Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần thứ 35

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần thứ 35

Tiết 2: Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. (Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).

- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câ ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý(BT3).

*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.

II. Đồ dùng dạy học.

- Phiếu học tập.

 

doc 38 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần thứ 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn:
 Ngày giảng: .
Tiết 2: Tập đọc
ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. (Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câ ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý(BT3).
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học. 
- Phiếu học tập.
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
III. Hoạt động dạy học:
1, OĐTC:
2, KTBC: 
- Hát.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài :
 b. Giảng bài:
- Nghe.
1. Kiểm tra tập đọc HTL 2- 3 em.
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
Bài 2: 
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
- Caõu hoỷi “Khi naứo?” duứng ủeồ hoỷi veà noọi dung gỡ?
- Haừy ủoùc caõu vaờn trong phaàn a.
- Yeõu caàu HS suy nghú ủeồ thay cuùm tửứ khi naứo trong caõu treõn baống moọt tửứ khaực.
- Yeõu caàu HS laứm baứi theo caởp, sau ủoự goùi moọt soỏ HS trỡnh baứy trửụực lụựp.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. 
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta: Thay cuùm tửứ khi naứo trong caực caõu hoỷi dửụựi ủaõy baống caực cuùm tửứ thớch hụùp (bao giụứ, luực naứo, thaựng maỏy, maỏy giụứ, )
- Caõu hoỷi “Khi naứo?” duứng ủeồ hoỷi veà thụứi gian.
- ẹoùc: Khi naứo baùn veà queõ thaờm oõng baứ noọi?
- HS noỏi tieỏp nhau phaựt bieồu yự kieỏn.
+ Bao giụứ baùn veà queõ thaờm oõng baứ noọi?
+ Luực naứo baùn veà queõ thaờm oõng baứ noọi?
+ Thaựng maỏy baùn veà queõ thaờm oõng baứ noọi?
+ Maỏy giụứ baùn veà queõ thaờm oõng baứ noọi?
b) Khi naứo (bao giụứ, thaựng maỏy, luực naứo, maỏy giụứ) caực baùn ủửụùc ủoựn Teỏt Trung thu?
c) Khi naứo (bao giụứ, luực naứo, maỏy giụứ) baùn ủi ủoựn em gaựi ụỷ lụựp maóu giaựo?
Bài 3: 
- Cho HS đọc y/c bài.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài.
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- NXĐG.
- NX. 
Boỏ meù ủi vaộng. ễỷ nhaứ chổ coự Lan vaứ
em Hueọ. Lan baứy ủoà chụi ra doó em. Em
buoàn nguỷ. Lan ủaởt em xuoỏng giửụứng roài
haựt ru em nguỷ.
*2-3 HS đọc lại.
4, Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 3: Tập đọc
ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài. (Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với một từ chỉ màu sắc tìm được (BT2, BT3).
- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số câu ở BT4)
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học. 
- Phiếu học tập.
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
III. Hoạt động dạy học:
1, OĐTC:
2, KTBC: 
- Hát.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài :
 b. Giảng bài:
- Nghe.
1. Kiểm tra tập đọc HTL 2- 3 em.
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp.
Baứi 2
- Yeõu caàu 1 HS ủoùc ủeà baứi.
- Goùi 1 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo Vụỷ Baứi taọp Tieỏng Vieọt 2, taọp hai.
- Haừy tỡm theõm caực tửứ chổ maứu saộc khoõng coự trong baứi.
Baứi 3
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
- ẹoùc ủeà trong SGK.
- Laứm baứi: xanh, xanh maựt, xanh ngaột, ủoỷ, ủoỷ tửụi, ủoỷ thaộm.
- HS noỏi tieỏp nhau phaựt bieồu yự kieỏn: xanh noừn, tớm, vaứng, traộng, ủen,
- Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta ủaởt caõu vụựi
- Yeõu caàu HS suy nghú vaứ tửù laứm baứi.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm nhửừng caõu hay. Khuyeỏn khớch caực con ủaởt caõu coứn ủụn giaỷn ủaởt caõu khaực hay hụn.
Baứi 4
- Yeõu caàu 1 HS ủoùc ủeà baứi taọp 3.
- Goùi HS ủoùc caõu vaờn cuỷa phaàn a.
- Haừy ủaởt caõu hoỷi coự cuùm tửứ khi naứo cho caõu vaờn treõn.
- Yeõu caàu HS caỷ lụựp tửù laứm baứi vaứo Vụỷ Baứi taọp Tieỏng Vieọt 2, taọp hai.
Goùi 1 HS ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh.
- Nhaọn xeựt vaứ chaỏm ủieồm moọt soỏ baứi cuỷa HS.
caực tửứ tỡm ủửụùc trong baứi taọp 2.
- Tửù ủaởt caõu, sau ủoự noỏi tieỏp nhau ủoùc caõu cuỷa mỡnh trửụực lụựp, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt. Vớ duù: Nhửừng caõy phửụùng vú nụỷ nhửừng boõng hoa ủoỷ tửụi goùi muứa heứ ủeỏn. Ngửụực nhỡn leõn voứm laự xanh thaóm, con bieỏt mỡnh seừ nhụự maừi ngoõi trửụứng naứy. Trong voứm laự xanh non, nhửừng chuự ve ủang caỏt leõn baứi haựt roọn raứng cuỷa mỡnh./
- 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp ủoùc thaàm theo.
- Nhửừng hoõm mửa phuứn gioự baỏc, trụứi reựt coựng tay.
- Khi naứo trụứi reựt coựng tay?
- Laứm baứi:
b) Khi naứo luyừ tre laứng ủeùp nhử tranh veừ?
c) Khi naứo coõ giaựo seừ ủửa caỷ lụựp ủi thaờm vửụứn thuự?
d) Caực baùn thửụứng veà thaờm oõng baứ vaứo nhửừng ngaứy naứo?
*2-3 HS đọc lại.
4, Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung.
I. Muùc tieõu :
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt , so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 1000.
 - Thuoọc baỷng coọng, trửứ trong phaùm vi 20.
 - Bieỏt xem ủoàng hoà.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1. Kieồm tra.
-Chaỏm moọt soỏ vụỷ HS.
-Nhaọn xeựt.
2. Baứi mụựi.
Baứi 1:
-Yeõu caàu laứm mieọng.
-Nhaọn xeựt.
Baứi 2: Baứi taọp yeõu caàu gỡ?
-Nhaọn xeựt , chửừa baứi.
Baứi 3: Baứi taọp yeõu caàu gỡ?
Baứi 4: Neõu yeõu caàu.
-Nhaọn xeựt,
Baứi 5: Neõu yeõu caàu.
3.Cuỷng coỏ daởn doứ
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Nhaộc HS veà nhaứ oõn taọp
- 2HS ủoùc yeõu caàu.
- Thi ủua ủieàn theo caởp.
732, 733, 734, ..
- 2HS ủoùc ủeà baứi. Neõu: >, <, =
- Laứm baỷng con.
302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
 888 > 879 600 + 80 + 4 < 648
542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 
- 2HS ủoùc baứi.
- ẹieàn daỏu thớch hụùp vaứo oõ troỏng.
- Thaỷo luaọn theo caởp.
- 1 Soỏ caởp trỡnh baứy trửụực lụựp.
 10 giụứ 30 phuựt ửựng vụựi ủoàng hoà B.
- Thửùc haứnh veừ vaứo vụỷ.
- 1 HS leõn baỷng veừ.
Tiết 5: Đạo đức
thực hành kỹ năng cuối học kỳ II và cuối năm.
I. Mục tiêu: 
 - Giỳp HS củng cố lại những kiến thức đó học từ tuần 26 đến tuần 31.
 - HS biết lịch sự khi đến nhà ngời khác.
 - Biết giúp đỡ ngời tàn tật.
 - Biết bảo vệ loài vật có ích.
 II. Đồ dùng:
 - GV: chuẩn bị cỏc cõu hỏi ụn tập.
 - Một số đồ dựng cho trũ chơi hoạt động 2.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Hóy nờu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thể hiện điều gỡ?
-Nhận xột 
2. Bài mới
Giới thiệu bài
- Yờu cầu HS nờu tờn cỏc bài đó học trong 6 tuần qua.
Hoạt động 1:
+ Trũ chơi : Cười hay mếu.
- GV treo bảng cỏc tỡnh huống, yờu cầu HS nhẩm lựa chọn đưa bảng mếu, cười ; sau đú yờu cầu HS giải thớch, GV bổ sung.
 Hoạt động 2.
Trũ chơi: * Đúng vai xử lớ tỡnh huống.
- Yờu cầu cỏc nhúm bắt thăm sắm vai xử lớ cỏc tỡnh huống sau :
- Gọi HS nhận xột, GV bổ sung.
- Nhận xột, kết luận.
- Dặn HS thực hành theo bài học
-2 HS trả lời.
- HS trả lời.
- Nghe phổ biến luật chơi.
- HS bắt thăm, thảo luận, sắm vai.
- HS nhận xột, bổ sung .
 Ngày soạn:
 Ngày giảng: .
Tiết 1: Tập đọc
ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 (tiết 3)
I. Muùc tieõu
- Kieồm tra ủoùc (Yeõu caàu nhử tieỏt 1).
 - OÂn luyeọn caựch ủaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ễÛ ủaõu?
 - OÂn luyeọn caựch sửỷ duùng daỏu chaỏm hoỷi, daỏu phaồy.
II. Chuaồn bũ
- GV: Phieỏu ghi saỹn teõn caực baứi taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng tửứ tuaàn 28 ủeỏn tuaàn 34.
-HS: SGK.
III. Caực hoaùt ủoọng
1. Khụỷi ủoọng 
2. Baứi cuừ 
OÂn taọp tieỏt 2.
3. Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng 
Tieỏn haứnh tửụng tửù nhử tieỏt 1.
Hoaùt ủoọng 2: OÂn luyeọn caựch ủaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ụỷ ủaõu?
Baứi 2
Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
Caõu hoỷi “ễÛ ủaõu?” duứng ủeồ hoỷi veà noọi dung gỡ?
Haừy ủoùc caõu vaờn trong phaàn a.
Haừy ủaởt caõu hoỷi coự cuùm tửứ ụỷ ủaõu cho caõu vaờn treõn.
Yeõu caàu HS tửù laứm caực phaàn coứn laùi cuỷa baứi, sau ủoự gụùi yự moọt soỏ HS ủoùc caõu hoỷi cuỷa mỡnh. Nghe vaứ nhaọn xeựt, cho ủieồm tửứng HS.
Hoaùt ủoọng 3: OÂn luyeọn caựch duứng daỏu chaỏm hoỷi, daỏu phaồy.
Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
Daỏu chaỏm hoỷi ủửụùc duứng ụỷ ủaõu? Sau daỏu chaỏm hoỷi coự vieỏt hoa khoõng?
Daỏu phaồy ủaởt ụỷ vũ trớ naứo trong caõu? Sau daỏu phaồy ta coự vieỏt hoa khoõng?
Goùi 1 HS leõn laứm baứi treõn baỷng lụựp. Caỷ lụựp laứm baứi vaứo Vụỷ Baứi taọp Tieỏng Vieọt 2, taọp hai.
Yeõu caàu HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn treõn baỷng.
Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
Caõu hoỷi “ễÛ ủaõu?” duứng ủeồ hoỷi veà noọi dung gỡ?
Daởn doứ HS veà nhaứ oõn laùi kieỏn thửực veà maóu caõu hoỷi “ễÛ ủaõu?” vaứ caựch duứng daỏu chaỏm hoỷi, daỏu phaồy.
Haựt
Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta: ẹaởt caõu hoỷi coự cuùm tửứ ễÛ ủaõu? cho nhửừng caõu sau.
Caõu hoỷi ễÛ ủaõu? duứng ủeồ hoỷi veà ủũa ủieồm, vũ trớ, nụi choỏn.
ẹoùc: Giửừa caựnh ủoàng, ủaứn traõu ủang thung thaờng gaởm coỷ.
ẹaứn traõu ủang thung thaờng gaởm coỷ ụỷ ủaõu?
Laứm baứi:
b) Chuự meứo mửụựp vaón naốm lỡ ụỷ ủaõu?
c) Taứu Phửụng ẹoõng buoõng neo ụỷ ủaõu?
d) Chuự beự ủang say meõ thoồi saựo ụỷ ủaõu?
ẹieàn daỏu chaỏm hoỷi hay daỏu phaồy vaứo moói oõ troỏng trong truyeọn vui sau?
Daỏu chaỏm hoỷi duứng ủeồ ủaởt cuoỏi caõu hoỷi. Sau daỏu chaỏm hoỷi ta phaỷi vieỏt hoa.
Daỏu phaồy ủaởt ụỷ giửừa caõu, sau daỏu phaồy ta khoõng vieỏt hoa vỡ phaàn trửụực daỏu phaồy thửụứng chửa thaứnh caõu.
Laứm baứi:
ẹaùt leõn naờm tuoồi. Caọu noựi vụựi baùn:
Chieỏn naứy, meù caọu laứ coõ giaựo, sao caọu chaỳng bieỏt vieỏt moọt chửừ naứo?
Chieỏn ủaựp:
Theỏ boỏ caọu laứ baực sú raờng sao con beự cuỷa caọu laùi chaỳng coự chieỏc raờng naứo?
Caõu hoỷi “ễÛ ủaõu?” duứng ủeồ hoỷi veà ủũa ủieồm, nụi choỏn, vũ trớ.
Tieỏt 2: AÂm nhaùc 
(vaõn)
________________________________________
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung.
I.Muùc tieõu :
 - Thuoọc baỷng nhaõn, chia ủaừ hoùc tớnh nhaồm.
 - Bieỏt laứm tớnh coọng, trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100.
 - bieỏt tớnh chu vi hionh2 tam giaực.
II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu.
1. Kieồm tra :
-Chaỏm moọt soỏ vụ ... n xét công bố kết quả 
Kể chuyện
Tiết 33:
Người làm đồ chơi
I. Mục tiêu – yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào chí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Người làm đồ chơi 
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 
2. Rèn kĩ năng nghe: 
- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ 
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Kể chuyện:Bóp nát quả cam (2hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn kể chuyện
a. Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng đoạn câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt từng đoạn.
- GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm tắt từng đoạn.
- Lớp đọc thầm lại
-HS kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Thi kể tứng đoạn truyện trong lớp .
- GVNX đánh giá.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
- HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện. 
- Lớp nhận xét bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nêu nội dung câu chuyện
- GVNX tiết học, khen ngợi những em kể chuyện tốt.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
- HS chú ý nghe
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 66:
Người làm đồ chơi
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết đúng bài tóm tắt ND truyện: Người làm đồ chơi 
2. Viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn do ánh hưởng của cách phát âm địa phương : tr/ch
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lênbảng viết tiếng có âm đầu là: s,x
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu lần 1 bài chính tả 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc bài 
-HDHS nhận xét
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
- Nhân
+ Tên riêng của người viết ntn ?
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
b. Luyện viết bảng con 
+ GV đọc 
- HS lên bảng con tiếng khó 
Nặn, chuyển, ruộng, dành
c. Viết bài
-GV đọc
- HS viết bài vào vở 
d.Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu 1/3 số vở chấm điểm 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài 2 (a)
- HS nêu yêu cầu bài tập
- trăng, trăng, trăng, trăng
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
 chăng
- Lớp nhận xét 
b. phép cộng, cọng rau
Cồng chiêng, còng lưng
b. Bài 3 (a)
Trồng trọt, chăn nuôi, trĩu quả, cá trôi, cá chép, cá trắm chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà, trông rất ngăn nắp 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm vào nháp + 1 HS lên bảng làm 
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nêu nội dung bài 
- GVNX bài viết, nhận xét giờ học
Dặn dò: về nhà học bài chuẩn bị bài sau .
Toán
Tiết:
ôn tập về đại lượng
I. Mục tiêu:
 Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Củng cố xem đồng hồ: (khi kim chỉ số 12 hoặc số 3 hoặc số 6)
- Củng cố biểu tượng đơn vị đo độ dài.
- Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít là đồng (tiền VN)
Ii. Các hoạt động dạy học
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa lại bài tập 3 (1hs)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài tập
+ Đồng hồ a chỉ 4h30'
- HS quan sát hình vẽ và trả lời miệng
+ B đồng hồ B chỉ 5h15'
+C đồng hồ chỉ 10h
+ D đồng hồ chỉ 8h30'
- 2 đồng hồ chỉ cùng giờ là
A và D, B và D, C và G
- HS lên bảng 2 đội tìm nhanh
=> GV cùng HSN
b. Bài 2
- 1 HS đọc yêu câu
Bài giải
-HS làm vào vở 
Can to đựng được là:
- 1 HS lên tóm tắt, 1 HS lên giải
10 + 5 = 15 (l)
Đ/S: 15 l nước mắm
=> GV nhận xét sửa sai cho HS 
c. bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
Giải
- HS giải vào vở 
Bình còn số tiền là:
- Lớp nhận xét
1000 - 800 = 200 (đồng)
Đ/S: 200 đồng
=> GV sửa sai cho HS
d. Bài 4: 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
 c. - 174 km
 a. - 15 cm d. - 15mm
 b. 15m e.- 15 cm
- GV sửa sai cho HS 
C. Củng cố – dặn dò:
- HT toàn bài 
Dặn dò : Về nhà làm BT trong vở BTT 
* Đánh giá tiết học
Thủ công
Tiết 1
ôn tập thực hành dưới hình thức thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ công đã học .
II. đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
II. các hoạt động dạy học:
A. KTBC: không kiểm tra 
B. Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm 
- GV quan sát ,HD thêm chi những HS còn lúng túng
c. Đánh giá: 
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp 
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
VI. Nhận xét:
- GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.
Thứ sáu, ngày tháng năm 2006
Mĩ thuật
Tiết 34
Vẽ tranh: đề tài - phong cảnh
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được tranh phong cảnh
- Cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên 
- Biết cách vẽ tranh phong cảnh
- Nhớ lại và vẽ được 1 bức tranh phong cảnh theo ý thích
II. đồ dùng dạy học 
- Sưu tầm tranh phong cảnh
- Màu, vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
-
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Giảng bài
*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài
- Giới thiệu tranh ảnh
- HS quan sát
- Tranh phong cảnh thường vẽ những gì ?
- Nhà, cây, cổng, làng, con đường.
- Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm những gì ?
- Người , con vật
*Hoạt động 2: Cách vẽ tranh phong cảnh ?
- Yêu cầu HS nhớ lại những cảnh đẹp xung quanh mình. Tìm cảnh định vẽ.
- GV gợi ý cách vẽ.
 - Hình ảnh chính vẽ trước, vẽ to, rõ và khoảng giữa phần giấy.
+ Hình ảnh phụ vẽ sau
+ Vẽ màu theo ý thích
- HS chú ý nghe 
*Hoạt động 3: Thực hành
- HS vẽ vào VTV
- GV cho hs xem các bài vẽ đẹp khen ngợi 1 số HS làm bài tốt
- HS tự nhận xét bài của bạn
C. Củng cố – Dặn dò:
- Hoàn thành tốt bài vẽ để chuẩn bị cho cuối năm.
- Chuẩn bị bài sau
Tập đọc
Tiết 
đàn bê của anh hồ giáo
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi đúng
- Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với việc ngợi tả cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả, thanh bình.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài đọc
- Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. Qua bài văn thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh Hùng lao động Hồ Giáo 
II. đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
iII. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài " Người làm đồ chơi" (3 HS )
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. Giảng bài
- GV đọc mẫu toàn bài 
- HS chú ý lắng nghe
- GVHD cách đọc
3. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
a. Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài (chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ )
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS rút ra từ cần giải nghĩa 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
Các nhóm thi đọc ĐT, CN (đoạn, cả lớp)
-GV nhận xét chữa
- Lớp nhận xét
e. Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần 
4. Tìm hiểu bài 
- Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ ba vì đẹp ntn ?
- không khí trong lành và rất ngọt ngào .
- Bầu trời: cao vút, ngập tràn cả những đám mây. 
- Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm đàn bê của anh Hồ Giáo 
- Đàn bê quanh quẩn ở bên anh, giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. đàn bê cứ quấn vào chân anh Hồ Giáo.
Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái.
Dụi mõm, vào anh nũng nịu có con còn sún vào lòng anh.
- Theo em vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ?
- vì anh yêu quý chúng chăm bẵm chúng như con .
5. luyện đọc lại
- 3-4 HS thi đọc lại bài văn.
(nhận xét)
C. Củng cố – dặn dò:
Nêu nôi dung bài 
- 1 HS
Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .
* Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Tiết 34:
Từ trái nghĩa - từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. mục đích yêu cầu
1. Củng cố hiểu biết về từ ngữ trái nghĩa .
2. Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Làm lại bài tập 2 (1HS)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
a. Bài tập 1 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Những con bê cái: Như những bé gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹn từ tốn
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
Những con bê đực như những bé trai nghịch ngợm bạo dạn táo tợn ăn vội vàng gấu nghiến, hùng hục
- HS nhận xét 
=> GV sửa sai chi HS 
b. Bài tập 2 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
Trẻ con trái nghĩa với người lớn 
- HS làm nháp, nêu miệng
Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên, bắt đầu..
- Lớp nhận xét
Xuất hiện trái nghĩa biến mất, mất tăm 
Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt, hoảng hốt
=> GV sửa sai chi HS 
c. Bài tập 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu bài tập
- công nhân - d
- HS làm nháp, nêu miệng
- nông dân - a
- Lớp nhận xét
- bác sẻ - e
- công an - b
- người bán hàng - c 
IV. Củng cố- dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 4
ôn tập về đại lượng (tiếp)
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: 
- ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian)
- Rèn kỹ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian
II. đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 4 (1hs)
B. Bài mới
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : 
Trong các hoạt động trên Hà dành nhiều thời gian nhất cho HĐ học.
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HS làm vào nháp, nêu miệng
=> GV nhận xét sửa sai cho HS 
 - Lớp nhận xét
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập 
Giải
Hải cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đ/S : 32 kg
c. Bài 3 : 
Giải 
-HS nêu yêu cầu bài tập 
Nhà Phương cách xã định xã là: 
- HS phân tích bài toán giải vào vở
20 - 11 = 9 (km)
-Lớp nhận xét
=> GV nhận xét sửa sai cho HS
d. Bài 4: 
Bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)
15 giờ hay là 3 giờ chiều
Đ/S: 3 giờ chiều 
II. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
HĐTT
Chơi trò chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc