Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 3

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 3

Thứ hai, ngy 3 thng 9 năm 2012

Đạo đức(Tiết 1)

BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI

A. Mục tiêu :

-Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

-Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

B. Đồ dng: Vở bài tập

C. C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012
Đạo đức(Tiết 1)
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
A. Mục tiêu : 
-Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
-Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
B. Đồ dùng: Vở bài tập
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: Học tập , sinh hoạt đúng giờ.
-Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-GV nhận xét.
3.Bài mới: 
a)GT: Học tiết 1 của bài : Biết nhận lỗi 
b)Các hoạt động:
*HĐ1: Phân tích truyện“Cái bình hoa”. 
-Gv đọc truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. “Ba tháng cái bình hoa”.
-Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện. 
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
+ Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó?
-Gv đọc đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui định cách bày tỏ thái độ 
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ ., không cần nhận lỗi.
c)Nếu có lỗi. lỗi, không cần sửa lỗi.
d)Cần nhận lỗi biết mình mắc lỗi.
e)Cần xin  mắc lỗi với ..bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
-Gv nhận xét, kết luận
*Hoạt động 3: Xử lý tình huống
Gv cho học sinh quan sát tranh
Tranh 1:Sao bạn rủ tôi đi học lại đi 
một mình?
Tranh 2:Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?
Kết luận.
3) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục hs ghi nhớ thực theo bài học.
- HS hát.
-Hs trả lời
và sửa lỗi.
- HS theo dõi câu chuyện. 
-Các nhóm thảo luận và xây dựng phần kết quả câu chuyện.
-Đại diện nhóm trình bày
-Thì mọi người sẽ quên lãng
-Vô Va hối hận và tự nhận lỗi.
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
-Hs bày tỏ thái độ 
+Tán thành
+Không tán thành
-HS thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trình bày
--------------------------------------
Tập đọc 
BẠN CỦA NAI NHỎ 
I/ Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng tồn bài.Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lịng cứu người, giúp người.(trả lời được các câu hỏi trong sgk).
-KNS:Xác định giá trị. 
II) Đồ dùng dạy học: Tranh sgk, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
 Tiết 1:
1.Kiểm tra:
-Gọi hs đọc bài “Làm việc..là vui”.
-Gv nhận xét, ghi điểm cho hs.
2.Bài mới 
 a)Gtb:Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Bạn của Nai Nhỏ”.
 b) Hướng dẫn luyện đọc:
 -Gv đọc mẫu toàn bài. 
-Yêu cầu đọc từng câu.
 *Rút từ khó
-Y/c đọc từng đoạn nối tiếp trước lớp.
- Hướng dẫn đọc câu dài :
-Học sinh giải thích từ SGK.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
-Mời các nhóm thi đua đọc.
-Gv cùng hs nhận xét,TD nhóm đọc tốt.
 Tiết 2:
 c/ Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,TLCH:
Câu 1:Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?Cha Nai nhỏ nói gì ? 
-Y/chs đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2:Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình?
*Gvkl :Qua những hành động và việc làm củabạn con cho thấy bạn con là người thơng minh và dũng cảm(KNS :Xác định giá trị)
Câu3:Mỗi hành động ..một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào?
Câu 4:Theo em, người bạn bạn ntn? 
*GV rút nội dung bài. 
d/ Luyện đọc lại truyện:
- Y/c thi đua luyện đọclại toàn bài.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3)Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
-Về tập k/c này hôm sau chúng ta học 
-2 em đọc trả lời câu hỏi.
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe.
-Đọc nối tiếp từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ:Chặn lối, chạy như bay,....
-4 em đọc đoạn nối tiếp.
-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào)
-Hs giải nghĩa từ: ngăn cản,hích vai,thông minh,hung ác, gạc.
-Đọc đoạn trong nhóm ( 4 em ).
- Đại diện nhóm thi đua đọc bài.
-Cả lớp đồng thanh đoạn 2,3.
-Lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH. 
- Đi chơi cùng bạn.Cha không ngăn cản con. Nhưng con. bạn của con. 
- 1hs đọc đoạn 2.
-Lấy vai hích  chặn ngang lối đi ...
+Bạn concon chạy như bay.
+Bạn con dùng đơi ngã ngửa.
-HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích.
-Hs phát biểu.
-Người sẵn lòng giúp,cứu người.
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
-3 hs thi đua luyện đọc lại. 
thêm tiết kể chuyện.
 .
 Tốn
 Kiểm tra
I)Mục tiêu:
-Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau:
-Đọc ,viết số cĩ 2 chữ số ,viết số liền trước ,số liền sau .
-Kĩ năng thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
-Giải bài tốn bằng 1 phép tính đã học.
-Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. 
II) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trị
Đề bài:
B1:- Đọc số: 35, 40
-Viết các số: a)Từ 70 đến 80.
 b) Từ 89 đến 95
Ba mươi lăm, bốn mươi
70,71,72,.79,80
89,90,91,..,95
B2: a/ số liền trước của 61 là .
 b/ số liền sau của 99 là .
60
100
B3:Đặt tính rồi tính
 42 + 54; 84 + 31; 60 + 25; 66 + 23 B4:Mai và Lan làm được 36 bơng hoa, riêng Lan làm được 16 bơng hoa.Hỏi Mai làm được bao nhiêu bơng hoa?
B5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (gv cho hs vẽ 1
 Số bơng hoa Mai làm được là:
 36 -16=20 (bơng hoa )
 Đáp số: 20 bơng hoa
dm hoặc 10 cm )
 Hs vẽ theo yêu cầu của gv
Thu bài,chấm điểm,nx.
Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2012
Kể chuyện 
BẠN CỦA NAI NHỎ
I)Mục tiêu:
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh ,nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình bt1 , nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn bt2 .
-Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở bt1.
II)Đồ dùng dạy học: Tanh sgk.
III)Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
A)Bài cũ : 
3 hs tiếp nối kể lại truyện“Phần thưởng 
-Cho điểm và nhận xét.
B)Bài mới:
1)Gtb:
2)Hd kể chuyện:
a.Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai 
Nhỏ về bạn của mình.
-1 hs đọc yêu cầu bài 
-Đọc 
-Cho hs quan sát tranh và kể theo nhĩm
-Lớp và gv nx
-Kể trong nhĩm
-Đại diện nhĩm kể lại
Gợi ý:-Bạn con khỏe lắm,cĩ lần chúng con đang đi trên đường thì gặp 1 hịn đá to chặn lối.Bạn con chỉ hích vai1cái,thế là hịn đá lăn sang1bên. 
b.Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
 -Hs nhìn tranh
-Nĩi theo tranh
-Cử đại diện nhĩm trình bày
-Trình bày
-Lớp và gv nx
-Hs lúng túng gv gợi ý :
-Nghe con kể hành động thích đổ hịn đá của bạn ,cha nĩi thế nào ?
-Bạn con khỏe thế cơ à ? Nhưng cha vẫn cịn lo lắm.
-Con kể người bạn đã nhanh trí kéo mình chạy trốn khỏi lão Hổ hung dữ ,cha nĩi gì ?
-Bạn con thật thơng minh, nhanh nhẹn nhưng cha vẫn chưa yên tâm đâu.
-Nghe bạn của con húc ngã sĩi để cứu Dê Non ,cha đã mừng gỡ nĩi với con thế nào ?
-Đấy chính là điều cha mong đợi ,con trai bé bỏng của cha ,quả là con đã cĩ 1 người bạn thật tốt dám liều mình cứu người .Cha khơng cịn phải lo lắng điều gì nữa ,cha cho phép con đi chơi xa với bạn .
3/ Củng cố ,dặn dị :
-Về nhà kể người thân nghe.
----------------------------------
Toán
 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
A/ Mục tiêu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
-Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Thực hiện bài 1(cột 1,2,3), bài 2, bài 3 (dịng 1), bài 4 trang 12.
B/ Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành tốn.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1)KiĨm tra:Trả và chữa bài kiểm tra
2)Bài mới: 
a.GTB:Phép cộng có tổng bằng 10
b.Giới thiệu 6 + 4 = 10 
- Yêu cầu lấy 6 que tính.
-GV: Gài 6 que tính lên bảng gài.
-Y/c lấy thêm 4 que tính đồng thời gài 4 que tính lên bảng gài và nói:Thêm 4 qtính 
-Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính? Hãy viết phép tính?
- Viết phép tính này theo cột dọc?
- Tại sao em viết như vậy ?
c.Luyện tập:
Bài1: Viết số thích hợp
Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10 
- 9 cộng mấy bằng 10 ?
- Điền số mấy vào chỗ chấm?
-Y/c lớp đọc phép tính vừa hoàn thành.
-Y/c tự làm bài sau đọc chữa bài.
- Mời em khác nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào sgk.
- Mời 5 em lên bảng làm bài.
 Bài 3: 
-Yc lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả vào sau dấu = không phải ghi phép tính trung gian sau đó gọi 1 em chữa bài miệng lớp chéo vở cho nhau để kiểm tra.
Bài 4: -Gv hướng dẫn
* Trò chơi thi nói nhanh và đúng:
-Gv nhận xét,TD những em thực hiện tốt.
-Hs chữa bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu.
- Lấy 6 que tính để trước mặt.
- Lấy thêm 4 que tính 
- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính.
- 6 + 4 = 10 
-1 hs viết bảng. 
- 6 + 4 bằng 10 viết 0 vào cột đ/vị, viết 1 vào cột chục.
-1hs đọc yêu cầu 
- 9 cộng 1 bằng 10.
- Điền số 1 vào chỗ chấm 
- Một em nêu yêu cầu.
- Thực hiện và chữa bài.
 7 5 2 1 4
 + + + + +
 3 5 8 9 6
 10 10 10 10 10
- Một em nêu yêu cầu.
- HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng kết quả: 7+3+6=16 
 6+4+8=18
 5+5+5=15
-HS thực hiện, nêu miệng
A) 7 giờ ; B) 5 giờ ; C) 10 giờ
..
Chính tả 
BẠN CỦA NAI NHỎ 
I/Mục tiêu:
-Chép lại chính xác,trình bày đúng đoạn tĩm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài tập chép.
 -Làm đúng b2,b3a.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của ...  ý để biết được.
+ Nhờ đâu mà mỗi người có khuôn mặt, hình dáng nhất định.
- GV hướng dẫn thảo luận
-Gv rút ra kết luận: Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ, các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể, nhờ cơ bám vào xương ta có thể thực hiện được cử động.
*Hoạt động 2: Thực hành co và duỗi tay. 
-B1: Làm việc theo cặp.
+Y/c 2 hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn 
và cho biết khi cơ co cơ như thế nào? 
-B2: làm việc cả lớp. 
+Y/c hs lên thực hiện trước lớp 
-Gv nhận xét chốt lại: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn hơn và 
chắc hơn.Khi cơ duỗi(dãn ra), cơ sẽ dài hơn
và mềm hơn. Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà 
các bộ phận của cơ thể có thể cử động được.
*Hoạt động 3: Làm gì để cơ được săn chắc? 
-Y/c hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc? 
-Gv nhận xét.
 3) Củng cố - Dặn dò:
-TNXH hôm nay học bài gì ?
-Nhận xét chung tiết học. 
-Cbị: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt ?
-Ngồi học ngay ngắn, không mang vác vật nặng.
- Hs nhắc lại
-Hs hoạt động theo nhóm. Mô tả khuôn mặt, hình dáng để nêu.
+ Nhờ có cơ bao phủ toàn bộ cơ thể.
- HS thảo luận.
Quan sát tranh và chỉ ra một số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ lưng, cơ chân, cơ mông.
- HS nhắc lại
-B1: thực hành theo cặp, vừa làm, vừa quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ co và duỗi.
-HS lên thực hiện trước lớp và nêu nhận xét về cơ.
-Lớp nghe, theo dõi.
-Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ
.
Tập viết
CHỮ HOA B
I/Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa B (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dịng cỡ vừa,1dịng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3lần).
II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa B, VTV, bảng phụ. 
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A)Bài cũ: 
-2 hs lên bảng, lớp viết bảng con: Ă, Â.
-Nhắc lại cụm từ ứng dụng và viết Ăn
-Chấm điểm và nhận xét. 
B)Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Chữ hoa B
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
-Gv treo chữ mẫu: 
- Hs quan sát.
-Chữ hoa B cao mấy li? -Gồm mấy nét ?
- Cao 5 li. 2 nét
-Gv nĩi cấu tạo và cách viết sau đĩ viết mẫu.
-Hs quan sát.
Chữ hoa B cao 5 li, gồm 2 nét: nét 1 giống mĩc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải đầu mĩc cong hơn.
Nét2: Cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vịng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
Cách viết: Nét 1 đặt bút trên dịng kẻ 6,dừng 
bút trên dịng kẻ 2
+ Nét 2 từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên vịng xoắn nhỏ giữa dịng kẻ 2 và dịng kẻ 3.
dịng kẻ 5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo 
Hd học sinh viết bảng con. 
3.Hd viết câu ứng dụng:
-Gọi hs đọc câu ứng dụng. Câu này ý nĩi gì ?
Đọc
-Chữ nào cĩ chữ luyện viết hơm nay?
Bạn 
-Gv chỉ vào tựa bài nĩi cách nối nét 
Nghe
-Gv viết mẫu 
HS quan sát
-Vở: Gv viết mẫu mỗi dịng 1-2 chữ.
Viết
-Gọi hs đọc câu ứng dụng 
Hs viết vở
-Chữ B, p cao 2,5 đơn vị.
-Cách đặt dấu thanh?K/cách giữa các chữ ntn ?
Hs nêu
-Gv viết mẫu dịng 6
Hs viết vở 
-Gv chấm điểm +nx. 
4.Củng cố ,dặn dị:
Về nhà luyện viết phần ơ vuơng.
.
Tốn 
LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu:
Biết cộng nhẩm dạng 9 +1 +5.
Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 26+4 :36+24 .
Biết giải tốn bằng 1 phép cộng.
Thực hiện bài 1(dịng 1), 2, 3, 4 trang 14.
II/ Đồ dùng dạy học: Que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Kiểm tra:Yc thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu cách đặt tính. 
 2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: Luyện tập 
 b.Luyện tập:
Bài1: 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào sgk. 
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
 Bài2: 
- Y/c hs tự tính vào sgk. 
-Nhận xét
Bài 3: Đặttính rồi tính
- Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và tính.
- Cho hs làm bảng con
Bài 4 : 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở 
*Trò chơi thi tính đúng và nhanh: 55+25.
-Tuyên dương những em học tốt. 
-Hs thực hiện
-Học sinh khác nhận xét 
-Vài em nhắc lại tên bài.
1 em đọc yêu cầu 
Hs thực hiện
9+1+5=15 8+2+6=16 7+3+4=14
1 em đọc yêu cầu.
Hs thực hiện,5 hs nối tiếp lên bảng sửa bài.Bạn nhận xét
1 em đọc yêu cầu.
Hs nêu.
 24 48 3 
 + 6 + 12 + 27 
 30 60 30 
 - Một em đọc đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
 - 1 em lên bảng làm 
 Bài giải
 Số học sinh cả lớp là :
 14 + 16 = 30 ( học sinh )
 ĐS: 30 học sinh 
-Hs khác nhận xét bài bạn.
 .
Chính tả 
GỌI BẠN
I/Mục tiêu:
-Nghe,viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài chính tả.
-Làm được b2,b3a.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, sgk. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A)Bài cũ: 2 hs viết bảng lớp.
Lớp bcon: nghỉ ngơi, cây tre, mái che
- Gv nx, cho điểm.
B)Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Gọi bạn
2. Hd nghe –viết: 
- Gv đọc mẫu
1 hs đọc
+Bê vàng và Dê trắng gặp phải hồn cảnh khĩ khăn ntn ? 
Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây héo khơ,..cịn gì nuơi sống đơi bạn
+Thấy Bê vàng khơng trở về, Dê trắng đã làm gì ?
Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn, đến giờ vẫn gọi hồi: “ Bê !Bê’’.
+Những tiếng nào viết hoa? Vì sao? 
+Tiếng gọi của Dê trắng được ghi với những dấu câu gì ?
Được ghi sau dấu: đặt trong “ ” , sau mỗi tiếng gọi cĩ dấu !
- Gv rút từ khĩ, gọi hs phân tích và cho hs viết bảng con.
Thực hiện 
- Gv đọc từng cụm từ
Hs viết bài vào vở
- Gv chấm 7-10 bài, nhận xét từng bài.
Hs sốt lỗi 
3.Hd làm bài tập chính tả 
B2: 1 hs đọc yêu cầu 
Đọc 
- Giáo viên nhận xét. 
1 hs làm câu a, lớp làm bảng con.
-Lớp làm vở bài tập câu 2b. 
-Bài tập 3a:Tương tự bài tập 2 
4.Củng cố,dặn dị:
-Hỏi lại quy tắc ng hay ngh.
.
Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012
Tập làm văn
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
 A)Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn cchuyện Gọi bạn( BT1).- -Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). 
B) Đồ dùng dạy học : Tranh sgk.
C) C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Kiểm tra: Kiểm tra VBT.
2.Bài mới: 
 a)GTB:Chào hỏi.Tự giới thiệu
 b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1:(Miệng) Xếp lại thứ tự các 
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 hs lên bảng.
-Gọi hsnx treo đã đúng thứ tự chưa?
- Gọi 4 hs nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
-Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này.
-Nhận xét, tuyên dương.
 Bài2: Viết
-Yc hs làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
-Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2hs lên sửa.
- Nhận xét và tuyên dương.
Bài3:Lập danh sách hs 
-Hướng dẫn hs làm theo mẫu.
-Gv nhận xét, sửa bài.
3) Củng cố - dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Gv nhận xét đánh giá tiết học. 
tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Hs đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- 3 hs lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó hs chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.
- Hs kể.
-“Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- Đọc đề bài.
- Lên bảng thực hiện theo yc.Nhận xét thứ tự các câu văn: b - d - a - c.
-2hs đọc lại các câu văn đã được sắp xếp 
- Đọc yêu cầu bài.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
..
Toán
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5
A/ Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
- Thực hiện bài 1, 2, 4 trang 15.
B/ Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành tốn.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : 	
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.KT:Hs làm bảng con: 46+4; 58+32
2.Bài mới: 
a) Gtb: 9 cộng với 1 số: 9+5
b) Gv giới thiệu phép cộng: 9 + 5
-Nêu bài toán: Có 9qt, thêm 5qt.Hỏi 
-Y/c hs sử dụng qtính để tìm kquả.
- Em làm thế nào ra 14 que tính?
-Ngoài cách sử dụng qt chúng ta còn cách nào khác không?
-Gv cùng hs thực hiện trên bảng gài.
- 9 qt thêm 1 qt là 10 qt bó thành 1 chục. 1 chục qt với 4 qt rời là 14 qt. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
-Hướng dẫn hs thực hiện tính viết.
-Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và nêu cách tính.
-Yc hs nhắc lại cách đặt tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số 
-Yc hs sử dụng qt để tìm kquả các pcộng trong phần bài học.2hs lên bảng lập c/thức cộng với 1 một số.
- Cho hs ĐTL bảng công thức bằng cách gv xóa dần các công thức.
- Nhận xét, tuyên dương. 
c) Luyện tập:
Bài1: Tính nhẩm
-Hs cùng gvnx.
Bài 2: Tính 
-Yc hs tự làm bài
-Nhận xét
Bài 4: 
- Yêu cầu Hs làm vào vở
- Gv chấm một số bài, nhận xét.
 Trò chơiø: Truyền điện bảng cộng 9
-Về học thuộc bảng công thức 9+5 
- Gv nhận xét tiết học.
-Vài em nhắc lại tên bài.
có bao nhiêu que tính?
-Thao tác trên qt và trả lời có tất cả14qt.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm.
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
+
9
5
14
- HS nhắc lại
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
-Lần lượt các tổ, các bàn đọc ĐT các công thức, cả lớp ĐT theo tổ chức của gv
- HS xung phong đọc thuộc.
- 1 em đọc yêu cầu
-Hs làm bài và nêu miệng kq.
-Thực hiện theo yc, sửa bài
 9 7 9 7 5 
 + 2 + 8 + 9 + 9 + 9
 11 15 18 16 14 
- HS đọc đề bài.
- Hs làm vở, 1 hs lên bảng làm.
	 Bài giải
 Số cây cam trong vườn có tất cả là:
 9 + 6 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc