Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 29
I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 29
- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ,
- GD HS biờ́t yờu quý mẹ và cụ.
- GD học sinh cú ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
II. Nội dung:
1. Chào cờ: Toàn trờng
2.Sinh hoạt lớp:
- Phổ biến kế hoạch tuần 29: Thực hiện chủ điểm '' Yờu quý mẹ và cụ''
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xờ́p hàng, ăn mặc gọn gàng.
- Sinh hoạt 15 phút có chất lợng
- Dạy học chơng trình tuần 29.
- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 ''
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cờng bồi dỡng HSG và phụ đạo HSY.
- Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
Tuần 29 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 Buổi sỏng: Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 29 I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 29 - Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ, - GD HS biờ́t yờu quý mẹ và cụ. - GD học sinh cú ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.. II. Nội dung: 1. Chào cờ: Toàn trường 2.Sinh hoạt lớp: - Phổ biến kế hoạch tuần 29: Thực hiện chủ điểm '' Yờu quý mẹ và cụ'' - Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xờ́p hàng, ăn mặc gọn gàng. - Sinh hoạt 15 phút có chất lượng - Dạy học chương trình tuần 29. - Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 '' - Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cường bồi dưỡng HSG và phụ đạo HSY. - Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp. - Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực. Toán: CáC Số Từ 111 ĐếN 200 A. MụC TIÊU: - Nhận biết được cỏc số từ 111 đến 200. - Biết cỏch đọc, viết cỏc số 111 đến 200. - Biết cỏch so sỏnh cỏc số từ 111 đến 200. - Biết thứ tự cỏc số từ 111 đến 200. B. Đồ DùNG DạY – HọC :- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. Các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như phần bài học. C.CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') : + Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm, so sánh các số tròn chục từ 101 đến 110 + GV nhận xét cho điểm . II.Bài mới(30'): HĐ 1.Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng HĐ 2. Giới thiệu các số tròn chục từ 111 đến 200 . + Gắn lên bảng hình biểu diễn số100 và hỏi có mấy trăm? + Gắn hình chữ nhật biểu diễn một chục, một hình vuông nhỏ và hỏi: có mấy chục và mấy đơn vị? + Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là : 111 + Giới thiệu số 112, 115 tương tự + Yêu cầu thảo luận để tìm ra cách đọc và viết của các số còn lại trong bảng: 118, 119, 120, 121, 122, 127, 135. + Yêu cầu cả lớp đọc các số vừa lập được. HĐ 3. Luyện tập – thực hành Bài 1: + Yêu cầu cả lớp tự làm bài. + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bài 2: + Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài. HS đọc các số trên tia số theo từ bé đến lớn. Bài 3: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Để điền số cho đúng cần phải làm gì? + Viết bảng và hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 123 và 124? -So sánh chữ số hàng chục của số 123 và 124? -So sánh chữ số hàng đơn vị của số 123 và 124? + Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124, viết123<124 KL: Tia số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau. III.Củng cố-Dặn dò(5'):HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 111 đến 200. + Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Nhắc lại tựa bài. + Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm. + Có 1 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 1 vào cột chục và 1 vào cột đơn vị. + HS viết và đọc số 111. + HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học. + 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết + Cả lớp đọc đồng thanh. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Nhận xét + Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài + Đọc các tia số vừa tìm được và rút ra kết luận: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau. + Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống. + Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu. + Chữ số hàng trăm đều là 1. + Chữ số hàng chục đều là 2. + Chữ số hàng đơn vị thì 3 nhỏ hơn 4 hoặc 4 lớn hơn 3. HS tự làm các ý còn lại của bài + Làm bài, 1 HS lên bảng HS về nhà làm các bài trong vở bài tập. Tập đọc: NHữNG QUả ĐàO A. MụC TIÊU:- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ; bước đầu đọc phõn biệt lời kể chuyện và lời nhõn vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ụng biết tớnh nết cỏc chỏu. ễng khen ngợi cỏc chỏu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( trả lời được cỏc CH trong SGK ) - Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị bản thân. B. Đồ DùNG DạY – HọC : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') : 3 HS đọc bài Cây dừa và trả lời các câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm II. Bài mới: TIếT 1 : (30') : HĐ 1. Giới thiệu : GV giới thiệu ghi bảng. HĐ 2. Luyện đọc: a. Đọc mẫu: GV đọc mẫu b. Luyện phát âm + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý. + Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét . c. Luyện đọc đoạn: + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? + Yêu cầu HS đọc phần chú giải + Tổ chức cho HS đọc hai câu nói của ông + Cho HS luyện đọc từng đoạn d. Đọc theo bài + Y/C HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm e. Thi đọc giữa các nhóm + Tổ chức thi đọc CN, đọc ĐT cả lớp TIếT 2 : (30') HĐ 3. Tìm hiểu bài : * GV đọc lại bài lần 2 + Người ông dành những quả đào cho ai ? + Xuân đã làm gì với quả đào ông cho? + Ông đã nhận xét về Xuân ntn ? + Vì sao ông lại nhận xét về Xuân như vậy? + Bé Vân đã làm gì với quả đào ông cho? + Ông đã nhận xét về Vân ra sao? + Chi tiết nào cho biết bé Vân còn rất thơ dại? + Việt đã làm gì với quả đào ông cho? + Ông đã nhận xét về Việt ntn? + Vì sao ông lại nhận xét về Xuân như vậy? + Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? + Câu truyện muốn nói lên điều gì? HĐ 4. Luyện đọc lại bài + Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai . + Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt. III. Củng cố – Dặn dò(5') :Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? + 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài. + 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc Nhắc lại tựa bài + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ khó, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. + Bài tập đọc chia làm 4 đoạn: + 2 HS đọc phần chú giải . + Đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. + Luyện đọc trong nhóm. + Từng HS thực hành đọc trong nhóm. + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét + Đại diện các nhóm thi đọc. +1HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Người ông đã dành những quả đào cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ. + Xuân đã ăn . . trồng vào một cái vò. Em hi vọng . . .thành cây to. + Sau này Xuân sẽ trở thành một người làm vườn giỏi. + Khi ăn đào thấy ngon, Xuân đã biết lấy hạt đem trồng . . rất thích trồng cây. + Vân ăn hết . . hạt đi. Đào ngon đến . . thèm mãi. + Ôi, cháu của ông còn thơ dại quá!. + Bé rất háu ăn, ăn hết . . .vẫn còn thèm. Bé chẳng suy nghĩ gì ăn xong . . .đi luôn. + Việt đem quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm. Sơn không nhận, Việt . . .trốn về. + Việt là người có tấm lòng nhân hậu. + Vì Việt rất thương bạn, biết nhường phần quà của mình cho bạn khi bạn ốm. + HS nêu và nhận xét + HS nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu + Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm HS về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. Buụ̉i chiờ̀u: Tập viết: CHữ CáI A HOA A. MụC TIÊU: - Viết đỳng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ), chữ và cõu ứng dụng: Ao ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần). B. Đồ DùNG DạY – HọC:- Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ. - Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Ao liền ruộng cả. C. CáC HOạT Đ ộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra(5'): + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . II.Bài mới(30'): HĐ 1. Giới thiệu bài: Ghi tựa bài. HĐ 2. Hướng dẫn viết chữ A hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ A hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ A hoa gồm mấy nét?Là những nét nào? + Cho HS quan sát mẫu chữ + GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng: + Y/C HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ A + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng:+ Đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Ao liền ruộng cả”. + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ A hoa kiểu 2 và cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? + Yêu cầu HS viết bảng con chữ A + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/ Hướng dẫn viết vào vở . + GV nhắc lại cách viết, y/c viết như trong vở. + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi. + Thu và chấm 1số bài III. Củng cố, dặn dò:(5') + HS nhắc lại + Chữ A hoa cỡ vừa cao5 li. rộng 5 li. + Gồm 2 nét là nét cong kín và nết móc ngược phải. + Quan sát. + Lắng nghe và nhắc lại. + HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. - Nói về sự giàu có ở nông thôn, nhà có nhiều ao, nhiều ruộng. + 4 tiếng là: Ao, liền, ruộng, cả. + Chữ l; g cao 2 li rưỡi + Các chữ còn lại cao 1 li. + Dấu huyền trên chữ ê, dấu hỏi trên chữ a. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0. - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con - HS thực hành viết trong vở tập viết + HS viết: HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết Luyện Toỏn: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIấU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200. - Biết cách so sánh các số từ 11 đến 200. - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Bảng kẻ sẵn cỏc cột ghi rừ: Trăm chục, đơn vị, viết số, đọc số. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Kiểm tra về đọc, viết, so sỏnh cỏc số trũn chục và cỏc số từ 110 đến 200. 2. Dạy ụn luyện: ( 28’) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:- Y/c HS tự làm bài trong VBT sau đú đổi vở chộo để kiểm tra chộo. 1 em lờn bảng làm. - Nhận xột, cho điểm HS lờn bảng. Bài 2: - Vẽ lờn bảng cỏc tia số (Theo BT), gọi lần lượt HS lờn bảng điền số cũn thiếu vào chỗ trống trờn tia số (a, b, c). - Nhận xột, cho điểm HS. Y/c HS đọc cỏc số trờn tia số. Bài 3: - Viết lờn bảng 123, 124 và hỏi: - Hóy so sỏnh cỏc chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị ở mỗi số trờn. - Vậy 123 và 124 số nào nhỏ hơn, số nào lớn hơn. - Y/c 1 HS lờn bảng điền dấu vào 123124. - Y/c HS lần lượt lờn bảng làm cỏc phần cũn lại, cả lớp làm trong VBT. - Nhận xột, cho điểm HS. HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm vở ụ ly. Bài 1: Học sinh yếu, đại trà làm *. Điền dấu > < = vào chỗi chấ ... nhà làm bài tập vào vở bài tập. Luyện Tiếng Việt: TỪ NGỮ VỀ CÂY CễI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM Gè? I. MỤC TIấU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với Để làm gì? II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Vở luyện tập Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiờ̉m tra: ( 3’) 2.Dạy ụn luyện: ( 30’) HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập. Bài 1: Đọc đoạn văn sau: - Gv yờu cầu học sinh mở vở luyện tập tiếng việt 2 ( trang 58 ) đọc dộan văn đú * Dưa vào đoan văn em hóy cho biết? a. Thõn thụng như thế nào? b. Lỏ thụng cú đặc điểm gỡ? c. Người ta trồng thụng để làm gỡ? Bài 2: Kể tờn cỏc việc cần làm để chăm súc bảo vệ cõy.Sau đú đặt 3 cõu hỏi cú cụm từ để làm gỡ hỏi về 3 việc làm đó nờu và tự trả lời cỏc cõu hỏi ấy. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài - Giỏo viờn chấm chữa bài nhận xột 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 2’) - Nhận xột giờ học - dặn dũ về nhà - Nờu mụ̣t sụ́ từ ngữ vờ̀ cõy cụ́i - Cả lớp thực hiện theo yờu cầu - Học sinh mở vở luyện tập TV ra đọc bài. - Suy nghĩ trả lời: a.Thõn cõy thụng thẳng tắp hiờn ngang giữa trời đất. b. Lỏ thụng trụng như một chiếc kim dài và xanh búng. c. Người ta trụng thụng chủ yờu để lấy gỗ và nhựa. - Học sinh tự làm bài kết quả: *. Cỏc việc làm để chăm súc bảo vệ cõy: Tưới nước cho cõy, bắt sõu cho cõy, cuốc cỏ cho cõy * 3 cõu hỏi và 3 cõu trả lời cú cụm từ để làm gỡ là: a. Người ta tưới nước cho cõy để làm gỡ? - Người ta tưới nước cho cõy tươi tốt. b. Người ta bắt sõu cho cõy để làm gỡ? - Người ta bắt sõu cho cõy để bảo vệ cõy. c. Người ta cuốc cỏ cho cõy để làm gỡ? - Người ta cuốc cỏ cho cõy để ...mau lớn. - Lắng nghe thực hiện Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 Toán: MéT A. MụC TIÊU:- Biết một là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kớ hiệu đơn vị một. - Biết được quan hệ giữa đơn vị một với cỏc đơn vị đo độ dài: đề-xi-một; xăng-ti-một. - Biết làm cỏc phộp tớnh cú kốm đơn vị đo độ dài một. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. B. Đồ DùNG DạY – HọC :Thước mét, phấn màu. C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') :+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm, so sánh các số tròn + GV nhận xét cho điểm . II. Bài mới(30'): HĐ 1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng HĐ 2. Giới thiệu mét (m). + Đưa ra một thước mét, chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. +Vẽ đoạn thẳng dài 1 mét và giới thiệu: Đoạn thẳng này dài 1 mét. Viết tắt: 1m + Yêu cầu dùng thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên và nêu dài bao nhiêu dm? + 1m bằng 10dm và viết bảng: 1m =10dm. + Yêu cầu HS quan sát thước và hỏi: 1m dài bằng bao nhiêu xăngtimet? + Nêu: 1m dài bằng 100 xăngtimet và viết lên bảng: 1m = 100cm. + Yêu cầu cả lớp đọc ở SGK và đọc lại phần bài học. HĐ 3. Luyện tập – thực hành Bài 1: + Viết lên bảng: 1m = . . .cm và hỏi: Điền số nào vào chỗ trống? Vì sao? + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bài 2: + Hỏi: Các phép tính trong bài có gì đặc biệt? + Khi thực hiện phép tính với các đơn vị đo độ dài, chúng ta thực hiện ntn? + Chữa bài và ghi điểm. Bài 3: HS khá giỏi + Cây dừa cao mấy mét? + Cây thông cao ntn so với cây dừa? + Đề bài yêu cầu chúng ta tìm gì? Tóm tắt: Cây dừa : : 5m Cây thông cao hơn : 8m Cây thông cao : . . .mét? Bài 4:+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Muốn điền đúng, cần ước lượng độ dài của vật. + Cần điền gì vào chỗ trống phần a? + Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại. + Nhận xét, ghi điểm III.Củng cố-Dặn dò(5'):-Một số HS nhắc lại kí hiệu, mối quan hệ giữa m; dm và cm. GV nhận xét tiết học. + Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Nhắc lại tựa bài. + Một số HS lên bảng thực hành đo độ dài và nêu : 10dm. + Đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. + 1 mét dài bằng 100 xăngtimet. + HS đọc:1 mét bằng 100 xăngtimet. + Cả lớp đọc đồng thanh. + Điền số thích hợp vào chỗ trống. +Điền 100. Vì 1 mét = 100xăngtimet + Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. + Đây là các phép tính với các đơn vị đo độ dài mét. + Ta thực hiện như với số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào sau kết quả. +2 HS lên làm,cả lớp làm vào vở. + Cây dừa cao 5 mét. + Cây thông cao hơn cây dừa 8m. + Tìm chiều cao của cây thông. +1 HS lên làm,cả lớp làm vào vở. Bài giải: Cây thông cao là: 5 + 8 = 13 (m) Đáp số : 13 m +Điền cm hoặc m vào chỗ trống. +Cột cờ trong sân trường cao khoảng10m + Điền m.Làm các phần còn lại. HS về nhà làm các bài trong VBT . Chuẩn bị bài cho tiết sau . Tập làm văn: ĐáP LờI CHIA VUI. NGhe - trả lời CÂU HỏI. A. MụC TIÊU: - Biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được cõu hỏi về nội dung cõu chuyện Sự tớch hoa dạ lan hương. - Giáo dục kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa, lắng nghe tích cực. B. Đồ DùNG DạY – HọC :Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') :+ Gọi 2 HS lên bảng thực hành hỏi – đáp lời cảm ơn theo các tình huống bài tập 1 tiết trước. + Nhận xét và ghi điểm. II. Bài mới(30'): HĐ 1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng HĐ 2. Hướng dẫn làm bài: Bài 1:+ Y/C HS đọc các tình huống. + Gọi 1 HS đọc tình huống 1. + Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn em có thể nói như thế nào? +Em sẽ đáp lại lời chúc của bạn ra sao? + Gọi 2 HS lên bảng đóng vai. + Y/C 2 HS thảo luận nhóm đôi với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình huống còn lại + Gọi 1 số lên bảng trình bày. Bài 2 : + Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn xác định yêu cầu sau đó kể chuyện 3 lần. + Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ông lão? + Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào? + Về sau, cây hoa xin Trời điều gì? + Vì sao trời lại ban cho hoa có hương vào ban đêm? + Yêu cầu HS hỏi đáp theo các câu hỏi trên + Gọi 1 HS kể lại câu chuyện. + Nhận xét ghi điểm. III. Củng cố – Dặn dò(5'):- Dặn về nhà thực hành nói và đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. + 2 HS thực hành. + Nhắc lại tựa bài. + Đọc các tình huống. + 1 HS đọc lại tình huống 1. + Nhiều HS được lên thực hành nói. + Nhận xét . + Nhiều HS được nói lời đáp lại. + 2 HS lên bảng thực hành nói và đáp lại + HS làm việc theo nói và đáp trước lớp + 3 đến 5 cặp HS trình bày + Nhận xét. + Đọc đề bài + Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó. + Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão. + Cây hoa bèn xin Trời đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. + Trời ban cho hoa có hương về ban đêm vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa. + Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. + 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi HS Viết về một loài cây ăn quả mà em thích. Chính tả: HOA PHƯợNG A. MụC TIÊU:- Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B. Đồ DùNG DạY – HọC :Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả . C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt đông của HS I. Kiểm tra(5') : + Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước. + Nhận xét sửa chữa. II. Bài mới (30'): HĐ 1.Giới thiệu : GV giới thiệu. HĐ 2. Hướng dẫn viết chính tả: a. Ghi nhớ nội dung GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt + Bài thơ cho ta biết điều gì? + Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng? b. Hướng dẫn cách trình bày + Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? + Các chữ đầu câu viết như thế nào? + Trong bài thơ những dấu câu nào được sử dụng? + Giữa các khổ thơ viết như thế nào? c. Hướng dẫn viết từ khó + Cho HS đọc, viết các từ khó + Theo dõi, nhận xét và sữa lỗi sai. d. GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi. GV thu vở chấm điểm 10 bài. HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: + Gọi 1 HS đọc yêu cầu. + Yêu cầu HS tự làm bài. + Nhận xét chữa bài và ghi điểm. III/ Củng cố – Dăn dò(3') Dặn HS về nhà viết lại lỗi sai Cả lớp viết ở bảng con. + Viết các từ: tình nghĩa, tin yêu, xinh đẹp, xin học, mịn màng, bình minh.. Nhắc lại tựa bài. 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Bài thơ tả hoa phượng. Hôm qua còn lấm tấm... Rừng rực cháy trên cành . . .Phượng mở nghìn mắt lửa, . . .Một trời hoa phượng đỏ. + Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ. + Viết hoa. + Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm. + Để cách 1 dòng. + Đọc và viết các từ : chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa, rừng rực. Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở Đáp án: a/ Bầu...xám... sà xuống sát ... trời. Sấm ... sáng. Cây... cành xơ xác, khẳng khiu. Đột ...sầm sập đổ... loảng xoảng. Nước... sủi ...sân xi ...dòng ngầu đục b/ Chú Vinh...binh. Nhờ... tính toán... xinh xắn...lừng. Chú... xóm... kính phục. HS về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 29 I. MỤC TIấU:- Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa vào tuần tới. Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng,vệ sinh môi trường. - Hs cú tinh thần phờ và tự phờ cao, Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp . - Tham gia thi giải toỏn trờn mạng. II. NỘI DUNG: 1. Bỏo cỏo kết quả tuần 29 - Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh - Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung đánh giá. - Bỡnh bầu cỏ nhõn xuất sắc, bầu hoa điểm 10 - Sinh hoạt văn nghệ: mỳa, hỏt, kể chuyện 2. Phương hướng hoạt động tuần 30 - Học chương trình tuần 30 - Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp . - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh để đôn đốc các em học tập tốt hơn. - Phân sóng bồi dưỡng HSG vào buổi chiều. - ễn tập thi học sinh giỏi cấp trường. Tiếp tục thi giải toán trên mạng. - Tiếp tục duy trì phong trào ''Giữ vở sạch - viết chữ đẹp '' - Tiếp tục phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' và phong trào ''Tiếng trống học bài'' -Thực hiện an toàn giao thụng. Giữ vệ sinh môi trường.
Tài liệu đính kèm: