Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011

TOÁN ki-l«-mÐt

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh.

- Biết ki lô mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị ki lô mét

- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki lô mét và đơn vị mét

- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki lô mét

- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bản đồ Việt Nam.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 30 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30 Thứ Hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
TOÁN ki-l«-mÐt
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh.
- Biết ki lô mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị ki lô mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki lô mét và đơn vị mét
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki lô mét
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bản đồ Việt Nam.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:.
 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilômét (km):
- GV nói: Các em đã học các đơn vị đo độ dài là xăngtimét, đêximét, và mét. Để đo các khoảng cách lớn , ch¼ng hạn quãng đường giữa 2 tỉnh, ta dùng 1 đơn vị đo lớn hơn là kilômét.
- GV viết lên bảng: Kilômét viết tắt là km.
1km = 1000m
3. Thực hành:
Bài 1: Số:
- GV gọi HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột.
- GV nhận xét sửa chữa.
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:
- GV cho HS trả lời miệng. GV nhận xét.
a.Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu kilômét? 
b. Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu kilômét? 
c. Quãng đườngtừ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu kilômét? 
Bài 3: Nêu số đo.
- GV cho HS làm bài vào vở (nhìn SGK làm bài). Sau đó GV chấm 10-15 bài.
Bài 4: GV cho HS trả lời miệng. GV nhận xét.
C.Củng cố - Dặn dò
 GV nhận xét tiết học.
- HS chữa BTVN
- HS đọc cá nhân.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột, lớp làm nháp.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời miệng.Lớp nhận xét.
(23km).
(90km).
(45km 
- HS làm bài vào vở.
Quãng đường
Dài
Hà Nội – Cao Bằng.
285km
Hà Nội – Lạng Sơn 
169km
HàNội– Hải Phòng.
102km
Hµ Néi -Vinh
308km
Vinh-HuÕ
368km
TP HCM-CÇn Th¬
174km
TPHCM-Cµ Mau
354km
HS suy nghÜ lµm BT –tiÕp nèi TLCH-líp n.xÐt
a. Cao Bằng.	c) Vinh – Huế.
B. Hải Phòng.	 d) HCM – Cần Thơ.
-HS l¾ng nghe
TẬP ĐỌC 
 ai ngoan sÏ ®­îc th­ëng
I. MỤC TIÊU
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý , biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà , xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. 
*GDKNS:Tù nhËn thøc, Ra quyÕt ®Þnh.
*PTKTDH: Tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n,TL nhãm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Những quả đào
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Khi còn sống, Bác Hồ luôn dành tất cả sự quan tâm của mình cho thiếu nhi. Bài tập đọc ai ngoan sẽ được thưởng sẽ cho các con thấy rõ điều đó.
2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b) Luyện ®äc c©u vµ luyÖn phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm của các em.
- Trong bài có những từ nào khó đọc ? 
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài 
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Gọi HS chia đoạn.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1. 
- Đoạn đầu là lời của người kÓ, các em cần đọc với giọng nhẹ nhàng, thong thả.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 
- Hướng dẫn : Trong đoạn truyện này có lời của Bác Hồ và lời của các thiếu nhi. Khi đọc lời của Bác cần thể hiện sự quan tâm tới các cháu. Khi đọc lời đáp của các cháu thiếu nhi, nên kéo dài giọng ở cuối câu, thể hiện sự ngây thơ và vui mừng của các cháu thiếu nhi khi được gặp Bác.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3
- Hướng dẫn HS đọc câu nói của Tộ và của Bác trong đoạn 3. 
- Gọi HS đọc lại đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
c) Cả lớp đọc đồng thanh
TIẾT 2
2.3. Tìm hiểu bài
- GV đọc lại cả bài lần 2
- Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của các em nhỏ như thế nào ?
- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trang trại nhi đồng?
- Bác Hồ hỏi các em HS những gì ?
- Những câu hỏi của Bác cho các em thấy điều gì về Bác ?
- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?
- Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
- Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?
- Chỉ vào bức tranh : Bức tranh thể hiện nội dung đoạn nào ? Em hãy kể lại.
2.4. Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Nhận xét cho điểm HS.
C.Củng cố - Dặn dò
- Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và trả lời các câu hỏi :
- Chú ý lắng nghe.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi HS chỉ đọc 1 câu. 
- HS nêu ( tr¹i,qu©y quanh,râ, t¾m röa,mõng rì, tr×u mÕn,...)
- Một số HS luyÖn đọc cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
- Câu chuyện được chia làm 3 đoạn 
- 1 HS khá đọc bài .
- 1 HS đọc lại bài.
- 1 HS khá đọc bài
- Luyện đọc đoạn 2 theo hướng dẫn : Lớp trưởng (hoặc 1 HS bất kì) đọc câu hỏi của Bác. Sau mỗi câu hỏi, cả lớp đọc đồng thanh câu trả lời của các cháu thiếu nhi.
- 1 HS khá đọc bài
- Luyện đọc câu :
+ Thưa Bác,/ hôm nay cháu không vâng lời cô,// cháu chưa ngoan/ nên không được ăn kẹo của Bác,// (Giọng nhẹ, rụt rè)
+ Cháu biết nhận lỗi,/ thế là ngoan lắm!//cháu vẫn được phần kẹo như các bạn khác.// (Giọng ân cần, động viên)
-1 HS đọc đoạn 3
- Nối tiếp theo đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 l­ît)
1HS ®äc chó gi¶i
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. 
HS thi đọc
-ĐT 1 lượt.
- HS theo dõi bài trong SGK-TLCH
- Các em chạy ùa tới, quây quanh Bác. Ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
- Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp nơi tắm rửa.
- Các cháu có vui không ? /Các cháu ăn có ngon không ? /Các cô có mắng phạt các cháu không ? /Các cháu có thích kẹo không ?
 Tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n
- Bác rất quan tâm đến việc ăn, ngủ, nghỉ,  của các cháu thiếu nhi. Bác còn mang kẹo chia cho các em.
- Những ai ngoan sẽ được Bác chia kẹo. Ai không ngoan sẽ không được nhận kẹo của Bác.
- Vì Tộ tự thấy hôm nay mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
- Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng cảm nhận lỗi./ Vì người dũng cảm nhận lỗi là rất đáng khen.
- 3 HS lên chỉ vào bức tranh và kể lại.
- 8 HS -2 nhóm thi đọc theo vai (vai người dẫn chuyện, Bác Hồ, em bé, Tộ).
HS Thực hiện
HS l¾ng nghe
Thứ Ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
TOÁN mi-li-mÐt
I. MỤC TIÊU
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài. Biết đọc viết lí hiệu đơn vị mi-li-mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét,mét
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm,mm trong một số trường hợp đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- Thước kẻ HS với các vạch chia thành từng mm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học (cm, dm, m, km)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:Hôm nay chúng ta học thêm 1 đơn vị đo độ dài khác các đơn vị đã học, đó là milimét. Milimét viết tắt là mm. 
 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài milimét (mm):
- GV y/c HS quan sát độ dài 1cm trên thước kẻ HS và hỏi: Độ dài 1cm, chẳng hạn từ vạch 0 đến vạch 1, được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? 
- GV giới thiệu trên thước kẻ chia vạch, mm, và cho HS biết độ dài của một phần chính là 1 milimét.
- GV hỏi: Qua việc quan sát được, em cho biết 1cm bằng bao nhiêu milimét? 
-GV viết lên bảng. 1cm = 10mm
- GV hỏi: 1m bằng bao nhiêu milimét? 
- GV viết lên bảng. 1m = 1000mm
- GV gọi HS nhắc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
3. Thực hành:
Bài 1:GV cho HS làm bài vào bảng con, mỗi em làm 1 cột. GV gọi 3 HS lên bảng làm. 
- GV nhận xét , chữa.
Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây là bao nhiêu milimét?
- GV cho HS trả lời miệng. 
- GV nhận xét.
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm và 28mm.
- GV cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV chấm 1 số vở cho HS. Cho HS nhận xét, chữa bài trên bảng nhóm.
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm cho thích hợp.
a,Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 
b,Bề dày chiếc thước kẻ dẹp là 2 
c,Chiều dài chiếc bút chì là 15 
C.Củng cố - Dặn dò
- 1cm =  mm? 1m =  mm?
 * GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc.
- HS quan sát.
- HS trả lời.: 10 phần bằng nhau
- Lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
 10mm.
1000mm
-HS nhắc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
 1cm =10mm 1m = 1000mm
- HS làm bài vào bảng con.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS xem SGK và trả lời miệng.
+ MN : 60mm. + AB : 30mm.
 + CD : 70mm.
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
1 HS làm bảng nhóm.
 Giải.
Chu vi hình tam giác là.
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm
- HS lên làm.
- mm
- mm
- cm
HS trả lời
CHÍNH TẢ TuÇn 30
Nghe-viết: ai ngoan sÏ ®­îc th­ëng
I. MỤC TIÊU
- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi Làm được bài tập 2a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ: (3/) Gäi 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con các từ do GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới:(30/)
1. Giới thiệu: Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ viết lại đoạn 1 của bài tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng và làm các bài tập chính tả phân biệt tr/ch; êt/êch
2. Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đọan viết
- Đọc đoạn văn cần viết.
- Đây là đoạn nào của bài tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng ?
-Đoạn văn kể về chuyện gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong bài những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Khi xuống dòng chữ đầu câu được viết như thế nào ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó
-Đọc các từ sau cho HS viết : Bác Hồ, ùa tới, qu©y quanh, hồng hào.
- Chỉnh sửa lỗi choHS, nếu có.
* Viết chính tả
- GV đọc tõng côm tõ cho HS viÕt.
* Soát lỗi
* Chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào Vở bài bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - Dặn dò(3/)
- Nhận xét tiết học. 
Dặn chuẩn bị bài sau. 
- Viết từ theo đọc của GV.
- Theo dõi bài đọc của GV.
- Đây là đoạn 1.
- Đoạn văn kể về Bác Hồ thăm trại nhi đồng.
- Đoạn văn có 5 câu.
- Chữ đầu câu : Một , Vừa, Mắt, Ai. 
- Tên riêng : ... u hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1). Viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở bài tập 1 (BT2)
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS kể và trả lời câu hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
- Nhận xét, cho điểm HS 
B. Bài mới:
1.. Giới thiệu: Bác Hồ muôn vàn kính yêu không những quan tâm đến thiếu nhi mà Bác còn rất quan tâm đến cuộc sống của mọi người. Câu chuyện Qua suối hôm nay các con sẽ hiểu thêm về điều đó.
 2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - GV treo bức tranh
- GV kÓ chuyÖn lÇn 1
Chú ý : giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, giọng Bác ân cần, giọng anh chiến sĩ hồn nhiên.
- GV kể chuyện lần 2 : vừa kể vừa giới thiệu tranh.
- GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi :
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu 
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?
c) Khi biết hòn đá bị kênh, bác bảo anh chiến sĩ làm gì ?
d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ ?
- Yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
- Yêu càu HS tự viết vào vở.
- Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
- Cho điểm HS.
C.Củng cố - Dặn dò
- Qua câu chuyện Qua suối em tự rút ra được bài học gì ?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
- 1 HS kÓ l¹i truyÖn, HS kh¸c tr¶ lêi c©u hái
- Quan sát.
- Lắng nghe nội dung truyện.
- Quan sát, lắng nghe.
- Bác và các chiến sĩ đi công tác.
- Khi qua một con suối có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị sẩy chân ngã vì có một hòn đá bị kênh.
- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc để người khác qua suối không bị ngã nữa.
- Bác Hồ rất quan tâm đến mọi người. Bác quan tâm đến anh chiến sĩ xem anh ngã có đau không. Bác còn cho kê lại hòn đá để người sau không bị ngã nữa.
- 8 cặp HS thực hiện lời hỏi đáp.
HS 1 : Đọc câu hỏi; HS 2 : Trả lời câu hỏi.
- 1 HS kể lại.
- Đọc đề bài trong SGK.
HS 1 : Đọc câu hỏi. HS 2 : Trả lời câu hỏi.
- HS tự làm.
- 5 HS trình bày
-Phải biết quan tâm đến người khác. / Cần quan tâm tới mọi người xung quanh. / Làm việc gì cũng nghĩ đến người khác.
HS l¾ng nghe
TOÁN phÐp céng( kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000 
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. 
II. CHUẨN BỊ:
- Các hình vuông to, các hình chữ nhật như bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:.
 b. Cộng các số có 3 chữ số:
- GV nêu nhiệm vụ tính: 326 + 253 = ? 
 + Thể hiện bằng đồ dùng trực quan.
- GV lần lượt đính các tấm thẻ 100 hình vuông 3 thẻ, thẻ chục 2 thẻ và thẻ 6 ô vuông và hỏi.
· Cố định được tất cả bao nhiêu? 
- GV đính tiếp bảng 2 tấm 200 và 5 thẻ chục và 3 ô vuông và hỏi.
· Cố định được tất cả bao nhiêu? 
 + Đặt tính rồi tính.
- GV hướng dẫn viết phép tính (viết sang bên phải hình)
+ Thực hiện phép tính.
GV hướng dẫn: HS nêu
GV viết lên bảng
- GV hướng dẫn HS tổng kết thành quy tắc.
 Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng đơn vị, chục cộng chục, trăm cộng trăm.
 c.Thực hành:
Bài 1: Tính. GV cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 5 HS lên bảng làm, mỗi em làm 2 phÐp tÝnh
- GV chấm điểm 1 số vở cho HS.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng sửa bài.
Bµi 3: Tính nhẩm. GV cho HS đọc kết quả nối tiếp của bài tập 3.
- GV nhận xét tuyên dương.
3.Củng cố - Dặn dò
GV nhận xét tiết học.
- Về nhà các em xem lại bài và xem trước bài: “Luyện tâp”.
3 HS lên bảng chữa bài về nhà
- HS theo dõi và trả lời.
 - 326
 - 253
- Lớp theo dõi.
Chú ý, sau đó một số em nêu
Cộng từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
· Cộng đơn vị với đơn vị: 6 cộng 3 bằng 9, viết 9 (GV viết)
· Cộng chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7 
· Cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng sửa bài-líp n.xÐt
+ 235 + 637 ; .....
 451 162
 686 799
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng lµm BT mçi em 1 phÐp tÝnh
- Lớp nhận xét 
+ 832 ; + 257 ; ......
 152 321
 984 578
- HS đọc kết quả nối tiếp, mỗi em 1 phép tính.
500 + 200 = 700 ; ......
300 + 200 = 500
-HS l¾ng nghe
KỂ CHUYỆN Ai ngoan sÏ ®­îc th­ëng
I. MỤC TIÊU
 Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
* HS khá, giỏi kÓ lại cả câu chuyện (BT2); kÓ lại đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3)
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng ghi sẵn gợi ý của từng đoạn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng kÓ lại câu chuyện Những quả đào.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: 
2. Hướng dẫn kể chuyện :
* Kể lại từng đoạn truyện theo tranh 
Bước 1 : Kể trong nhóm
- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kÓ lại nội dung của mỗi bức tranh trong nhóm.
Bước 2 : Kể trước lớp.
- Y/c các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Nếu khi kÓ, HS còn lóng túng GV có thÓ đưa ra các câu hỏi gợi ý cụ thể như sau :
Tranh 1: - Bức tranh thÓ hiện cảnh gì ?
- Bác cùng các thiếu nhi đi đâu ?
- Thái độ của các em nhỏ ra sao ?
Tranh 2;- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Ở trong phòng họp, Bác và các cháu thiếu nhi đã nói chuyện gì ?
- Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác ?
Tranh 3 :- Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì ?
- Vì sao cả lớp và cô giáo đều vui vẻ khi Bác chia kẹo cho Tộ ?
* Kể lại toàn bộ truyện
- Yêu cầu HS tham gia thi kể.
- Gọi 3 HS lên kÓ toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.
* Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời kể của Tộ
- Đóng vai Tộ, các em hãy kÓ lại đoạn cuối của câu chuyện. Vì mượn lời bạn Tộ ®Ó kÓ nên phải xưng là “tôi”.
- Gọi 1 HS khá kể mẫu.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
C.Củng cố - Dặn dò
- Qua câu chuyện, con học tập bạn Tộ đức tính gì ?
- Nhận xét giờ học. 
Dặn dò 
- 5 HS kÓ lại chuyện theo vai (người dẫn chuyện, ông, Xuân, Vân, Việt)
- HS kÓ trong nhóm. Khi HS kÓ, các em khác lắng nghe để nhận xét, góp ý và bổ sung cho bạn.
- Mỗi nhóm 2 HS lên kÓ.
- Nhận xét bạn kÓ sau khi câu chuyÖn được kÓ lần 1 (3HS)
 - Bác Hồ tay dắt hai cháu thiếu nhi.
- Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa, 
- Các em rất vui vẻ quây quanh Bác, ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
- Bức tranh vẽ cảnh Bác, cô giáo và các cháu thiếu nhi ở trong phòng họp.
- Bác hỏi các cháu chơi có vui không, ăn có no không, các cô có mắng phạt các cháu không, các cháu có thích ăn kẹo không ?
- Bạn có ý kiến ai ngoan thì được ăn kẹo, ai không ngoan thì không được ạ.
- Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ.
- Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.
- Mỗi lượt 3 HS thi kể, mỗi em kể 1 đoạn.
- 3 HS khá kÓ lại toàn bộ câu chuyện.
- HS suy nghĩ trong 3 phút.
1 HS khá kÓ mẫu.
- 3 đến 5 HS được kể.
- Thật thà, dũng cảm.
HS l¾ng nghe
ĐẠO ĐỨC b¶o vÖ loµi vËt cã Ých
 I.MỤC TIÊU
1. KÓ ®­îc lîi Ých cña mét sè loµi vËt quen thuéc ®èi víi cuéc sèng con ng­êi.
 - Nªu ®­îc nh÷ng viÖc cÇn lµm phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó b¶o vÖ loµi vËt cã Ých .
2. Yªu quý vµ biÕt lµm nh÷ng viÖc phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó b¶o vÖ c¸c loµi vËt cã Ých ë nhµ ,ë tr­êng vµ ë n¬i c«ng céng.
- BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ cïng tham gia b¶o vÖ loµi vËt cã Ých.
*GDKNS: KÜ n¨ng ®¶m nhËn tr¸ch nhiÖm ®Ó b¶o vÖ loµi vËt cã Ých.
*PTKTDH:TL nhãm, ®éng n·o
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoïa saùch giaùo khoa
- Tranh aûnh caùc loaøi vaät 
IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
A.Baøi cuõ : + Chuùng ta caàn cö xöû nhö theá naøo ñoái vôùi ngöôøi khuyeát taät ?
 -Nhaän xeùt , ñaùnh giaù .
B.Baøi môùi 
-Giôùi thieäu baøi : Baûo veä loaøi vaät coù ích .
Hoaït ñoäng 1 : Troø chôi :” Ñoá baïn con gì “ 
-Giaùo vieân phoå bieán luaät chôi .Toå naøo coù nhieàu caâu traû lôøi nhanh ,ñuùng seõ thaéng cuoäc .
-Giaùo vieân laàn löôït giô tranh töøng con vaät.Y/c HS noùi teân ñoù laø con gì?Noù coù ích gì cho con ngöôøi?
-GV ghi toùm taét lôïi ích cuûa moãi con vaät leân baûng 
*Keát luaän : Haàu heát con vaät ñeàu coù Ých cho cuoäc soáng.
Hoaït ñoäng 2 : Thaûo luaän nhoùm 
-Chia nhoùm , yeâu caàu caùc nhoùm thaûo luaän theo BT1.Sau khi laøm xong goïi caùc nhoùm neâu keát quaû thaûo luaän
-GV choát laïi yù kieán ñuùng
Keát luaän : Caàn baûo veä loaøi vaät coù ích ñeå gìn giöõ moâi tröôøng trong laønh .Cuoäc soáng con ngöôøi khoâng theå thieáu ñöôïc loaøi vaät coù ích .Loaøi vaät khoâng chæ coù ích maø coøn mang laïi cho chuùng ta nieàm vui vaø giuùp ta bieát theâm nhieàu ñieàu kì laï .
Hoaït ñoäng 3 : Nhaän xeùt ñuùng sai
-Giaùo vieân cho hoïc sinh thaûo luaän treân caùc böùc tranh ôû BT2
-Yeâu caàu hoïc sinh quan saùt vaø phaân bieät caùc vieäc laøm ñuùng sai .
-Caû lôùp vaø giaùo vieân nhaän xeùt choát lôøi giaûi ñuùng .
C.Cuûng coá- daën doø
- Ñoái vôùi loaøi vaät coù ích ta neân laøm gì ? 
- Daën HS veà thöïc haønh toát nhöõng ñieàu ñaõ hoïc -Xem tröôùc baøi : Baûo veä loaøi vaät (tt) .
- 2 hoïc sinh traû lôøi –líp n.xÐt
-HS quan saùt vaø traû lôøi 
-Caùc nhoùm thaûo luaän .
-Ñaïi dieän nhoùm baùo caùo keát quaû .
-líp n.xÐt
-HS nh¾c l¹i
- Tranh 1 : Trinh ñang chaên traâu .
Tranh 2 : Baèng vaø Ñaït duøng suùng cao su baén chim treân caønh caây .
Tranh 3 : Höông ñang cho meøo aên.
Tranh 4 : Thaønh ñang cho gaø aên .
Caùc baïn nhoû trong tranh 1, 3 ,4 bieát baûo veä , chaêm soùc caùc loaøi vaät .
Baèng vaø Ñaït ôû böùc tranh 2 ñaõ coù haønh ñoäng khoâng ñuùng ,ñaõ duøng suùng cao su baén chim laø sai .Chim laø loaøi vaät coù ích ñoái vôùi con ngöôøi .
...Nªn ch¨m sãc ,b¶o vÖ chóng....
HS l¾ng nghe
ho¹t ®éng tËp thÓ:	 B¸c hå
I. Môc tiªu: 
- Gi¸o dôc HS ý thøc ho¹t ®éng tËp thÓ, yªu thÝch ho¹t ®éng tËp thÓ qua ho¹t ®éng kÓ chuyÖn.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. GTB: Trùc tiÕp.
2. H­íng dÉn sinh ho¹t: (30’)
- Yªu cÇu HS th¶o luËn nªu tªn c©u chuyÖn nãi vÒ B¸c Hå ; :®äc th¬ B¸c Hå víi thiÕu nhi.
- GV ghi b¶ng tªn chuyÖn- GV yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm nªu bµi th¬
- Cho HS xung phßng lªn b¶ng kÓ chuyÖn nãi vÒ B¸c Hå.
- C¶ líp vµ GV nghe nhËn xÐt b×nh chän ng­êi kÓ hay.
3. cñng cè vµ dÆn dß: (2’)
- NhËn xÐt giê häc 
- Vn s­a tÇm bµi th¬ nãi vÒ B¸c Hå.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_30_nam_hoc_2010_2011.doc