỏ làm gì ?
+ Bạn củaNai nhỏ thông minh,nhanh nhẹn ntn
* Bức tranh 3:
+ 2 bạn gặp chuyện gì khi ngủ trên bãi cỏ ?
+ Dê non sắp bị Sói tóm thì Nai nhỏ đã làm gì
+ Bạn củaNai nhỏ là người như thế nào ?
b/ Nói lại lời của cha Nai nhỏ.
GV đặt ra một số câu hỏi:
c/ Kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Lần 1: Cho hs kể độc thoại.
+ Lần 2: Cho kể theo vai, gv là người dẫn .
+ Kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét bạn kể.
Nhắc lại tựa bài.
Chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs kể.
+ Từng hs kể và các bạn trong nhóm nhận xét
+ Đại diện các nhóm trình bày 1 đoạn, các nhóm khác nhận xét.
Quan sát các tranh và câu hỏi để kể.
+ Một chú Nai và một hòn đá to.
+ Gặp hòn đá to chặn lối.
+ Hích vai, hòn đá lăn sang một bên.
+ Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây.
+ Tìm nước uống. Kéo Nai nhỏ chạy như bay.
+ Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy.
+ Gặp lão sói hung ác đuổi bắt câu Dê non.
+ Lao tới húc lão Sói ngã ngửa.
+ Rất tốt bụng và khoẻ mạnh.
+ Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn lo cho con
+ Bạn con thật thông minh nhưng cha vẫn lo.
+ Đó chính là điều tốt nhất. Con có người bạn như thế, cha rất yên tâm.
+ 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.
+ 3 hs tham gia đóng vai.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Qua bài học em học được điều gì ở bạn của Nai nhỏ ?
Câu chuyện đã cho em biết nên làm gì đối với bạn bè?
Dặn hs về nhà đọc lại chuyện kể và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng cài, que tính.
Mô hình đồng hồ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC: 
+ Cho hs nêu tên gọi từng thành phần của phép cộng và phép trừ.
+ Nêu mối quan hệ giữadm và cm.
GV nhận xét, ghi điểm.
II/ BÀI MỚI :
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Dạy – học bài mới:
Bài 1:
+ Gọi hs đọc mẫu.
+ 10 còn gọi là mấy chục ?
+ 10gốm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
Bài 2:
+ Cho hs đọc các chữ ghi ở cột đầu tiên.
+ Số cần điền vào ô trống là số ntn ?
+Muốn tính tổng ta làm như thế nào ?
+ Cho hs làm bài rồi chữa bài .
+ Tiến hành tương tự đối với phần b.
Bài 3:
+ Yêu cầu đọc đề và tự làm bài. Sau đó hướng dẫn chữa bài.
+ Yêu cầu hs nêu cách tính 6 + 4
( có thể hỏi các phép tính khác)
Bài 5:
+ Yêu cầu đọc đề và tự làm bài sau đó đọc to kết quả.
+ 6+4=10. 10–2=10
+ 2 hs nêu.
HS nhắc lại.
+ 10 bằng 6 + 4.
+ 10 còn gọi là mäüt chục.
+ 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
+ HS làm bài sau đó gọi 1 hs chữa bài, cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+ Số hạng, số hạng, tổng.
+ Là tổng của hai số hạng cùng cột đó.
+ Lấy các số hạng cộng lại với nhau.
+ 1 hs lên ba ... 16 học sinh.
Nữ : 14 học sinh.
Cả lớp : . . . học sinh ?
Bài 5:
+ Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn thẳng trong hình.
+ Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăng ti met ?
+ Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăng ti met ?
+ Muốn biết đoạn thẳng AB ta làm ntn ?
+ Cho hs làm bài vào vở.
+ Mỗi dãy thực hiện 1 bài.
+ 2 hs lên bảng nêu và thực hiện.83+7 , 16+24
Nhắc lại tựa bài.
+ HS làm bài. Đọc chữa bài chẳng hạn : 9 cộng 1 bằng 10, 10 cộng 5 bằng 15.
+ Nêu cách đặt tính, thực hiện từ phải sang trái.
+ Làm vào vở rồi chữa bài.
+ HS đọc đề.
+ Có 14 hs nữ và 16 hs nam.
+ Số hs của cả lớp.
Bài giải:
Số học sinh có tất cả là :
16 + 14 = 30 ( học sinh )
Đáp số : 30 học sinh.
+ Đoạn AO, OB, AB.
+ 7 cm.
+ 3 cm.
+ Cộng 7 cm + 3 cm. 
+ Đoạn thẳng AB dài 10 cm.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Trò chơi: Xây nhàvới các phép tính cho sẵn ( GV vẽ sẵn mô hình trên giấy rô- ky. Chia thành 2 đội. Mỗi đội 5 em thi đua đính kết quả lên bảng ( Có sẵn phép tính và kết quả) Cho 2 đội thi đua, tuyên dương khen thưởng.
Dặn về làm các bài tập và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : ( N Đ ) 
GỌI BẠN.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 * Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2;3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học.
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 2 hs .
+ Nhận xét việc học bài của hs.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu bài và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.
+ Treo bảng phụ, đọc đoạn thơ cần viết.
b/ Hướng dẫn cách trình bày :
+ Đoạn thơ có mấy khổ ?
+ Một khổ thơ có mấy câu thơ ?
Hướng dẫn cách trình bày.
c/ Hướng dẫn viết từ khó:
+ Yêu cầu đọc các từ khó viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho hs.
d/ Viết chính tả :
+ Đọc từng dòng thơ . Mỗi dòng đọc 3 lần.
+ Đọc cho hs soát lỗi, thu vở chấm bài.
+ 2 hs lên bảng viết các từ : trung thành, chung sức, mái che, cây tre.
Nhắc lại.
+ Cả lớp đọc đồng thanh khi gv đọc xong.
+ Có 3 khổ thơ.
+ 2 khổ đầu có 4 câu, khổ cuối có 6 câu.
Nghe để biết cách trình bày.
+ Các từ khó : hẻo, nẻo, đường ,lang thang, 
+ Viết từ khó vào bảng con.
+ Nghe và viết, soát kại bài viết , nộp bài theo yêu cầu của gv
 3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 2 :
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Gọi 2 hs làm mẫu.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3 :
+ Tiến hành tương tự bài 2.
Cho hs làm vào vở rồi chữa bài,
+ Đọc yêu cầu.
+ 2 hs lên bảng trình bày rồi chữa: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
+ Làm bài và chữa : trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Hôm nay, các em học viết chính tả bài gì ?
Làm gì để trình bày một bài chính tả cho đẹp ?
Dặn hs về nhà luyện viết và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
TẬP LÀM VĂN : 
SẮP XẾP TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Trang minh hoạ bài tập 1.
Phiếu học tập.
Thẻ có ghi các câu ở bài 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 hs đọc bản tự thuật về mình.
+ Nhận xét ghi điểm, nhận xét phần bài làm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Treo các tranh lên bảng yêu cầu hs quan sát 
+ Gọi 3 hs lên bảng.
+ Cho hs nhận xét treo tranh đã đúng chưa ?
+ Gọi 4 hs nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1 đến 2 câu. Sau đó gọi hs nhận xét bổ sung nếu sai.
+ Gọi 1 đến 2 hs kể lại câu chuyện Đôi bạn.
+ Ai có cách đặt tên khác cho câu chuyện này
Bài 2 :
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Nói lại yêu cầu cho hs hiểu.
+ Gọi 2 đội chơi, mỗi đội 2 hs lên bảng
+ Gọi hs dưới lớp nhận xét.
+ Nhận xét và yêu cầu hs đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp xếp hoàn chỉnh.
Bài 3 :
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Bài tập này giống bài tập đọc nào đã học ?
+ Yêu cầu làm bài tập và chú ý phải sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
+ Gọi một số hs đọc bài làm. Nhận xét.
+ 3 hs lần lượt, cả lớp theo dõi nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu của bài.
+ Quan sát tranh.
+ 3hs lên bảng thảo luận về thứ tự các tranh, sau đó: HS1: chọn tranh, HS2: đưa tranh, HS3 treo tranh. HS cả lớp theo dõi nhận xét.
+ HS trả lời.
+ HS nói và nhận xét . Thứ tự đúng : 1-4-3-2
1.Hai chú Bê vàng vàDêtrắng sống cùng nhau
2.Trời hạn, suối cạn, cỏ không mọc được.
3.Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất đường về.
4.Dê Trắng đi tìm bạn và luôn gọi Bê!Bê!
+ Vài hs kể, các hs khác nhận xét.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ HS nêu yêu cầu.
+ Lắng nghe.
+ Lên bảng thực hiện yêu cầu như bài tập 1.
+ Nhận xét thứ tự các câu : b-d-a-c.
+ 3 hs đọc lại câu chuyện.
+ Đọc yêu cầu của đề.
+ Bản : Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.
+ HS làm bài vào vở bài tập.
+ Một số hs đọc, cả lớp theo dõi nhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Hôm nay, lớp mình đã kể lại câu chuyện gì ? ( Gọi bạn. Kiến và chim gáy.)
Dặn hs về tập kể lại câu chuyện hoàn thành bản danh sách tổ và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 +5.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bảng cài, que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Dạy – học bài mới :
* Giới thiệu phép cộng 9 + 5.
+ Nêu bài toán: Có 9 que tính , thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết quả
+ Hỏi: Em làm thế nào để tìm ra 14 que tính ?
+ Sử dụng bảng cài, hướng dẫn thực hiện cộng
* Hướng dẫn thực hiện tính viết.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và nêu cách tính
+ Yêu cầu vài hs nhắc lại.
HS nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích bài toán.
+ Sử dụng que tính tìm kết quả.
+ Đếm thêm vào: có 9, thêm 5, được 14.
+ HS thực hiện theo giáo viên.
 9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 (thẳng
 5 cột vơí 9 và 5)viết 1 vào hàng chục
14
* Lập bảng công thức: 9 cộng với một số.
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 hs lên bảng lập công thức 9 cộng với một số.
+ Yêu cầu hs đọc thuộc bảng công thức. GV xoá dần cho hs học thuộc.
+ HS lập công thức.
9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13
. . . . . 9 + 9 = 18.
+ Lần lượt hs từng tổ đọc sau đó đọc đồng thanh.
 3/ Luyện tập – Thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu hs nhớ lại công thức vừa học và tự làm bài.
Bài 2 :
+ Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì ?
+ Ta phải lưu ý điều gì ?
+ Yêu cầu làm bài vào vở.
+ Yêu cầu nhiều hs nêu cách tính : 9+8 , 9+7.
Bài 3 :
+ Hướng dẫn tương tự , gợi ý chi hs tính theo 1 trong 2 cách.
+ Gọi hs đọc và chữa bài.
Bài 4:
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm như thế nào ?
+ Yêu cầu hs làm bài theo tóm tắt sau.
Tóm tắt:
Có : 9 cây.
Thêm : 6 cây.
Tất cả có : . . . cây ?
+ Tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
+ Tính viết theo cột dọc.
+ Các hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
+ Làm bài vào vở.
+ Nêu cách thực hiện.
+ Lấy 9+6 = 15, 15+ 3 = 18 hoặc lấy 6+3 = 9, 9 + 9 = 18.
+ Đọc bài làm của mình.
+ Đọc đề.
+ Có 9 cây, thêm 6 cây.
+ Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ?
+ Thực hiện phép cộng 9 + 6
Bài giải :
Số cây trong vườn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây )
Đáp số : 15 cây.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Hôm nay, các em được học kiến thức nào ?
Cho hs đọc lại bảng cộng : 9 cộng với 1 số.
Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
THỦ CÔNG: 
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( T1)
A/ MỤC TIÊU:
SGV trang
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mẫu máy bay phản lực đã gấp sẵn.
Qui trình gấp máy bay phản lực.
Giấy thủ công màu, thước, kéo.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC: Kiểm tra hs chuẩn bị ĐDHT.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn:
* Quan sát nhận xét.
 Cho hs quan sát mẫu và hỏi:
+ Hình dáng máy bay phản lực giống hình dáng mẫu nào đã học ?
+ Máy bay phản lực gồm có mấy phần ?
+ Mũi của máy bay phản lực ntn với mũi tên lửa ?
 Cho hs quan sát các bước thực hiện gấp.
 3/ Hướng dẫn thực hành:
Nhắc lại tựa bài.
 Quan sát mẫu vật.
+ Giống hình dáng mũi tên lửa.
+ Gồm : mũi, thân, cánh.
+ Mũi tên lửa nhọn hơn.
Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
+ Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa được máy bay
+ Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay ngang sang 2 bên hướng máy bay lên chếch lên phía trên để phóng như phóng tên lửa.
 4/ HS thực hành gấp tên lửa theo từng bước hướng dẫn.
GV thu sản phẩm để nhận xét. Tuyên dương.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Cho hs nhắc lại các bước thực hiện.
Dặn về nhà gấp lại cho đẹp hơn và chuẩn bị để học tiết sau.
 - GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc