Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2011

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2011

TuÇn 35

 Th hai ngµy 9th¸ng 5n¨m 2011

To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhn chia đ học để tính nhẩm.

- Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tính chu vi hình tam gic.

II. CHUẨN BỊ :

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 35
 Thø hai ngµy 9th¸ng 5n¨m 2011
To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS lên bảng điền :
905à906à à908à909à.à911
996à à à .à1000
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS nhẩm và nêu.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
+
+
-
 42 85 432
 36 21 517
 78 64 949
-
-
+
 38 80 862
 27 35 310
 65 45 552
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm.
Cho HS nhận xét và nêu quy tắc.
Bài 4, 5 HS k, g làm.
4. Củng cố :
 Nhận xét tiết học.
5 .Dặn dò:- Chuẩn bị bài sau.
Hát vui.
2 HS lên điền.
1 HS nêu.
HS nhẩm và nêu.
1 HS nêu.
6 HS lên làm và nhận xét.
1 HS nêu.1 HS lên làm.
Giải
Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
ĐS: 14 cm.
Tiếng Việt : ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU :
	- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 )
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút )
II. CHUẨN BỊ :Phiếu ghi sẵn tên các bài T§ và HTL tuần 28 -> 34.
SGK, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét
3. Bài mới: * GTB : Ơn tập cuối học kỳ II.
Bài 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
GV hỏi : Câu hỏi" khi nào?" dùng để hỏi về nội dung gì?
- Gọi 1 em đọc câu văn phần a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ thay thế cụm từ " khi nào" trong câu trên bằng từ khác.
Cho HS trình bày. Cho HS nhận xét.
a) Khi nào bạn về quê thăm bµ nội?
+ Bao giờ. Thăm bà nội? + Lúc nào.thăm bà nội?
+ Tháng mấy thăm bà nội?+ Mấy giờ bạn vềâ.nội?
b) Khi nào ( bao giờ, tháng mấy, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón tết Trung thu?
c) khi nào ( bao giờ, lúc nào, mấy giờ) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?
c. Bài 3 : - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV nhắc HS: Câu phải diễn đạt ý trọn vẹn. Khi đọc câu ta hiểu được.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.Làm bài theo yêu cầu 
Bè mĐ ®i v¾ng. ë nhà chỉ có Lan và em Lan. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. em buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường rồi hát cho em ngủ.
4. Củng cố : Cho HS trình bày lại BT 2, 3.
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:- Chuẩn bị tiết sau “ Ôn tập" (tiếp).
- Hát vui .
1 HS nhắc lại
- Lần lượt HS bóc thăm
- Theo dõi và nhận xét.
1 HS nêu.
- Dùng để chỉ thời gian.
- HS nói tiếp nhau phát biểu ý kiến.
HS nhận xét
1 HS nêu.
HS suy nghĩ và làm bài.
HS trình bày
HS trình bày lại.
Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI KỲ II (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
	- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 )
- Đặt được câu hỏi cĩ cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 )
HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4
II. CHUẨN BỊ : - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.Nhận xét.
3. Bài mới:
* GTB : Ôn tập cuối học kỳ II
BT 1 :Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng .
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở 
Tre xanh, lúa xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm.
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS chọn từ để đặt câu và trình bày.
VD : + Dòng sông quê em nước xanh mát
+ Chiếc khăn quàng trên vai em đỏ tươi
Bài 4 : - Gọi 1 em đọc câu văn phần a
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ " Khi nào" cho câu văn trên.
- Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại vào vở.
- GV nhận xét chấm điểm 1 số bài làm của HS
a) Những hôm mưa phùn gió bấc trời rét cóng tay.
- Khi nào trời rét cóng tay.
b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ?
c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?
d) Các bạn thường về thăm ông bà khi nào?
4. Củng cố : Cho HS trình bày lại BT 1, 2, 3.
Nhận xét tiết học.
5 .Dặn dò:- Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập”
Hát vui.
1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời câu hỏi .
1 HS nêu.
HS đọc đề bài SGK
Làm bài
HS nối tiếp phát biểu: 
1 HS nêu.
HS chọn, đặt câu, nêu.
Nhận xét.
HS nêu.
1 HS đọc.
HS làm và trình bày.
HS nhận xét.
HS trình bày lại.
 Thø ba ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2011
Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
	- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3)
HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2
II. CHUẨN BỊ : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc HS : SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu. Gọi 1 em đọc 4 câu văn.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?
b) Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu ?
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
+ Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu ? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không ?
 - Dấu hỏi dùng để đặt cuối câu. Sau dấu chấm hỏi t phải viết hoa.
+ Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa không?
 - Dấu phẩy đặt ở cuối câu sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp cả lớp làm vở bài tập.
Bài làm
- Đạt lên 5 tuổi. Cậu nói với bạn:
- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết chữ nào?
Chiến đáp:
Thế bố câïu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
4. Củng cố:Cho HS trình bày lại BT 2, 3. - Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:- Chuẩn bị bài sau " Ôn tập" (TT).
Hát vui
1 HS nhắc lại.
HS bốc thăm bài đọc và trả lời.
1 HS nêu.
1 HS đọc.
HS làm bài và trình bày.
1 HS nêu.
HS trả lời.
HS làm bài và trình bày. Nhận xét.
HS trình bày lại.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ : GV : Bài dạy HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát và trả lời.
A à 5 giờ 15 phút 
B à 9 giờ 30 phút ( 9 giờ rưởi )
C à 12 giờ 15 phút .
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng viết và nhận xét.
699, 728, 740, 801
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.(cột 2, 3 HS k, g làm)
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.-
Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu(dòng 2 HS k, g làm) Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
Bài 5: Cho HS lên bảng làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên.
	Giải	
Chu vi hình tam giác là:
5 + 5 + 5 = 15( cm )
ĐS: 15 cm
Hoặc: 5 x 3 = 15 cm.
4. Củng cố :
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
-
+
+
 42 85 432
 36 21 517
 78 64 949 
1 HS nhắc lại.
1 HS nêu.
HS quan sát và trả lời.
1 HS nêu.
HS lên bảng viết và nhận xét
1 HS nêu.
HS lên làm và nhận xét.
1 HS nêu.
HS lªn bảng làm và nhận xét.
1 HS đọc.
HS lên bảng làm theo sự hướng dẫn của giáo viên và nhận xét.
2 HS lên làm.
 Đạo đức : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.mơc tiªu: Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31.
 - HS biết lÞch sù khi ®Õn nhµ ngêi kh¸c.
 - Biết giĩp ®ì ng­êi tµn tËt.
 - Biết b¶o vƯ loµi vËt cã Ých.
-Yêu thích môn học.
II. ®å dïng d¹y häc: - VBT
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. KiĨm tra: HS nh¾c c¸c bµi ®· häc. 
2.Bài mới 
a)Giới thiệu bài: ¤n tËp
b) Các hoạt động:
v Hoạt động 1: 
Trị chơi : Cười hay mếu.
- GV treo bảng các tình huống, yêu cầu HS nhẩm lựa chọn đưa bảng mếu, cười ; sau đĩ yêu cầu HS giải thích, ... m tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuan bị của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
Bài 2: - Gọi 1 em đọc yêu cầu tình huống a.
- Nếu ở trong tình huống trên em sẽ nói gì vơí anh trai?
 + Vâng em sẽ ở nhà làm hết bài tập/ Nhưng em đã làm hết bài tập rồi, anh cho em đi nhé?/
- GV nhận xét, HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại.
- Gọi 1 số trình bày trước lớp GV nhận xét cho điểm HS.
b) Thế thì bọn mình cùng đi cho vui nhé/ Tiếc thật nếu ngày mai bạn không chơi bóng thì cho tớ mượn nhé/..
c) Thế chú hái dùm cháu nhé.
Bài 3: Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
a) Để người khác qua suối không bị ngã nữa.
b) Để an ủi Sơn ca.
c) Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng.
BT 4 :Cho HS làm bài và trình bày.
Bài làm
Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vòi hoa sen.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói với Dũng:
-Ổ! Dạo này con chóng lớn quá! Dũng trả lời.
Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ cũng tưới cho con đấy ạ.
4. Củng cố :Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
Hát vui
1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi .
1 HS nêu.
1 HS nêu.
HS trả lời
HS l;àm bài và trình bày.
1 HS nêu.
HS thảo luận và trình bày.
1 HS nêu.
HS làm bài và trình bày.
HS trình bày lại.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số.
- Biết giải bài tốn về ít hơn cĩ liên quan đến đơn vị đo độ dài.
II. CHUẨN BỊ:- GV: bài dạy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS lên bảng làm các BT sau :
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
 = 14 = 9
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
Bài 1 : HS k, g làm.
Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng điền và nhận xét.
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Giải: Tấm vải hoa dài là:
40 - 16 = 24 (m)
ĐS: 24 m
Bài 5 : Cho HS đọc đề bài. Cho HS đo và tính.
Cho HS lên bảng làm và nhận xét.
4. Củng cố: Cho HS lên bảng làm các BT sau :
459 + 230, 789 – 432 , 68 + 25, 82 – 35 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
Hát vui.
2 HS lên làm.
1 HS nhắc lại.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
1 HS nêu.
6 HS lên bảng làm và nhận xét.
1 HS đọc.
HS lên bảng làm và nhận xét.
1 HS đọc. HS đo.
Giải 
Chu vi tam giác là 
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đáp số : 11 cm
4 HS lên bảng làm
Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI KỲ II ( TIẾT 7)
I. MỤC TIÊU:- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3)
II. CHUẨN BỊ : GV : Bài dạy. HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài : Ôn tập cuối học kỳ II.
BT 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng bóc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- GV cho điểm từng em.
BT 2 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận theo nhóm đôi và trình bày.
a) Cảm ơn bạn, chắc một lúc nữa là hết đau/ Cảm ơn bạn mình hơi đau một chút thôi/
b) Cháu cảm ơn ông, lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn/ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu/
c) Con cảm ơn mẹ, lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn nữa.
BT 3 : Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
Cho HS về nhóm tập kể chuyện. Cho HS thi kể.
Cho HS đặt tên cho câu chuyện.
 Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi trước là 1 bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
 Bổng nhiên bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn trai vội vàng chạy đến nâng bé lên.
 Ngã đau nên em gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi " Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau".
 Hai anh em vui vẻ dắt nhau đến trường.
Tên truyện : Giúp đỡ em bé.
4/ Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị tiết “ Kiểm tra cuối học kỳ II.
Hát vui.
1 HS nhắc lại.
- HS lên bốc thăm đọc bài , kết hợp trả lời câu hỏi .
1 HS nêu.
HS thảo luận và trình bày. Nhận xét.
1 HS nêu.
HS quan sát và trả lời.
HS tập kể.
HS thi kể.
HS nhận xét.
HS đặt.
HS nhận xét.
HS trình bày lại.
LuyƯn ®ạo đức : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.mơc tiªu: Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31.
 - HS biết lÞch sù khi ®Õn nhµ ngêi kh¸c.
 - Biết giĩp ®ì ng­êi tµn tËt.
 - Biết b¶o vƯ loµi vËt cã Ých. Yêu thích môn học.
II. ®å dïng d¹y häc: - VBT
III. ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. KiĨm tra 
2.Bài mới 
a)Giới thiệu bài: ¤n tËp
b) Các hoạt động:
v Hoạt động 1: 
Trị chơi : Cười hay mếu.
- GV treo bảng các tình huống, yêu cầu HS nhẩm lựa chọn đưa bảng mếu, cười ; sau đĩ yêu cầu HS giải thích, GV bổ sung.
v Hoạt động 2: * Đĩng vai xử lí tình huống.
- Yêu cầu các nhĩm bắt thăm sắm vai xử lí các tình huống sau :
TH 1: Cã hai b¹n b¾t chim ch¬i. C¸c em sÏ lµm g×?
TH 2: Cã hai b¹n trªu chäc b¹n bÞ thät ch©n. C¸c em sÏ lµm g×?
- Gọi HS nhận xét, GV bổ sung.
- Nhận xét, kết luận.
3.Củng cố dặn dò:-Dặn HS thực hành theo bài học
-Nhận xét tiết học.
- Nghe phổ biến luật chơi.
- HS bắt thăm, thảo luận, sắm vai.
- HS nhận xét, bổ sung .
 Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2011
To¸n : kiĨm tra ®Þnh kú cuèi häc kú 2 
PhÇn tr¾c nghiƯm: ( 2 ®iĨm) Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng:
Mét giê cã:
A. 5 phĩt B. 10 phĩt C. 30 phĩt D. 60 phĩt
b. 10 dm = m
A. 1 m B. 10 m C. 100 m D.20 m
c. KÕt qu¶ cđa phÐp chia 45 : 5 lµ:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 5
d. KÕt qu¶ cđa phÐp céng 0 + 9 lµ:
A. 0 B. 9 C. 6 D. 7
2.PhÇn tù luËn: ( 8 ®iĨm)
Bµi 1: §Ỉt tÝnh vµ tÝnh:
a.72 – 27 b. 48 + 48 c. 602 + 35 d. 347 – 37 e. 323 + 6 g. 538 – 4
Bµi 2: T×m X, biÕt:
a. X + 45 = 100 b. X – 25 = 360 c. 5 x X = 35 d. X : 3 = 7 
Bµi 3: §iỊn cm hoỈc m vµo chç chÊm thÝch hỵp: 
 a. Bĩt ch× dµi 19. b. C©y cau cao 6 
Bµi 4: TÝnh: 
a. 24 + 16 – 20 b. 3 x 8 : 2 c. 6 x 7 – 13 d. 50 : 10 x 0 
Bµi 5:a. Líp 2 A cã 20 häc sinh ®­ỵc xÐp thµnh 4 hµng. Hái mçi hµng cã mÊy häc sinh?
b. Líp 2 A cã 10 häc sinh nam, sè häc sinh n÷ b»ng 1/2 sè häc sinh nam. Hái líp 2 A cã tÊt c¶ bao nhiªu häc sinh?
Bµi 6: Cho h×nh tø gi¸c ABCD (nh­ h×nh bªn) 5 cm
TÝnh chu vi h×nh tø gi¸c ®ã.
 2cm 3 cm
 7 cm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2(t 8 + t 9) 
 (Thời gian: 40 phút khơng kể chép đề)
I. Phần Đọc: A. Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm bài đọc
Đề 1: Đọc đoạn 1 và 2 trong bài: Bĩp nát quả cam (TV lớp 2 tập 2 trang 124)
Đề 2: Đọc đoạn 3 trong bài: Chuyện quả bầu (TV lớp 2 tập 2 trang 116)
Đề 3: Đọc bài: Cậu bé và cây si già: (TV lớp 2 tập 2 trang 96)
 B. Đọc hiểu: 
 Yêu cầu cả lớp mở sách giáo khoa Tiếng Việt tập II – trang 107, 108 đọc thầm bài : Chiếc rễ đa trịn 
 Dựa vào nội dung bài đọc khoanh trịn vào ý trả lời đúng .
Câu 1 : Câu chuyện này kể về việc gì ?
 a, Bác trồng rễ đa trịn .
 b, Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa trịn .
 c, Bác bẻ chiếc rễ đa trịn .
Câu 2 : Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?
 a, Cuộn thành vịng trịn buộc tựa vào hai cái cọc sau đĩ vùi hai đầu rễ xuống đất.
 b, Vùi một đầu rễ cây xuống đất .
 c, Cuộn thành vịng trịn dúi xuống đất .
Câu 3 : Chiếc rễ đa trở thành cây cĩ hình dáng như thế nào ?
 a, Cây đa cao to .
 b, Cây đa cĩ vịng lá trịn .
 c, Cây đa nhỏ , đẹp .
Câu 4 : Câu “Bác yêu quý thiếu nhi”trả lời cho câu hỏi nào ?
 a, Làm gì ?
 b, Là gì ?
 c, Như thế nào ?
I. Phần viÕt: A. Chính tả:
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: Ai ngoan sẽ được thưởng. (SGK Tiếng việt 2 tập 2 trang 100).Viết đoạn:(Một buổi sáng.....nơi tắm rửa.)
 B. Tập làm văn: Hãy kể về một người thân của em (bố hoặc mẹ hoặc chú, dì,) theo các câu hỏi gợi ý sau:
a, Bố, mẹ, chú,dì của em làm nghề gì ?
b, Hàng ngày bố, mẹ, chú, dì thường làm những cơng việc gì ?
c, Những việc ấy cĩ ích lợi như thế nào ?
Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35
I. MỤC TIÊU:- Hs nhận rõ ưu khuyết điểm của mình để cĩ hướng sửa vµo tuÇn tíi.
Biết thực hiện phịng tránh tai nạn, an tồn giao thơng,vƯ sinh m«i tr­êng. 
- Hs chăm học, đồn kết, ngoan ngỗn, lễ phép .
- Tham gia thi giải tốn trên mạng thi HSG cÊp tr­êng.
II. NỘI DUNG: 1. Báo cáo kết quả tuần 35
- Trưởng các sao báo cáo các mặt hoạt động trong tuần của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét . Chị phụ trách nhận xét chung ®¸nh gi¸.
- Th­êng xuyªn kiĨm tra viƯc häc ë líp vµ ë nhµ cđa häc sinh nhÊt häc sinh yÕu.
- TiÕp tơc thi gi¶i to¸n trªn m¹ng.TiÕp tơc duy tr× phong trµo ''Gi÷ vë s¹ch - viÕt ch÷ ®Đp '' TiÕp tơc ph¸t ®éng phong trµo '' Hoa ®iĨm 10 '' -Thực hiện an tồn giao thơng. Gi÷ vƯ sinh m«i tr­êng.
2. Phương hướng hoạt động trong thêi gian tíi: - Häc «n ®Ĩ thi §K lÇn 4 ®¹t kÕt qu¶ cao. 
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp .
- Th­êng xuyªn kiĨm tra viƯc häc ë líp vµ ë nhµ cđa häc sinh nhÊt häc sinh yÕu.
-Thực hiện an tồn giao thơng. Gi÷ vƯ sinh m«i tr­êng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_35_nam_hoc_2011.doc