Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lý

Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lý

I:Yêu cầu

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn

- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.

II-Hoạt dộng

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 34 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4 Thø 2 ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2010
TẬP ĐỌC. (2 tiết)	BÝm tãc ®u«i sam 
I:yªu cÇu 
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
GDKNS :KiĨm so¸t c¶m xĩc , thĨ hiƯn sù c¶m th«ng ,t×m kiÕm sù hé trỵ ,t­ duy phª ph¸n .
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn
Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. 
II-§å dïng .
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III_ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 3-5’
2.Bài mới.
HĐ1:Luyện đọc 27 – 30’
Đọc từng câu.
Đọc trong nhóm
HĐ2: Tìm hiểu bài.
 15- 17’
HĐ4:Luyện đọc lại. 10- 12’
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài
-đọc mẫu – HD cách đọc
+Hà: Hồn nhiên, ngây thơ
+Giọng Tuấn:lúng túng, chân thành
+Các bạn gai: hồ hởi, giọng thầy vui vẻ
-Theo dõi và phát hiện từ khó
-HD HS đọc các câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia lớp thành các nhóm 4 người.
-Cùng HS nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS đọc thầm – Kiểm tra việc đọc thầm của các em
-HÀ có 2 bím tóc ra sao?
-Các bạn gái khen Hà ntn?
-Vì sao Hà lại khóc?
-Em nghĩ thế nào về trò đùa của Tuấn?
-Thầy giáo làm cho Hà vui bằng cách nào?
-Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay?
-Nghe lời thầy Tuần đã làm gì?
-Qua câu chuyện em học được điều gì?
-Muốn đọc theo vai cần phải có mấy bạn?vì sao?
-Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự phân vai và đọc.
-Qua câu chuyện trên em thấy Tuấn có gì đáng khen?
-Chốt: đối xử tốt với bạn.
-Nhắc HS về luyện đọc.
-2-3 HS đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ khó.
-Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa, đặt câu
-Luyện đọc trong nhóm
+Theo dõi, báo cáo số lượng đọc
-Các nhóm cử đại diện thi đua đọc.
-đọc đồng thanh.
-Thực hiện
-đẹp, mỗi bím có 2 nơ hồng.
-Khen bím tóc rất đẹp
-Tuấn kéo bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã
-đùa giai, đùa ác.
+Thấy bạn đẹp: chế diễu
+Không biết cách chơi với các bạn.
-Thầy khen Hà có 2 bóim tóc rất đẹp.
-Thảo luận trong bàn
-Cho ý kiến: Hà thấy vui mừng, tự hào về mái tóc đẹp và trở nên tự tin, không buồn nữa.
-đến trước mặt Hà xin lỗi.
-Cần phải biết đối xử tốt với bạn.
-4 bạn vì truyện có 3 nhân vật, 1 người dẫn chuyện
-Các nhóm lên đọc
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay, HS thể hiện vai đọc tốt.
-Chê:đùa nghịch qúa trớn làm cho bạn khóc
-Khen: bị thầy phê bình, nhận ra lỗi và nhận lỗi.
TOÁN
29+5.
I:yªu cÇu 
	Giúp HS:
-Biết cách thực hiện dạng: 29+5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, nhận dạng về hình vuông 
II:c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
+
19
8
27
+
69
3
72
+
79
2
81
+
59
5
64
Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1: GT phép tính cộng29+5
 10’
HĐ2: Thực hành 20’
Bài 2.
Bài tập 3.Tập vễ hình vuông.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu phép tính 29 + 5=?
-Yêu cầu HS làm theo GV trên que tính.
-Vậy 29 + 5 bàng bao nhiêu?
HD HS cách đặt tính và yêu cầu tính?
-Khi cộng ta cộng như thế nào?
-Yêu cầu HS làm vào bảng con.
-Bài tập yêu cầu ta đặt tính ta cần phải làm gì?
-Nhận xét, kiểm điểm
-Yêu cầu HS làm vào vở BTT
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9
3-5 HS đọc
-Cả lớp đọc
-Làm bảng con: 9+5, 9+8
-Lấy 2 bó que tính và 9 que rời, thêm 5 que nữa. Tất cả có 34 que.
-29 + 5= 34 
-Nêu cách đặt tính và tính
+9 + 5= 14, viết 4 nhớ 1 sang hàng chục; 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.
-3-4 HS nêu cách tính
-Từ phải sang trái
-Vài HS nêu cách nhẩm
-đặt theo cột dọc
-1 HS làm trên bảng
-Làm vào vở
-đổi vở và chấm,đúng, sai.
-Thực hành
-Nêu tên hình vuông: ABCD,MNPQ
-Vài HS đọc
LuyƯn TiÕng ViƯt: bÝm tãc ®u«i sam 
I.Mơc ®Ých- yªu cÇu :
: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, oà khóc, khuôn mặt.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
II:c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Luyện đọc 27 – 30’
Đọc từng câu.
Đọc trong nhóm
HĐ4:Luyện đọc lại. 10- 12’
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Giới thiệu bài
-đọc mẫu – HD cách đọc
+Hà: Hồn nhiên, ngây thơ
+Giọng Tuấn:lúng túng, chân thành
+Các bạn gai: hồ hởi, giọng thầy vui vẻ
-Theo dõi và phát hiện từ khó
-HD HS đọc các câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia lớp thành các nhóm 4 người.
-Cùng HS nhận xét, đánh giá
-Muốn đọc theo vai cần phải có mấy bạn?vì sao?
-Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự phân vai và đọc.
-Qua câu chuyện trên em thấy Tuấn có gì đáng khen?
-Chốt: đối xử tốt với bạn.
-Nhắc HS về luyện đọc.
.
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ khó.
-Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa, đặt câu
-Luyện đọc trong nhóm
+Theo dõi, báo cáo số lượng đọc
-Các nhóm cử đại diện thi đua đọc.
-đọc đồng thanh.
-Thực hiện
-4 bạn vì truyện có 3 nhân vật, 1 người dẫn chuyện
-Các nhóm lên đọc
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay, HS thể hiện vai đọc tốt.
-Chê:đùa nghịch qúa trớn làm cho bạn khóc
-Khen: bị thầy phê bình, nhận ra lỗi và nhận lỗi.
LuyƯn To¸n (2T) luyƯn tËp 
I:mơc tiªu:Giúp HS:
-Biết cách thực hiện dạng: 39+5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, 
II:c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
+
19
8
27
+
69
3
72
+
79
2
81
+
59
5
64
Kiểm tra 3’
2.Bài mới
HĐ1: GT phép tính cộng39+5
 10’
HĐ2: Thực hành 20’
Bài 2.
Bài tập 3.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu phép tính 39 + 5=?
-Yêu cầu HS làm theo GV trên que tính.
-Vậy39 + 5 bàng bao nhiêu?
HD HS cách đặt tính và yêu cầu tính?
-Khi cộng ta cộng như thế nào?
-Yêu cầu HS làm vào bảng con.
-Bài tập yêu cầu ta đặt tính ta cần phải làm gì?
26+5, 38+5,79+5.
-Nhận xét, 
-Yêu cầu HS làm vào vở BTT
-MĐcã 27con gµ vµ 5 con vÞt .hái mĐ mu«i tÊt c¶ bao nhiªu con?
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9
3-5 HS đọc
-Cả lớp đọc
-Làm bảng con: 9+5, 9+8
-Lấy 3 bó que tính và 9 que rời, thêm 5 que nữa. Tất cả có 44 que.
-39 + 5= 44 
-Nêu cách đặt tính và tính
+9 + 5= 14, viết 4 nhớ 1 sang hàng chục; 3 thêm 1 bằng 4viết 4.
-3-4 HS nêu cách tính
-Từ phải sang trái
-Vài HS nêu cách nhẩm
-đặt theo cột dọc
-1 HS làm trên bảng
-Làm vào vở
-đổi vở và chấm,đúng, sai.
 ĐẠO ĐỨC biÕt nhËn lçi vµ s­a lçi 
I-Mơc tiªu:
Biết lựa chọn và thực hành , hành vi tự nhận lỗi và sửa lỗi.
-Hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.
-đánh gía, lựa chọn hành vi nhận và sửa và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân.
II,c¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới
HĐ1: Đóng vai theo tình huống 15’
TH 1:
TH 2:
TH 3:
TH 4:
KL:
HĐ 2: Thảo luận 10’
Kết luận:
HĐ 3: Tự liên hệ 5’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Khi mắc lỗi em cần làm gì?
-Biết nhận lỗi có tác dụng gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu Mđ yêu cầu tiết học
Ghi bảng
-Y/C đọc các tình huống trong SGK
-Chia lớp thành 4 nhóm, tự thảo luận và đóng vai theo từng tình huống
-Giúp HS nhận xét, đánh giá từng việc làm của từng nhóm
-Lan trách Hoa: Sao bạn hẹn đến rủ mình đi học mà lại đi một mình?
-đi chợ mẹ nói với Tuấn ở nhà dọn dẹp nhà cửa, khi về thấy cửa nhà còn bề bộn mẹ hỏi: “Con đã dọn nhà cửa cho mẹ chưa?”
-Trường cần xin lỗi bạn và gián lại sách cho bạn
-Xuân xin lỗi với cô giáo và cacs bạn và làm lại bài tập ở nhà.
-Có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.
-BT4:- nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Phát phiếu giao việc cho các nhóm.
-Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm.
-Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách nhầm lỗi cho bạn.
-Biết thông cảm, HD giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy là tốt.
Bài 5:Yêu cầu HS tự làm bài tập
-Nhận xét.
Bài 6: Gọi 2 HS kể lại 1 tình huống em đã mắc lỗi và biết nhận lỗi, sửa lỗi NTN.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS
-Biết nhận lỗi, sửa lỗi
-Được mọi người quý trọng.
-4 HS đọc
-Các nhóm thảo luận
-Từng nhóm lên đóng vai
-Hoa cần xin lỗi Lan vì không giữ lời hứa.
-Tuấn xin lỗi mẹ và đi dọn dẹp nhà cửa.
-2HS đọc lại.
-Nhận xét việc làmđúng hay sai. Nếu là em, em sẽ làm gì?
-Thảo luận
-Báo cáo kết quả
-Nhận xét.
-Làm bài tập vào vở bài tập
-đọc kết quả bài tập
-4-5 HS lần lượt kể lại
-Nhận xét, bổ sung
-Thực hiện theo bài học.
 Thø 3 ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2010
 CHÍNH TẢ (tập chép) bÝm tãc ®u«i sam 
.
I.yªu cÇu .
Rèn kĩ năng viết chính tả.
Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tóc đuôi x ... 33
 8 + 5 =13 viết 3 nhớ 1 
 sang hàng chục.
 2 thêm 1 = 3 viết 3.
-2HS nhắc lại.
-Làm bảng con.
-Cử đại diện lên thực hiện nối.
-2Hs đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vở.
-Cả gà và vịt có số con.
-18 + 5 = 23 con
Làm vào vở.
Vài HS đọc bảng cộng 8 +5
-Về nhà học và làm bài.
 Ho¹t déng ngoµi giê lªn líp
I-yªu cÇu
Hslao ®éng ch¨m sãc bên hoa vµ vƯ sinh s©n trêng 
II-lªn líp
GV tËp hỵp hs l¹i vµ ph©n c«ng nhiƯm vơ 
Tỉ 1: VƯ sinh s©n trêng 
Tỉ 2: nhỉ cá ë bên hoa ë cỉng 
Tỉ 3; nhỉ cá vµ tíi níc bên hoa tríc líp 
HS lµm theo tỉ ,gv quan s¸t vµ híng dÉn 
III-NhËn xÐt –dỈn dß
GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ tuyªn d­¬ng nh÷ng hs lµm tèt
 Thø 7 ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2010
LuyƯn TiÕng viƯt: (Nghe – viết).
 Trªn chiÕc bÌ 
I. Mơc tiªu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “trên chiếc bè”.
-Biết cách trình bày bài viết, viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật, xuống dòng khi hết đoạn
- Củng cố quy tắc chính tả với yê/ie làm đúng bài tập phân biệt, cách viết các phụ âm đầu vần r/d/gi.
II:c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1:HD chính tả. 20’
HĐ 2: HD làm bài tập 10’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét –uốn nắn.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài chính tả.
-Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu?
-Đôi bạn đi bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, say ngắm, dưới đáy.
-Nhận xét – uốn nắn.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét.
Bài 2: 
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3a.HD HS 
-Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ
-Tìm từ có tiếng dòng/ròng
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc bài, lớp đồng thanh.
-Đi ngao du thiên hạ.
-Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại.
-Trên, Tôi, Dế Mèn, Dế Trũi, Chúng,Ngày, Bè, Mùa.
-Phân tích và viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổivở soát lỗi.
-Đọc yêu cầu: 
Tìm 3 chữ có yê/iê.
-Làm bảng con.
+Biếc, tiếc, thiếc, việc.
+Chiếc yếm, chim yểng, 
-2 HS đọc, nêu miệng.
+dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em
+Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
+Dòng sông, dòng nước, 
+Ròng rã, khóc ròng, 
-Làm các bài tập, viết chữ sai.
LuyƯn To¸n luyƯn tËp 
I-mơc tiªu. 
Giúp HS: 
Biết cách thực hiện phép cộng cã nhí.
II. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.bài mới.
HD làm bài tập: 20’
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nhận xét.
-yêu cầu HS làm và nêu cách tính.88+5 49+5 58+7
-.
TÝnh 
66 87 47 29 
+5 +8 +5 + 6
-Nhận xét đánh giá.
Gµ 28 con
vÞt 6con
c¶ gµ vµ vÞt cã bao nhiªu con?
-Chấm vở –nhận xét.
-Dặn HS.
-5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng 
9 + 5,8+5 lớp đọc.
-
-Làm bảng con.
-Cử đại diện lên thực hiện nối.
-2Hs đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vở.
-Cả gà và vịt có số con.
-28 + 6 = 34 con
Làm vào vở.
Vài HS đọc bảng cộng 8 +5
-Về nhà học và làm bài.
 Sinh ho¹t tuÇn 4 
I. Mơc tiªu.
Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua.
Học lại nội quy trường lớp.
Ôn bài tr­êng häc th©n thiƯn
II-c¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Ổn định 5’
Nhận xét tuần qua 15’
3 Ôn Tr­êng häc th©n thiƯn
4. Tổng kết.
- Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn về việc: đi học đúng giờ xếp hàng, hát đầu giờ.
- nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm, ...
- GV đánh giá –đi học muộn: Không, nghỉ học không lí do: ,...
- Xếp hàng ngay ngắn đúng trống.
-Ý thức học bài chưa cao
-Chữ xấu: HƯ , chung, t­ỵng...
-Bắt nhịp – hát mẫu.
- Lớp đồng thanh hát:
Từng bàn kiểm tra.
- Đại diện của bàn báo cáo.
-lớp nhận xét – bổ xung.
Häc sinh h¸t
 Thø 6 ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2009
 THỦ CÔNG. GÊp m¸y bay ph¶n lùc (t2)
I Mục tiêu.
HS nắm chắc quá trình gấp máy bay phản lực.
Gấp được máy bay phản lực.
Rèn luyện sự khép léo trong khi gấp.
Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, giữ trật tự vê sinh an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 5’
2.Bài mới.
a-Gtb:
b-Giảng bài.
HĐ 1:Thực hành gấp máy bay phản lực 
 20’
HĐ 2: Trình bày sản phẩm
 10’
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-yêu cầu gấp máy bay phản lực và nêu cách gấp.
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét – đánh giá chung.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Treo tranh quy trình.
-Quan sát, nhắc nhở Hs khi gấp, miết các đường gấp.
-Kiểm tra sản phẩm của HS.
-Tổ chức cho HS thi gấp nhanh, đẹp.
-Nhận xét đánh giá.
-HD trang trí vẽ ngôi sao vàng 5 cách, viết 2 chữ Việt Nam vào 2 cách.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Chấm – đánh giá sản phẩm.
-HD phóng máy bay.
-Yêu cầu giữa trật tự, vệ sinh, an toàn.
-Nhận xét tinh thần học tập.
-Nhắc HS.
-2HS nêu và thực hiện.
-Bổ xung nếu còn thiếu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Nêu các bước gấp.
-Nhìn quy trình và tự gấp.
-5 – 6 HS thi gấp.
-Tự trang trí theo ý thích.
-Trình bày theo bàn.
-Các bàn chọn sản phẩm đẹp và trưng bày trước lớp.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Thực hiện theo yêu cầu 
-Chuẩn bị giờ học sau.
 TOÁN
 28 + 5.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS: 
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
Giải toán đơn có liên quan.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1:Giới thiệu phépcộng: 
28 + 5
 10 – 13’
HĐ 2: HD làm bài tập: 20’
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nhận xét.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-HD HS thực hiện trên que tính.
-HD HS làm phép tính cột dọc.
-yêu cầu HS làm và nêu cách tính.
-Chuẩn bị bài tập trên bảng và chia lớp thành 4 nhóm.
-Nhận xét đánh giá.
-Chấm vở –nhận xét.
-Dặn HS.
-5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng 
9 + 5, lớp đọc.
-Nhắc lại tên bài học.
-Có hai bó 1 chục que và 8 que rời thêm 5 que nữa vậy có 33 que
28 + 5 = 33
 8 + 5 =13 viết 3 nhớ 1 
 sang hàng chục.
 2 thêm 1 = 3 viết 3.
-2HS nhắc lại.
-Làm bảng con.
-Các nhóm thảo luận. 
-Cử đại diện lên thực hiện nối.
-2Hs đọc đề.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vở.
-Cả gà và vịt có số con.
-15 + 5 = 23 con
Làm vào vở.
Vài HS đọc bảng cộng 8 +5
-Về nhà học và làm bài.
 CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Trªn chiÕc bÌ 
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “trên chiếc bè”.
-Biết cách trình bày bài viết, viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật, xuống dòng khi hết đoạn
- Củng cố quy tắc chính tả với yê/ie làm đúng bài tập phân biệt, cách viết các phụ âm đầu vần r/d/gi.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1:HD chính tả. 20’
HĐ 2: HD làm bài tập 10’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét –uốn nắn.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài chính tả.
-Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu?
-Đôi bạn đi bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, say ngắm, dưới đáy.
-Nhận xét – uốn nắn.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét.
Bài 2: 
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3a.HD HS 
-Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ
-Tìm từ có tiếng dòng/ròng
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc bài, lớp đồng thanh.
-Đi ngao du thiên hạ.
-Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại.
-Trên, Tôi, Dế Mèn, Dế Trũi, Chúng,Ngày, Bè, Mùa.
-Phân tích và viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổivở soát lỗi.
-Đọc yêu cầu: 
Tìm 3 chữ có yê/iê.
-Làm bảng con.
+Biếc, tiếc, thiếc, việc.
+Chiếc yếm, chim yểng, 
-2 HS đọc, nêu miệng.
+dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em
+Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
+Dòng sông, dòng nước, 
+Ròng rã, khóc ròng, 
-Làm các bài tập, viết chữ sai.
3
11
+
8
7
15
+
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
I. Mục tiêu.
Tổng kết tháng an toàn giao thông.
Tự đánh giá việc thực hiện an toàn giao thông. HS cần phải hiểu được việc an toàn giao thông là nỗi lo của toàn xã hội, mỗi HS cần phải thực hiện an toàn giao thông.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động 
Giáo viên
Học sinh
1Ổn định tổ chức.
2.Đánh giá việc thực hiện an toàn giao thông.
3.Phương hướng tuần, tháng tới.
4.Củng cố dặn dò.
-Nêu yêu cầu tiết học.
-yêu cầu: Nêu việc thực hiện an toàn giao thông trong tháng vừa qua?
-Và việc học tập của tuần qua?
-Nhận xét –tuyên dương nhắc nhở HS.
-Đưa ra phương hướng cho tháng tới.
-Tiếp tục thực hiện an toàn giao thông.
+Đi về bên phải lề đường.
+Không chạy nhảy,xô đây nhau khi đi trên đường, 
-Về học tập: 
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-hát đồng thanh
-Họp tổ, các thành viên báo cáo kết quả của việc mình đã thực hiện an toàn giao thông tháng vừa qua.
-Các tổ trưởng báo cáo trước lớp.
-Lớp trưởng nhận xét.
-Nghe và nghi nhớ.
-Hát tập thể.
-Thực hiện theo lời dặn của GV.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 4(2).doc