Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 13 năm 2010

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 13 năm 2010

TUẦN 13

Ngày soạn : 12/11/10 Ngày dạy : 15/11/10

Thứ 2

Tiết 1: Chào cờ

Lớp trực tuần nhận xét

.

Tiết 2 + 3 : Tập đọc

BÔNG HOA NIỀM VUI

( Phương thức tích hợp : Trực tiếp )

I . Mục tiêu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;đọc rõ lời nhân vật trong bài .Đọc đúng các từ : Lộng lẫy ,cánh cửa kẹt ,Dậy sớm ,đẹp mê hồn .

 - Hiểu nghĩa các từ mới :dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.

 - Hiểu được nội dung bài, cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện.

 - GD h/s có tấm lòng hiếu thảo, yêu thương cha mẹ. Không bẻ cây , hoa bừa bãi biết tôn trong qui định góp phần BVMT.

 - Tctv nhắc lại theo y/c của giáo viên cá nhân -đồng thanh

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Ngày soạn : 12/11/10 Ngày dạy : 15/11/10
Thứ 2
Tiết 1: Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
.................................................................................................
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
( Phương thức tích hợp : Trực tiếp )
I . Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;đọc rõ lời nhân vật trong bài .Đọc đúng các từ : Lộng lẫy ,cánh cửa kẹt ,Dậy sớm ,đẹp mê hồn ... 
 - Hiểu nghĩa các từ mới :dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.
 - Hiểu được nội dung bài, cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện.
 - GD h/s có tấm lòng hiếu thảo, yêu thương cha mẹ. Không bẻ cây , hoa bừa bãi biết tôn trong qui định góp phần BVMT.
 - Tctv nhắc lại theo y/c của giáo viên cá nhân -đồng thanh
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ SGK.
 - BP viết sẵn câu cần luyện.
III.Các hoạt động dạy học
 ( Nội dung BVMT tích hợp : Trực tiếp )
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
tctv
1.ổn định tổ chức :
- Nhắc nhở học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi đọc bài: Điện thoại - TLCH.
- Nhận xét đánh giá .
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài 
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ .
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
- Từ khó .
- Y/C đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn 
? Bài chia làm mấy đoạn ? đó là những đoạn nào?
* Đoạn 1:
* Đoạn 2: 
BP: y/c đọc
- YC đọc lại đoạn 2
* Đoạn 3:
BP: y/c đọc đúng
? Đây là lời nói của ai? Đọc với giọng ntn?
* Đoạn 4:
? Cúc đại đoá ntn ?
? Con hiểu thế nào là đẹp mê hồn.
? Nêu cách đọc toàn bài.
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
Nhận xét- Đánh giá.
*Luyện đọc toàn bài:
Tiết 2
c. Tìm hiểu bài:
* Câu hỏi 1.
- YC đọc thầm đoạn 1 để TLCH
* Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn để làm gì?
GT: dịu cơn đau.
*Câu hỏi 2: 
- YC đọc thầm đoạn 2 TLCH.
* Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?
*Câu hỏi 3: 
- YC đọc thầm đoạn 3 TLCH.
* Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói ntn?
GT: trái tim nhân hậu.
* Câu hỏi 4:
- YC đọc thầm đoạn 4 TLCH
* Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
- Qua câu chuyện này con thấy bạn Chi là người con ntn?
* Bạn Chi đã biết tôn trong qui định BVMT nơi công cộng chưa ? 
*Luyện đọc lại.
- Đọc toàn bài.
4.Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện này con có nhận xét gì về nhân vật bạn Chi, cô giáo, bố bạn Chi?
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
29’
15’
15’
5’
- Hát
- 2 h/s đọc – TLCH.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe
- Mỗi học sinh đọc một câu 
 Lộng lẫy ,cánh cửa kẹt ,Dậy sớm ,đẹp mê hồn CN- ĐT
- Đọc câu lần hai.
- Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn.
- 1 hs đọc đoạn 1 
- Nhận xét
- 1 h/s đọc lại đoạn 1.
- 1 h/s đọc đọan 2.
+ những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời.//
- 1 h/s đọc lại đoạn 2.
- 1 h/s đọc đoạn 3- nhận xét.
+ Em hái thêm hai bông hoa nữa,/ Chi ạ!// một bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//
- Đây là lời nói của cô giáo, đọc với giọng trìu mến, dịu dàng.
- 1 hs đọc lại đoạn 3.
- 1 h/s đọc.
- Hoa cúc to nhiều cánh.
- Rất đẹp.
- 1 hs đọc lại đoạn 4.
- Lời kể chuyện thong thả, lời của Chi cầu khẩn, lời cô giáo trìu mến dịu dàng.
- Luyện đọc nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- 3 h/s đọc cả bài.
- HS đọc ĐT .
- Đọc thầm đoạn 1
- Chi đã vào vườn để tìm những bông hoa cúc xanh
(hoa niềm vui) đem tặng bố đang nằm trong bệnh viện để bố dịu cơn đau. 
* Cơn đau đã giảm, cảm thấy dễ chịu hơn.
- Đọc thầm đoạn 2
- Vì theo qui định không ai được ngắt hoa trong vườn. Hoa được trồng là để cho mọi người vào đây ngắm hoa
- Đọc thầm đoạn 3
- Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, một bông cho em, một bông cho mẹ.
- Người tốt bụng, biết yêu thương người khác.
- Đọc thầm đoạn 4
 - Thương yêu bố, biết tôn trọng nội quy của nhà trường, thật thà, biết trình bày nguyện vọng của mình với cô giáo để cô thông cảm và cho phép hái hoa.
- Bạn Chi là một cô bé hiếu thảo với cha mẹ.
- Bạn Chi thực hiện rất tốt qui định BVMT.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét – bình chọn.
- 2 H đọc toàn bài 
+ Chi hiếu thảo, tôn trọng nội quy của nhà trường, thật thà.
+ Cô giáo thông cảm với h/s khuyến khích học sinh làm điều tốt.
+ Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên cảm ơn cô giáo và nhà trường.
Cn-đt
Cn-đt
đọc lại
CN_ĐT
..............................................................................................
Tiết 4 : Âm nhạc
GV chuyên dạy
..............................................................................................
Tiết 5: Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8,lập được bảng 14 trừ đi một số . Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8.
- Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số . Thực hiện thành thạo,các dạng toán trên.
- Hs yêu thích môn học, vận dụng vào làm tính và giải toán .
- Tctv nhắc lại theo y/c của giáo viên CN _ĐT.
II. Đồ dùng dạy - học
- 1 bó QT 1 chục và 4 Qt rời
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy 
tg
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 H thực hiện 2 phép tính 
- GV NX cho điểm từng HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
14 trừ đi một số 14 - 8
- GV ghi đầu bài lên bảng
b. Nội dung
* GV tổ chức cho HS HĐ với QT để lập bảng trừ
- GV HD HS lấy 1 bó 1 chục QT và 4 Qt rời rồi hỏi: có tất cả bao nhiêu QT?
- Cô lấy đi 8 QT còn bao nhiêu QT?
- GV NX và ghi bảng theo cách tính
Vậy: 14 - 8 = 6
- GV HD HS lập bảng trừ
- GV HD HS học thuộc bảng trừ
c. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
(Trò chơi tiếp sức)
- Yc HS nhẩm nêu ngay kết quả
- GV NX ghi kết quả
- GV NX- Tuyên dương 
Bài 2: Tính
- Yc HS làm vào bảng con
- GV NX sửa sai cho HS
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ...
- yc HS lên bảng làm, lớp làm vở
- GV NX và sửa sai cho HS
Bài 4: Bài toán
- GV HD HS T2 và giải BT
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán cho biết gì nữa?
? Bài toán hỏi gì?
Gọi 1 HS dựa vào T2 nhắc lại BT
- GV NX
4. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toán
1’
4’
1’
10’
4’
5’
4’
4’
2’
- Hát 
- 2 hs lên bảng
x – 12 = 13 x - 7 = 18
 x = 13 + 12 x = 18 + 7
 x = 25 x = 25
- 2 HS nhắc lại đầu bài
- Có 14 QT
- HS thao tác trên QT và nêu cách làm và kết quả . Đầu tiên lấy 4 QT rời sau đó tháo bó QT ra lấy 4 QT nữa còn lại 6 QT rời. Vậy 14 - 8 = 6 QT
- HS nêu cách đặt tính và tính
 1 4
 - 8
 6
- So sánh kết quả hai cách tính 
có kết quả bằng nhau và bằng 6
- HS thao tác trên QT để lập bảng trừ 14 trừ đi một số 
- Đọc thuộc bảng trừ CN_ĐT
- HS nêu yc bài, nêu cách nhẩm
 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
 14 - 9 = 5 14 – 8 = 6
 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
- Nhận xét -sửa sai
- 1 HS nêu yc của bài
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào bảng con
 14 14 14 14 14 - 6 - 9 - 7 - 5 - 8
 8 5 7 9 6
- HS NX bài làm của bạn
- 1 HS nêu yc của bài
- 3 H lên bảng , lớp làm vở
14 14 12
 - 5 - 7 - 9
 9 7 3
- HS NX bài làm của bạn
- 2 HS đọc đề bài
- 1 HS nhắc lại đề toán
- 1H tóm tắt ,1 H giải , lớp làm vở
Tóm tắt
Cửa hàng có : 14 quạt điện
Đã bán : 6 quạt điện
Còn lại : ... quạt điện ?
Bài giải
Số quạt điện còn lại là:
14 – 6 = 8 (quạt điện)
Đáp số : 8 quạt điện
- HS NX bài làm của bạn
- Điền kết quả bảng trừ 14 trừ đi một số .
***************************************************
Ngày soạn : 12/11/10 Ngày dạy : 16/11/10
Thứ 3
Tiết 1: Thể dục
GV chuyên dạy
...............................................................................................................
Tiết 2: Toán
34 - 8
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34-8. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng,tìm số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn.
- Vận dung phép trừ đã học để làm tính và giải toán , nhanh đúng .
- Vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học
- 3 bó 1 chục QT và 4 QT rời
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 HS chữa bài tập số 3 trong tiết trước .
- GV KT bảng trừ của một số HS
- GV NX và cho điểm
3. Bài mới
a . Nội dung bài
- GV cho HS lấy 3 bó 1 chục QT và 4 QT rời. 
GV nêu vấn đề. Cô có 34 QT cô bớt đi 8 QT. Hỏi cô còn mấy QT?
? Muốn biết cô còn mấy QT ta làm phép tính gì?	
- GV ghi bảng PT 34 - 8
- Y/c 1 HS nêu cách đặt tính và tính
c. Thực hành
Bài 1: Tính
- Y/c HS làm vào bảng con theo dãy
- GV NX chỉnh sửa cho HS
Bài 3: Bài toán
- GV HD HS tự tóm tắt và giải
- GV NX
Bài 4: tìm x
- Neu cách tìm số hạng chưa biết ?
- Y/c 2 HS lên bảng làm
- GV NX sửa sai cho HS	- HS NX bài làm của bạn
4. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toán 
1’
4’
8’
6’
8’
5’
3’
- HS chữa
- 3 H đọc thuộc bảng trừ
- Thực hiện y/c của giáo viên
- Phép tính trừ lấy 34 - 8
- HS thao tác tìm kết quả và nêu cách làm.
- Trước hết lấy 4 QT rời sau đó tháo 1 bó QT ra lấy 4 QT nữa còn lại 6 QT rời. Vậy 2 chục QT với 6 QT rời là 26 QT
- Như vậy: 34 - 8 = 26
-34 + 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 
 - 8 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
 26 + 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- 1 HS nêu y/c của bài
- Cả lớp làm vào bảng con, 2 HS lên bảng 
 94 64 84 24 - 7 - 5 - 6 - 8 
 87 59 78 69 
- HS NX bài làm của bạn
- 2 HS đọc yc của bài:
- 1H Tóm tắt 1 H giải
Bài giải
Nhà bạn Ly nuôi là :
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số : 25 con
- HS NX
- 1 HS nêu yc của bài
- 1 HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng.	cách tìm số bị trừ
- Cả lớp làm bài vào vở
x + 7 = 34 x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
- HS NX bài làm của bạn
...................................................................................................
Tiết 3 : Chính tả ( tập chép )
BÔNG HOA NIÊM VUI
I. Mục tiêu:
 - H/S chép lại chính xác bài chính tả,trình bày đúngđoạn lời nói của nhân vật. Làm được BT2;BT(3) a/b.
- Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
- Tctv đọc cn-đt từ khó
II. Đồ dùng dạy học:
 - BP: Viết sẵn đoạn viết.
 - Bút dạ, 3 tờ giấy viết nội dung bài tập 2.
III ... Chữ r có nét xoắn nhô lên trên dòng kẻ.
- Dấu sắc đặt trên a ở chữ lá, rách, dấu huyền đặt trên a chữ lành, đặt trên u ở chữ đùm.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
................................................................................................
Tiết 4 : Thể dục
GV chuyên dạy
Ngày soạn : 16/11/10 Ngày day: 19/11/10
Thứ6
Tiết 1: Toán
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ :15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Vận dụng kiến thức đã học làm các bài tập đúng ,chính xác,nhanh.
- Học sinh yêu thich môn học, vận dụng vào thực tế.
- H đọc lại bài.(tctv)
II.Đồ dùng dạy - học
- 1 bó 1 chục QT và 8 QT rời
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- KT VBT làm ở nhà của HS
- GV NX – Đánh giá 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV ghi đầu bài lên bảng
b. Nội dung
* GV HD HS lập các bảng trừ
- GV y/c : Lấy 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời. Vậy tất cả là bao nhiêu que tính.
- 15 que tính lấy đi 7 que tính còn lại bao nhiêu que tính.
- Con thực hiện cách nào tính ra được kết quả .
- GV hướng dẫn HS làm như trong SGK.
- GV và HS lập bảng trừ.
- Tương tự với cách làm trên ta đi lập công thức trừ (16 trừ đi 9).
- GV lệnh : Lấy 1 bó 1 chục que tính và 6 que tính rời. Vậy tất cả là bao nhiêu que tính.
- 16 que tính lấy đi 9 que tính còn lại bao nhiêu que tính.
- Con thực hiện cách nào tính ra được kết quả .
- GV hướng dẫn HS làm như trong SGK.
- GV và HS lập bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ vừa lập được .
- Cho HS so sánh số bị trừ, số trừ , hiệu.
- Tương tự hướng dẫn HS thực hiện và lập bảng trừ 17, 18 trừ đi một số.
- GV cho HS đọc.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Yc HS làm bài vào vở
- GV chữa bài trên bảng
Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính
- GV treo bảng phụ lên bảng
- Nhận xét - sửa sai 
4. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- GV NX tiết học 
1’
4’
1’
15’
7’
5’
2’
- Hát 
- H để vở bài tập lên bàn
- 2 HS nhắc lại đầu bài 
- 15 que tính
- HS thực hiện và nêu.
- HS nêu nhiều cách
- HS đọc và nêu.
 15 – 6 = 9
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 - 9 = 6
- 16 que tính
- HS thực hiện và nêu.
- HS nêu nhiều cách
- HS đọc và nêu.
 16 – 7= 9
16 – 8 = 8
16 – 9 = 7
- HS lập bảng trừ.
17 – 8= 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
HS đọc cá nhân đồng thanh.
- 1 HS nêu yc của bài
- Làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo .
a) 15 15 15 15 
 - 8 - 9 - 7 - 6 
 7 6 8 9 
b) 16 16 16 16
 - 9 - 7 - 8 - 9
 7 9 8 7
c) 18 13 12 14 
 - 9 - 7 - 8 - 6 
 9 6 4 8 
- HS đổi vở KT chéo
- 1 HS nêu yc của bài
- HS lên bảng nối phép tính với kết quả theo tổ, tổ nào làm xong trước thắng cuộc
- Nhận xét – bình chọn
- 1 vài H đọc lại các phép trừ trên .
Tiết 2: Chính tả ( nghe - viết )
QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu:
 - Nghe-viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả. Phân biệt iê/ yê/; d/ gi; thanh hỏi, thanh ngã.
- GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
- Tctv nhắc lại theo y/c của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học:
 - BP: Viết sẵn đoạn viết, nội dung bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
tg
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc các từ: 
- Nhận xét – ghi điểm 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b. Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
-Quà của bố đi câu về có những gì?
? Bài chính tả có mấy câu, chữ cái đầu câu viết ntn? 
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó: Lần nào , cà cuống , Niềng niễng ,nhộn nhạo , quẫy ,toé 
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn chép.
- YC viết bài.
- Đọc từng câu ngắn.
- Đọc lại bài, đọc chậm
- GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c. HD làm bài tập:
* Bài 2:
- YC làm bài – chữa bài.
* Bài 3:
- Phát giấy cho 3 nhóm.
- Nhận xét - đánh giá.
4. Củng cố – dặn dò
- Củng cố cách viết d/ gi.
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
1’
3’
1’
2’
3’
15’
2’
3’
3’
2’
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
 Hãy hái trái tim 
 dạy dỗ hiếu thảo .
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Nghe 
– 2 h/s đọc lại.
- Có cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối.
- Bài viết có 4 câu, chữ cái đầu câu phải viết hoa..
- CN – ĐT đọc 
- Viết bảng con.
- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nghe viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- Câu chuyện , yên lặng , viên gạch , luyện tập.
- Đọc c/n - đt.
* Điền vào chỗ trống d hay gi?
 - Nhận xét.
......................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước BT1. Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- Biết dựa những điều đã nói viết thành một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu kể về gia đình mình, viết ý rõ ràng, dùng từ đặt câu đúng.
- GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng:
 - BP chép sẵn bài 1.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
tg
 Hoạt động học
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện?
- 2 h/s đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Bài 1:
- YC đọc câu hỏi.
- Con cần lưu ý điều gì?
- YC h/s kể trước lớp
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 2.
- Hãy nêu y/c bài 2?
- HD viết lại những điều mình vừa nói trong bài tập1. Dùng từ đặt câu đúng và rõ ý, viết xong đọc lại bài để phát hiện và sửa sai.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
1’
3’
1’
10’
18’
2’
Hát.
- 2 hs đọc.
- Nhắc lại.
*Kể về gia đình em?
- Bài tập y/c kể về gia đình chứ không phải TLCH.
Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể, có thể kể 5 câu không cần kể dài.
- 1 h/s kể mẫu.
- 3 h/s kể trước lớp.
VD: Gia đình em gồm 4 người. Bố mẹ em đều Làm ruộng , nương . Chị em học ở trường THCS Ngọc Chiến . Còn em là h/s lớp 2 a trường TH Ngọc Chiến B. Mọi người trong Gia đình em đều thương yêu nhau. Em rất tự hào về gia đình em.
- Nhận xét, bổ sung.
* Viết 4,5 câu nói về gia đình em.
- Làm bài vào vở.
VD: Gia đình em gồm 4 người. Bố mẹ em đều Làm nông nghiệp . Hằng ngày bố mẹ em phải đi làm rất sớm Mọi người trong Gia đình em đều thương yêu nhau. Em rất tự hào về gia đình em.
- 4 h/s đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.
....................................................................................................
`	Tiết 4: Thủ công 
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp ,cắt, dán hình tròn . Gấp, cắt , dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích .Đường cắt có thể mấp mô.
-Cắt được hình tròn đều ,đẹp.
- GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, yêu quí sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài mẫu, quy trình gấp.
 - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung cơ bản
HĐ của thầy
HĐ của trò
A, 
b. Bài cũ
c. bài mới
1. Giới thiệu bài
Chương II: Phối hợp cắt dán, gấp hình 
2. - Giới thiệu hình tròn mẫu
3. Hướng dẫn mẫu
- B2: Cắt hình tròn
B3: Dán hình tròn
4. Thực hành
5. Củng cố dặn dò
- Ổn đinh tổ chức
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu bài
-> Ghi đầu bài 
HD quan sát, nhận xét
- Đây là hình tròn được cắt bằng cách gấp giấy
- Cho HS quan sát hình minh hoạ
- GV: Nối O với M, P, N nằm trên đường tròn- B1: Gấp hình
Hướng dẫn
+ So sánh độ dài các đoạn thẳng
+ So sánh MN với cạnh HV
+ Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của HV - như mẫu ta được HT
- Gồm 3 bước
- Ghi bảng
- Cắt hình vuông có cạnh là 6 o
- Gấp tư hình vuông theo đường chéo -> H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo
- Gấp đôi H2a -> mở ra H2b
- Gấp H2b được H3 (s ao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa )
- Lật mặt sau H3 -> H4, cắt theo đường dấu CD và mở ra dưdợc H5a
- từ H5a cắt -> sửa theo đường cong và mở ra ta được hình tròn H6
- Hoàn chỉnh
- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy màu làm nền
- HD tập gấp
+ Cần ? bước
- Nhận xét - đánh giá
- Về nhà tập gấp - cắt 
- Chuẩn bị tiết sau thực hành
- Hát
- Báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp
- HS lắng nghe
- Quan sát
 OM = ON = ON
- Nêu bước 1 : Gấp hình
- Nêu bước 2 : Cắt hình tròn
- Lưu ý : Bôi g\hồ mỏng và đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để được hình phẳng
- 2 HS tập gấp
- HS nêu lại
=> Gấp hoàn chỉnh
.....................................................................................
Tiết 5: Sinh hoạt
SINH HOẠT LỚP TUẦN 13
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp các em HS nhận biết được trong tuần qua đã làm được những gì cần phát huy; và những gì chưa làm được cần cố gắng.
- HS biết được phương hướng tuần tới để có kế hoạch học tập.
II. Nội dung:
1. Nhận xét chung trong tuần:
a.Các tổ trưởng lên nhận xét tổ...
b. Lớp trưởng lên nhận xét lớp...
c.GV chủ nhiệm lên nhận xét chung trong tuần.
+ Hạnh kiểm:
- Nhìn chung các con đều ngoan ngoãn lễ phép, với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
- Đoàn kết, hoà nhã với bạn bè, không nói tục chửi bậy.
- Chấp hành tốt nội quy của nhà trường.
+ Học tập :
- Ôn định nề nếp học tập: Đi học đều đúng giờ. 
- Các con đã có ý thức học tập tốt ; học và làm bài trước khi đến lớp.Một số bạn hăng hái phát biểu : Hùng , Trường , Thiệu , Hoan , Quyên ... 
 + Các hoạt động khác : 
- Cần vệ sinh sạch sẽ trước khi đi học. Mặc quần áo ấm khi trời lạnh
2 .Phương hướng tuần tới :
Duy trì sĩ số, nề nếp học tập..
Thi đua học tập tốt giữa các tổ. Dành nhiều điểm khá giỏi chào mừng ngày 20/11.
Kính trọng thầy cô giáo, nhân viên nhà trường. Đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
Chăm chỉ học tập.học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
Chăm lo rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường.
Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13.doc