Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 34 năm 2011

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 34 năm 2011

Tập đọc:

Tiết 67+68: Anh Hùng biển cả

A- Mục đích yêu cầu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).

B- Đồ dùng dạy - học:

- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK

- Bộ chữ HVTH

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 34 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 34 Ngày soạn: 23 / 4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày,25 / 4 / 2011
 Tập đọc:
Tiết 67+68: Anh Hùng biển cả
A- Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
 Đọc bài "Người trồng na"
- 2 HS đọc
H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- HS tìm và luyện đọc CN
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù 
+ Luyện đọc câu
- HS dùng bộ HVTH để ghép
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ?
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi 
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- HS đọc nối tiếp CN.
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
- 2 đoạn
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải 
làm gì ?
- HD và giao việc
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc
 lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
3- Ôn các vần ân, uân:
H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- Huân chương 
- HS thi nói câu giữa các tổ 
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông người.
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
- NX tiết học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
- Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
+ GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc cả bài (3, 4 HS)
b- Luyện nói:
H: Nêu Y.c luyện nói ?
- Hỏi nhau về cá heo theo ND bài
- GV chia nhóm, HD, giao việc
- HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK
H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.
- NX chung giờ học
ờ: Chuẩn bị trước bài: ò, ó, o
- HS nghe và ghi nhớ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
Ôn Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Anh hùng biển cả
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.
	2. Ôn vần : uân
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uân
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học : 
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:Anh hùng biển cả.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng, từ khó: nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần: uân
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : uân
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : huân
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : huân
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
Ôn Tiếng Việt
Luyện viết: Anh hùng biển cả
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 10 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học : 
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : Anh hùng biển cả
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai 
- Cho học sinh viết ra bảng con hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con : nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . 
Ngày soạn: 24 / 4 / 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày,26 / 4 / 2011
 Tập viết:
 Tiết 12: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay.
- Yêu cầu viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng
- Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ.
:C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Chu đã cứu sống 1 phi công.
- GV nhận xét và cho điểm 
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết ra nháp
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn viết các chữ số:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ số.
- HS đọc số, nhận xét về số nét, độ cao rộng của từng số
- GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu từng số.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
- HS theo dõi, tổ số trên bảng sau đó được viết trên bảng con.
- GV treo bảng phụ
- HS đọc các vần, tiếng trên bảng phụ.
- Phân tích các tiếng có vần oăt, oăc
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con chữ.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS viết vào bảng con từng vần, từng từ ngữ
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS viết bài vào vở
- Giao việc 
- GV theo dõi và uốn nắn cho HS 
+ Chấm và chữa 1 số bài viết
- Nhận xét bài viết của HS
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần oăc,oăt và viết
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
ờ: Luyện viết phần B
- HS tìm và nêu
- HS nghe và ghi nhớ 
 Chính tả: Tập chép
Tiết 23: Loài cá thông minh
A- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15- 20 phút.
- Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập 
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức + KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phương reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai 
- 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ.
H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ?
- 2 Hs đọc
H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ?
- Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài.
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào
- GV chữa nếu HS viết sai
bảng con
- HS chép bài
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- HS đổi vở KT chéo
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- 1 HS đọc
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tương tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài.
 Toán:
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số, biết cộng, trừ số có hai chữ số.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 2: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 3: Vở
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- Giao việc
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
68 98 52
31 51 37
 ... 
- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS nghe viết:
- Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
- 3 HS đọc đoạn thơ
H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ?
- HS nêu và luyện viết những 
tiếng khó viết trong bài.
- GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai)
- Hướng dẫn và giao việc
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS chép bài
- HS nghe, soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét.
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi
- 1 HS đọc
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Đêm hôm khuya khoắt
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tương tự)
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài
- HS nghe và ghi nhớ
Kể chuyện:
Tiết 12: Sự tích dưa hấu
A- Mục tiêu:
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết thể hiện giọng kể, lôi cuốn người nghe
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý 
- Tranh vẽ quả dưa hấu
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ"
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS nối tiếp nhau kể
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- GV kể chuyện sự tích dưa hấu:
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh.
- HS nghe để nghi nhớ chi tiết của câu chuyện.
3- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh:
Tranh 1:
- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi.
H: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ?
- Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra.
H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm
Bị đày ra đảo hoang ?
- An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua.
- Yêu cầu HS kể lại nội dung bức tranh 1.
- GV gọi HS nhận xét bạn kể.
- 3, 4 HS kể
+ Hướng dẫn tương tự với các bức tranh 2, 3,4
Bức tranh 2: 
H: An Tiêm nói gì với vợ ?
- Còn 2 bàn tay trắng ta còn sống được.
H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ?
- Dệt vải, uốn cung để bắn chim
Bức tranh 3:
H: Nhờ đâu vợ chồng có được giống dưa quý?
- An Tiêm nhặt được mấy hạt mầu đen và đem đi trồng.
H: Quả dưa có đặc điểm gì ?
H: Tới mùa họ thu hoạch như thế nào ?
- Quả có mầu xanh, ruột đỏ.
- An Tiêm khắc tên mình vào quả dưa và thả xuống biển
Bức tranh 4:
H: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ?
- 1 người dân vớt được dưa 
đem dâng vua, Vua hối hận sai người đón An Tiêm về.
4- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- GV hướng dẫn và giao việc
- 1 vài HS kể
5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
H: Vì sao An Tiêm được vua đón về cung ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện 
- Bì chăm chỉ, cần cù lao động
III- Củng cố - dặn dò:
?Các em học tập An Tiêm đức tính gì ?
ờ: Tập kể lại câu chuyện 
- HS tự nêu
Ca chiều : Ngày soạn: 27 / 4 / 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày,29 / 4 / 2011
 Sinh hoạt lớp:
 Tiết 31: Sơ kết tuần 34
 A- Mục tiêu
- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 34
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần 35
B- Chuẩn bị
 - GV tổng hợp kết quả học tập
 - Xây dựng phương hướng kế hoạch tuần 35
C- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm:
 - Đi học đầy đủ đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
	 - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại:
 - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Hạnh,Ngợi)
 - Một số HS chưa chú ý học tập và học yếu (Ngợi,Hạnh )
 - Viết ẩu, bẩn ( Hạnh, Sim,Tập,Thi,Ngợi)
 - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên)
+Nhắc nhở: những em trên.
+ Tuyên dương: Hưng, Duy, Tuân, Sang , Thuyên, Oanh(b ) Thoa, ấm (học tốt) 
 2.Kế hoạch tuần 32:
- ổn định nề nếp học tập
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp; 100% đủ đồ dùng, sách vở...
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
- 3 HS đọc đoạn thơ
H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ?
- HS nêu và luyện viết những 
tiếng khó viết trong bài.
- GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai)
- Hướng dẫn và giao việc
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS chép bài
- HS nghe, soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét.
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi
- 1 HS đọc
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Đêm hôm khuya khoắt
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tương tự)
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài
- HS nghe và ghi nhớ
Tập viết:
 Tiết 12: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
I- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay.
- Yêu cầu viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét
II- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng
- Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Chu đã cứu sống 1 phi công.
- GV nhận xét và cho điểm 
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết ra nháp
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài 
b- Hướng dẫn viết các chữ số:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ số.
- HS đọc số, nhận xét về số nét, độ cao rộng của từng số
- GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu từng số.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
- HS theo dõi, tổ số trên bảng sau đó được viết trên bảng con.
- GV treo bảng phụ
- HS đọc các vần, tiếng trên bảng phụ.
- Phân tích các tiếng có vần oăt, oăc
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con chữ.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS viết vào bảng con từng vần, từng từ ngữ
- GV nhận xét, chỉnh sửa
d- Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS viết bài vào vở
- Giao việc 
- GV theo dõi và uốn nắn cho HS 
+ Chấm và chữa 1 số bài viết
- Nhận xét bài viết của HS
4- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần oăc,oăt và viết
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
ờ: Luyện viết phần B
- HS tìm và nêu
- HS nghe và ghi nhớ 
Ngày soạn:24/04/2012
	Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27/04/2012
Tập đọc:
Tiết71+72: Không nên phá tổ chim
I- Mục đích- yêu cầu:
 - Đọc đúng cả bài. đọc đúng các từ ngữ :Cành cây, chích choè, chim non, bay lượn
- Hiểu: HS hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người . Không nên pháp tổ chiêm, bắt chim non.
- Trả lời được câu hỏi SGK
II- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói 
- Bộ chữ HVTH
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- hát
- Gọi HS đọc bài ò - ó - o
- Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ra sao ?
- 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài 
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
*GV đọc mẫu lần 1, toàn bài
- Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to
* Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện các tiếng, từ ngữ: 
cành cây, chích choè, chim non, bay lượn
- HS chú ý nghe
- GV viết các từ khó lên bảng 
- Cho HS nghép các TN: chích choè, bay lượn
+ Luyện đọc câu:
- HS đọc CN, ĐT
- HS dùng bộ đồ dùng để gài
- Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Mỗi câu 2 HS đọc
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2:
- 3 HS
- 3 HS đọc
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em
c- Ôn lại các vần ich, uych
*- Tìm tiếng có vần ích, uych:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 1 HS nêu
- HS tìm, nêu và phân tích: ich
*- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích, uych ở ngoài bài ?
- Yêu cầu lần lượt từng nhóm nêu những từ đã
- Hs thi tìm và nêu
ich: quyển lịch, lịch sử..
 tìm được.
- GV ghi và tính điểm thi đua cho các nhóm
uych: huých tay
- Cho HS đọc lại bài 
- GV nhận xét, giao việc
- Cả lớp đọc ĐT
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
- Trên cành cây có con gì ?
- 2, 3 HS đọc
- Ba con chim mới nở
- Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào ?
- Không nên bắt chim non, hãy đặt nó vào tổ
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ?
- 1 vài con
- Đặt chim non vào tổ
- Yêu cầu HS đọc cả bài 
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
b- Luyện nói:
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim?
- GV chia nhóm 4 và giao việc
- Các nhóm thoả luận: Kể với nhau, em đã làm gì để bảo vệ các loài vật và cử đại diện kể trước lớp
- GV nhận xét, cho điểm
- Cả lớp nghe các nhóm trình bày
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc toàn bài
H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ?
- GV nhận xét tiết học và giao việc.
- 2 HS đọc
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 136: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
- HS khác nhận xét
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài :
b- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34.doc