Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học số 2 Thị trấn Đập Đá

Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học số 2 Thị trấn Đập Đá

TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

A. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:

-Đọc và Viết thứ tự các số hạng từ 0 đến 100.

-Số có một, hai chữ số , số liền trước, số liền sau của một số.

-Rèn học sinh nắm chắc các số từ 0 đến 100,biết điền đúng số liền trước, liền sau của một số .

-Giáo dục học sinh hứng thú học toán .

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: 1 bảng ô vuông như SGK .

 - HS: vở, bảng con .

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học số 2 Thị trấn Đập Đá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG TUẦN 1
Thứ ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
T/hai
17 - 8
1
2
3
4
5
Toán
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
HĐTT
Ôân tập các số đến 100 
Giới thiệu chương trình
Có công mài sắt, có ngày nên kim
(nt)
Chào cờ
T/ba
18 - 8
1
2
3
4
5
Toán
Kể chuyện
Mĩ thuật
Chính tả
Tự nhiên-XH 
Ôân tập các số đến 100 (tt)
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Vẽ đậm, vẽ nhạt
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Cơ quan vận động
T/tư
19 - 8
1
2
3
4
Đạo đức
Toán
Tập đọc
LTVC
Học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc
Số hạng - Tổng
Tự thuật
Từ và câu
T/năm
20 - 8
1
2
3
4
Toán
Tập viết
Thủ công
Thể dục
Luyện tập
 Chữ hoa A
Gấp tên lửa
Tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số
T/sáu
21 - 8
1
2
3
4
5
Nhạc
Toán
Chính tả
Tập làm văn
SHTT
Ôn các bài hát lớp 1
Đề-xi-mét
Ngày hôm qua đâu rồi ?
Giới thiệu – Câu và bài
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009
TOÁN 	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
-Đọc và Viết thứ tự các số hạng từ 0 đến 100.
-Số có một, hai chữ số , số liền trước, số liền sau của một số.
-Rèn học sinh nắm chắc các số từ 0 đến 100,biết điền đúng số liền trước, liền sau của một số .
-Giáo dục học sinh hứng thú học toán .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: 1 bảng ô vuông như SGK .
 - HS: vở, bảng con .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
1’
30’
2’
I . Ổn định lớp : 
II . Kiểm tra bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS 
III . Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : 
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 ( trang 3 ):
-Yêu cầu đề bài làm gì? 
-Gọi HS lên bảng , lớp làm bài .
b.Viết số bé nhất có một chữ số .
c. Viết số lớn nhất có một chữ số .
Bài 2 ( trang 3 ): ( Kẻ bảng như SGK) 
-Gọi HS nêu yêu cầu đề bài .
-Gọi 4 HS lên bảng mỗi em 2 dòng .
Yêu cầu HS đổi vở chấm bài .
b. Viết số bé nhất có 2 chữ số .
c. Viết số lớn nhất có 2 chữ số .
Bài 3 ( trang 3 ):SGK 
a) Viết số liền sau của 39 .
b) Viết số liền trước của 90 .
c) Viết số lớn nhất có một chữ số .
d) Viết số liền trước của 99 .
đ) Viết số liền sau của 99 .
IV . Củng cố dặn dò : 
- Nêu các số tròn chục từ 10 đến 100 và ngược lại .
- Chuẩn bị bài số - hạng tổng .
-HS theo dõi .
-HS đọc đề .
Nêu tiếp các số có một chữ số .
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 
-Số 0 .
-Số 9 .
- Nêu tiếp các số có 2 chữ số .
HS làm vào vở.
-HS nêu kết quả – nhận xét .
Số 10 .
Số 99 .
-Đọc đề .
-40 
-89 
-9 
-98 
-100 
-2 HS nêu .
F Rút kinh nghiệm:
TẬP ĐỌC CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
A. MỤC TIÊU : 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: 
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc , quay, sắt 
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật( lời cậu bé, lời bà cụ )
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: 
Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ có công mài sắt; có ngày nên kim.
Hiểu nghĩa của các từ ngữ đã chú giải trong sách giáo khoa và từ khó: ngáp ngắn, ngáp dài,nắn nót, nguệch ngoạc,mải miết, thành tài,ôn tồn.
Rút được lời khuyên : làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 
3. Giáo dục học sinh phải kiên trì nhẫn nại, chăm chỉ học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: tranh, bảng phụ ; HS: SGK
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
2’
3’
34’
25’
12’
3
I.Ổn định lớp :
II.Kiểm tra bài cũ :KT sách vở,đồ dùng HS.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu bài: Chủ điểm và tranh bài học .
 2. Luyện đọc :
* GV đọc mẫu toàn bài .
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
* Đọc từng câu 
Yêu cầu HS phát hiện từ khó đọc và luỵên đoc.
* Đọc từng đoạn trước lớp : chia 4 đoạn
-GV HD cách ngắt , nghỉ câu .
-Gọi HS nêu các từ chú giải SGK :
ngáp ngắn ngáp dài ; nắn nót; nguệch ngoạc;- *Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
 Tiết 2
 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
*Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 . 
Câu 1: Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 .
Câu 2 :Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
-Hỏi thêm: Bà cụ mài thổi sắt vào tảng đá để làm gì? Cậu bé có tin là thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không ? Những câu văn nào cho ta thấy cậu bé không tin? 
-“Ngạc nhiên” có nghĩa là gì? 
* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3,4 .
Câu 3: Bà cụ giảng giải như thế nào? 
Câu 4 :Đến lúc này,cậu bé có tin lời bà cụ không?chi tiết nào cho chúng ta thấy điều đó ?
Câu 5: Câu chuyện khuyên em điều gì? 
- Hỏi thêm:Có công mài sắt có ngày nên kim có nghĩa là gì? 
 4. Luyện đọc lại:
HD HS đọc theo vai.
IV. Củng cố dặn dò :
-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
-Về nhà đọc kĩ bài.Chuẩn bị tiết sau kể chuyện.
-HS lắng nghe 
-HS theo dõi 
-Đọc nối tiếp câu - luyện đọc : quyển sách, nguệch ngoạc, mãi miết, quay. 
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
-Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, / rồi bỏ dở. 
- Bà ơi, / bà làm gì thế?( tò mò) 
thổi sắt to như thế, / làm sao bà mài thành kim được? ( lễ phép) 
mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, /sẽ có ngày nó thành kim. 
HS nêu( xem sách GK) 
HS trong nhóm tiếp nói nhau đọc đoạn .
Đại diện nhóm thi đọc đoạn .
- HS đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 . 
-Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ  cho xong chuyện .
HS đọc thầm. 
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá .
- Mài thỏi sắt để thành 1 cái kim khâu .
- Không tin .
-Thái độ của cậu bé ngạc nhiên ( lấy làm lạ )
- HS đọc thầm 
- Mỗi ngày cháu học được một ít sẽ có ngày cháu thành tài .
-Cậu bé tin ,cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài .
- Câu chuỵện khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù không ngại khó,ngại khổ .
- Ai chăm chỉ làm việc, nhẫn nại kiên trì thì sẽ thành công .
HS đọc theo vai ( nhóm 3 ) .
F Rút kinh nghiệm:
Thứ ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009
 	TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
A. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
 Đọc , viết ,so sánh các số có hai chữ số .
 Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Kẻ sẵn bảng phân tích số( Bài 1 ) ;Chuẩn bị bộ số ( Bài 5 ).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
5’
30’
3’
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết số “ sáu mươi ba ” ; Đọc số :99
-Số liền trước số 63 là số mấy ? Số liền sau số 99 là số nào ?
III. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: (ghi đề )
 2. HD HS làm bài tập .
*Bài1:( trang 4 )
-GV giải thích tên các cột trong bảng .
- Yêu cầu HS tự làm và chữa các bài còn lại .
*Bài 3 (trang 4 )
-Đề yêu cầøn điền dấu gì ? Vì sao ?
-Yêu cầu HS tự làm và chữa các bài còn lại. (GV lưu ý cách so sánh:1 tổng với một số )
*Bài 4(trang 4)
- Yêu cầu HS tự làm và chữa .
*Bài 5 (trang 4)
GV tổ chức chơi trò “Tiếp sức ” : Chia 2 đội mỗi đội 5 em với một bộ số . Hai đội thi gắn số tiếp sức .
IV.Củng cố-dặn dò :
-GV nhắc lại nội dung vừa ôn .
-Nhận xét chung 
- HS viết và đọc
-
- 1 HSđọc tên các cột: chục ,đơn vị , 
- HS làm vở và lên bảng .
- 1HS đọc yêu cầu .
- Điền dấu > ( vì 3=3 , 4<8 )- Nêu cách so sánh số
-HS làm vở và lên bảng chữa.
72 > 70 80 +6 > 85
27 < 72 40 + 4 = 44
- HS nêu yêu cầu .
-HS làm vở và lên bảng :
a) 28 , 33 ,45 , 54 .
b) 54 , 45 , 33 , 28 .
-HS chia nhóm và thi (cả lớp bình chọn ). 
F Rút kinh nghiệm:
 KỂ CHUYỆN CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
A. MỤC TIÊU :
1 Rèn luyện kỷ năng nói: -Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện .
- Kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2 Rèn luyện HS kỷ năng nghe: -Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. 
 -Biết nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn. 
3 GD học sinh tính kiên trì, nhẫn nại và trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện . 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 4 tranh minh họa truyện SGK 
- Một chiếc khăn đội đầu, chiếc kim khâu nhỏ ( vai bà)1 chiếc bút lông và tờ giấy .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
34’ 
5’
I . Ổn định lớp : : 
III . Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài : Ghi đề bài.
 2. Hướng dẫn kể chuyện : 
 a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
* Kể trong nhóm:
- GV đính lần lượt 4 tranh lên bảng. 
+ Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 
* Kể chuyện trước lớp :
+ Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp. 
- GV theo dõi giúp đỡ. Nhận xét tuyên dương
- Gọi 4 HS kể nói tiếp 4 đoạn . 
b. Kể toàn bộ câu chuyện: 
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét tuyên dương 
* Trò chơi: đóng vai 
Câu chuyện này có mấy vai ?
+ GV làm người dẫn chuyện 
+Từng nhóm 3 HS kể lại câu chuyện theo vai 
+ Từng nhóm HS kể với điệu bộ. 
IV.Củng cố-dặn dò :
 -Câu chuyện khuyên ta điều gì? 
Dặn dò:về nhà tập kể lại câu chuyện và la ...  mới .
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp quan sát nêu nhận xét về các phần tên lửa .
-HS theo dõi
- Thực hành làm theo giáo viên .
-Hai em nêu nội dung các bước gấp tên lửa 
-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau thực hành gấp tên lửa ( tt ).
F Rút kinh nghiệm:
TẬP VIẾT CHỮ HOA : A 
A. MỤC TIÊU :
- Nắm về cách viết chữ A (Viết đúng mẫu , viết đẹp chữ hoa A) . Biết cách nối nét từ các chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau .
-Viết đúng cụm từ áp dụng Anh em thuận hòa .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
2’
1’
7’
8’
14’
5’
2’
I . Ổn định lớp : 
II . Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 III . Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Quan sát số nét quy trình viết chữ A :
-Y/cầu QS mẫu và nhận xét về độ cao; cấu tạo chữ A.
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa A vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con .
 3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Anh em thuận hòa có nghĩa là gì ?
-Cho HS nhận xét về kích thước các con chữ, khoảng cách từng tiếng,cách đặt dấu thanh
 4.Hướng dẫn viết vào vở :
Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
 5. Chấm và chữa bài : 
Chấm từ 5- 7 bài học sinh và nhận xét.
 IV. Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-HS QS nhận xét: A cao 5 ô li, rộng hơn 5 ô liA gồm 3 nét
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung , viết bảng con .
- Đọc : Anh em thuận hòa .
- Là anh em trong một nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau .
- Gồm 4 tiếng : Anh , em , thuận , hòa .
- Chữ A cao 2,5 li các chữ còn lại cao 1li .
- Viết vào vở tập viết : 
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lạin nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa Ă, ”
F Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2009
NHẠC: 	 ÔN CÁC BÀI HÁT LỚP MỘT
NGHE QUỐC CA
MỤC TIÊU : 
-Gây không khí hào hứng học âm nhạc
-Nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 1.
-Hát đúng, hát đều, hòa giọng.
-Giáo dục thái độ nghiêm trang khi chào cờ, nghe Quốc ca.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tập bài hát lớp 1
	 -Băng nhạc.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
2’
15’
10’
3’
I . Ổn định lớp : 
II . Kiểm tra bài cũ : KT tập hát nhạc lớp 1
III . Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài:
 2.Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát lớp 1
 3.Hoạt động 2: Nghe Quốc ca
 -Quốc ca hát khi nào?
 -Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?
IV. Củng cố dặn dò :
 -Nhận xét chung giờ học.
 -Dặn HS tập đứng nghiêm trang khi chào cờ
-Hát tập thể
-Trình bày dụng cụ.
-Tập hát lại một số bài hát.
-Chọn bài thi biểu diễn trước lớp.
-Nghe băng nhạc.
-khi chào cờ. 
-Đứng nghiêm trang.
- Tập đứng chào cờ, nghe hát Quốc ca.
F Rút kinh nghiệm:
TOÁN ĐỀ – XI – MÉT
A. MỤC TIÊU : Giúp HS 
-Bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề- xi-mét(dm).
-Nắm được quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét (1dm=10cm).
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số có đơn vị đề-xi-mét.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Các băng giấy có độ dài 10 cm.
 	-Thước thẳng 2 dm, 3dm có chia vạch cm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
12’
18’
3’
I . Ổn định lớp : 
II . Kiểm tra bài cũ :
 -Yêu cầu HS đặt tính và tính:
 32+12 ; 42+16 ; 36+12
 -GV nhận xét , ghi điểm.
III . Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hình thành kiến thức: G/ thiệu đề-xi-mét
- Yêu cầu thực hành đo và nêu kết quả.
-GV giới thiệu:10 cm còn gọi là 1 đề-xi-mét.
-GV ghi bảng: Đề-xi-mét viết tắt là dm.
1dm = 10cm
10cm = 1dm
-Vẽ trên bảng các đoạn dài 1cm. 
- Yêu cầu HS vẽ một đoạn thẳng 1cm.
 3. Thực hành :
*Bài1 (trang 7) :
 -HD HS tìm hiểu đề ( GV vẽ hình)
 -Cho HS quan sát hình và làm miệng.
*Bài 2( trang 7):
-GV HD tìm hiểu đề .
-Cho HS làm và chữa bài.
Lưu ý:  cần viềt két quả kèm theo đơn vị đo. 
IV. Củng cố dặn dò :
-Gọi vài HS nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét chung.
-3 HS lên bảng (cả lớp làm bc)
 44 58 48
-HS đo và nêu:Băng giấy dài 10cm
Vài HS nhắc lại.
- HS tự vạch lên thước của mình.
- HS vẽ bc :1dm
- 1HS nêu yêu cầu và TLCH:
a) Độ dài AB lớn hơn 1dm
 Độ dài CD bé hơn 1dm
- HS đọc yêu cầu và bài mẫu.
a) 8dm+2dm= 10dm 
 3dm+2dm= 5dm
 9dm+10dm=19dm
HS đọc đề bài, nêu : 1dm=10cm
 10cm=1dm
F Rút kinh nghiệm:
	CHÍNH TẢ( nghe viết): NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?	 
A. MỤC TIÊU :
 	 1.Rèn kỷ năng viết chính tả:
- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ,qua bài chính tả HS hiểu cách trình bày một bài thơ 5chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vào. 
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. 
 	2. Tiếp tục học bảng chữ cái:
 - Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ. 
 -Thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu trong bảng. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3. 
 - HS: VBT, bảng con. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
1’
8’
10’
4’
9’
2’
I . Ổn định lớp : 
II . Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu HS viết bảng con.
 -HTL 9 chữ cái đầu bảng.
III . Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài : 
2.HD HS nghe viết:
* GV đọc mẫu:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị : 
-GV HD tìm hiểu nội dung: 
-HD HS viết từ khó.
* HS chép chính tả:
* Tổ chức chấm và sữa lỗi: 
3.Hướng dẫn làm bài tập ( BTTV trang 4) 
 * Bài1 b (trang 4):
 -HD HS tìm hiểu yêu cầu.
 -Cho HS điền và chữa. 
* Bài2 (trang 4):
 -HD HS cách làm: đọc tên và viết chữ.
- GV cho HS điền chữ và đọc;HTL 10 chữ cái, 19 chữ cái.
IV. Củng cố dặn dò :
-Nhận xét chung.
 -Dặn HS về nhà ôn 19 chữ cái .
-HS hát 
- HS viết bc: kim, leo núi, sắt.
- 2 HS HTL 9 chữ cái 
- HS theo dõi – 2HS đọc lại.
-Lời bố nói với con -Con học hành chăm chỉ thì 
-HS luyện đọc và viết bc:
 qua, vở hồng, vẫn còn.
-HS nghe viết chính tả.
-HS đổi vở chấm và tự sửa lỗi.
-HS đọc đề 
-2 HS lên bảng(cả lớp làm BTTV):
Cây bàng, cái bàn,hòn than
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm BTTV(9 HS lên bảng viết).
-HS nhẩm-ĐT – HTL.
F Rút kinh nghiệm:
TẬP LÀM VĂN: TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI.
A. MỤC TIÊU :
1. Rèn kĩ năng nghe -ø nói: 
 -Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
 -Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
2.Rèn kĩ năng viết: Bước đầu biết kể chuyện (miệng) một mẩu chuyện theo 4 tranh.
3.Rèn kĩ năng bảo vệ của công.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi (BT1).
-Tranh minh hoạ (BT3- SGK).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
2’
34’
3’
I . Ổn định lớp : 
II . Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: 
 2. HD HS làm bài:
*Bài1:
 -GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu bài.
 -GV lần lượt nêu các câu hỏi( bảng phụ)
 -Tổ chức hỏi-đáp theo cặp.
*Bài2: Gọi 1 HS làm mẫu, GV cho HS nhận xét về độ chính xác và cách diễn đạt trong câu nói của bạn.
*Bài 3:
-HD HS tìm hiểu yêu cầu bài.
-Yêu cầu 4 HS kể lần lượt 4 tranh, kẻ toàn bộ 4 tranh thành 1 câu chuyện(GV gợi ý)
-Cho HS tự kể và viết vào vở(HS khá-giỏi)
-GV gợi ý bài kể:(1) Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.(2) Thấy khóm hoa hồng đẹp, Huệ liền dừng lại ngắm,(3) Huệ đưa tay định hái một bông nhưngTuấn ngăn lại.(4) Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa trong vườn. Hoa đẹp nên để cho mọi người cùng ngắm.
IV. Củng cố dặn dò :
-GVKL:Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện.
-Nhận xét chung.
-Dặn HS về nhà chuẩn bị bàiChào hỏi-Tự giới thiệu.
-1HS nêu yêu cầu.
-Từng cặp HS hỏi-đáp.
-1HS đọc yêu cầu.
-1 HS làm mẫu(cả lớp nhận xét)
-Vài HS thay nhau nói.
- HS chú ý.
-4HS kể nối tiếp 4 tranh.
-1HS xung phong kể cả 4 tranh.
-HS tập kể và viết vào vở.
-2HS đọc bài viết trước lớp.
F Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt cuối tuần
Đánh giá hoạt động tuần qua :
 -HS chưa quen với nề nếp lớp . Cán bộ lớp còn thụ động .
 - HS chuẩn bị dụng cụ sách vở còn chưa đầy đủ .
 -HS còn chưa quen với việc cầm bút vàsử dụng sách .GV nhắc lại các thao tác : cầm bút (phấn ) khi viết , tư thế ngồi , cách cầm sách , tư thế đứng phát biểu
 II. Kế hoạch tuần tới:
 -HS tiếp tục làm quen với nề nếp lớp .
 -Nhắc nhở HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đi học .
 -Yêu cầu HS đóng quĩ lớp để mua sắm dụng cụ phục vụ cho lớp .
 -Phân công trực vệ sinh lớp : Mỗi tổ trực 1 tuần .
 III. SH múa hát :
 IV. GV nhận xét chung buổi sinh hoạt . 
ËËËËËËËËËË

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 2T1.doc