Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 32 - Lương Văn Đại

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 32 - Lương Văn Đại

Tiết 2 . TẬP ĐỌC

$ 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. Mục đích yêu cầu:

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ( trả lời được các CH trong SGK ).

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .

- Dự kiến: Cá nhân, lớp.

III. Các hoạt động dạy học .

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 32 - Lương Văn Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai ngày19 tháng4 năm 2010
Tiết 1. Chào cờ 
Nhận xét hoạt động tuần 31
Kế hoạch hoạt động tuần 32
--------------------------------------------------------
Tiết 2 . Tập đọc 
$ 63: Vương quốc vắng nụ cười 
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ( trả lời được các CH trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học .
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài con chuồn chuồn nước .
- Hỏi nội dung câu hỏi sgk .
2.Dạy bài mới :
a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm .
- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài .
b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc .
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Hướng dẫn hs cách đọc .
- GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .)
c. Tìm hiểu bài:
- Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
- Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ?
- Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ?
GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 .
- Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ?
d, Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .)
Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy Đức vua phấn khởi ra lệnh .
Cho hs bình xem nhóm nào đọc diễn cảm và tuyên dương.
3.Củng cố dăn dò : 
- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau.
2 em đọc 
- 1 hs đọc toàn bài .
- Chia 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầuChuyên về môn cười cợt .
Đoạn 2 : Tiếp Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào .
Đoạn 3 : Phần còn lại .
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải .
- HS luyện đọc theo cặp .
- 1-2 hs đọc cả bài .
* HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi .
- Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não .
- Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
- Vua phấn khởi cho gọi người đó vào .
- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai )
- Thi đọc diễn cảm 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3. Toán 
$ 156: Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên (tiếp theo )
I. Mục tiêu .
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số tự nhiên với các số không có quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số ).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 hs lên bảng tính 
- Nhận xét chữa bài.
2. Bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Ôn tập 
b, Hướng dẫn thực hành .
Bài 1 : Đặt tính và tính .
- Nhận xét chữa bài .
Bài 2: Tìm x
Cho hs làm vào vở .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng .
Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài .
Cho hs nhận xét chữa bài.
Bài 5 : Cho hs nêu đề bài .
Hướng dẫn phân tích đề bài và t2
- Cho hs nhận xét chữa bài .
3. Củng cố dặn dò : 
 - Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập .
2357 + 368 = 
4597 – 1324 = 
- Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng .
 2057 428
 x 13 x 125
 6171 2140
 2057 856
 26741 428
 53500
 7368 24 13498 32
 0168 307 069 421
 00 58
 26
Các phép tính sau tiến hành t2
- Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng 
a, 40 x X = 1400 
 X = 1400 : 40
 X = 35 
b, X : 13 = 205
 X = 205 x 13 
 X = 2665 
 a x b = b x a 
 (a x b ) x c = a x (b x c )
 a x 1 = 1 x a = a 
 a x (b + c ) = a x b + a x c 
- HS làm vào vở .
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
HS lên bảng giải .
 Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l)
 Số tiền mua xăng để ô tô đi là :
 7500 x 15 = 112500 (đ)
 Đáp số : 112500 đồng .
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4. Chính tả (Nghe viết )
$ 32: Vương quốc vắng nụ cười 
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( 2) a/b.
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu học tập .
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi một em lên bảng viết.
- Nhận xét cho điểm .
2. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay 
b, Giảng bài : 
- GV đọc đoạn viết 
- Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài 
- Hướng dẫn viết từ dễ lẫn 
GV đọc lại đoạn viết 
Nhắc nhở cách trình bày 
-Đọc cho học sinh viết vở .
- Đọc soát lỗi .
c. Chấm chữa :
- Thu 8 vở chấm .
- Chữa 1 số lỗi cơ bản 
d, Luyện tập .
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 
GV phát phiếu học tập
- Cho hs nhận xét chữa bài .
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài .
- HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng 
- HS theo dõi 
- Đọc thầm lại bài chính tả .
- HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo .
- HS nghe viết bài vào vở 
- Đổi vở soát lỗi .
- HS nhận xét cùng chữa .
- HS đọc thầm chuyện vui 
- HS làm trên phiếu 
 Chúc mừng năm mới 
 Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ 
- Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 5. Đạo đức 
$ 32: Dành cho địa phương
I. Mục tiêu .
 - Năm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em 
- Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em 
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu học tập .
III. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Vì sao phải bảo vệ môi trường ?
 - Nêu cách bảo vệ môi trường ?
2. Dạy bài mới : 
a, Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về một số quyền trẻ em .
b,Hoạt động 1 : Hướng dẫn thảo luận .
- Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em ?
- Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận .
- Gv nhận xét chung. 
C . Hoạt động 2: Cho hs làmviệc cá nhân.
- Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước 
- Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ?
- Nhận xét .
3. Củng cố dăn dò : 
- Nhận xét chung giờ học .
- 2 hs nêu .
* HS thảo luận nhóm 
- Bản công ươc về quyền trẻ em do liên hiệp quốc cùng với đại diện H3 nước trên thế giới tiến hành 
- Công ước được hội đồng liên hiệp quốc chính thức thông qua ngày 20-11-1989Tính đến năm 1999đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước .
- Việt Nam là nước đầu tiên ở châu á và thứ 2 trên thế giới đã phê chuẩn công ước ngày 20-2-1990. 
Quyền được sống 
Quyền được bảo vệ 
Quyền được phát triển 
Quyền được tham gia  
- Trẻ em được xác định là tất cả những người dưới 18 tuổi .
- Tất cả các quyền và nghĩa vụ được nêu trong công ước .
- Tất cả những hoạt động được thực hiện đều cần phải tính lợi ích tốt nhất của trẻ em . 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 . Thể dục 
$ 63: Môn thể thao tự chọn . Trò chơi dẫn bóng
I. Mục tiêu .
 - Ôn một số nội dung các môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .
- Trò chơi dẫn bóng . Yêu cầu chơi 1 cách chủ động.
II. Địa điểm phương tiện .
Sân trường . bóng , còi .
III. Các hoạt động dạy học .
Nội dung
Định lượng 
Phương pháp tổ chức .
1. Phần mở đầu 
- Tập chung lớp , phổ biến nội dung bài học 
- Chạy nhẹ nhàng trên sân 
- Đi thành vòng tròn .
2. Phần cơ bản 
 ... ết bài vào vở 
- 1 số em trình bày bài của mình .
- HS nhận xét bổ xung .
-1 em nêu đề bài 
Cả lớp làm trên phiếu 
- HS nối tiếp đọc kết bài của mình 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 2: Khoa học 
$ 64: Trao đổi chất ở động vật
I. Mục tiêu:
- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô - xi và thải ra các chất cặn bã, khí các – bô - níc, nước tiểu, ...
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình vẽ trang 128
- Dự kiến: Cá nhân, lớp, nhóm. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới :
a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sông động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học 
b, Giảng bài :
* Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật .
+ Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs làm việc theo cặp 
- Kể tên những gì được vẽ trong hình ?
- Yếu tố nào còn thiếu ? 
* Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn .
* Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ 
+ Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS kể 2 em 
- Quan sát hình 1(128)
- Những động vật và thức ăn động vật
Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình .
Thiếu không khí .
Khí các bon níc
Khi ô xi
 Nước 
Động vật 
Nước tiểu 
Các chất hữu cơ có trong thức ăn 
Các chất thải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
$ 160: Ôn tập các phép tính về phân số
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi 2 hs lên bảng tính 
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới :
a, Giới thiệu bài : Ôn tập 
b, Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Y/c hs làm bảng con 
- Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số )
 Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài 2 : Tính 
Yêu cầu hs nêu cách tính 
- Cho hs nhận xét .
Bài 3 : Cho hs đọc đề bài .
Hướng dẫn hs phân tích đề bài 
Gọi hs lên bảng giải .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
3. Củng cố dặn dò :
- Hôm nay ta luyện tập những dạng toán nào ?
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập 
Quy đồng các mẫu số các phân số
 và và 
- Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng 
b, 
Cả lớp làm vào vở 
x = 1 - x = 
 x = 1- x = 
 x = x = 
HS tóm tắt và giải bài toán .
A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : 
 (vườn hoa )
 Số phần diện tích để xây bể nước là :
 1- (vườn hoa )
b, Diện tích vườn hoa là :
 20 x 15 = 300 (m2)
Diện tích xây bể nước là :
 300 x (cm2)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Mĩ thuật 
$ 32: Vẽ trang trí . Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
I. Mục tiêu:
- Hiểu hình dáng, cách trang trí của chậu cảnh.
- Biết cách tạo dáng và trang trí một chậu cảnh.
- Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích. 
II. Đồ dùng dạy hoc:
 - Mẫu trang trí 
 - 1 số bài vẽ trang trí của hs năm trước .
- Dự kiến: Cá nhân, lớp.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra bài vẽ của hs ở nhà 
2. Bài mới : 
a, Giới thiệu bài : 
b, Giảng bài 
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét 
- Cho hs quan sát mẫu 
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Chậu cảnh dùng để làm gì ? 
- Chậu cảnh có nhiều kiểu dáng , kích cỡ khác nhau , có nhiều kiểu trang trí khác nhau .
* Hoạt động 2 : Tạo dáng và trang trí .
+ Tạo dáng : 
Hướng dẫn hs : Tìm chiều cao , chiều ngang của chậu 
Phác hoạ : miệng , cổ , thân , đáy 
Tạo dáng chậu hoa : Nét cong nét thẳng 
+ Trang trí 
Hướng dẫn hs 
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Cho hs vẽ vào vở hoặc giấy vẽ .
Gv theo dõi giúp đỡ hs 
*Hoạt động 4 : Đánh giá nhận xét .
- Cho hs trưng bày 
- Nhận xét và lựa chọn sản phẩm đẹp .
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học 
- Dặn VN hoàn thành bài vẽ cho đẹp .
- HS quan sát . 
- Vẽ chậu cảnh 
- Để trồng cây , trồng hoa trang trí cho nhà ở , trường học , nơi công cộng . 
Vẽ phác mảng đối xứng 
Vẽ hoạ tiết 
Vẽ màu vào hoạ tiết và nền
Tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo ý thích . 
- HS trưng bày sản phẩm .
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp tuần 32
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. Nội dung :
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần.
2. GV nhận xét.
a. Ưu điểm 
- Đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu.
- Nhiều em đã có ý thức xây dựng bài.
- Nhiều em đã có ý thức lao động dọn vệ sinh lớp học chăm chỉ, tập thể dục nghiêm túc.
- Nhiều em có tinh thần trách nhiệm cao, có tinh thần tự giác.
- Một số bạn đã có tiến bộ trong học tập:
b. Tồn tại :
 - Còn nhiều em thiếu tập trung trong học tập.
- Một số HS quay phải, quay trái chưa đều.
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt tồn tại, phát huy những ưu điểm đạt được.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, đồng phục đúng lịch, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Học tập và rèn luyện chào mừng ngày thành lập ĐCSVN.
-----------------------------------------------------------------
t 4: Địa lí 
 Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam .
I. Mục tiêu .
 Học song bài này hs biết :
 - Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí . Nươc sta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai hác cát trắng ở ven biển .
 - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nước ta .
- Chỉ trên bản đồ VN vùng khai tác dầu khí , đánh bắt hải sản ở nước ta 
- 1 số nguyên nhân cạn kiệt vùng hải sản và ô nhiễm môi trường .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường biển khi tham quan nghỉ mát ở vùng biển .
II. Đồ dùng dạy học 
Bản đồ TNVN 
Tranh ảnh về khai thác dầu khí , khai tác hải sản .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Nêu vai trò của biển , đảo và quần đảo nươc ta ? 
3. Bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : 
b, Giảng bài : 
1.Khai thác khoáng sản 
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp 
- Tài sản quan trọng nhất của nước ta là gì ? 
- Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở biển VN ở đâu để làm gì ? 
- Tìm trên bản đồ nơi đang khai thác khóng sản đó ?
2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản .
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm .
- Nêu dẫn chứng biển nước ta có nhiều hải sản ? 
- Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra như thế nào ? Nơi nào khai thác nhiều hải sản ? 
- Ngoài việc đánh bắt hải sản ND ta còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ? 
Nêu 1 vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường ? 
GV nêu : Ngoài ra làm cạn kiệt nguồn hải sản còn do đánh bắt cá bằng mìn điện , làm tràn dầu khí 
Kết luận : SGK 
4. Củng cố dặn dò: (2’ )
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs VN học bài .
- Hát 
- 2 hs nêu .
* HS dựa vào tranh ảnh sgk và vốn hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
- Dầu mỏ và khí đốt 
Dầu khí để phục vụ trong nước và xuất khẩu . Ngoài ra còn khai thác cát trắng để sản xuất thuỷ tinh .
-1 số em báo cáo kết quả làm việc theo cặp
+ HS chỉ trên bản đồ TNVN 
* HS thảo luận nhóm 4 em 
 - Biển ươc ta có hàng nghìn loài cá như : Cá chim , thu , nhụ , hồng , cá song có hàng chục loài tôm như tôm he , tôm hùm và các loài hải sản như hải sản sâm , bào ngư 
- Diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào Nam , đánh bắt nhiều nhất ở ven biển từ Quảng Ngãi vào Kiên Giang 
- Nhiều vùng nuôi các loại cá tôm và hải sản khác như đồi mồi , ngọc trai 
- Do đánh bắt cá bừa bãi .
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . các nhóm khác nhận xét bổ xung .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_32_luong_van_dai.doc