Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 02 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 02 - Năm học: 2010-2011

TUẦN 2

 Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010

 Tiếng Việt

 DẤU HỎI, NẶNG

I- Mục tiêu :

- HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng

- Đọc được các tiếng “ bẻ, bẹ”.

- Trả lời 2 , 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

II- Đồ dùng dạy học:

- GV: Dấu ’,• ; chữ mẫu.

- HS : Bộ đồ dùng T.V

III- Kế hoạch hoạt động :

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 02 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 2
 Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
 Tiếng Việt 
 DẤU HỎI, NẶNG 
I- Mục tiêu :
- HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng 
- Đọc được các tiếng “ bẻ, bẹ”.
- Trả lời 2 , 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Dấu ’,• ; chữ mẫu.
- HS : Bộ đồ dùng T.V
III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1
- Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : bé , be.
- Gọi HS đọc SGK.
- GV nhận xét.
B- Bài mới :
 1, Giới thiệu bài :
- Quan sát tranh và nêu nội dung?
- GV viết các chữ lên bảng : giỏ, thỏ, mỏ, hổ.
- Những tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
- Dấu ? . : GV hỏi tương tự.
2, Ghép chữ - phát âm.
- Ghép tiếng “ be” ? nêu cấu tạo tiếng Be 
- Viết bảng : be.
- Thêm dấu thanh hỏi trên e của tiếng “be” ? 
- Đọc trơn : bẻ.
- Viết bảng : bẻ.
- Cài và đọc mẫu ( bô đồ dùng tiếng việt và bảng cài )
- Đánh vần : b- e- be- hỏi- bẻ.
 *, Tiếng “ bẹ”:
 Hướng dẫn tương tự.
- Tiếng “ bẻ , bẹ” có gì giống và khác nhau ?
 3, Viết bảng : 
* Dấu ’.
Dấu ’giống cái gì ? Độ cao của dấu (’)?
- Hướng dẫn viết.
 * Dấu ( • ):
 Hướng dẫn tương tự.
* Chữ “bẻ” được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- Hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên 
 * Chữ “bé”: hướng dẫn tương tự.
Viết bảng con.
HS quan sát và nêu.
Cùng có dấu ’
HS đọc dấu ’,
Thao tác.
Đọc trơn : be.
Thao tác.
.
HS đánh vần, , đọc trơn : CN,N,L.
Giống nhau âm đầu và vần, khác nhau dấu thanh.
HS nêu.
Viết bảng. 
hai con chữ , b cao 5 dòng li e cao 2 dòng li .
Viết bảng con
Nhận xét 
Tiết 2
1, Luyện đọc: 10’- 12’
- GV chỉ bảng
- Đọc mẫu SGK.
Chấm điểm, nhận xét.
Đọc theo dãy.
HS đọc SGK
2, Luyện viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay tô mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ?
- Chữ “bé” được viết bằng mấy con chữ, nhận xét độ cao các con chữ ?
- Hướng dẫn viết.
- Chấm bài, nhận xét.
Mở vở tập viết, nêu.
HS nêu.
HS viết vở.
 3, Luyện nói: 5’- 7’(HSKG)
- Quan sát và thảo luận về nội dung bức tranh?
- Nói thành câu về nội dung tranh?
GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 - Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? – Trước khi đến trường em chuẩn bị trang phục như thế nào ?
Thảo luận.
HS trình bày.
HS nêu.
 4, Củng cố - dặn dò : 
- Tìm tiếng có dấu thanh hỏi, dấu thanh nặng ?
- GV nhận xét tiết học.
HS nêu.
 Đạo đức
 Em là học sinh lớp Một ( T2 ).
I- Mục tiêu : HS biết:
- Biết tên trường , lớp tên thấy cô giáo một số bạn bè trong lớp
- Bước đầu biết giói thiệu về tên mình những điều mình thích trước lớp 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bài hát : Đi đến trường, Em yêu trường em.
- Vở bài tập.
III- Kế hoạch hoạt động:
1. Hoạt động 1: Khởi động (3’- 5’)
GV bắt nhịp bài hát : Đi tới trường.
Hát đồng thanh.
2. Hoạt động 2: Bài tập 4 : ( 8’- 10’)
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh.
- Gọi 2-3 HS lên kể trước lớp.
GV nhận xét.
3. Hoạt động 3: Múa, hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh theo chủ đề trường em:
Quan sát và thảo luận nhóm.
HS kể chuyện theo tranh.
HS nhận xét , bổ sung.
- GV tổ chức cho 3 tổ thi đua múa, hát, đọc thơ.
- Tổ chức 3 tổ vẽ, mỗi tổ 1 bức tranh vẽ trường em.
GV nhận xét.
Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên. Cần tự hào khi trở thành HS lớp 1. Biết cố gắng chăm ngoan, học giỏi.
4. Củng cố: 
- Cả lớp hát bài: Em yêu trường em.
Các tổ thi đua.
Vẽ tranh và trình bày.
 Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010
 Tiếng Việt
 Bài 5 : Dấu: `, ~ 
I- Mục tiêu :
- HS nhận biết được dấu `,~ 
- Đọc được “ bè, bẽ”.
- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong sách giáo khoa 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nhiều chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó.
II- Đồ dùng dạy học:
 GV: dấu `,~ mẫu, chữ mẫu.
 HS: bộ đồ dùngT.V.
III- Kế hoạch hoạt động:
 Tiết 1
Kiểm tra bài cũ:3’- 5’
GV đọc : bé, bẻ, bẹ.
GV nhận xét.
Viết bảng con.
2HS đọc SGK.
B- Bài mới:
1, Giới thiệu bài: 
2, Ghép chữ - phát âm: 20’- 22’
a, Dấu thanh huyền ( ` )
- GV đưa tranh và yêu cầu HS rút ra dấu `
- GV đọc mẫu.
- Chọn âm ghép tiếng “ be”?
- Thêm dấu thanh huyền (`) trên âm e tạo tiếng mới?
- Đọc trơn : bè
- GV viết bảng : bè.
-Cài và đọc mẫu ( Bảng cài và bộ đồ dùng )
 Đánh vần : b- e- be - ` - bè
Nhận xét các tranh vẽ trong SGK.
Đọc theo dãy.
Thao tác.
Đọc trơn.
.Phân tích tiếng: bè.
.
b, Dấu ngã (~) :
 Hướng dẫn tương tự.
3, Viết bảng con : 10’- 12’
- Dấu thanh huyền trông giống cái gì ? - Hướng dẫn viết.
- Dấu ~ là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên .
*, Chữ bè.
- Chữ “ bè” được viết bằng mấy con chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí dấu thanh?
- Hướng dẫn viết bảng con.
*Chữ “ bẽ”: 
 Hướng dẫn tương tự.
Nhận xét. 
HS viết dấu `,~.
- hai con chữ 
 b cao 5 dòng li , e cao 2 dòng li.
Tô khan.
Viết bảng con.
 Tiết 2
1. Luyện đọc: 10’- 12’
- GV chỉ trên bảng.
- Đọc mẫu SGK- hướng dẫn đọc.
 GV chấm điểm.
HS đọc CN,N,L.
2, Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay tô mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ?
- Hướng dẫn tô chữ “ bè”.
- Dòng thứ 2 : hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài , nhận xét.
Chữ “bè”.
HS viết bài
3, Luyện nói: 5’- 7(HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh, nội dung tranh vẽ gì ?
- Nói thành câu về nội dung tranh ?
- GV chỉnh sửa câu.
Chủ đề : bè
Thảo luận.
HS nói theo tranh.
HS nêu.
D- Củng cố : 
- Tìm những tiếng có dấu huyền, dấu ngã ?
Nhận xét giờ học.
1 HS đọc toàn bài.
 Toán : Luyện tập 
Mục tiêu 
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình Tam giác , ghép các hình đã biết thánh hình mới 
III . Kế hoạch hoạt động
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Các hình , , 
HS : Bộ đồ dùng học toán.
 III- Các hoạt động dạy học:
A Bài cũ 
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình vuông?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tròn?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tam giác?
B- Luyện tập
Bài 1: 
- Hưóng dẫn tô mỗi loại hình một màu.
 + Hình vuông em tô màu gì ?
 + Hình tròn em tô màu gì ?
 +Hình tam giác em tô màu gì ?
Bài 2: GV chuẩn bị bộ đồ dùng để ghép mẫu, giấy đẻ xe dán 
- Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng chọn hình để ghép?
- GV nhận xét. 
C- Củng cố- dặn dò: 
GV chuẩn bị hình tròn cắt rời ra 
- Trò chơi : Ghép hình tròn
- Nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu.
Làm SGK.
Thực hành ghép hình theo mẫu SGK.
HS ghép theo cặp thi ghép nhanh, ghép đúng.
Đại diện các tổ lên chơi 
Luyện toán 
 Ôn tập 
I Mục tiêu 
 Học sinh nhận biết được hình vuông , hình tròn ,hình tam giác 
 Đếm và và viết được các số tư 1 đến 10 và ngược lại 
 Biết sắp xếp các số theo thứ tự 
II Đồ dùng : 
GV : Bộ đồ dùng 
III Các hoạt động dạy học 
	1 Kiểm tra bài cũ 
VG gắn các biểu tượng hỏi cái gì nhiều hơn , ít hơn 
 2 Bài luyện 
Bài 1 : GV ghi bảng
0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
Bài 2 GV hỏi hs trả lời
5 nhiều hơn mấy ?
3 ít hơn mấy
6 nhiều hơn mấy ?
8 ít hơn mấy
2 nhiều hơn mấy ?
7 ít hơn mấy
1 nhiều hơn mấy ?
8 ít hơn mấy
Bài 3 : Vẽ thêm để có hình tam giác , hình vuông , hình tròn ( Bài HSKG ) 
Bài 4 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại 
 2,5,6,4,,9
Luyện viết chữ số từ 1 đến 10 vào bảng con 
Nhận xét 
2 Củng cố , dặn dò 
Hoc sinh cá nhân , nhóm ,lớp đọc từ bé đến lớn và ngược lại 
Đại diện 3 bạn lên vẽ 
Nhận xét 
Học sinh làm bảng con 
Nhận xét 
 Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
 Tiếng Việt
 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẽ.
I Mục tiêu :
- Nhận biết được các âm và chữ e, b, các dấu thanh:`, ´ ,’ ,~ , •.
- Đọc đươc tiếng be kết hợp được các dấu thanh:be,bè,bé, bẻ ,bẽ bẹ.
-Tô được e,b, bé và các dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: bảng phụ, chữ mẫu.
HS : bộ đồ dùng T.V
III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
GV đọc : bè, bẽ.
GV nhận xét, cho điểm.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài :
2. Hứớng dẫn ôn tập.
*, GV đưa bảng ôn.
- Chọn âm ghép tiếng be ?
- GV viết bảng.
- Thêm dấu thanh huyền ta được tiếng gì?
GV viết bảng.
* Các tiếng còn lại : hướng dẫn tương tự
*Từ ứng dụng:
-GV viết bảng : be be , bè bè , be bé.
GV hướng dẫn đọc.
- Đọc mẫu.
HS ghép từ theo dãy.
Đọc CN,N,L. 
HS đọc bảng ôn. 
Thao tác
Tiếng bè.
Đọc từ.
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con : 
- GV đưa chữ mẫu
*, Chữ be:
- Chữ be được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
 GV hướng dẫn viết.
*, Các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ : 
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc
HS nhận xét.
HS tô khan.
Viết bảng con.
Tiết1
1. Luyện đọc : 
-GV chỉ bảng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
 Đọc mẫu
- Đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, chấm điểm.
2. Luyện viết : 
- Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
Hướng dẫn cách tô, trình bày khoảng cách.
- Cho HS xem vở mẫu
Đọc , đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc từ.
Đọc SGK.
HS đọc
HS nêu.
HS tô chữ be.
HS nêu.
.
*, Các dòng còn lại : 
 Hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Luyện nói : (5’- 7’)(HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát từng cặp tranh theo cột dọc và nêu nội dung từng tranh ?
 +, Cặp thứ nhất nói về những con gì ?
 +, Tên của hai con vật này có gì giống và khác nhau ? 
- Dê thêm dấu gì được dế ?
- Dưa thêm dấu gì được dừa?
D, Củng cố: 
- Tìm các tiếng có chứa dấu thanh `, ´ ,’ ,~ , • ?
-GV nhận xét giờ học.
Thảo luận.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
Giống nhau âm đầu d và vần ê, khác dấu thanh.
 Toán
 Các số : 1, 2 , 3.
I- Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2 ,3 đồ vật,đọc,viết được các số 1,2,3,biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1, biết thứ tự của các số 1,2,3.
.II- Đồ dùng dạy học:
GV: 1 quả cam, 2 con chim, 3 chấm tròn, .
HS : Bộ đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:
Hình thức: làm phiếu bài tập:
Tô màu vào các hình tam giác?
GV nhận xét.
B, Dạy bài mới: 
1, Giới thiệu bài: 
2, Giới thiệu các số 1, 2 , 3.
a, Số 1
- GV đưa tranh đồ vật có số lượng là 1.
1 quả cam, 1 con chim.
Các nhóm đều có số lượng là bao nhiêu ?
- Giới thiệu số 1 ( Bảng cài và các số 1, 2, 3) 
- Đọc mẫu : số 1 
b, Số 2, 3 :
 Hướng dẫn tương tự.
 - Chọn số 2, 3 gài vào thanh cài
- Yêu cầu HS quan sát và đếm các cột .
- Hướng dẫn đếm xuôi: 1, 2, 3.
- Hướng dẫn đếm ngược : 3, 2, 1.
C, Luyện tập: 17’
 Bài 1 : ( bảng con )
Hướng dẫn viết số 1: gồm mấy nét? độ cao của số?
- Hướng dẫn viết.
*, Số 2,3: hướng dẫn tương tự.
Bài 2: (SGK)
- Để viết đúng số lượng các nhóm đồ vật em phải làm gì?
Bài 3 : viết số hoạc vẽ số chấm tròn thích hợp.
-Đếm xuôi từ 1 – 3 và ngược 3 – 1 ?
Chấm bài nhận xét 
Bài 4 ( HSKG ) 
2 Gồm 1 và mấy 
3 Gồm 2 và mấy 
 D, Củng cố : 
- Trò chơi : Cài đúng cài nhan
- Nhận xét giờ học.
HS tô màu
HS quan sát.
Là 1
Chọn số 1 cài thanh cài
Đọc CN,N,L
Thao tác - đọc số.
- Nhẩm đếm và đọc các số.
Nhận xét.
Viết bảng con.
HS nêu.
HS làm SGK.
2 gồm1và 1, 2 gồm 2và 0
3 gồm 2 và 1
 Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
 Tiếng Việt
 ê , v 
 I- Mục tiêu 
- Đọc , được ê, v , từ và câu ứng dụng 
-Viết được : ê,v,bê ve(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1)
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đế :bế bé ..
-.II- Đồ dùng dạy học :
 GV: Chữ mẫu : ê, v, bê, ve .BDD, BC 
 HS : Bộ chữ T.V
III- Kế hoạch hoạt động:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV đọc : bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét.
Viết bảng.
2 HS đọc SGK.
 B. Dạy bài mới: ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : 
 a, Âm ê: GV hướng dẫn đọc - đọc mẫu
 GV cài mẫu trên bảng.
+ Dạy tiếng :bê.
HS nhận diện và so sánh
Cài và đọc :CN,N.L
Đọc theo dãy.
- Chọn âm b ghép trước âm ê sau tạo tiếng mới?
 GV thao tác cài mẫu.( Bảng cài và chữ mẫu ) 
 Đánh vần mẫu : b- ê- bê. Đọc trơn bê
+Dạy từ :bê
Giói thiệu,ghi bảng,đọc mẫu
Âm mới có trong từ nào? 
b, Âm v – ve :
 Hướng dẫn tương tự
Tiếng bê, HS phân tích
HS cài và đọc :CN,N,L
ĐT :bê
Từ: bê 
- b Hướng dẫn viết chữ bê
 Chữ bê được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét 
độ cao các con chữ ?
Hướng dẫn viết
c, Chữ v – ve:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc yêu cầu.
HS so sánh.
HS tô khan chữ ê.
Viết bảng con.
HS nhận xét.
Tô khan
Viết bảng con 
.
 Tiết 2 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’)
- GV chỉ bảng 
Giới thiệu câu ứng dụng.
Hướng dẫn đọc – đọc mẫu câu. 
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
Đọc,CN,N,L
 Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa âm vừa học.
HS đọc từng trang, cả hai trang.
2. Viết vở: (15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- GV hướng dẫn cách viết, trình bày.
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ê.
HS quan sát.
- Chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút của HS.
*, Dòng 2,3,4 :
 GV hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS viết dòng 1.
3, Luyện nói: (5’- 7’)(HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Hãy nói về nội dung bức tranh ?
+,Ở gia đình em , ai là người hay bế em bé ?
+, Lúc em còn nhỏ, ai là người hay bế bồng em 
GV nhận xét , sửa câu.
*Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng
HS nêu.
HS thảo luận 
HS trình bày.
HS đưa ý kiến.
D. Củng cố : 
- Tìm tiếng có âm ê, v ?
GV nhận xét tiết học.
HS đọc bài.
Toán
 . Luyện tập 
I- Mục tiêu 
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3 biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3
Viết được các số lượng tương ứng
II- Kế hoạch hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc các số 1,2,3
- Đọc xuôi , đọc ngược các số trên?
HS viết bảng con.
HS đọc. nhận xét 
B. Dạy bài mới:30’
Bài 1: ( SGK)
 nhận biết các nhóm đồ vật, con vật.
Bài 2: ( SGK)
 Củng cố cho HS thứ tự các số từ 1- 3 và từ 3- 1.
Chốt : cách đặt bút viết số 3.
Bài 3 : (HSKG)
 Củng cố cấu tạo của số 3
HS nêu KQ
Đếm xuôi , đếm ngược.1,2,3
HS nhận xét.
 2và 1 là mấy?
 1 và 2 là mấy ?
 3 gồm mấy và mấy?
Bài 4 (HSKG)
 Viết các số theo thứ tự từ 1 –3. 
Chấm bài.
Nhận xét.
C. Củng cố: 
- GV tổ chức trò chơi: Điền số để có kết quả bằng 3 
2 với 1 là 3
1 và 2 là 3
3 gồm 1 và 2 gồm 2 và 1
HS làm bài 
 Thứ 6 ngày 2 tháng 8 năm 2010
Tập viết .
Các nét cơ bản
I mục tiêu 
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 , tập 1 
II- Đồ dùng dạy học :
III. Kế hoạch hoạt động
1- Giới thiệu bài : 
- Đưa bảng các nét mẫu.
- Hướng dẫn đọc nét.
Đọc nét.
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, Nét sổ thẳng 
- Nét sổ thẳng giống hình gì? cao mấy dòng li?
- Hướng dẫn viết – tô nét.
*, Các nét còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
HS đọc
HS nêu.
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 
Chú ý tư thế ngồi của học sinh ....
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? Tô những nét gì . Dòng thứ nhất viết nét gì ? Nhận xét độ cao của nét đó ?
- Hướng dẫn cách viết.
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, Các dòng còn lại :
- Hướng dẫn tương tự.
* Chấm bài(5-7’)
Đọc tên nét.
HS nhận xét.
Viết dòng 1.
4, Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
 Tập viết : e , b
Mục tiêu 
- Tô và viết được chữ e, b, bé. Theo vở tập viết 1 tập 1 
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu.
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ e ( b )
- Chữ e ( b) có độ cao là bao nhiêu ?
 GV hướng dẫn viết.
*, Chữ bé :
- Chữ bé được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
 GV hướng dẫn viết.
3. Viết vở : ( 15-17’)
Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ? Nhận xét độ cao của chữ?
 Hướng dẫn tô, viết – cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
Chấm bài(5-7’)
4. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học.
Đọc.
HS nhận xét.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét. 
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết dòng
III- Kế hoạch hoạt động :
 Các số : 1, 2, 3, 4, 5.
Mục tiêu 
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biét đọc, viết các số 4, 5. Đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược lại .
- Biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5.
- Nhận biết các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:
 GV : Các nhóm có từ 4 đến 5 đồ vật, mẫu số 4,5.
 HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Kế hoạch hoạt động :
A, Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc số : 1,2,3
 GV nhận xét.
Viết các số 1,2,3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược lại.
 B, Dạy bài mới: (15’)
 1. Giới thiệu bài
 2. Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- Tranh vẽ có bao nhiêu bạn ?
- Lấy 4 quả cam, 4 con bướm, 4 que tính?
*, Để ghi số lượng là 4, người ta dùng số 4.
- GV đưa số 4 in và viết.
- Hướng dẫn viết số 4.
Quan sát tranh SGK.
Có 4 bạn.
Thao tác.
Đọc số .
HS viết số 4.
 3. Giới thiệu số 5 và chữ số 5:
 Hướng dẫn tương tự.
 4. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5.
- Nêu số ô vuông ở từng cột ?
- Đọc liền mạch các số dưới cột ?
Quan sát và đếm các số ô vuông ở trong cột.
Đọc xuôi và ngược các số 1,2,3,4,5.
5 .Luyện tập : 17’
 Bài 1: ( bảng con ) 
 KT : Viết được số 4, 5.
 GV hướng dẫn viết số 4, 5.
Nhận xét , sửa cho HS.
 Bài 2 : ( SGK ) 
 KT : Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
 GV chấm đ, s.
 Bài 3: ( SGK )’
 KT : Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
 Bài 4 : (SGK)
 KT : Nối số với nhóm đồ vật thích hợp.
 GV hướng dẫn mẫu.
- GV chữa bài , nhận xét.
*Dự kiến sai lầm : 
-Bài 2 :HS viết số 5 ngược 
- Bài 4 : HS nối không chính xác .
C. Củng cố : 
- Đếm xuôi và ngược từ 1 đến 5? 
Nhận xét giờ học.
HS viết bảng con
HS quan sát, đếm số lượng vật và điền kết quả.
HS đọc lại dãy số từ 1 đến 5.
HS làm bài 
Sinh hoạt tập thể tuần 2
Mục tiêu 
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những yêu điểm và tồn tại.
Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ.
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nêp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ
- -Trang phục chưa đầy đủ
 -Đồ dùng sách vở một số em còn thiếu 
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học đều
 -Không khí học tập vui vẻ
 -Tinh thần học tập tốt
 -Hiệu quả học tập tương đối cao
3.Các hoạt động khác :
 Vệ sinh cá nhân .
 -Vệ sinh chung của lớp .
 -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định
4.Xếp loại:
 Khen : Diệp , Lâm , Vy , Hà , Thương ....
 Nhắc nhớ : Nam , sáng 
B.Phương hướng tuần tới:
-Tiêp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp.
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết Phát hiện HS yếu ngay từ đù năm để kèm cặp
Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. 
Tiếp tục động viên HS tham gia mua BHYT 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_02_nam_hoc_2010_2011.doc