Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN BÈ ( T2 ) .
I. MỤC TIÊU: Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ nhau
- Nêu được một vài việc cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao độngvà sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm cụ thể.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- HSKT: Biết lắng nghe và nói được mình việc làm của mình.
- KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
- PP: Thảo luận nhóm, đóng vai.
II.CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, dụng cụ đóng vai.
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 20 Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN BÈ ( T2 ) . I. MỤC TIÊU: Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ nhau - Nêu được một vài việc cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao độngvà sinh hoạt hàng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm cụ thể. - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn. - HSKT: Biết lắng nghe và nói được mình việc làm của mình. - KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. - PP: Thảo luận nhóm, đóng vai. II.CHUẨN BỊ : - Phiếu học tập, dụng cụ đóng vai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài mới: HĐ1: Trò chơi : Đúng hay sai. - Chia lớp thành 2 đội . -Phát cho mỗi đội 1 lá cờ để giơ lên trả lời câu hỏi . -Đọc câu hỏi đội nào đưa lá cờ lên trước thì đội đó được quyền trả lời . -Mời học sinh lên chơi mẫu . - Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra - Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn - Góp chung tiền để mua tặng bạn sách vở - Tham gia tích cực vào phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ . - Nặng nề phê bình bạn trước lớp vì bạn luôn đi học muôn. - Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp . - Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất HĐ2: Liên hệ thực tế . - Mời một số em lên kể trước lớp câu chuyện về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà . - Khen những em có việc làm giúp đỡ bạn . *Kết luận : -Cần phải quan tâm , giúp đỡ bạn đúng lúc , đúng chỗ có như thế mới mau giúp bạn tiến bộ hơn được . HĐ3: Tiểu phẩm. *Tiểu phẩm có nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn chơi đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi bi thì Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn không cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố mẹ làm nghề quét rác . Nam ở trong nhóm nghe nói vậy liền phán đối và kéo Việt vào cùng chơi - Yêu cầu lớp thảo luận : - Em đồng tình với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ? - Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên điều gì ? -Nhận xét ý kiến của học sinh . * Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo gặp hoàn cảnh khó khăn ... Đó chính là thực hiện quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em . 3.Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Cả lớp hát - Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội . - Các đội cử ra đội trưởng để điều khiển đội mình làm việc . -Lần lượt một số em trả lời câu hỏi trước lớp - Việc làm này sai không nên làm . - Đây là việc làm tốt chúng ta cần phát huy - Rất cần thiết để giúp bạn vượt khó trong học tập . - Mỗi học sinh cần làm để giúp đỡ bạn khó khăn - Không nên phê bình nặng nề bạn trước lớp cần nhẹ nhàng khuyên và giúp đỡ bạn đi học đúng giờ . - Không nên cho bạn mượn chuyện trong giờ học như vậy bạn sẽ không hiểu bài . -Lớp lắng nghe nhận xét bạn . -Lần lượt một số em lên kể lại câu chuyện được chúng kiến , sưu tầm được hay là việc làm em đã làm . -Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn giúp đỡ bạn như vậy đã hợp lí chưa . - Nhiều em nhắc lại ghi nhớ . - Một số đại diện lên tham gia đóng vai theo tiểu phẩm . - Lớp quan sát , theo dõi các bạn diễn . - Tán thành cách cư xử của Nam không tán thành với Tuấn . Vì tất cảc các bạn trong lớp đều có quyền được chơi nhau không phân biệt đối xử . - Theo em tiểu phẩm muốn nói lên Bất kì ai cũng được quan tâm giúp đỡ -Lớp lắng nghe nhận xét ý kiến của bạn . - Nhiều em nhắc lại ghi nhớ . -Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày . Luyện Toán: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số và đọc thuộc - Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán - Làm quen một số bài nâng cao liên quan bài học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Khởi động 2. Dạy ôn luyện HĐ1. Hướng dẫn học sinh làm các bài ở VBT ( Trang 63) Bài 1: Củng cố mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ cách tách 4 ở số trừ Bài 2: Củng cố cách đặt tính rồi viết phép trừ có dạng 14 – 8 - Hướng dẫn học sinh làm vào vở BT Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm vào vở bài tập Bài 4: Hướng dẫn học sinh tô màu vào hình theo yêu cầu và viết tên hình vào chỗ chấm. HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm vào vở ô ly ( 10- 12’) Bài 1: Hướng dẫn học sinh đại trà làm * Mẹ được nghỉ phép 14 ngày, mẹ đã nghỉ 6 ngày. Hỏi mẹ còn nghỉ được mấy ngày nữa? Bài 2: Hướng dẫn học sinh khá giỏi * Tìm y a. 20 + y = 40 + 30 b. y + ( 40 – 10 ) = 80 c. y – ( 15 – 8 ) = 6 - Giáo viên chấm chữa bài 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Cả lớp hát - Cả lớp đưa VBT ra làm - Học sinh tự làm bài vào vở - Từng em đọc kết quả - Học sinh làm kết quả thứ tự: 6, 8, 7, 5, 9 - Cả lớp làm kết quả: - 14 – 8 = 6 ( xe đạp) a.Học sinh tự tô màu b. Hình MNPQ đặt trên hình ABCD, hình ABCD đặt dưới hình MNPQ. - Cả lớp đưa vở ô ly ra làm bài - Học sinh làm kết quả: 14 – 6 = 8 ( ngày ) Đáp số: 8 ngày - Học sinh làm kết quả: A. y = 50 B. y = 50 C. y = 67 - Lắng nghe ghi nhớ Luyện Tập làm văn: GỌI ĐIỆN I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc và nói. - Đọc hiểu bài: “ gọi điện” nắm được một số thao tác khi gọi điện - trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. 2. Rèn kĩ năng viết - Viết được 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại phù hợp với tình huống giao tiếp qua điện thoại. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Khởi động 2.Dạy ôn luyện HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài Bài 1: Đọc bài “Gọi điện” ghi số thứ tự 1,2,3 vào ô trông khi gọi điện Bài 2: Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì? a. “ Tút” ngắn liên tục b. “ Tút” dài ngắt quãng Bài 3: Sắp xếp đúng thứ tự lời em cần nói khi bố mẹ bạn cầm máy. Bài 4: Viết 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sau: a. Bạn gọi điện mời em đến dự sinh nhật, em đồng ý hứa sễ đến. - Mời một số em đọc bài làm của mình. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Cả lớp hát - lớp theo dõi làm vào vở - Học sinh làm kết quả: 1. Tìm số máy của bạn trong sổ 3. Nhấc ống nghe lên 2. Nhấn số - Học sinh tự làm bài a. Máy bận b. Máy không bận, không có người ở nhà. - Học sinh sắp xếp như sau: 2. Giới thiệu tên mình 1. Chào hỏi 3. Xin phép nói chuyện với bạn - Học sinh suy nghĩ viết bài vào vở VD: Hùng đấy à; Mình là Nam đây.Tối nay sinh nhật mình, mời cậu đúng 8 giờ tối đến dự buổi sinh nhật nhé. Thế à, mình cảm ơn bạn đã mời mình. Tối Nam sẽ đến dự sinh nhật đúng giờ nhé. - Lắng nghe ghi nhớ Luyện viết chữ đẹp: CHỮ HOA K I. MỤC TIÊU: : - Häc sinh luyÖn viÕt ch÷ hoa K đúng đẹp - RÌn kÜ n¨ng viÕt ®óng kÜ thuËt, viÕt ®Ñp. - Häc sinh cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Ñp. II. §Ồ DÙNG DẠY HỌC: - Ch÷ mÉu hoa K III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giíi thiÖu bµi: 2. LuyÖn viÕt ch÷ hoa: - GV ®a mÉu ch÷ hoa K - HS quan s¸t - nh¾c l¹i qui tr×nh viÕt ch÷ K. - Híng dÉn HS luyÖn ch÷ viÕt b¶ng con. - GV theo dâi - söa cho HS. - Híng dÉn HS luyÖn viÕt vë. - GV uèn n¾n cho HS - híng dÉn HS viÕt ®óng kÜ thuËt, ®Ñp c¸c con ch÷. - Mçi con ch÷ viÕt 2 dßng cao 5 li vµ 2 dßng cao 2,5 li. - Thu vë chÊm bµi - nhËn xÐt. 3. Củng cè dÆn dß : - Nhận xét giờ học - Về nhà luyện viết chữ K đẹp hơn - HS quan s¸t, nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt ch÷ hoa K - HS luyÖn viÕt b¶ng con - HS luyÖn viÕt vµo vë - HS nép vë chÊm. - Lắng nghe ghi nhớ Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010 Thñ c«ng: gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn (tiÕt 1) A.Môc tiªu:(TCKT) 1. KiÕn thøc: Häc sinh gÊp, c¾t, d¸n ®îc h×nh trßn. 2. Kü n¨ng: Häc sinh cã kü n¨ng gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn. 3. GD h/s cã tÝnh kiªn ch×, khÐo lÐo, yªu quÝ s¶n phÈm m×nh lµm ra. B. §å dïng d¹y häc: - GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp. - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n. C. Ph¬ng ph¸p: - Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyÖn tËp D.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng giáo viên Ho¹t ®éng häc sinh 1. æn ®Þnh tæ chøc: (1’) 2. KT bµi cò :(1-2’) - KT sù chuÈn bÞ cña h/s. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (30’) a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: b.HD quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu. - GT h×nh trßn mÉu ®îc d¸n trªn giÊy nÒn mµu vu«ng. - Kh«ng dïng bót vÏ h×nh trßn, mµ gÊp, c¾t tõ h×nh vu«ng. c. HD quy tr×nh gÊp: -Cho h/s qs quy tr×nh gÊp,c¾t,d¸n h×nh trßn. - Bíc 1: GÊp h×nh - GÊp tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 6 «, gÊp tõ h×nh vu«ng theo ®êng chÐo . GÊp ®«i h×nh vu«ng ®Ó lÊy ®êng dÊu gi÷a. - GÊp theo ®êng dÊu gÊp sao cho hai c¹nh bªn s¸t vµo ®êng dÊu gi÷a. - Bíc 2: C¾t h×nh trßn. - LËt mÆt sau c¾t theo ®êng CD - Söa theo ®êng cong më ra ®îc h×nh trßn. - Bíc 3: D¸n h×nh trßn. - D¸n h×nh trßn vµo vë hoÆc tê giÊy kh¸c mµu lµm nÒn. *Lu ý:B«i hå máng, ®Æt h×nh c©n ®èi, miÕt nhÑ. d. Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p. - Cho h/s tËp gÊp, c¾t h×nh trªn giÊy nh¸p. 4. Cñng cè - dÆn dß: (2’) - §Ó gÊp, c¾t, d¸n ®îc h×nh trßn ta cÇn thùc hiÖn mÊy bíc? - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp c¾t, d¸n h×nh trßn. - H¸t - Nh¾c l¹i. - Quan s¸t bµi mÉu. - Quan s¸t quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn. - GÊp, c¾t, h×nh trßn tõ h×nh vu«ng. - Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn trªn giÊy nh¸p. - Thùc hiÖn qua 3 bíc. Tập đọc thêm: HÁ MIỆNG CHỜ SUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc trơn toàn bài. Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu cau, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc tru giọng kể chận rãi khôi hài. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Chàng, mồ côi cha mẹ. - Hiểu sự khôi hài của truyện: kẻ lười nhác lại chê người khác lười . - Hiểu ý nghĩa truyện phê phán những kẻ lười biếng, không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra 2. Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng HĐ2: Luyện đọc a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi khôi hài b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Từ khó: nằm ngửa, chệch ra ngoài đợi mãi. - Giúp học sinh hiểu các từ chú giải cuối SGK và giới thiệu cây và quả sung. * Đọc từng đoạn trước lớp - GV hướng dẫn câu dài c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài H1: Hs đọc đoạn 1 trả lời H: Sung có rụng vào mồm anh ta không? Vì sao? H2: Hs đọc đoạn 2 trả lời H3: Hs đọc lại đoạn 2 H: Chàng lười bực, gắt người qua đường như thế nào H4: Câu nói của anh chàng lười có gì đáng buồn cười? HĐ4: Luyện đọc lại - Giáo viên hướng dẫn học đọc theo vai ( Người dẫn chuyện, chàng lười) 3 Củng cố – Dặn dò: - Truyện này phê phán điều gì? - Về nhà kể lại truyện cười trên cho người khác nghe. - 2 học sinh đọc bài “ Bông hoa niềm vui” - Lắng nghe - Đọc tên bài” Bông hoa niềm vui” - Cả lớp lắng nghe theo dõi SGK - Theo dõi - Cả lớp đọc nối tiếp câu đến hết bài - Học sinh yếu đọc từ khó - 2 học sinh khá đọc 2 đoạn - Cả lớp luyện đọc từng đoạn - cả lớp luyện đọc nhóm đôi - Từng nhóm đọc trước lớp - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp - Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn - Không vì hiếm có chuyện sung rụng trúng vào miệng người nằm đợi. - Nhặt sung bỏ hộ vào miệng anh ta - Lấy 2 ngón chân cặp quả sung, bỏ vào miệng chàng lười. - ôi chao’ người đâu mà lười thế. -Kẻ cực lười còn chê người khác là lười. - Học sinh luyện đọc theo 2 vai - Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc, chỉ chờ ăn sẵn. Luyện Toán: 54 – 18 I.MỤC TIÊU: - Giúp học sinh tính và cách đặt tính thành thạo dạng có nhớ - Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn - Biết vẽ hình theo mẫu và tô màu vào hình đó II.ĐỒ DÙNG DẠY hỌC: - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Khởi động 2. Dạy ôn luyện HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm các bài ở VBT ( trang 65) Bài 1. Tính - Củng cố cách thự hiện phép trừ số có 2 chữ số trừ cho số có 2 chữ số có nhớ. Bài 2. Đặt tính rồi tính - Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính Bài 3. Củng cố giải toán có lời văn dạng ít hơn Bài 4. Củng cố cách vẽ hình và tô màu Bài 5. Số? - Yêu cầu hs tự làm bài HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm vở ô ly Bài 1. Tìm X - Học sinh đại trà làm a, x + 28 = 74 b. x– 19 = 64 c. 42 + x = 54 d. x – 37 = 7 Bài 2. Tìm một số biết rằng số đó cộng 45 thì bằng 54. - Học sinh khá giỏi làm - Giáo viên chấm chữa bài nhận xét - Cả lớp hát - Học sinh mở VBT ra làm bài - Học sinh làm kết quả theo thứ tự: 39,65,38,47,6 - Kết quả bài 2 theo thứ tự sau: 18, 47, 29, 35 - Học sinh giải kết quả: - Chiều dài mỗi bước chân là 44 – 18 = 26 ( cm) - Học sinh tự vẽ hình và tô màu - Kết quả bài 5:điền số o vào ô trống - Cả lớp làm vào vở ô ly - Kết quả bài 1 theo thứ tự: a. x = 46 b. x = 45 c. x = 12 d. x = 44 - Học sinh làm kết quả: Gọi x là số cần tìm ta có: x + 45 = 54 x = 54 – 45 x = 9 Thể dục: Tiết- 25: ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN. TRÒ CHƠI: NHÓM BA NHÓM BẢY A. MỤC TIÊU: - Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm số rõ ràng. - Học trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi. B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, khăn, còi. C. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1:Phần mở đầu ( 7’) -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Xoay các khớp cổ tay, chân, -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1, 2. -Tập bài thể dục đã học: 1 lần. HĐ2:Phần cơ bản: ( 20’) -Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang: 2 lần. -Điểm số 1-2; 1-2 theo vòng tròn: 2-3 lần. -Trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. HĐ3: Phần kết thúc: ( 8’) -Cuối người thả lỏng và hít thở sâu. -Nhảy thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - HS chơi. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2010 Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu hai chấm và nhiều dấu phẩy. -Đọc bài với giọng nhẹ nhàng. -Nắm được nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. -HS yếu: Đọc trơn và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: “ Bông hoa niềm vui” 2. Dạy bài mới: - GV giới thiệu bài ghi bảng HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết. -Hướng dẫn HS đọc từ khó: niềng niễng, thơm lừng, thao láo, xập xành, ngó ngoáy, -Gọi HS đọc từng đoạn. -Rút từ giải nghĩa: thơm lừng, mắt thao láo, niềng niễng, -Hướng dẫn cách đọc. -Đọc từng đoạn theo nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đọc cả bài HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Quà của bố đi câu về có những gì? -Quà của bố đi cắt tóc về có những gì? -Những từ nào, câu nào cho thấy các em rất thích những món quà của bố? HĐ3: Luyện đọc lại: -Hướng dẫn học sinh thi đọc 3. Củng cố - Dặn dò -Qua bài này ta thấy tình cảm của người bố đối với con ntn? -Về nhà luyện đọc thêm – Nhận xét. - Học sinh đọc và trả Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Nối tiếp. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân. - Nối tiếp (HS yếu đọc nhiều). - Nối tiếp. - Đồng thanh. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ - Con xập xành, con muỗm, những con dế đực. Hấp dẫn nhất là - Quà của bố làm anh em tôi giàu quá. - Cá nhân - Rất yêu thương con. Toán: 54 - 8 I.MỤC TIÊU:- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. - HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14 II.CHUẨN BỊ: - Bảng gài - que tính . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu phép trừ 54 - 8 - Nêu bài toán : - Có 54 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 54 -8 * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que . -Vậy 54 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 54 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 54 - 8 = 46 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . HĐ2: Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Giảm tải Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề toán . - Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu . * Tóm tắt : - Nhà Hà nuôi : 34 con gà - Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà - Nhà Ly nuôi : ...? con gà -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . Bài 4 : Mời một học sinh đọc đề bài . - x là gì trong phép tính cộng ? -Nêu cách tìm thành phần đó ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài . - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . 3. Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . - 3 em lên đọc thuộc * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 34 - 8 - Thao tác trên que tính và nêu còn 26 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời ) - Bớt 4 que nữa . - Vì 4 + 4 = 8 - Còn 46 que tính . - 54 trừ 8 bằng 46 34 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột - 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch 26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2. - Một em đọc đề bài (tính) . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . - Đọc đề . - Bài toán về ít hơn . - Nêu toám tắt bài toán . -Tự làm vào vở - Một em lên bảng giải bài . Giải : Số con gà nhà bạn Ly nuôi : 34 - 9 = 25 ( con gà ) Đ/ S : 25 con gà . - Nhận xét bài làm của bạn . - Đọc đề( Tìm x ) . - x là số hạng trong phép cộng . - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36 x = 34 - 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 - Em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . - Lắng nghe ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: