TUẦN 17
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012.
Tập đọc (49 + 50):
TèM NGỌC
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tỡnh cảm. Nhấn giọng những từ kể về sự thụng minh và tỡnh nghĩa của chú, mốo.
- Hiểu nghĩa các từ: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.
- Hiểu ý nghĩa chuyện: Cõu chuyện kể về những con vật nuụi trong nhà rất tỡnh nghĩa, thụng minh, thực sự là bạn của con người.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa bài tập đọc.
TUẦN 17 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012. Tập đọc (49 + 50): TÌM NGỌC I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm. Nhấn giọng những từ kể về sự thơng minh và tình nghĩa của chĩ, mèo. - Hiểu nghĩa các từ: Long Vương, thợ kim hồn, đánh tráo. - Hiểu ý nghĩa chuyện: Câu chuyện kể về những con vật nuơi trong nhà rất tình nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con người. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Đọc bài Thời gian biểu - 2 HS đọc. - Nêu tác dụng của thời gian biểu ? - Trả lời câu hỏi. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: nêu MĐYC giờ học. * Nội dung: Hoạt động 1: Luyện đọc: + GV đọc mẫu tồn bài. - HS nghe. + GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc nối câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. + Đọc từng đoạn trước lớp: - GV hướng dẫn ngắt giọng, nhấn giọng một số câu dài. - 1 HS đọc trên bảng phụ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. + Giải nghĩa từ: - Long Vương. - Vua của sơng biển trong truyện xưa. - Thợ kim hồn. - Người làm đồ vàng bạc. - Đánh tráo - Lấy trộm vật tốt thay nĩ bằng vật xấu. + Đọc từng đoạn trong nhĩm: - HS đọc theo N2. + Thi đọc giữa các nhĩm: - Nhận xét, cho điểm các nhĩm, cá nhân đọc tốt. - Đại diện thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. + Đọc ĐT đoạn 1, 2. - Cả lớp đọc. Tiết 2: Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc từng đoạn và TLCH. - Đọc bài, trả lời câu hỏi. ? Do đâu chàng trai cĩ viên ngọc quý ? - Chàng cứu con rắn nước, con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý. ? Ai đánh tráo viên ngọc ? - Một người thợ kim hồn khi biết đĩ là viên ngọc quý. ? Mèo và chĩ đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ? - Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được. ? ở nhà người thợ kim hồn, mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ? - Mèo và chĩ rình bên sơng thấy cĩ người đánh được con cá lớn, mở ruột ra cĩ viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy. ? Tìm trong bài những từ khen ngợi mèo và chĩ (hskg)? - Thơng minh, tình nghĩa. ? Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? - Chĩ và mèo là những vật nuơi trong nhà rất tình nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con người. Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Tổ chức cho HS luyện đọc lại chuyện. - Luyện đọc từng đoạn. - Tổ chức cho HS thi đọc. - Nhận xét, cho điểm HS. - Luyện đọc trong nhĩm. - Đọc theo gọi ý của GV. - Thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. 3. Củng cố - dặn dị: - NhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhµ luyƯn ®äc l¹i chuyƯn, chuÈn bÞ bµi sau. - L¾ng nghe vµ thùc hiƯn. To¸n (81): ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp ghi nội dung các bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - 21 giờ cịn gọi là mấy giờ ? - 9 giờ tối. - 14 giờ cịn gọi là mấy giờ ? - 2 giờ chiều. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào sách. - HS làm bài sau đĩ nhiều HS nêu miệng. - Lớp nghe, nhận xét Đ / S. 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 7 + 9 =16 4 + 8 = 12 16 - 9 = 7 12 - 8 = 4 16 - 7 = 9 12 - 4 = 8 - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm ? - Vài HS nêu. Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm bài. - Nhận xét. - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính. Bài 3: - Viết lên bảng ý a, yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả. - Nhẩm. - 9 cộng 8 bằng mấy ? 9 + 8 = 17 - Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ? 1 + 7 = 8 - Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 cĩ cần nhẩm 9 + 8 khơng ? Vì sao ? - Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 ta ghi ngay kết quả là 17. - Yêu cầu HS làm tiếp phần c tương tự phần a (hskg làm cả bài). 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 6 + 5 = 11 6 + 4 + 1 = 11 Bài 4: - HS làm vở. - Bài tốn cho biết gì ? - 2A trồng 48 cây, 2B nhiều hơn 12 cây. - Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi 2B trồng được ? cây. - Bài tốn thuộc dạng gì ? - Dạng bài tốn về nhiều hơn. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. Tĩm tắt: 2A trồng : 48 cây 2B trồng nhiều hơn 2A: 12 cây 2B trồng : cây ? Bài giải: Lớp 2B trồng được số cây là: 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây. Bài 5: ( HS khá giỏi) - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài tốn yêu cầu gì ? - Điền số thích hợp vào ơ trống. - Viết bảng: 72 + = 72. - Điền số nào vào tại sao ? - Điền số 0 vì 72 + 0 = 72. - Làm thế nào để tính ra kết quả là 0 ? - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết là 72: 72 - 72 = 0 - Tương tự phần b. b. 85 - = 85. - Khi cộng một số với 0 thì kết quả như thế nào ? - Kết quả bằng chính số đĩ. - Khi trừ một số cho 0 thì kết quả như thế nào ? - Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đĩ. 3. Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe và thực hiện. Thể dục(33): TRỊ CHƠI : "Bịt mắt bắt dê" và “ Nhĩm ba nhĩm bảy" I. Mục tiêu: 1. Giáo dưỡng: - Ơn 2 trị chơi: "Bịt mắt bắt dê" và "Nhĩm ba nhĩm bảy". 2. Giáo dục: - Tham gia chơi tương đối chủ động. 3.Phát triển: - Phát triển thể lực, tố chất nhanh, khéo và khả năng phản xạ nhanh. - Cĩ ý thức tự giác tích cực học mơn thể dục. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân tập. 2. Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi, cờ, kẻ sân. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung HĐ của GV Đ/ l HĐ của HS A. Phần mở đầu: 1.ổn định tổ chức: 2. Khởi động: 3. Kiểm tra bài cũ: B. Phần cơ bản: 1.Trị chơi: “Bịt mắt bắt dê”. 2. Trị chơi: “Nhĩm ba, nhĩm bảy”. C.Phần kết thúc: 1.Củng cố: 2.Thả lỏng 3.NX - Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. - Cho HS chạy theo địa hình tự nhiên kết hợp với khởi động. - Con hãy nêu nội dung của giờ học trước ? + Nhận xét, đánh giá. - Nêu tên trị chơi. Tập hợp đội hình chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. Thời gian chơi. - Cho HS chơi thử. - Cho HS chơi chính thức . - GV NX xen kẽ các lần chơi, tuyên dương những HS tham gia chơi tốt. - Nêu tên trị chơi. Tập hợp đội hình chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. Thời gian chơi. - Cho HS chơi thử. - Cho HS chơi chính thức . - GV NX xen kẽ các lần chơi. - Con hãy nêu tên 2 trị chơi mà các con vừa được học?. - Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. - Nhận xét, đánh giá. 6 - 8' 18-22' 4 - 6' - ĐH nhận lớp. - Đội hình trị chơi : - Đội hình kết thúc TiÕng viƯt* LUYỆN ĐỌC: THÊM SỪNG CHO NGỰA I. Mục đích yêu cầu : - Đọc trơn cả bài, đúng các từ ngữ : quyển vở, hí hốy,..... - Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ. - Giọng đọc vui, phân biệt được lời của từng nhân vật - HiĨu nghÜa c¸c tõ míi. - HiĨu tÝnh hµi híc cđa c©u chuyƯn : CËu bÐ vÏ ngùa kh«ng ra ngùa, l¹i vÏ thªm sõng ®Ĩ nã thµnh con bß. II. Đồ dùng : - Tranh ảnh minh họa bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học : 1. KiĨm tra: 2. D¹y bµi míi: * Giíi thiƯu bµi: Quan s¸t tranh SGK * Néi dung: Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc + GV ®äc mÉu toµn bµi. - HS nghe. + GV híng dÉn luyƯn ®äc kÕt hỵp gi¶i nghÜa tõ. + Đọc từng câu: - GV theo dâi uèn n¾n HS ®äc. - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng c©u. + §äc tõng ®o¹n tríc líp - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n trong bµi. - GV híng dÉn ng¾t giäng nhÊn giäng mét sè c©u dµi. - 1 HS ®äc trªn b¶ng phơ. - HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng ®o¹n tríc líp. + §äc tõng ®o¹n trong nhãm - HS ®äc theo nhãm ®«i + Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm - NhËn xÐt – b×nh ®iĨm cho c¸c nhãm, c¸ nh©n ®äc. - §¹i diƯn thi ®äc - NhËn xÐt, b×nh chän + C¶ líp ®äc §T ®o¹n 1, 2 Hoạt động 2: Luyện đọc lại: - Tổ chức cho HS luyện đọc lại chuyện - Luyện đọc từng đoạn - Tổ chức cho HS thi đọc - Nhận xét, cho điểm HS - Luyện đọc trong nhĩm - Đọc theo gọi ý của GV - Thi đọc - Nhận xét, bình chọn 3. Cđng cè - dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhµ luyƯn ®äc l¹i chuyƯn. ChuÈn bÞ bµi sau - L¾ng nghe vµ thùc hiƯn Tự học(17) HỒN THÀNH BÀI BUỔI SÁNG I. Mục tiêu: - Học sinh hồn thành các bài tập của buổi sáng, làm vở bài tập Tốn, Tiếng Việt. - Ơn luyện cho HS yếu, HSKT( Luyện đọc, viết, làm tốn) - Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp - Vở bài tập tốn, vở bài tập tiếng việt, mĩ thuật III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Chuẩn bị vở bài tập của HS 2. Nội dung: * Hướng dẫn HS hồn thành bài của buổi sáng * Yêu cầu học sinh mở VBT Tốn, VBT Tiếng Việt tự làm bài * Theo dõi - Giúp đỡ HS yếu, HSKT luyện đọc, luyện viết và làm tốn. * Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau( Thứ 3) * Nhận xét, đánh giá giờ tự học. - Hồn thành các bài tập - Học sinh tự làm bài - Chữa bài( Đổi bài, KT chéo) - Các nhĩm báo cáo kết quả KT Ho¹t ®éng tËp thĨ(17): biÕt mét sè c©u chuyƯn cỉ tÝch I.Mơc ®Ých yªu cÇu: - Híng dÉn hs biÕt mét sè c©u chuyƯn cỉ tÝch. - HS biÕt kĨ mét c©u chuyƯn cỉ tÝch mµ m×nh chuÈn bÞ. II. §å dïng d¹y häc: - Mét sè c©u chuyƯn cỉ tÝch. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng 1: Th¶o luËn GV cho hs ho¹t ®éng nhãm 4. HS lµm viƯc theo nhãm. - HS kĨ truyƯn, ®äc chuyƯn cỉ tÝch theo nhãm - §¹i diƯn tõng nhãm lªn b¶ng kĨ chuyƯn GV cho c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vỊ néi dung c©u chuyƯn nhãm b¹n kĨ. Líp nhËn xÐt, bỉ sung. - HS nªu Ho¹t ®éng 2: Giíi thiƯu. - GV giíi thiƯu cho hs biÕt 1 sè c©u chuyƯn cỉ tÝch. - GV kĨ 1, 2 c©u chuyƯn cho hs nghe NhËn xÐt, ®¸nh gi¸. DỈn dß. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tốn (82): ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Giáo dục HS cĩ ý thức học tốn. II.Đồ dùng dạy học: Bảngphụ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 38 + 42 63 + 18 - Nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự nhẩm và sau đĩ nêu kết quả nối tiếp. 12 - 6 = 6 6 + 6 = 12 9 + 9 = 18 13 - 5 = 8 14 - 7 ... Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. ? Sống gọn gàng ngăn nắp cĩ tác dụng như thế nào ? - Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần sử dụng khơng mất cơng tìm kiếm. ? Trẻ em cĩ được tham gia vào việc nhà khơng ? - là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ơng bà, cha mẹ. ? Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình. ? Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Làm trực nhật hàng ngày, khơng bơi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, 3. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ơn lại các bài đã học. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012. Luyện từ và câu (18): ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) I. Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng các bài thơ (cĩ yêu cầu học thuộc lịng) trong Tiếng việt tập 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện - Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. II. Đồ dùng dạy học: - Các tờ phiếu tên các bài tập đọc cĩ yêu cầu học thuộc lịng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung. Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lịng: (Tiến hành tương tự kiểm tra tập đọc). Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đĩ kể nối tiếp 3 bức tranh. - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. - Tranh 1: Một bà cụ chống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đơng xe qua lại. Cụ lúng túng khơng biết làm cách nào qua đường. - Tranh 2: Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ, bạn hỏi: - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải khơng ạ ? Bà lão đáp: - ừ ! Nhưng đường đơng xe quá, bà sợ. - Tranh 3: Nĩi rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. - Đặt tên cho câu chuyện ? - Qua đường / Cậu bé ngoan. Bài 3: Viết nhắn tin: - 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài. - Cả lớp và giáo viên nhân xét. bình chọn lời nhắn hay. 3. Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ơn bài, chuẩn bị bài sau - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc. - HS lắng nghe và thực hiện. Tốn (89): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - GV nhận xét, cho điểm. - HS chữa bài tập về nhà. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Nêu cách đặt tính ? a. 38 54 67 - Nêu cách tính ? +27 +19 + 5 65 73 72 - Làm bảng con. b. 61 70 83 28 32 8 - Nhận xét, chữa bài. 33 38 75 Bài 2: Tính - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS làm SGK. - GV & HS nhận xét, chữa đúng. - 2 HS lên bảng giải. Bài 3: - 2 HS đọc đề. - Nêu kế hoạch giải. Tĩm tắt: - 1 em tĩm tắt. - 1 em giải. 70 tuổi Ơng: Bố: 32 tuổi ? tuổi Bài giải: Tuổi của bố là: - Chấm, nhận xét, chữa đúng. 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Bài 4: (hskg) - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Điền số thích hợp vào ơ trống. - Điền số nào vào ơ trống ? Vì sao ? Ta thấy 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi. - Yêu cầu HS làm bài. 44 + 36 = 36 + 44 37 + 26 = 26 + 37 65 + 9 = 9 + 65 Bài 5: (hskg) - 1 HS đọc yêu cầu. ? Hơm nay là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu của tháng nào ? - HS trả lời. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS ơn bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Tập viết (18): ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 7) I. Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng các bài thơ. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu. - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cơ giáo. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc cĩ yêu cầu học thuộc lịng. - Bảng phụ bài tập 2. - 1 bưu thiếp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lịng: (tiến hành như tiết trước). Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào nháp. - Gọi HS lên chữa. a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b. Mấy bơng hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. - GV nhận xét, kết luận đúng. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng (thầy, cơ). - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc bưu thiếp. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS viết bưu thiếp vào vở. - Nhiều HS đọc bưu thiếp. Ví dụ: - Nhận xét nội dung lời chúc. 1 8 - 11 - 2012 Kính thưa cơ ! Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, em kính chúc cơ luơn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Học sinh của cơ Nguyễn Mạnh Hùng 3. Củng cố - Dặn dị: Tự nhiên và xã hội (18): THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP I. Mục tiêu: - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp. - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an tồn. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong sgk trang 38, 39. - Một số dụng cụ như: khẩu trang, chổi cĩ cán, xẻng hĩt rác, gáo múc nước... III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Phải làm gì để phịng tránh ngã khi ở trường ? 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát theo cặp *Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp và biết giữ cho trường học sạch, đẹp. * Cách tiến hành: - HD HS quan sát các hình trang 38-39 và trả lời các câu hỏi sau: + Các bạn trong từng hình đang làm gì ? + Các bạn đang sử dụng những dụng cụ gì ? + Việc đĩ cĩ tác dụng gì ? - Yêu cầu một số HS lên trả lời trước lớp. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế với các câu hỏi sau: + Trên sân trường và xung quanh lớp học sạch hay bẩn ? +Trường cĩ nhiều cây xanh khơng ? + Khu vệ sinh đặt ở đâu ? + Trường mình đã sạch đẹp chưa ? + Làm thế nào để giữ cho trường, lớp sạch đẹp ? + Em đã làm gì để giữ cho trường lớp sạch đẹp ? - Kết luận: Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học. * Mục tiêu: Biết sử dụng một số dụng cụ làm vệ sinh trường, lớp học. * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm vệ sinh theo nhĩm. - Phân cơng cơng việc cho mỗi nhĩm. - Phát cho mỗi nhĩm một số dụng cụ cho phù hợp với từng cơng việc. - Các nhĩm thực hiện những cơng việc mình được phân cơng N1: Vệ sinh lớp học. N2: Nhặt rác ở sân trường. N3: Tưới các bồn cây cảnh trước lớp. - Tổ chức cho HS đi xem thành quả lao động của các bạn. - Yêu cầu lớp đánh giá cơng việc nhĩm mình, nhĩm ban. - Tuyên dương những nhĩm làm tốt. 3. Củng cố - Dặn dị: - Muốn cho lớp học sạch, đẹp ta phải làm gì ? - VN thực hành vệ sinh nhà cửa sạch sẽ. - HS lên bảng nêu. - Lớp nhận xét bổ sung. * HĐ nhĩm đơi - HS quan sát sgk và thảo luận trong từng cặp trả lời các câu hỏi. - Các cặp thực hiện. - Đại diện các cặp lên trình bày. - Các cặp liên hệ ở trường mình. - Các cặp nêu. - Lớp bổ sung. - Vài em nhắc lại. * HĐ theo nhĩm (mỗi nhĩm là một tổ) - Các tổ nghe phân cơng cơng việc. - Các tổ thực hiện. - HS đi xem các thành quả của mình và của bạn. - Nhận xét. - HS nêu, nhận xét. - VN thực hành tốt. Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012. Tốn (90): KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HỌC KỲ I) (Đề nhà trường ra) Chính tả (36) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( ĐỌC ) (Đề nhà trường ra) Thủ cơng (18) GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE (Tiết2) I. Mục tiêu: - HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng đỗ xe. - Cĩ ý thức chấp hành luật lệ giao thơng. II. Chuẩn bị: - Hình mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe. - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. - Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nơi dung: Hoạt động 1: HD HS quan sát , nhận xét. - Giới thiệu mẫu hình biển báo.... - HS quan sát. - Nêu sự giống, khác nhau với biển báo giao thơng đã học. - Giống về hình thức. - Khác: Hình trịn màu xanh từ hình vuơng cĩ cạnh 4 ơ, rộng 4 ơ. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: - GV đưa quy trình cho HS quan sát. - HS quan sát các bước. Bước 1: Gấp, cắt biển báo giao thơng cấm đỗ xe. - Hình trịn màu cĩ đỏ cạnh 6 ơ. - Hình trịn màu đỏ cạnh 8 ơ. - Hình chữ nhật dài 4 ơ, rộng 1 ơ. - Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ơ, rộng 1 ơ. Bước 2: Dán biển báo GT cấm đỗ xe. - Dán biển báo. - Dán hình trịn màu đỏ. - Dán hình trịn màu xanh. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thực hành: - GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo GT cấm đỗ xe. - HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo. 3. Nhận xét - Dặn dị: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn dị: Chuẩn bị cho giờ học sau. - Lắng nghe và thực hiện. Tập làm văn (18): KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đề nhà trường ra) Giáo dục tập thể: SƠ KẾT TUẦN 18. GDKNS: CHỦ ĐỀ 3 (T2) I. Mục tiêu: - Sơ kết đánh giá hoạt động tuần vừa qua . - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tiếp theo . - Giáo dục HS cĩ ý thức vươn lên trong học tập, ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. II. Chuẩn bị: - GV tổng kết thi đua của các tổ. - Chuẩn bị một số chuyện thiếu nhi. III. Các hoạt động: *SƠ KẾT TUẦN 1. Tổ chức: 2. Tiến hành: * GV nhận xét tình hình lớp trong tuần: (Ghi trong sổ chủ nhiệm). * Giáo viên chốt lại phần kiểm điểm nổi bật, những vấn đề quan tâm. * Đề ra phương hướng, biện pháp cho tuần sau. * Sinh hoạt sao theo chủ điểm: Chăm học (Phụ trách sao hướng dẫn). * Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét giờ sinh hoạt. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau. * GDKNS: CHỦ ĐỀ 3 (T3) - Hát. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét, bổ sung ý kiến. - Cả lớp lắng nghe, rút kinh nghiệm cho bản thân. - Học sinh phát biểu. - Kể chuyện thiếu nhi. - Chơi trị chơi. Lắng nghe, thực hiện.
Tài liệu đính kèm: