Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 13 : n – m
I- Mục tiêu
- Đọc được: n , m , nơ , me. từ và câu ứng dụng.
- Viết được n , m , nơ , me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu ,BDD
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động :
Tuần 4 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 13 : n – m I- Mục tiêu - Đọc được: n , m , nơ , me. từ và câu ứng dụng. - Viết được n , m , nơ , me. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu ,BDD HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : bi , cá GV nhận xét. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Âm n – nơ: Giới thiệu âm n – ghi bảng. - Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu. Dạy tiếng nơ GV ghép mẫu( Bộ đồ dùng ) - Đánh vần mẫu : n - ơ - nơ.(nơ) - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Tiếng nơ chứa âm nào là âm mới *Dạy âm m – me : Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ Tìm tiếng từ ngoài bài có âm mới vừa học ? 3. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu. * Chữ n : - Chữ n được viết bằng mấy nét ? Nhận xét độ cao của chữ ? - GV hướng dẫn viết .vừa viết , vừa nêu chữ n gồm một nét móc xuôi và một nét móc hai đầu . * Chữ m : Hướng dẫn tương tự. * Chữ nơ : - Chữ nơ được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? - GV hướng dẫn viết. * Chữ me : Hướng dẫn tương tự HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK. Đọc theo dãy. HS thao tác .Cài,đọc CN,N,L HS thao tác cài HS đọc theo dãy.CN ,N,L HS đọc : nơ. HS đọc to toàn âm . HS KG Đọc từ ứng dụng. Đọc CN, N ,L Gạch chân dưới từ chứa vần mới HS tìm,lên gạch Nêu yêu cầu .nở, nê, na, nấu Má, mớ mỹ... HS nhận xét. HS tô khan và viết bảng con HS nhận xét. HS viết bảng con. Chữ nơ được viết hai con chữ...... Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV chỉ bất kỳ - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.( Dùng tranh minh hoạ) Đọc mẫu SGK. Nhận xét ghi điểm HS Đọc , đánh vần , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ n. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ n. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Tranh vẽ gì ? Quê em gọi người sinh ra mình là ai ? Nhà em có mấy anh em , em là người con thứ mấy ? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? - Thi hát bài hát về bố mẹ ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu. bố mẹ ,ba má Thảo luận theo cặp. Trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có âm n , m ? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Gọn gàng , sạch sẽ ( Tiết 2 ) i Mục tiêu - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. - Biết giữ gìn VS cá nhân, đầu tóc, quần áo gọng gàng, sạch sẽ -BVMT: Lồng ghep vào phần( liên hệ) II- Đồ dùng dạy học : Bài hát : Rửa mặt như mèo. Vở bài tập. III- Kế hoạch hoạt động : Hoạt động 1 : Khởi động - Khi đi học em phải ăn mặc như thế nào ? GV nhận xét. Hoạt động 2 : Làm bài tập 3. Quan sát tranh và TLCH : - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không ? Em có muốn làm .... bạn không ? 2. Thảo luận nhóm : nhóm cặp. 3. Trình bày kết quả - HS khác nhận xét. 4. Kết luận : Nên làm như bạn trong tranh 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 8. C. Hoạt động 3:Làm bài tập 4 - Giúp nhau sửa sang đầu tóc gọn gàng , sạch sẽ. - Nhận xét , tuyên dương. Hoạt động 4 : Hát bài hát “ Rửa mặt như mèo ” Cả lớp cùng hát. Lớp mình có ai giống mèo không ? Có nên giống mèo không ? Củng cố : Nhận xét , tuyên dương những em gọn gàng , sạch sẽ .Nhận xét giờ học. Nhắc nhở HS trước khi đến lớp phải ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . Quan sát , thảo luận . Từng cặp HS giúp nhau. HS hát . Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 14 : d - đ Mục tiêu - Đọc được d , đ , dê ,đò. từ và câu ứng dụng. - Viết được d , đ , dê ,đò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ, bi ve , lá đa . II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu ,BĐ D HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : nơ , me . GV nhận xét. HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : * Âm d – dê: Giới thiệu âm d – ghi bảng. - Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu. - Chọn ghép âm d ? GV ghép mẫu ( Sử dụng bộ đồ dùng ) *Dạy tiếng :dê : gt, gb , GV đọc mẫu Phân tích tiếng : dê - Chọn âm ê ghép sau âm d ? GV ghép mẫu . - GV viết bảng - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu : d - ê - dê. - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? *đ – đò: Hướng dẫn tương tự. GV chỉ bảng bất kỳ * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ Tìm tiếng tư ngoài có âm mới? Đọc theo dãy. HS thao tác . HS phân tích HS thao tác. HS đọc theo dãy. Đánh vần ,đọc trơn : cá nhân ,nhóm, lớp. HS đọc từ . Đọc toàn âm HS KG Đọc từ ứng dụng. Gạch âm mới Đọc CN,N,L 3. Viết bảng con - Đưa chữ mẫu. * Chữ d : - Chữ d được viết bằng mấy nét ? Nhận xét độ cao của chữ ? - GV hướng dẫn viết . - GV tô khan cùng HS. * Chữ đ : Hướng dẫn tương tự. * Chữ dê : - Chữ dê được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? - GV hướng dẫn viết. * Chữ đò : Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu HS nhận xét. HS tô khan. HS viết bảng con. HS đọc. HS nhận xét. HS viết bảng con. Nhận xét bổ sung Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Dùng tranh minh hoạ - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK. CN,N,L 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ d. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ d. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Tranh vẽ gì ? - Đâu là con dế ? Đâu là cá cờ ? Đâu là bi ve ? Đâu là lá đa ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có âm d , đ ? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Bằng nhau . Dấu = IMục tiêu - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 =3; 4 = 4) . - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu “ =” để so sánh các số . II- Đồ dùng dạy học : GV : 3 quả cam , 4 con chim , 5 hình tam giác ,hình vuông HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : A. Kiểm tra bài cũ : - HS làm bảng con : Điền dấu > , < 3..4 5..3 2...1 4..2 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau. a. Hướng dẫn nhận biết 3 = 3 - GV đưa 3 quả cam và quả cam . - So sánh 3 quả cam 3 quả cam ? - Vậy 3 = 3. - GV giới thiệu cách viết dấu “ =”. b. Giới thiệu 4 = 4 - GV đưa 4 cốc , 4 thìa. Viết như thế nào ? * Vậy 2 = 2 , 5 = 5 , 1 = 1 không ? - GV kết luận : Mỗi số luôn bằng chính nó . C. Luyện tập : Bài 1: ( Bảng con ) Viết dấu = Viết bảng con. Bài 2 Quan sát các nhóm đồ vật để so sánh. Hướng dẫn mẫu. Chốt : Để điền được dấu “ = ” ta cần quan sát kĩ rồi mới điền dấu so sánh. Bài 3 : ( SGK ) So sánh nhóm hình để điền dấu so sánh. - hướng dẫn mẫu Chốt : Quan sát vế trái , vế phải để điền dấu. Bài 4:(HSKG) Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi D. Củng cố : Nhận xét giờ học. HS làm bảng con . Số quả cam bên phải bằng số quả cam bên trái Đọc : ba bằng ba. Thao tác như trên. HS thao tác 4 ô vuông và 4 tam giác rồi so sánh : 4 = 4. 4 = 4. HS nhận xét . HS viết dấu bằng . HS làm bài . HS làm bài nêu kết quả Đại diện tổ lên chơi Nhận xét Luyện toán Luyện tập I Mục tiêu : -Luyện cho học sinh biết so sánh các đồ vật các số trong phạm vi 5 -Nhận diện đúng dấu = , > , < giữa các số -Giáo dục học sinh ham thích học toán , kỹ năng đọc các dấu II Chuẩn bị Các đồ vật III Các hoạt động Hoạt động 1 Bài cũ Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm nhận xét Hoạt động 2 Bài luyện Bài 1 học sinh làm vào bảng con , điền đúng được các dấu Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con GV ghi bảng nhận xét sửa cho học sinh Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn mẫu cho học sinh quan sát hình vẽ viết các số rồi so sánh , điền dấu 4 > 3 3 <4 Bài 3 GV nêu yêu cầu Củng cố kĩ năng điền dấu , = Hướng dẫn học sinh so sánh . Học sinh điền được đúng dấu Bài 4 HSKG Củng cố so sánh 5.....4 .....2 3.....3......2 1.....3......4 4......4......5 Bài 5 ( HSKG ) Tổ chức trò chơi nối đúng , nối nhanh Tổng kết - Dặn dò 2 HS lên bảng làm 2 ...2 3 .....2 3 .....1 còn lại làm vào bảng con Học sinh viết vào bảng con điền dấu > , < , = 2 3 2 < 3 2 =2 4 = 4 3 < 5 3 > 2 4 < 5 2 < 5 Bài 2 Viết theo mẫu 4 < 5 3 = 3 5 > 4 5 =5 Bài 3 : Diền > , < , = 4 < 5 1 < 4 2 < 3 2 = 2 5 > 2 2 < 4 1 > 3 3 = 3 2 < 5 Bài 5 Làm cho bằng nhau theo mẫu Đại diện tổ lên tham gia trò chơi Nhận xét phân thắng , bại Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt t - th Mục tiêu - Đọc được: t , th , tổ ,thỏ. từ và câu ứng dụng. - Viết được : t , th , tổ ,thỏ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ . II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu BDD HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : dê , đò. GV nhận xét. HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài * Âm t - th: Giới thiệu âm t – ghi bảng. - Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu.So sánh :t với nét móc ngược - Chọn ghép âm t ? GV ghép mẫu Sử dụng bộ đồ dùng *Dạy tiếng : tổ ; GV giới thiệu , ghi bảng ,đọc mẫu - Chọn âm ô ghép sau âm t , thêm dấu thanh hỏi trên ô tạo tiếng mới ? - GV viết bảng - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu : t - ô - tô- tổ. - Phân tích tiếng “tổ” ? Cài và đọc - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? *th – thỏ: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Tìm tiếng từ ngoài có âm mới? Đọc theo dãy. HS thao tác . HS đọc theo dãy.CN,N,L Phân tích ti ... ằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? - GV hướng dẫn viết. * Chữ thỏ : Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS tô khan. HS viết bảng con. HS đọc. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng câu - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần, đọc trơn.CN,N,L HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ t. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ t. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Tranh vẽ gì ? - Con gì có ổ ? - Con gì có tổ ? - Các con vật có ổ , tổ còn người ta có gì để ở ? - Em có nên phá ổ , tổ của các con vật không ? Vì sao ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu. Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có âm t , th ? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Luyện tập. IMục tiêu - Biết sử dung các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 II- Đồ dùng : Phiếu bài tập : 5.4 1..3 1..2 2 < ..< 5 - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : Kiểm tra bài cũ : Làm phiếu bài tập. Dạy bài mới : Bài 1 : HS làm bảng con Điền dấu : = Bài 2 : ( SGK) Củng cố nhận biết đồ vật để điền dấu GV làm mẫu 3 > 2 2 < 3 Bài 3 (SGK) Làm cho bằng nhau theo mẫu. Chấm bài nhận xét Củng cố : - Số 3 lớn hơn những số nào ? Những số nào bé hơn số 3 ? -Trong dãy số :1,2,3,4,5 số nào lớn nhât ? số nào bé nhât ? - Nhận xét giờ học . HS nêu KQ Nhận xét , bổ sung 3.>...2 4...<..5 2...<...3 1 .<...2 4..=...4 3....<....4 2..=....2 4..>....3 2...<....4 Các bài còn lại HS làm SGK Cho HS nêu kết quả HĐ theo nhóm 4 H S biết cách chọn số hình vuông để điền vào chỗ trống HS làm bài .. Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010 Ôn tập IMục tiêu - Đọc được các âm i, a, n, m, d, đ, t, th, từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . - Viết được các âm i, a, n, m, d, đ, t, th, từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh kể : Cò đi lò dò. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu . HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : Tiết 1 : A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : tổ, thỏ. GV nhận xét . B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn ôn tập : a, Bảng ôn 1 : - GV đọc mẫu các âm. HS ghép. 2 HS đọc SGK. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành tiếng : - Âm n ghép với âm ô đợc tiếng gì ? - Yêu cầu ghép tiếng . - Đọc mẫu cả bảng ôn. Đọc các âm. Đựơc tiếng nô : đọc trơn , . HS lần lượt ghép các tiếng còn lại trong bảng ôn. đánh vần, đọc trơn của bảng ôn 1. b, Bảng ôn 2 : - GV đọc mẫu các dấu thanh . - Hướng dẫn ghép tiếng với các dấu thanh : - GV ghép mẫu : mơ - huyền – mờ GV hướng dẫn HS ghép lần lượt giống như bảng 1. * Một số HS thường lẫn : mớ – mỡ tá - tã GV chú ý cho HS đánh vần , phân tích kĩ các tiếng đã nêu. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .giải thích HS đọc các dấu. Ghép lần lượt các tiếng .Đọc CN,N,L HS K đọc từ . Đọc cả bảng ôn.CN,N,L Viết bảng con : Đưa chữ mẫu . * tổ cò : - Từ “ tổ cò” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết . * lá mạ : Hướng dẫn tương tự . Đọc chữ . HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc: - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh hoạ - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Đọc , đánh vần ,CN,N,L HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Khi viết chữ “ lá” cần lưu ý điểm thắt của nét khuyết ở đường kẻ li 3. GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. * Ý nghĩa : tình cảm đáng quý giữa cò và anh nông dân. HS kể từng đoạn.(HSKG) T1:anh nông dân đem cò về nuôi. T2: cò con trông nhà , bắt muỗi, dọn dẹp nhà cửa. T3:Cò con thây từng đàn cò bay lượn vui vẻ........ T4: Mỗi khi có dịp cò lại về thăm anh nông dân. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . D. Củng cố : Nhận xét giờ học. Đọc cả bảng ôn. Toán Luyện tập chung. I- Mục tiêu - Biết sử dung các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 II- Đồ dùng : - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : Kiểm tra bài cũ : GV ghi bảng Dạy bài mới : Bài 1 : ( SGK ) Củng cố kĩ năng quan sát để làm cho bằng nhau. Vẽ thêm hoặc gạch bớt. Chốt : Làm thế nào để có số nấm ở hai bên bằng nhau ? Bài 2 : ( SGK) KT : Tìm các giá trị số < 2 , < 3 , < 5. Chữa bảng phụ. Bài 3 : ( SGK ) KT : Tìm các giá trị 2 > , 3 > , 4 > Chữa bảng phụ. Dự kiến sai lầm Tìm không đủ giá trị số. Tìm nhầm số. Củng cố : - Số 5 lớn hơn những số nào ? Những số nào bé hơn số 5 ? - Số 1 bé hơn những số nào ? Những số nào lớn hơn số 1 ? - Nhận xét giờ học . vẽ thêm cây nấm ở bên ít . HS làm bài vào bảng phụ 1 < 2 ,2< 3, 4 < 5 HS làm bài . 2 >1 ,3 >2 ,4 >1 ;2 ;3 Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Tập viết : lễ , cọ , bờ , hổ . I Mục tiêu : - Viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ. bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 II- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : lễ , cọ , bờ , hổ. III- Kế hoạch hoạt động : A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - Đưa bảng các chữ mẫu. - hướng dẫn đọc . Đọc . 2- Hướng dẫn viết bảng con : a, Chữ lễ : - Chữ “ lễ ”được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Vị trí dấu thanh ? - Hướng dẫn viết. *, Các chữ còn lại : GV hướng dẫn tương tự . HS nêu. Viết bảng con. 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. HS nêu yêu cầu. Chữ “ lễ ” Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. *, Các dòng còn lại : - Hướng dẫn tương tự. * Chấm bài, nhận xét : 4, Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học. Viết dòng 1. Tập viết : mơ, do, ta , thơ.. Mục tiêu - Viết đúng các chữ mơ, do, ta , thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập 1 II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: mơ , do , ta , thơ. III- Kê hoạch hoạt động: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn viết bảng con: - Đưa chữ mẫu. *, Chữ mơ : -Chữ mơ được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? GV Hướng dẫn viết. *, Chữ do , ta , thơ : GV hướng dẫn viết tương tự. * Lu ý : + chữ thơ : điểm nối giữa con chữ t và con chữ h đúng đường kẻ li thứ 3 Đọc. HS nhận xét. HS viết bảng con 3. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học HS nhận xét. HS viết dòng 1. Toán Số 6. I- Muc tiêu - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 , đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 tcrong dãy số từ 1 đến 6 II Đồ dùng. GV : 6 quả cam ,B Đ D HS : Bộ đồ dùng . III- Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: So sánh các cặp số : 4..5 34 2..3 B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Giới thiệu số 6. * Lập số 6. - Đưa 5 quả cam, thêm 1 quả cam nữa ? Có mấy quả cam ? - 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - 5 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Tương tự : quan sát tranh chấm tròn. * Giới thiệu số 6. - Thứ tự số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Số 6 đứng sau những số nào ? - Những số nào đứng trước số 6 ? B. Luyện tập : Bài 1: ( bảng con ) Viết số 6 Hướng dẫn viết số 6. GV nhận xét. Bài 2 :( SGK) Quan sát tranh và điền số . HT : Hướng dẫn mẫu. Chốt : 6 gồm mấy và mấy ? Bài 3 : ( SGK ) điền số HT : Hướng dẫn mẫu Chốt :Điền số theo thứ tự từ 1- 6. Số 6 lớn hơn những số nào ? Bài 4 : ( SGK),=,( HS K G ) Điền dấu > , < , = Chốt : Để điền đúng dấu ta cần làm gì ? Dự kiến sai lầm . Bài 4 : Hs sử dụng các dấu chưa chính xác C. Củng cố: - Đếm xuôi từ 1 – 6 và ngược lại ? - Nhận xét giờ học. 6 quả cam. Quan sát tranh SGK. HS thao tác và trả lời. Đếm que tính từ 1- 6. đứng sau số 5 Số 1 5 HS làm bài . HS làm bài . 6 gồm 1 và 5 ,gồm 5 và 1,.......... HS làm bài . Hs làm bài . Dựa vào vị trí các số . Quan sát SGK Sinh hoạt tập thể tuần 4 I.Mục tiêu Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân. Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối tốt - -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định -Đồ dùng sách vở.đầy đủ 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học đều -Không khí học tập sôi nổi hơn -Tinh thần học tậpcó nhiều tiến bộ -Hiệu quả học tập tương cao 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp -Vệ sinh chung của lớp còn chậm, bàn ghế chưa ngay ngắn lắm -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....1................;Cá nhân:...Diệp , Lâm , Vy , Hà, Dung ,Uy, Thương........................................... Nhắc nhớ:....... ..Đình Nam.., Mạnh Nam B.Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết Phát hiện HS yếu ngay từ đầu năm để kèm cặp Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. -Động viên học sinh mua 2 loại bảo hiểm.
Tài liệu đính kèm: