TUẦN 19
Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009
TIẾT 1: LUYỆN VIẾT
Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU
A. MỤC TIÊU :
- Hs nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài “ở lại với chiến khu”.
- Rèn chữ viết cho các em.
B. LÊN LỚP:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bài
- GV đọc mẫu đoạn viết – hs theo dõi.
+ Hỏi: - Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Tìm và tập viết những chữ khó ra nháp.
+ Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
+ Đọc cho hs viết bài.
+ Thu bài chấm một số bài, nhận xét chính tả.
3. Củng cố dặn dò.
- nhận xét giờ.
- Yêu cầu những em sai 3 lỗi trở lên viết lại bài.
Tuần 19 Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009 Tiết 1: Luyện viết ở lại với chiến khu A. Mục tiêu : - Hs nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài “ở lại với chiến khu”. - Rèn chữ viết cho các em. B. lên lớp: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bài - GV đọc mẫu đoạn viết – hs theo dõi. + Hỏi: - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Tìm và tập viết những chữ khó ra nháp. + Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút. + Đọc cho hs viết bài. + Thu bài chấm một số bài, nhận xét chính tả. 3. Củng cố dặn dò. - nhận xét giờ. - Yêu cầu những em sai 3 lỗi trở lên viết lại bài. ............................................................ Toán Ôn các số có bốn chữ số A.Mục tiêu: Học sinh biết đọc – viết – so sánh các số có bốn chữ số. Củng cố kĩ năng cộng các số trong phạm vi 1000. B.Lên lớp: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1:Viết số a ,Bốn nghìn,ba trăm, hai chục, sáu đơn vị. b ,Năm nghìn, 4 trăm, bốn chục, năm đơn vị. c , 6 nghìn , 2 trăm,4 đơn vị. Bài 2: Đọc các số sau: a ,7042 đọc là:........................................................................ b , 6870 đọc là:........................................................................ c , 4535 đọc là:............................................................................ d ,9999 đọc là:........................................................................... Bài 3:Điền đấu thích hợp vào chỗ chấm.. 347 + 2456 .......... 3456 7808 ......... 4523 + 2987 3498 + 2345 ......... 5874 *Học sinh làm bài cá nhân rồi chữa bài – nhận xét sửa sai (nếu có) ....................................................................... Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009 Luyện đọc các bài tập đọc tuần 18 - 19 Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc cho học sinh, yêu cầu đọc đúng, trôi chảy bước đầu biết đọc diễn cảm. Trả lời được các câu hỏi về nội dung mỗi bài. Lên lớp - Giáo viên tổ chức cho hs luyện đọc từng bài theo hình thức đọc nhóm, đọc cá nhân , đọc theo bàn theo dãy. - Trả lời các câu hỏi về nội dung mỗi bài. - GV liên hệ thực tế kết hợp giáo dục về chủ điểm các bài tập đọc đề cập. ................................................................ Toán Ôn tập các số có bốn chữ số Mục tiêu: Giúp hs củng cố cách đọc,viết số có bốn chữ số. So sánh số, thứ tự các số trong phạm vi 10000. B.Luyện tập: Bài 1: a,Đọc các số sau:6402 ; 6204 ;2640 ; 4062 b ,Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2 Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm..... 4825 ....... 5248 100 phút ....... 1 giờ 30 phút 7210 ....... 7120 990 g ........ 1kg 5505 ........5000 +500 +5 2m 2cm ........202 cm Bài3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 5067 ; 5706 ; 6705 ; 6750 là: A,5067 B,5706 C,6705 D,6750 Bài 4(dành cho hs khá giỏi) Tìm x, biết x là số có bốn chữ số x 9998 c,912 < x < 1002 >; <; =? Bài 5: a) 9673 .......9659 b) 8079.....7980 c) 5196.....6982 d) 3905......3509 e) 1987.....1985 g) 4679.....9764 Hướng dẫn học sinh làm bài tập >; <; =? Bài 6: a) 1km.....1000m b) 1giờ ..... 60 phút c) 1m42cm.....142cm d) 4990m...4km800m e) 1giờ20 phút ....90 phút f) 6 giờ .... 500 phút g) 4 giờ 15 phút ..... 256 phút - Hướng dẫn học sinh làm bài - giáo viên chữa bài - Cả lớp làm bài tập vào vở toán chiều - 3 học sinh lên bảng làm a) 9673 >9659 b) 8079 > 7980 c) 5196 3509 e) 1987 > 1985 g) 4679 < 9764 - học sinh dưới lớp nhận xét bài học sinh làm trên bảng lớp. - Học sinh làm bài vào vở a) 1km = 1000m b) 1giờ = 60 phút c) 1m42cm = 142cm d) 4990m > 4km800m e) 1giờ20 phút < 90 phút f) 6 giờ < 500 phút g) 4 giờ 15 phút < 256 phút - 1 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh khác nhận xét Tổ chức cho hs làm bài cá nhân rồi chữa bài trên bảng lớp. ..................................................... Tuần 20 Thứ hai ngày 9 – 2 - 2009 Tiết 1: Toán: Ôn tập: Trung điểm đoạn thẳng I – Mục tiêu - Củng cố kiến thức trung điểm đoạn thẳng, giúp học sinh rèn luyện củng cố kiến thức và nhận biết trung điểm đoạn thẳng. II – Chuẩn bị: - Bài tập III – Hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Nội dung bài ôn: Bài tập 1: a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 6cm. b) Xác định điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nêu cách xác định điểm M - GV hướng dẫn - 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm bài vào vở. - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. - GV nhận xét chung. Bài 2: Cho hai điểm A; B (như hình vẽ). a) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A; B? b) Xác định điểm O nằm giữa 2 điểm A; B? có thể xác định bao nhiêu điểm O như vậy (thể hiện vào hình vẽ) c) Có khi nào điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? có bao nhiêu trung điểm của đoạn thẳng AB? GV chép đầu bài và vẽ hai điểm A; B. hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vào vở - GV chấm chữa bài. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học HS nêu YC bài tập 1 – 2 HS nêu cách làm a) A M B b) Cách xác định: - Chia đôi độ dài đoạn AB có: 6 : 2 = 3 (cm) - Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. - Đánh dấu điểm M trên AB tại vạch 3cm. = = = A O B b) Chỉ có thể xác định được vô số điểm nằm giữa 2 điểm A; B. c) Khi độ dài đoạn thẳng OA bằng độ dài đoạn thẳng OB thì O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chỉ có duy nhất điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chính tả: RèN CHữ - Phân biệt s/x – uôt/uôc I – Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết và phân biệt được s/x – uôt/uôc để học sinh có kĩ năng thành thạo vận dụng vào các viết chính tả đảm bảo chính xác thuần thục. II – Chuẩn bị: - 1 số bài tập vận dụng III – Các hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Nội dung ôn tập: a , Rèn chữ (15 phút) b , Phân biệt chính tả Bài tập 1: Đánh dấu x vào ô trống trước những từ viết đúng chính tả 1 sản xuất 1 xuất khẩu 1 suất sắc 1 áp suất 1 suất bản 1 năng xuất - 1 hs lên bảng điền - HS dưới lớp nhận xét. Bài 2: Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc: - Cày sâu c´... bẫm - Máu chảy r..̣..mềm - Th.´... đắng dã tật - Ướt như ch...̣.. lột - HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét chốt lại. YC học sinh đọc lại những câu thành ngữ trên sửa sai nếu có học sinh đọc chưa đúng. 4. Củng cố, dặn dò: HS làm bài vào vở x sản xuất x xuất khẩu 1 suất sắc x áp suất 1 suất bản 1 năng xuất HS làm bài vào vở - Cày sâu cuốc bẫm - Máu chảy ruột mềm - Thuốc đắng dã tật - Ướt như chuột lột - 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm bài vào vở và đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2009 Tiết 1: Tiếng việt Ôn LT&C: Mở rộng vốn từ tổ quốc – Dấu phẩy I – Mục tiêu - Rèn luyện cho học sinh cách sử dụng các từ ngữ trong chủ đề tổ quốc và cách dùng dấu phẩy trong nói và viết văn,. II – Chuẩn bị: - Bài tập III – Hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Nội dung bài ôn: Bài 1: Trong từ Tổ quốc, quốc có nghĩa là nước. Tìm các từ khác có tiếng quốc với nghĩa như trên: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở Tiếng Việt chiều - Giáo viên nhận xét. Bài 2: ở mỗi câu dưới đây, em hãy đặt một dấu phảy vào vị trí thích hợp trong câu: Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh... Còn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay là trời xanh trong và cao vút. Con chuồn chuồn nước – Nguyễn Thế Hội - Học sinh chép bài vào vở và làm bài. - Giáo viên chấm chữa bài: 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết dạy. - Ví dụ: Quốc ca, quốc kì, quốc ngữ, quốc thiều, quốc tế, quốc dân, .... - Học sinh lần lượt lên bảng viết các từ tìm được, với các từ không trùng với bạn đã tìm trước. Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh... Còn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. Con chuồn chuồn nước – Nguyễn Thế Hội Tiết 2: Toán Ôn phép cộng các số trong phạm vi 10 000 I – Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyên thành thục và có kĩ năng tính toán trong thực hiện đúng các phép tính cộng trong phạm vi 10 000 có nhớ và không nhớ II – Chuẩn bị: - Bài tập III – Hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Nội dung bài ôn: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4864 + 2318 b) 6194 + 87 c) 217 + 5958 - Hướng dẫn học sinh làm bài - giáo viên nhận xét chung Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 4758 + 2515 – 127 b) 51 x 2 + 1459 c) 3176 +(570 – 25) d) 865 – 16 x 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài gv chấm chữa 1 số bài làm dưới lớp bài 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học Học sinh làm các phép tính theo cột dọc vào vở toán chiều: đối chiếu theo các kết quả sau: a) 4864 + 2318 = 7182 b) 6194 + 87 = 6281 c) 217 + 5958 = 6175 học sinh lên bảng chữa bài học sinh khác nhận xét a) 4758 + 2515 – 127 = 7273 – 127 = 7146 b) 51 x 2 + 1459 = 104 + 1459 = 1563 c) 3176 +(570 – 25) = 3176 + 545 = 2631 d) 865 – 16 x 3 = 865 – 48 = 817 - Học sinh lên bảng chữa bài Tiết 3: Tiếng Việt Ôn: Tập làm văn: Nói, viết báo cáo hoạt động I – Mục tiêu - Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng nói và viết bài báo cáo về hoạt động một cách thuần thục. II – Chuẩn bị: - Bài tập III – Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Nội dung bài ôn: Đề 1: Lớp em được khen và có nhiều thành tích trong phong trào thi đua “vở sạch chữ đẹp” của trường. Hãy thay mặt lớp trưởng viết báo cáo kết quả của cuộc thi đua để đọc trước lớp. - Gợi ý học sinh làm bài 1. Em định viết báo cáo về điều gì? 2. Em báo cáo với ai? 3. Nội dung báo cáo gồm những vấn đề gì? - Thời gian thi đua phát động trong bao lâu? - Những biện pháp đã làm. - Những thành tích đạt được - giáo viên chấm chữa bài 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Gọi một vài học sinh trả lời các câu hỏi lớp trưởng viết báo cáo kết quả của phong trào thi đua “vở sạch chữ đẹp” của trường. - Báo trước toàn trường. - Thời gian phát động trong 1 tháng ( tháng 11) - Những biện pháp đã làm: Thi đua giữa các tổ, từng cá nhân trong lớp, chấm điểm và nhận xét từng cá nhân trong lớp... - Cả lớp có 5 cá nhân được gi ... iuựp baứ xaõu kim. Nhaọn xeựt Baứi 2: ủieàn daỏu phaồy vaứo choó thớch hụùp ủeồ ngaờn caựch boọ phaọn chổ thụứi gian, ủũa ủieồm, nguyeõn nhaõn vụựi caực boọ phaọn khaực trong moói caõu vaờn sau : Goùi HS ủoùc yeõu caàu Cho HS laứm baứi. Cho hoùc sinh thi ủua sửỷa baứi. Goùi hoùc sinh ủoùc baứi laứm : Toỏi qua, taùi nhaứ vaờn hoaự xaừ, ẹoaứn Ca nhaùc Boõng Sen ủaừ bieồu dieón phuùc vuù baứ con xaừ Hoaứ Hửng. Vỡ muoỏn xem ủaự boựng, Huứng phaỷi coỏ laứm xong caực baứi taọp coõ giao veà nhaứ. Tửứ khaộp nụi, baứ con noõ nửực keựo veà nuựi Cửụng ủeồ dửù leó hoọi ủeàn Huứng. Caự nhaõn HS laứm baứi Hoùc sinh thi ủua sửỷa baứi Khoanh vaứo caực chửừ: a, b, c, d, e Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt. Caự nhaõn HS laứm baứi Hoùc sinh thi ủua sửỷa baứi Caự nhaõn Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt. Caự nhaõn HS laứm baứi Hoùc sinh thi ủua sửỷa baứi Caự nhaõn Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt. HS laứm baứi Hoùc sinh thi ủua sửỷa baứi Lụựp boồ sung, nhaọn xeựt. 4. Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 16 Tháng 04 năm 2009 Tiết 1: TOáN Đọc viết các số có năm chữ số A,Mục tiêu - Giúp học sinh ôn tập củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số . - Nhận biết giá trị của các chữ số trong số có năm chữ số. - Củng cố về số liền trước ,số liền sau của một số. B, Lên lớp Các bài tập luyện tập Bài 1:a,Viết cách đọc các số sau: 86 254 ; 75 405 ; 40 205 ; 91 735 b ,Viết số gồm: - 35 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 2 đơn vị - 2 chục nghìn, 5 trăm, một chục, 4 đơn vị. Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a , 15 436 ; 15 437 ; ..........;..............;.............;............. b , 27 480 ; 27 490 ;............;.............;..............;............ c , 12 000 ; 13 000 ; 14 000;............;..............;.......... Bài 3: Viết số thích hợp vào bảng sau: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 26 391 78 090 99 999 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp. ................................................................................ Tiếng Việt :Ôn tập .Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả ? Xấu bụng, xấu đói, chữ sấu, xấu hoắc. Xấu bụng, xấu hổ, xấu mã, xấu nết, xấu tính. Cây xấu, cá sấu, xấu hổ, xấu bụng . Sấu tính, xấu xa, xấu xí, sấu nết Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ em sẽ chọn để điền vào chỗ chấm để tạo thành câu có mô hình Ai – làm gì ? ở câu lạc bộ, em và các bạn . A. là những người chăm chỉ đọc sách . B. rất ngoan và cẩn thận . C. chơi cầu lông , đánh cờ , học hát và múa . Câu 3. Câu văn có hình ảnh nhân hoá là: A. Con gà trống đang gáy sáng. B. Anh gà trống đang hát khúc ca của bình minh. C. Con gà đang gáy sáng là con gà trống choai. Câu 4. Cho câu: “Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá.” Bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu? là: A. Trò chuyện trong vòm lá B. Ríu rít trò chuyện trong vòm lá C. Vòm lá D. Trong vòm lá. Câu 5: “ Em thương làn gió mồ côi Không tìm thấy bạn, vào ngồi gốc cây Em thương sợi nắng đông gầy Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng” Những sự vật được nhân hoá là: Làn gió Vườn Sợi nắng Cải ngồng Cách tả trong bài thơ có gì hay ? Làm cho sự vật dễ tìm thấy trong câu thơ Làm cho sự vật sinh động và gần gũi Làm cho câu thơ dài hơn Phần 2:Tập làm văn Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 10 câu ) kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem. ............................................................................. ôn Đọc hiểu Đọc thầm bài Ngày hội rừng xanh (SGK TV3 - Tập 2 - Trang 62), sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1. Những con vật nào tham gia trong ngày hội rừng xanh ? a. gõ kiến, gà rừng, tre trúc. b. gõ kiến, gà rừng, khướu, kì nhông, công. c. nấm, công, khướu, kì nhông, công. Câu 2. Những từ ngữ nào tả hoạt động của các con vật trong ngày hội rừng xanh? a. nổi mõ, gọi, dẫn đầu đội múa, lĩnh xướng, diễn ảo thuật. b. nổi mõ, gọi, thổi nhạc sáo. c.nổi mõ, gọi, thổi nhạc sáo, gảy đàn, đu quay. Câu 3. Những sự vật nào cùng tham gia ngày hội rừng xanh ? a. tre, trúc, khe suối, cây. b. nấm, cọn nước . c. Cả hai ý trên. Câu 4. Trong bài, em thích nhất hình ảnh nhân hoá nào ? Vì sao ? Tuần 31 Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2009 Tiết 1: Toán: Luyện tập chung Câu1 : Viết các số : 5407; 5074; 5740; 5047. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 2 : Đặt tính rồi tính. 15376 + 9823 23208 : 4 74483 - 39478 1413 x 7 Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức. 1812 : 6 + 149 3842 - 924 x 3 Câu 4 : Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm : 700 + 5 ..... 7005 1km ..... 999m 53999 + 1 ..... 54000 1giờ 50phút ..... 120 phút. Câu 5 : Một cửa hàng có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1050 lít. Người ta đã bán đi 2715 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? ......................................................... Tiết 2: Ôn tập tiếng việt A.Đọc hiểu: Hoa tóc tiên “... Mựa hố, tụi thường đến thăm nhà thầy, đỳng mựa hoa túc tiờn. Sỏng sỏng, hoa túc tiờn nở rộ như đua nhau khoe màu, biến đường viền xanh thành đường viền hồng cỏnh sen. Cầm một bụng túc tiờn thường là năm cỏnh, mỏng như lụa, cũn mỏt sương đờm, sẽ thấy mựi hương ngũn ngọt và thơm thơm của phong bỏnh đậu Hải Dương, muốn ăn ngay”. Khoanh trong chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Hoa túc tiờn ở vườn nhà thầy giỏo cú màu gỡ? Màu hồng cỏnh sen. Màu hồng cỏnh sen nhẹ. Màu trắng tinh khiết. Tỏc giả so sỏnh mựi thơm của hoa túc tiờn với gỡ? Mựi thơm ngọt của phong bỏnh đậu Hải Dương Mựi thơm mỏt của sương đờm. Mựi thơm ngon lành của một loại bỏnh. Đoạn văn trờn cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh? Cú một hỡnh ảnh so sỏnh là:.............................................................. .................................................................................................................... Cú hai hỡnh ảnh so sỏnh là:............................................................... .................................................................................................................... C. Khụng cú hỡnh ảnh so sỏnh nào. B/ Tự luận: (dành cho hs giỏi) Cảm thụ ( 5 điểm ) Đọc đoạn thơ sau: Cõy cau vươn trước sõn nhà Tỏn cau xoố rộng như là chiếc ụ Mặt trời đến đú nghỉ nhờ Mặt trăng đến đú làm thơ cho người ( Cõy cau - Phạm Trường Thi ) Đoạn thơ trờn tỏc giả đó sử dụng nghệ thuật gỡ đặc sắc? Qua đú giỳp em thấy được hỡnh ảnh cõy cau như thế nào? 2>Tập làm văn:Hằng năm, vào mựa xuõn, nhiều địa phương tổ chức lễ hội mang đậm nột văn hoỏ của cỏc vựng quờ. Em hóy viết một đoạn văn để kể về một lễ hội mà em biết Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2009 Tiếng Việt :Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”- Dấu hai chấm. A . Mục tiêu - Giúp hs củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”? - Tiếp tục ôn luyện về tác dụng của dấu hai chấm. B. Lên lớp 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập Bài 1: Gạch dưới bộ phậm câu trả lời câu hỏi “bằng gì?”trong các câu sau: a.Bằng động tác rất đẹp mắt,Hòa nhảy lên bắt gọn quả bóng. b. Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi bào sắc. c.Đọi bóng lớp 4A ghi được bàn thắng bằng một quả sút từ chấm phạt đền. Bài 2:Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Ông tôi dính hai tờ giấy lại với nhau bằng hồ dán. Bằng những điểm 10,tôi đã giành lại lòng tin của mẹ. Tối tối, bà thường ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích. Bài 3: Đặt dấu thích hợp vào ô trống trong các câu sau: a. Căn nhà tôi chẳng có nhiều đồ đạc một cái tủ, một cái chạn bát,một bếp lửa và một cái giường đơn b.Thọ chợt nghĩ tới câu chuyện của bà nội.Bà từng kể rằng “Mùa đông không mưa, ruộng đồng khô nẻ, lá cây héo vàng rụng trơ cành khẳng khiu, vỏ cây khô oằn lại, sần sùi da cóc. Khổ quá các loài cây kéo lên lên Thiên đình xin Trời cứu vớt..” Học sinh làm bài cá nhân.Giáo viên chấm một số bài- nhận xét sửa sai nếu có. ........................................................ Toán : Luyện tập chung Bài 1 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm : a) 23000; 23100; 23200; .......... ; .......... ; .......... ; ........... b) 19236; 19237; 19238; .......... ; .......... ; .......... ; ........... Bài 2 Tính nhẩm : 5600 + 1400 = 6000 : 2 = 4700 - 200 = 10000 - 9000 = Bài 3 Đặt tính rồi tính : 63759 + 7231 17082 x 4 42584 - 5378 25872 : 6 Bài 4 Tìm x : a) x + 1999 = 4000 b) 7 x = 49756 Bài 5 : Mua 6 quyển sách cùng loại phải trả 38400 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ? ................................................................... Tuần 32 Tiết 1:Luyện viết Người đi săn và con vượn A.Mục tiêu - Học sinh nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài “Người đi săn và con vượn” - Rèn chữ viết, tính cẩn thận và ý thức giữ vở cho các em. - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, không giết hại thú rừng. B.Lên lớp 1,Giới thiệu bài 2,Luyện viết + Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. + Hỏi:- Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác thợ săn làm gì?(Bác lẳng lặng chảy nước mắt,mắm môi bẻ gãy nỏ và từ đó bác không bao giờ đi săn nữa.) Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? Tìm và tập viết những chữ khó viết dễ nhầm lẫn chính tả . + Đọc cho hs viết bài + Chấm một số bài - nhận xét chính tả. 3, Củng cố – dặn dò -Yêu cầu những em mắc 3 lỗi trở lên viết lại bài chính tả. TOáN Ôn bốn phép tính trong phạm vi 100 000 A.Mục tiêu - Củng cố về thứ tự số,các phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép tính - Ôn bài toán dạng rút về đơn vị. B.Bài tập ôn tập Bài 1 (1 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm : a) 23000; 23100; 23200; .......... ; .......... ; .......... ; ........... b) 19236; 19237; 19238; .......... ; .......... ; .......... ; ........... Bài 2 (1 điểm) Tính nhẩm : 5600 + 1400 = 6000 : 2 = 4700 - 200 = 10000 - 9000 = Bài 3 (3 điểm) Đặt tính rồi tính : 63759 + 7231 17082 x 4 42584 - 5378 25872 : 6 Bài 4 (2 điểm ). Tìm x : a) x + 1999 = 4000 b) 7 x = 49756 Bài 5 (3 điểm) : Mua 6 quyển sách cùng loại phải trả 38400 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Cho hs làm bài (30 phút) chấm điểm – nhận xét.
Tài liệu đính kèm: