TOÁN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
- GD lòng yêu thích học toán
II.Đồ dùng dạy học
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. HD làm BT:
Tuần 32 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Toán I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền - Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán. - GD lòng yêu thích học toán II.Đồ dùng dạy học - Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng III. Các hoạt động dạy học: HĐ1. HD làm BT: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu Hs nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào - Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi Bài 2 : HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là : - 1 em tóm tắt 600 + 200 = 800 (đồng) - 1 em giải Đáp số : 800 đồng Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc lại - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa An mua rau hết An đưa cho người bán rau 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng Bài 4: Nếu cón thời gian - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét) Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng 800 đồng 1 1 1 900 đồng 2 1 1 1000 đồng 3 1 1 700 đồng 1 1 HĐ2. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại ND - Nhận xét tiết học. .. Tự nhiên và xã hội Mặt trời và phương hướng I. Mục tiêu: - Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn. - Bước đầu biết dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng . - GD lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng – dạy học: - Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới *Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? Trong không gian có mấy phương chính là phương nào? - HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. *Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình sgk Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông) + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam. Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời - HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa) + 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò) - GV phổ biến cách chơi * Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại ND - Nhận xét tiết học - Nhận xét từng nhóm thực hiện cách tìm phương hướng bằng mặt trời . Chào cờ ( Đoàn đội phụ trách) Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tập đọc Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Bảo vệ .rất tốt. - Trả lời những câu hỏi về ND bài B. Bài mới: *. Giới thiệu bài. HĐ1. Luyện Đọc - Đọc mẫu toàn bài a. Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu b. Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng 1 số câu: + Lạ thay, từ trong quả bầu, những con ngơpì bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ - mú nhanh nhảu ra trước, dính than nên hơi đen. Tiếp đến, người Thái, người Mường, người Dao,người Hơ - mông, người Ê - đê, người Ba – na, người kinh, lần lượt ra theo. + Bảng phụ à nhịp đọc nhanh, giọng ngạc nhiên - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc e. Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2: HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, Câu 2: - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7ngày mới chui ra. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng người Câu 3: - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: ( HS khá, giỏi) Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. - Cùng là anh em HĐ3. Luyện đọc lại: - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện C. Củng cố - dặn dò: ? Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau .. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Xác định của nhóm đã cho ( nếu còn thời gian) - Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị. - Thấy yêu thích học toán. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Bài 2: Số - HS làm sgk - HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xét) 899 đ 900 đ 901 298 đ 299 đ 300 998 đ 999 đ 1000 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông. - HS quan sát trả lời + Hình a đã khoanh vào số ô vuông Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu - Nêu kế hoạch giải Bài giải - 1 em tóm tắt Giá tiền 1 chiếc bút bi là: - 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng) Đ/S: 1000 đồng C. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại ND - Nhận xét tiết học. Ôn Tiếng việt Rèn đọc: chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại. - Rèn đọc thành tiếng cho HS - Hiểu nghĩa của từ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa bài Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt đông học B. Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Luyện đọc: a. Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. + Giải nghĩa từ: c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5 d. Thi đọc giữa các nhóm Thi đọc diễn cảm toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài - HS trả lời các câu hỏi SGK - Nêu lại ND? - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. V.Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại ND bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện. Ôn Toán Ôn: phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Củng cố HS nắm chắc cách đặt tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. - GD lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐ2. HD làm BT Bài 1: Đặt tính và tính - Y/c mỗi em tự nghĩ 1 pt cộng và một pt trừ không nhớ trong phạm vi 1000 rồi đặt tính và tính. - HS làm b/c Bài 2: Tìm x: 752 – x = 451 479 – x = 151 535 – x = 23 x + 125 = 346 Bài 3: Cây cam : 251 quả Cây quýt ít hơn cây cam: 40 quả Cây quýt : ? quả - HS làm nháp + lên B - HS làm vở + lên bảng HĐ2. Củng cố, dặn dò: VN làm BT Nhắc lại ND NX giờ học. . Chính tả Nghe – viết: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc - Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d - Rèn kĩ năng nghe, viết cho HS. - GD tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b III. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d B. Bài mới: *. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. HĐ1. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh * Hs viết bảng con các tên riêng *HS nhìn sgk chép bài vào vở * Chấm chữa bài (5-7 bài) HĐ2. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n - Cả lớp làm vở - Gọi HS lên bảng chữa Nhận xét chữa bài năm naynan lênhnầylo lại Bài 2 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét) Lời giải Nồi, lỗi, lội - Nhận xét chữa bài C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại các chữ viết sai Kể chuyện Chjuyện quả bầu I. Mục tiêu : - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. - HS khá, giỏi: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời ... hưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài HĐ2. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại ND - Nhận xét tiết học. . Tự học Ôn Kể chuyện: chuyện quả bầu.. I. Mục tiêu : - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. - Rèn kĩ năng kể chyuện cho HS. - GD lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3 iII. hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn1 của câu chuyện (nhận xét ) - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện C. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại ND? - Nhận xét tiết học - ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 Toán Kiểm tra I. Mục tiêu: + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số II. Các hoạt động dạy học 1. GV đọc đề và chép đề chép bài Bài 1 ( 2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Các số 375; 432; 429 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 375; 432; 429 B. 375; 429; 432 C. 432; 429; 375 b) Trong các số 678; 987; 878; 867 số lớn hơn 878 là: A. 678 B. 987 C. 867 Bài 2 ( 1 điểm): Số? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; Bài 3( 1 điểm): Điền dấu >, <, =? 357 ... 400 301 ... 297 601 ... 563 999 ... 1000 238 ... 259 663 673 938 930 537 500 + 37 Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 Bài 5 ( 2 điểm): Tính: 25m + 17m = ............... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200km =.......... 200 đồng + 5 đồng = ............ Bài 6 ( 2 điểm): Đàn gà có 223 con, đàn vịt có nhiều hơn đàn gà 135 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? . Tập viết Chữ hoa: Q kiểu 2 I. Mục tiêu: - Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định. - Rèn kĩ năng viết chữ hoa cho HS. - GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ Người B. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn viết chữ hoa Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết HĐ2. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o Cách nối nét - GV HD HS viết chữ Quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con HĐ3. Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. - Chấm, chữa bài: HĐ4. Củng cố – dặn dò: Nhắc lại ND NX giờ học. Chính tả Nghe – viết: Tiếng chổi tre I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich. - Rèn kĩ năng nghe, viết cho HS. - GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài 2a III. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi B. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài - 2 HS đọc lại Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) HĐ2. Làm bài tập. Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) - Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn Lỗi lầm, nỗi buồn HĐ3. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại ND - Nhận xét Ôn tiếng việt Hoàn thiện bài tập viết tuần 32 I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết chữ hoa Q(kiểu 2) - Củng cố cách viết chữ hoa Q(kiểu 2) ( Chữ đứng, chữ nghiêng) thông qua bài tập ứng dụng: - Rèn kĩ năng viết chư hoa cho HS - Hoàn thiện bài tập viết tuần 32 III. Các hoạt động dạy học: - Mẫu chữ hoa Q(kiểu 2) và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy - học: 1- Bài mới:. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài: 2. Luyện viết Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn viết bảng con: GV yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, cách viết chữ hoa Q(kiểu 2) và câu ứng dụng: Quân dân một lòng. - Y/C viết bảng con, bảng lớp ( Chữ đứng, chữ nghiêng) - GV quan sát, sửa sai. HĐ2: Hoàn thiện bài tập viết GV cho HS hoàn thiện bài tập viết QS, đôn đốc lớp. - Chấm – chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại cấu tạo và cách viết chữ hoa Q kiểu2 - NX giờ học. HS nêu. - Viết bảng con Hoàn thiện bài tập viết. . Luyện từ và câu Từ trái nghĩa – Dấu phẩy I. Mục tiêu: - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa) theo từng cặp. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm. - Thấy yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ bài tập 2 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS miệng - 1 em làm bài tập 1( T 31 ) B. Bài mới: 1 em làm bài tập 3 (T31) HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở - GVHDHS - 3 HS lên bảng nhận xét Lời giải a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao. b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen. c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu -HDHS làm - HS làm vở * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét chữa bài " Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " HĐ2. Củng cố dặn dò - Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1 Ôn toán Ôn phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Củng cố HS nắm chắc cách cộng, trừ các số có 3 chữ số: cách đặt tính và tính. - Vận dụng làm tính và giải toán kèm theo đơ vị đo độ dài. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán - GD lòng yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: VBT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1. HD làm BT Bài 1. Đặt tính và tính - HS làm b/c + lên bảng 524 + 453 245 + 53 987 - 964 432 + 46 524+ 453 655 - 43 --. Củng cố cách đặt tính, cách tính. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: HS làm nháp + lên bảng Hiệu của 748 và 637 là 111 Tổng của 325 và 34 là 665 Hiệu của 865 và 64 là 225 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - HS nhẩm và nêu kết quả Số 735 bé hơn kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 226 + 503 B. 630 + 217 C. 413 + 314 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đường từ nhà bác Hồng đến thành phố phảI qua chợ huyện. Quãng đường từ nhà bác Hồng đến chợ huyện là 9km, quãng đường từ chợ huyện đến thành phố là 27 km. Quãng đường từ nhà bác Hồng đến thành phố là: A, 35 km B. 36 km C. 37 km Hoạt động 2. củng cố, dặn dò Nhắc lại ND NX giờ học. Sinh hoạt lớp Kiểm điểm công tác tuần 32 I.Mục tiêu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II/ Chuẩn bị: Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III/ Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ - Chuyên cần: .... - Xếp hàng, đồng phục:... - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: - Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau + Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp + Học bài, làm bài đầy đủ + Đi học đều, đúng giờ + Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường lớp + Lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn... + Thực hiện an toàn giao thông Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ HĐ của HS Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần -HS nghe -HS nghe vaứ ghi nhớ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: