Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I/ MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi BT 2, 4
TUẦN 17 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi BT 2, 4 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5’ - Quay kim đồng hồ. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a)giới thiệu bài(1') b)Thực hành(29') Bài 1: Tính nhẩm -Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3 ( a,c): Số? * Câu b Bài 4: HD giải Tóm tắt Lớp 2A : 48 cây Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A : 12 cây Lớp 2B : ...cây? Bài 5: Số? 3.Củng cố, dặn dò (5') -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học. -HS nêu số giờ tương ứng -Nhận xét -Đọc y/c - Nêu miệng - Nhận xét - Đọc y/c - 2 em B - Lớp vt 38+42 47+35 36+64 81-27 63-18 - Nhận xét - Đọc y/c -1 em B- Lớp sgk - Nhận xét * HS khá giỏi làm câu b` - 2 em đọc đề -Cùng giáo viên phân tích đề -1 em B- Lớp vở Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là: 48+12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây -Thảo luận nhóm 2 - trình bày a) 72 + 0 = 72 b) 85 - 0 = 85 .. Tiết 3,4: Tập đọc : Tìm ngọc I/ MỤC TIÊU: Đọc rành mạch toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4. II/ ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ bài Tập đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') - H: Bạn Phương Thảo lập TGB để làm gì? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a)Giới thiệu bài: (2') b)Luyện đọc:(33') - Đọc mẫu - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu: HD đọc từ khó * Luyện đọc đoạn: Gt: Long Vương...... -Nhận xét, biểu dương Tiết 2 c. Tìm hiểu bài: (17') - Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? - Ở nhà người thợ kim hoàn, mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại được viên ngọc? - Khi bị cá đớp mất, Mèo làm cách nào để tìm ngọc? - Khi bị quạ cướp mất viên ngọc, Mèo làm gì? *Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó? - Qua câu chuyện trên em hiểu điều gì? d. Luyện đọc lại: (18') g. Củng cố, dặn dò:(5') - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài (2 lượt) - HS đọc các từ khó: đánh tráo, buồn, quả nhiên, nuốt, ngoạm, quãng, sà xuống, nhảy xổ, - Luyện đọc theo nhóm đôi - 1 em đọc đoạn 1 - Chàng cứu con rắn nước, con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý hiếm. - 1 em đọc đoạn 3. - Mèo bắt con chuột đi tìm lai viên ngọc - Chuột tìm ra viên ngọc. - 1 em đọc đoạn 4 - Mèo và Chó rình bên sông chờ người đánh được cá, mổ bụng cá và cướp mất viên ngọc. -1 em đọc đoạn 5 * Mèo nằm phơi bụng giả vờ chết, Quạ sà xuống toan mổ thịt. Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy trả lại ngọc. - 1 em đọc đoạn 6. - Thông minh, tinh nghịch. - Nhận xét - Chó và Mèo là những con vật nuôi rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người - Đọc lại ND bài - Thi đọc diễn cảm - Nhận xét. . Buổi chiều: Tiết 1: Thực hành Tiếng Việt* (Tiết 1) I .MỤC TIÊU : Đọc thầm – Nắm được nội dung bài – Chọn câu trả lời đúng II .CHUẨN BỊ : Vở thực hành tiếng việt và toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: (2 phút) - Ghi đề bài lên bảng 2. Đọc truyện: (15 phút) “Con vẹt của Bé Bi” 3.HD tìm hiểu bài: (17 phút) 1.Sửa bt: a. Bi lo điều gì khi ông tặng Bi con vẹt ? - Vẹt không nói được tên Bi. - Vẹt lạ nhà, không biết nói. - Vẹt không trổ tài nói nữa. b. Ông nói gì với Bi ? -Bi yêu thương, dạy dỗ vẹt, vẹt sẽ nói tên Bi. -Vẹt lạ nhà, đừng dạy vẹt nói. - Ông sẽ dạy vẹt nói tên Bi. c.Vì sao Bi không muốn vẹt gọi tên chị Chi ? - Vì Bi không yêu chị Chi. - Vì chị Chi không yêu vẹt. - Vì Bi ích kĩ : Vẹt của Bi chỉ gọi tên Bi. d. Khi Bi để vẹt đói rét chị Chi đã làm gì ? - Chị chỉ giúp Bi đưa vẹt vào nhà. - Chị chỉ giúp Bi dỗ cho vẹt ăn. - Chị làm tất cả những việc trên. e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào? - Con vẹt rất đẹp. - Chi Chi dỗ vẹt ăn - Vẹt gọi tên chị Chi. 4.Củng cố dặn dò: (5 phút) - Chấm bài -Nhận xét tiết học -Lắng nghe -2 em đọc lại bài -Lớp đọc thầm -Đọc câu hỏi -HS tự làm bài -Chọn câu đúng trả lời đúng -HS nêu miệng trước lớp - Vẹt không nói được tên Bi. - Bi yêu thương, dạy dỗ vẹt, vẹt sẽ nói tên Bi. - Vì Bi ích kĩ: Vẹt của Bi chỉ gọi tên Bi. - Chị làm tất cả những việc trên. - Con vẹt rất đẹp. .. Tiết 2: Âm nhạc (Giáo viên bộ môn) .. Tiết 3: Thực hành Toán* (Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU - Ôn lại phép cộng, trừ - Tìm số hạng chưa biết, số trừ, số bị trừ. - Giải bài toán về nhiều hơn. II .ĐỒ DÙNG : Vở thực hành Tiếng Việt và Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài:(1 phút) 2. HD làm BT: (30 phút) -Bài 1: Tính nhẩm: - Bài 2: Đặt tính rồi tính - Bài 3:Tìm X - Bài 4 : HD giải -Bài 5 : Đố vui Khoanh vào phép tính có kết quả lớn nhất 20 + 10 70 – 40 90 – 50 40 + 10 3.Củng cố dặn dò: (5 phút) Thu bài và chấm - Nhận xét tiết học -Nêu miệng bài 1 86 92 100 + 14 - 29 - 9 ...... ...... ....... 100 63 91 -Làm VBT X + 17 = 30 X - 38 = 24 X = 30 – 17 X = 24+38 X = 13 X = 62 45 – X = 16 X = 45 -16 X = 29 -Làm VBT Bài giải Số nước mắm thùng to có là : 25 + 10 = 35 (lít ) Đáp số: 35 lít -Tự làm vào vở 40 + 10 .. Tiết 4: Luyện viết chữ đẹp Bài: Tại sao nước hồ trong vào mùa thu, đục vào mùa hè? I. MỤC TIÊU : - HS viết đúng và đẹp bài mẫu trong vở Luyện viết . - Rèn cho học sinh đức tính cẩn thận, tính kiên trì, nhẫn nại . - Giáo dục HS tình yêu Tiếng Việt, chữ Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh : 1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu yêu cầu bài viết . 2. Hướng dẫn học sinh viết bài: - GV đọc diễn cảm đoạn văn sẽ viết . - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn : GV nêu câu hỏi : Tại sao nước hồ đục vào mùa hè, Trong vào mùa thu? - GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi 3 . GV hướng dẫn HS viết bài vào vở: GV hỏi: Nêu những chữ viết hoa trong bài? GV nhắc ngồi đúng tư thế khi viết . 4. Củng cố dặn dò: Chấm một số bài viết của HS . Nhận xét, tuyên dương bài viết đúng, đẹp . HS theo dõi vở, đọc thầm đoạn văn . 2 HS đọc to đoạn văn . - HS thảo luận nhóm 2 . - Đại diện nhóm Tb, lớp nhận xét, bổ sung . + Mùa hè đến thường kéo theo những trận mưa rào. Lượng nước mưa lớn dội quét qua mặt đất cuốn theo không biết bao nhiêu là đất cát + Mùa thu tiết trời mát mẻ mưa cũng rất ít và thường chỉ là những trận mưa nhỏđất cát và bụi bẩn rác rưởi không trôi xuống mặt hồ nữa - HS nêu miệng - HS viết bài vào vở. Luyện viết thêm ở nhà nếu chưa viết xong. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán: Ôn tập phép cộng và phép trừ I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. II/Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2,4 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS a) Giới thiệu, ghi đề (1') b) Thực hành: (32 phút) Bài1: Tính nhẩm Bài2: Đặt tính rồi tính -Nêu cách đặt, tính Bài 3 (a, c):Số? * b,d Bài 4: HD giải Tóm tắt : Thùng lớn: 60l Thùng bé ít hơn thùng lớn: 22l Thùng bé: l nước? c) Củng cố, dặn dò: (5') Làm lại các bài còn sai - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học -Đọc yêu cầu - Miệng -Nhận xét -Đọc yêu cầu - 3 em lên bảng - Lớp làm vở 68 + 27 56 + 44 82 + 18 90 - 32 71 - 25 100 - 7 -Nêu cách đặt tính và tính -Nhận xét -Nêu y/c -2 em b-sgk -Nhận xét * HS khá giỏi làm -2 em đọc đề và phân tích đề -1 em b-lớp vt Bài giải Thùng bé đựng số lít nước là : 60 - 22 = 38 (l) Đáp số: 38 l - Nhận xét - Lắng nghe . Tiết 3: Chính tả: (Nghe – viết) Tìm ngọc I/ MỤC TIÊU: - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài: "Tìm ngọc". - Làm đúng các bài tập 2, BT a/b II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng lớp viết sẵn bài tập 3 - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5 phút) - Nhận xét -ghi điểm 2. Bài mới : a) Giới thiệu, ghi đề: (2 phút) b) Hướng dẫn chép: (10phút) - Đọc bài viết . - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ viết sai ? c) Luyện viết (12') -Đọc -Đọc chính tả d) Bài tập :(5') Bài 1: -Nhận xét Bài 3: Hướng dẫn ,nhận xét e) Củng cố, dặn dò (5') -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học -2 em viết bảng - Lớp viết bảng con: trâu, nối nghiệp, quản công, ngọn cỏ, ngoài đồng . - Nhận xét - Lắng nghe -2 em đọc -Viết hoa -Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa *Viết bảng con . -Nhận xét -Viết vào vở -Nhận xét -Đọc yêu cầu -Chàng trai xuống Thủy cung, được Long Vương tặng cho 1 viên ngọc quý . -Chuột chui vào tủ lấy viên ngọc cho mèo.Chó và mèo vui lắm . -Đọc yêu cầu Lợn kêu en ét, hét to, mùi khét. -Nhận xét. Tiết 3: Kể chuyện Tìm ngọc I/ MỤC TIÊU: Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. * HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT2) II/ ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa 6 đoạn của truyện . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5') - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : a) Giới thiệu, ghi đề; (1') b) Hướng dẫn kể chuyện: (29') - Kể từng đoạn câu chuyện Treo tranh Nhận xét, sửa chữa *Kể toàn bộ câu chuyện 3. Củng cố, dăn dò: (5') - Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? - Tập kể nhiều lần - Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học - 2 học sinh kể chuyện :"Con chó nhà hàng xóm" -Nhận xét. -1 em đọc yêu cầu . -Dựa vào tranh kể từng đoạn cau chuyện . -Thảo luận nhóm . -Đại diện nhóm trình bày, nhận xét. -Đại diện các nhóm lên kể. -Nhận xét. -Nghe. *1 số em thi kể toàn bộ câu chuyện -Chó và Mèo là 2 con vật có tình nghĩa T ... hi làm vệ sinh *HS thực hành -Theo dõi, nhắc nhở 3. Củng cố, dặn dò:(5') -Tập họp lớp - nhận xét -Nhận xét tiết học . - Bày các dụng cụ đã chuẩn bị -Các tổ thực hiện nhiệm vụ được giao Tổ1, 2: Lượm lá ở phía trước của lớp Tổ 3: Quét và lau chùi ở trong phòng học -Lắng nghe .. Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chính tả Gà "tỉ tê" với gà I. MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. - Làm đước Bt2 II.ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ viết các bài tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5') 2. Bài mới: - Nhận xét, ghi điểm . a)Giới thiệu, ghi đề: (1') b)Hướng dẫn viết: (9’) -Đọc bài viết -Trong đoạn văn đâu là lời gà mẹ? -Lời gà mẹ đặt trong dấu câu nào? -Hướng dẫn viết bảng con . c) Luyện viết (14’) - Đọc từng câu - Đọc cả bài viết học sinh soát bài d)Thu vở chấm, nhận xét e)Bài tập:(6’) Bài 2: Điền vào chỗ trống au hay ao h)Củng cố, dặn dò (5') -Viết lại các chữ còn sai -Nhận xét tiết học -3 em lên bảng- lớp lấy bảng con -Viết :"Thuỷ Cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi, hét to, mùi khét." -Nhận xét - Lắng nghe -2 em đọc -"cúc...cúc...cúc: -Dấu ngoặc kép -1 học sinh lên bảng- lớp lấy bảng con : dắt bầy con, kiếm mồi, kêu nhanh, ngon lắm -Nhận xét -Học sinh viết vở -1 em đọc lại bài -Soát bài -Đổi vở kiểm tra -Đọc yêu cầu. -1 em lên bảng, lớp vở bài tập -Nhận xét .. Tiết 2: Toán Ôn tập về hính học I/ MỤC TIÊU: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vễ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') -Nhận xét - ghi điểm 2 .Bài mới a) Giới thiệu: (1') b) Thực hành: (29') Bài 1: Mỗi hình dưới đây là hình gì ? - Nhận xét Bài 2: -Nhận xét *Bài 3: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng -Nhận xét Bài 4: Vẽ hình theo mẫu -Theo dõi, hướng dẫn cho các em yếu -Nhận xét c. Củng cố, dặn dò: (5') Làm lại các bài còn sai -Nhận xét chung - 2 em bảng - Đặt tính rồi tính 83 + 17 100 - 2 - Nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét -1 em nêu y/c -Thảo luận nhóm 2 - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét a. tam giác b. tứ giác c. tứ giác d. hình vuông e. chữ nhật g. hình vuông -Nêu y/c -1 em b - bc - Nhận xét * HS khá giỏi -1 em b – sgk - nhận xét -Lắng nghe Tiết 3: Thủ công Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe I/ MỤC TIÊU: Biết cách gấp, cắt, dán biển bao giao thông cấm đỗ xe. Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. HS khéo tay: Gấp, cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. -GDSDNL:Biển báo giao thông giúp cho người tham gia giao thông chấp hành đúng luật giao thông,góp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu. II/ ĐỒ DÙNG: -Hình mẫu BBGT cấm đỗ xe. Quy trình gấp ,cắt ,dán BBGT cấm đỗ xe . -Giấy thủ công ,hồ ,kéo III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ(5 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (1phút) b. HD quy trình: (28phút) - Đưa vật mẫu - Biển báo gồm những bộ phận nào? - Mặt biển báo hình gì? màu gì? - Chân bb màu và hình gì ? *Thực hiện gấp, cắt, dán bb c. Thu sản phẩm chấm - Nhận xét -tuyên dương d. Củng cố, dặn dò: (5') - Chuẩn bị bài sau -Nhận xét chung - Để dụng cụ học tập lên bàn - Mặt BB và chân BB - Hình tròn..... - Hình chữ nhật ..... *Nhắc lại các màu đã quy định -Nêu lại quy trình Bước 1: Gấp, cắt mặt BB Bước 2: Gấp, cắt chân BB Bước 3: Dán BBGTcấm đỗ xe *Thảo luận theo nhóm 4 -Trình bày sản phẩm -Nhận xét .. Tiết 4: Tập viết Chữ hoa Ô, Ơ I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ); chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) * HS khá giỏi viết tất cả các dòng trên trang vở tập viết. II/ĐỒ DÙNG : -Chữ mẫu /bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5') 2.Bài mới: a) Giới thiệu, ghi đề b. Hướng dẫn viết: (6') *Viết Ô,Ơ - Treo chữ mẫu - Chữ ô hoa gồm có mấy nét ? - Nó cao mấy ô ly ? - Viết mẫu * Viết từ ứng dụng - Treo câu ứng dụng - Giải thích c. Viết bảng con: (7') - Theo dõi, sửa sai d.Viết vở: (15') - Lưu ý tư thế ngồi - Theo dõi hướng dẫn cho các em yếu g. Thu bài chấm: (2') - Nhận xét - tuyên dương h. Củng cố -dặn dò: (5') - Nhắc lại các chữ vừa viết - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung -3 em viết bảng con chữ O -1 em viết từ :"Ong bay, bướm lượn" -Nhận xét -Quan sát -1 nét cong tròn khép kín -5 ô ly -1 em đọc câu ứng dụng - 1 số em viết bảng lớp - Lớp bc - Viết bài vào vở -Lắng nghe .................................................................... Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 2: Tập làm văn Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu I/ MỤC TIÊU: Biết nói lời thể hiện sự ngác nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp BT1, BT2). Dựa vào mẩu chuyện lập được thời gian biểu theo cách đã học (Bt3) GDKNS: Kiểm soát cảm xúc.Quản lý thời gian. Lắng nghe tích cực. II /ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ cho bài tập 1 - Vở BT III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 Bài cũ: (5') -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : Giới thiệu: (2’) B. Hướng dẫn bài tập: (28’) Bài 1: - Quan sát tranh và nói lời của cậu con trai thể hiện điều gì ? Bài 2: -Làm mẫu Ôi con ốc đẹp quá ,to quá! Con cảm ơn bố. Bài 3: Các em viết thời gian biểu của bạn Hà Củng cố, dặn dò :(5') - Làm lại các bài còn sai - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét chung -1 em kể về con vật nuôi ở nhà mình -1 em đọc thời gian biểu buổi tối -Nhận xét -Nêu y/c -1 em đọc đoạn văn -Ngạc mhiên và thích thú Ôi quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ . -1 em nêu y/c - Thảo luận nhóm 2 - Trình bày - Nhận xét - Đọc y/c 1 em B-VT -1 số em đọc bài viết -Nhận xét . Tiết 3: Toán Ôn tập về đo lường I.MỤC TIÊU: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. II.ĐỒ DÙNG: - Chuẩn bị cân, đồng hồ, tờ lịch III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ; (5') -Nhận xét 2.Bài mới a)Giới thiệu: (1') b)Thực hành: (29') Bài 1: Bài 2 (a, b): Xem lịch rồi cho biết * câu c Bài 3 (a, b): Xem tờ lịch ở bài 2 và cho biết * Câu c Bài 4: 3.Củng cố, dặn dò: (5') -Làm lại các bài còn sai -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét chung -2 HS lên B vẽ đoạn thẳng 7cm và 9cm -Nhận xét -Đọc y/c -Quan sát cân - Nhận xét a)Con viịt nặng 3kg b)Gói đường nặng 5kg c)Lan cân năng 30kg -Đọc y/c -Trả lời miệng -Nhận xét * HS khá giỏi -Đọc y/c -Làm miệng -Nhận xét -Đọc y/c -Thảo luận nhóm + Chào cờ lúc 7 giờ + Thể dục lúc 9 giờ - Nhận xét ............................................................... Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội : Phòng tránh ngã khi ở trường I/ MỤC TIÊU: Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. * Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. II/ĐỒ DÙNG : -Hình vẽ trang 34,35 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Khởi động : (4 phút) -Trò chơi :"Bịt mắt bắt dê" -Các em chơi có vui không? -Trong khi chơi các em có bị ngã không? *Đây là hoạt động vui chơi thư giản nhưng trong lúc chơi cần chú ý chạy từ từ, không xô đẩy để khỏi tránh ngã . 2. Hoạt động 1: (14 phút) Nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần tránh Bước 1: Động não Kể tên những việc nguy hiểm dễ ngã Bước 2: Làm việc theo nhóm - Chỉ và nói các hoạt động từng hình - Hoạt động nào gây nguy hiểm *Kết luận: Hoạt động 2: (14phút) Thảo luận nhóm 4 -Kể tên các trò chơi bổ ích *Khi chơi cần chọn các trò chơi bổ ích, không chơi các trò chơi nguy hiểm . - Củng cố,dặn dò: (5') - Thực hiện như bài đã học - Nhận xét chung -Thực hiện -Trả lời - Lắng nghe -Thảo luận nhóm 2 - trình bày Trèo cây, trèo cửa sổ, chạy đuổi nhau, trèo cầu thang ... - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét - Học sinh chơi những trò chơi mình thường chơi - Bình luận các trò chơi của bạn, từ đó chọn trò chơi thích hợp - Lắng nghe .................................................................... Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 17 - Kế hoạch tuần 18 II/ NỘI DUNG: 1.Tổ trưởng đánh giá. 2. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 3. Giáo viên tổng kết : a. Ưu điểm : - Đáng khen về việc thực hiện nề nếp và nội quy của nhà trường. Nhìn chung nề nếp ổn định, thực hiện tốt các hoạt động vệ sinh, trực nhật, dò bài, lượm rác, thể dục giữa giờ. - Tinh thần cố gắng trong học tập cao, đa số đều tự học bài, làm bài b. Tồn tại : - Vẫn còn một số học sinh chưa trật tự trong giờ học, không chú ý bài giảng cũng như ngồi làm việc riêng trong giờ học 3. Kế hoạch tuần - Học chương trình tuần 18 - Ôn tập tốt chuẩn bị thi cuối học kỳ I - Tiếp tục phát huy các thành tích đã đạt được trong tuần - Tuyệt đối không có học sinh ăn quà vặt trong lớp và tập trung vào việc học. - Lao động vệ sinh trường lớp: lau chùi bàn ghế, lượm rác, nhổ cỏ xung quanh lớp học - Hoàn thành các khoản thu theo quy định. KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU -------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: