Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Đạ MRông

Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Đạ MRông

Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012

 Toán

Tiết 29 : Luyện tập

I Mục tiêu:

1. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.

2. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.(HS yếu cộng trong phạm vi 4)

II Hoạt động sư phạm: 5

- 3 HS làm BT3 / 47

- Gv nhận xét ghi điểm

III Hoạt động dạy và học:

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Đạ MRông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 08: Bắt đầu từ ngày 22/ 10 đến ngày 26/ 10/ 2012 
Thứ
 Ngày
Môn
Tiết
Đề bài giảng
Điều chỉnh
Thứ hai
22/10
Chaị cờ
8
Tuần 8
Toán
29
Luyện tập
Học vần
102, 103
Bài 30: ua - ưa (Tiết 1)
Học vần
104
Bài 30: ua - ưa (Tiết 2)
Giảm câu hỏi ...
 Đạo đức
7
Gia đình em (Tiết 2)
Thứ ba
23/10
Toán
30
Phép cộng trong phạm vi 5
 Học vần
105, 106
Bài 31: Ôn tập (Tiết 1)
Học vần
92
Bài 31: Ôn tập (Tiết 2)
Chưa YC tất cả HSKể chuyện
 Thể dục
8
Bài 8: Đội hình đội ngũ - RLTTCB
 O.Học vần
8
Luyện tập (Bài 31)
Thứ tư 
23/10
Học vần
107,108
Bài 32: oi - ai (Tiết 1)
Hoc vần
109
Bài 32: oi - ai (Tiết 2)
Toán
31
Luyện tập
Hát nhạc 
8
Học hát bài: Lý cây xanh
Thủ công
8
Xé, dán hình quả cam (Tiết 2)
Thứ năm 
24/10
Học vần
110,111
Bài 33: ôi - ơi (Tiết 1)
Học vần
112
Bài 33: ôi - ơi (Tiết 2)
Giảm câu hỏi...
Tâập viết
8
Mĩ thuật
8
Thứ sáu 
25/10
Học vần
113
Bài 34: ui- ưi (Tiết 1)
Học vần
114
Bài 34: ui- ưi (Tiết 2)
Giảm câu hỏi...
Học vần 
115
Luyện tập (Bài 34) 
Toán
32
Số 0 trong phép cộng
HĐTT
8
Tuần8
Thứ bảy 26/10
 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
 Toán
Tiết 29 : Luyện tập
I Mục tiêu:
1. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
2. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.(HS yếu cộng trong phạm vi 4)
II Hoạt động sư phạm: 5’
- 3 HS làm BT3 / 47
- Gv nhận xét ghi điểm 
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 
 15’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
 15’
Bài 1/ 48: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
- YC HS làm vào bảng con.
Bài 2/48: 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
- YC HS làm vào vở ( dòng 1 ).
- GV thu chấm một số bài.
Bài 3/ 48:
 - YC HS quan sát tranh 
? Ta phải làm bài này như thế nào?
- Thi làm nhanh theo 2 đội.
- Nhận xét,tuyên dương HS
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập.
- Chấm moat số bài, nhận xét
- 1 HS nêu.
- 5 Học sinh lần lượt lên làm bài .
Viết số thích hợp vào ô trống:
 +1
1 2
- HS làm.
* HS yếu làm 2 ý đầu.
- HS đổi chéo vở.
- HS quan sát.
-1 HS trả lời: Cộng từ trái sang phải . 
+ Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
- 2 đội thi.
- Theo dõi.
- Làm bài vào phiếu (HS yếu tính: 1 + 2 = )
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
- YC HS đọc lại các phép tính của BT1
- Nhận xét tiết học.
V Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách. mẫu vật.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
.............................................................................
 Học vần
Tiết 102, 103, 104 : Ua - Ưa 
I Mục tiêu:
- HS đọc được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ (HS yếu viết ½ YCBT).
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Bảng con
III Hoạt động dạy và học:
Giáo viên:
Học sinh:
1Bài cũ
 5’
2. Bài mới
HĐ 1:Vào bài. 3’
HĐ 2: Nhận diện 
 10’
HĐ 3:Trò chơi. 7’
HĐ4: Luyện viết. 10’
HĐ 5: Trò chơi thi viết đúng 5’
HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. 40’
HĐ10:Luyện đọc 10’
HĐ11:Luyện viết 10’
HĐ 12:Luyện nói 7’
HĐ 13:Trò chơi 8’
3 Củng cố, dặn dò. 5’
- Gọi HS đọc và viết: ia, lá mía, bìa vở,cá thia, chia quà.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1:
* Giới thiệu bài .
*Dạy vần ua.
+Viết bảng: ua.
-Phát âm: ua.
-Hướng dẫn HS gắn vần ua.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ua.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ua.
-Hướng dẫn học sinh gắn: cua.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng cua. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua.
-Treo tranh giới thiệu: cua bể.
* Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV.
-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết vần : ua
 -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết 
* Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương
Tiết 2:
*Dạy vần ưa.
- Hướng dẫn tương tự như vần ua.
- So sánh ua, ưa.
* Luyện viết: ưa
Tiết 3
-Cho HS đọc lại bài tiết 1 và 2
*Đọc từ ứng dụng.
 cà chua	tre nứa
 nô đùa	xưa kia
-Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua –ưa.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Giáo viên đọc mẫu.
HS đọc.
-Đọc toàn bài.
*Luyện viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
-Chủ đề: Giữa trưa.
-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh.
_GD HS trưa nắng không chạy ra ngoài nắng sẽ bị bệnh.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa.
-Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.
- Nhận xét giờ học.
 - 3 HS thực hiện trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- Quan sát
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Phân tích và đọc cá nhân.
-u – a – ua: CN, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Phân tích và đọc cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
- Viết bảng con.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
-Cá nhân, nhóm.
-Giống: a cuối.
 Khác: u – ư đầu
-Cá nhân, lớp.
- Trả lời cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Nhận biết tiếng có ua - ưa.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở.
- Trả lời cá nhân.
- Thi tiếp sức.
...................................................................................
Đạo đức
Tiết 8 : Gia đình em (tiếp theo)
I Mục tiêu:
- Học sinh nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng giới thiệu về những người thân.
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử với ngững người thân trong gia đình.
III Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo luận nhóm, đóng vai.
IV Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, tranh.
- Học sinh: Sách bài tập.
V Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
1.Khám phá
 5’
2.Kết nối.
Hoạt động 1
Thảo luận
 10’
Hoạt động 2
Bài tập 3
 15’
3.Củng cố, dặn dò. 5’
Cho học sinh kể về gia đình mình.
 - GV nhận xét, tuyên dương. 
* Gới thiệu bài
? Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?
? Em sẽ ra sao nếu không có một mái nhà?
-Kết luận: 
- HDHS quan sát tranh.
-Giáo viên chia lớp thành các nhóm đóng vai.
-Giáo viên theo dõi, bổ sung.
-Kết luận: 
? Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn?
- GV nhận xét, chốt.
? Em đã làm những gì để cha, mẹ vui lòng?
- Giáo dục HS
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh tự kể về gia đình mình.
- Hoạt động theo nhóm.
- Nối tiếp trả lời
 - Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát, nêu nội dung tranh.
- Thảo luận trong nhóm.
- Các nhóm đóng vai trước lớp.
- HS nối tiếp trả lời.
............................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Toán
Tiết 30 : Phép cộng trong phạm vi 5
I Mục tiêu:
1. Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.(HS yếu cộng trong phạm vi 5)
II Hoạt động sư phạm:
- 2 HS làm bảng lớp BT2/48( dòng 2 ) 5’
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 10’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 15’
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng. 5’
- YC HS quan sát hình SGk/ 49
? Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
? 4 con cá thêm 1 con cá ta thực hiện phép tính gì?
- YC HS nêu lại
-Giáo viên viết lên bảng 4 + 1 = 5.
- Các phép tính còn lại thực hiện tương tự như : 4 + 1 = 5
- YC HS đọc thuộc các phép tính trong phạm vi 5.
? Kết quả các phép tính cộng đều bằng mấy?
Bài 1/ 49: 
- Nêu yêu cầu
 - YC HS làm vào bảng con.
Bài 2 / 49: 
– Học sinh nêu yêu cầu.
- YC HS nêu lại cách đặt tính theo hàng dọc.
- YC HS làm bài vào vở.
- GV thu chấm một số vở.
Bài 4 /49: 
- YC HS quan sát tranh nêu bài toán.
? 
 Có 4 con Hươu thêm 1 con Hươu ta làm phép tính gì?
- YC thảo luận theo 2 nhóm.
- YC các nhóm dán kết quả.
- Nhận xét bài của HS
- Hs quan sát nêu đề toán.
1 em trả lời
- 2,3 HS trả lời.
- 3 Học sinh nêu lại.
- 4,5 HS đọc lại.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS trả lời.
- HS theo dõi.
- Lần lượt 8 HS làm bảng lớp.
- 1 HS nêu.
- 2 HS trả lời
- HS làm.
* HS yếu làm 3 phép tính đầu.
- HS quan sát.
- 1 HS trả lời.
- Các nhóm thảo luận.(HS yếu tính 2 + 3 = )
- Đại diện dán.
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp.
-Học thuộc các phép tính, làm BT3/49. Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
V Chuẩn bị: - Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sác
.................. ... Trò chơi nhận diện 7’
HĐ4: Luyện viết. 10’
HĐ 5: Trò chơi viết đúng 5’
HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. 40’
HĐ10:Luyện đọc 10’
HĐ11:Luyện viết 10’
HĐ 12:Luyện nói 5’
HĐ13:Trò chơi 7’
3 Củng cố, dặn dò. 5’
- Gọi HS đọc và viết bài oi, ai.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1:
* Giới thiệu bài.
*Dạy vần ôi:
-Cho học sinh gắn bảng gắn 
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: ổi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ổi. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi.
-Đọc: ổi.
- Giới thiệu: trái ổi.
* Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV.
-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết vần : ơi
 -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết 
* Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương
Tiết 2:
*Dạy vần ơi.
- Hướng dẫn tương tự vần ôi.
-So sánh ôi, ơi.
Tiết 3:
-Cho HS luyện đọc lại bài tiết 1 và 2
*Đọc từ ứng dụng.
 cái chổi	ngói mới
 thổi còi	đồ chơi
-Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có 
ôi – ơi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
Luyện viết.
- Luyện viết:trái ổi, bơi lội.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh.
-GDHS yêu quê hương .
-Chơi trò chơi tìm tiếng có vần ôi, ơi.
-Dặn HS học thuộc bài. 
 -2 HS đọc và viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: ngà voi, bài vở.
-Học sinh gắn âm ôvà âm i
-Cá nhân, lớp.
- Phân tích và đọc ĐT,CN
-Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Phân tích và đọc ĐT,CN
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
- Viết bảng con.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
+Giống: i cuối.
+Khác: ô - ơ đầu
-Cá nhân, lớp.
- HS tìm tiếng cĩ vần ơi, ơi
-Cá nhân, lớp.
-HS quan sát tranh và trả lời
- Đọc ĐT – CN.
- HS tìm tiếng cĩ vần ơi, ơi
-Viết vào vở tập viết.
- Trả lời cá nhân.
- Chơi truyền điện.
Mĩ thuật
Tiết 8 : Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
I Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết hình vuông hình chữ nhật 
- Biết c ác vẽ hình trên
-Vẽ được hình vuông hình chữ nhật
_Gd hs ham học vẽ
II Chuẩn bị:
- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
Giới thiệu 
Hoạt động 2:
Thực hành
Hoạt đông 3
Nhận xét đánh gia
Hoạt đông: 4 nhận xét
- Hs xem tranh minh họa trong vở tập vẽ
- Hd hs cách vẽ :Gv vẽ trước hai nét ngang của nét dọc bằng nhau
-vẽ tiêp hai nét còn lại
-Gv nêu yêu cầubài:Cho hs vẽ
- Hướng dẫn hs tơ mầu
-Gv cho hs trưng bày sản phẫm
-Nhận xét đánh giá
-Về nhà nhận quan sát hình dáng của mọi vật xung quoanh
- Nhận xét tiết học 
- Dặn dị hs
-Hs quan sát
.
- Hs vẽ
-Tô mầu
 -Trình bàn
- 
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Học vần
Tiết 114, 115, 116 : Ui – Ưi
I Mục tiêu:
- HS biết đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư . Từ và câu ứng dụng.
- Hs yếu đánh vần, viết được : ui, ưi.
- HS viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
- luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
 II Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.Bộ ghép chữ.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Giáo viên:
 Học sinh:
1. Bài cũ
 5’
2. Bài mới.
HĐ 1:Vào bài. 3’
HĐ 2: Nhận diện 
 10’
HĐ3:Trò chơi nhận diện 5’
HĐ4: Luyện viết.
 10’
HĐ5: Trò chơi thi viết đúng 7’
HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. 40’
HĐ10:Luyện đọc
 10’
HĐ11:Luyện viết 
 10’
HĐ 12:Luyện nói
 7’
HĐ3:Trò chơi
 7’
3 Củng cố,dặn dò. 5’
- Gọi học sinh đọc và viết bài ôi- ơi.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1:
* Giới thiệu bài.
Dạy vần
*Viết bảng: ui.
-Phát âm: ui.
-Hướng dẫn HS gắn vần ui.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ui.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ui.
-Hướng dẫn học sinh gắn: núi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng núi. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi.
-Treo tranh giới thiệu: Đồi núi.
 * Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV.
-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết vần : ui
 -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết 
* Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV.
-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương
Tiết 2:
*Dạy vần :ưi.
- Hướng dẫn tương tự vần ui.
-So sánh:
Tiết 3
-Cho HS đọc lại các từ khố
-Đọc từ ứng dụng.
 cái túi	gửi quà
 vui vẻ	ngửi mùi
-Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi..
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài..
Đọc câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Đồi núi .
-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh.
-GDHS yêu và bảo vệ quê hương.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có vần ui, ưi.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn HS học thuộc bài. 
 - 2 HS đọc và viết: ngói mới,
ngôi nhà
- Cả lớp viết bảng con: nói to.
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Phân tích và đọc ĐT – CN.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Phân tích và đọc ĐT – CN.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Các nhóm thi đua thực hiện
- Viết bảng con.
-Các nhóm thi đua thực hiện
+Giống: i cuối.
+Khác: u – ư đầu
.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Nhận biết tiếng có ui – ưi.
- Trả lời cá nhân
-Nhận biết tiếng có ui – ưi.
-Cá nhân, lớp
-Viết vào vở tập viết.
ui – ưi – đồi núi – gửi thư.
- Trả lời cá nhân.
- Thi tiếp sức.
.....................................................................
Toán
Tiết 32 : Số 0 trong phép cộng
I Mục tiêu:
1. Biết kết quả phép cộng một số với số 0 cho kết quả là chính số đó.
2. Biết áp dụng vào thực hành.
II. Hoạt động sư phạm: 5’
- 2 HS làm BT3/50
- Gv nhận xét , ghi điểm.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên 
 Học sinh 
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 10’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 20’
- YC HS quan sát hình trong SGK/51
? Lồng thứ nhất có mấy con chim? Lồng thứ 2 có mấy con chim? Cả 2 lồng có mấy con chim?
? 3 con chim thêm 0 con chim ta thực hiện phép tính gì?
- YC HS đọc lại phép tính.
- Các phép tính còn lại làm tương tự như với: 3 + 0 = 3
? Một số cộng với 0 cho biết kết quả thế nào?
- GV chốt lại.
- YC HS đọc lại các phép tính.
Bài 1 /51: Tính:
1 + 0 = 	5 + 0 = 
0 + 1 = 	0 + 5 = 
0 + 2 = 	4 + 0 = 
2 + 0 = 	0 + 4 = 
- YC HS làm bảng con
- YC HS đọc lại kết quả.
Bài 2 /51: Tính theo hàng dọc:
	5	3	0
 + 0 	 + 0 	 + 2
 0	1
 +4 	 + 0
- YC HS làm vào vở.
- GV thu một số bài chấm.
Bài 3/ 51: Điền số thích hợp vào dấu chấm
1 + ... = 1	1 + ... = 2
... + 2 = 4	... + 3 = 3
2 + ... = 2	0 + ...= 0
? 1 cộng mấy thì bằng 1?
- YC thảo luận theo 3 nhóm.
- YC các nhóm dán kết quả.
-Dặn học sinh về làm bài tập. 
- HS quan sát.
- 3 HS trả lời.
- 1 HS trả lời
- Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
- 2 HS nhận xét.
- Lớp đọc.
1 + 0 = 1	5 + 0 = 5
0 + 1 = 1	0 + 5 = 5
0 + 2 = 2	4 + 0 = 4
2 + 0 = 2	0 + 4 = 4
- lần lượt 8 HS làm bảng lớp.
- Đọc cá nhân, lớp.
	0	1
 + 4 	 + 0
	4	1
- HS làm bài vào vở.
* HS yếu: 2 + 1= ; 1 + 1 =
 	4 + 0 =
- Nêu bài toán.
- 1 HS trả lời.
- Các nhóm thảo luận.
* Nhóm HS yếu: Tính
3 + 2 =; 2 + 1 = ; 5 + 0 =
- Đại diện dán.
IV. Hoạt động nối tiếp: 5’
 - YC HS đọc lại các phép cộng có số 0 vừa học.
- Về làm BT4 /51. Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
V. Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, bộ số.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
Hoạt động tập thể
Kể về người bạn mới của em
I. Mục tiêu:
- HS biết kể về người bạn trong lớp và biết quan tâm đến bạn bè.
- Biết kết quả hoạt động tuần 8 và kế hoạch tuần 9.
II Các hoạt động chính:
Nội dung
 Giáo viên
 Học sinh
Hoạt động 1
Kể về người bạn mới của em
Hoạt động 2
Nhận xét hoạt động tuần 8 
Hoạt động 3
đưa ra kế hoạch tuần 9
- Cho HS hát bài Em yêu trường em.
- Hướng dẫn HS kể về người bạn của mình trong nhóm 2.
- Yêu cầu HS kể trước lớp về người bạn của mình.
- Giáo dục HS
- Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
- Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép .
- Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Nề nếp lớp tương đối tốt.
- Tồn tại còn 1 số em đi học thất thường, một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học. 
- Tiếp tục duy trì sĩ số: Gọi bạn đến trường.
- Học chương trình tuần 9. ÔN tập chuan bị thi GHKI
- Giữ nề nếp lớp học
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới. 
- Cả lớp hát.
- Kể về bạn của mình trong nhóm.
- Cá nhóm kể trước lớp.
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 8 da sua.doc