Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nguyệt

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nguyệt

Chào cờ đầu tuần

Tập đọc:

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I. MỤC TIÊU:

 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)

 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc.

- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.

$Việc làm của Bác là tấm gương giữ gìn vẻ đẹp của MTTN, góp phần phục vụ cuộc sống của con người.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS tham gia tốt cỏc hoạt động chung của trường. 
 Đoàn kết giỳp đỡ bạn bố trong học tập, đi học chuyờn cần.
 Ra vaứo lụựp ủuựng giụứ, ủaỷm baỷo neà neỏp cuỷa lụựp. 
+ Hoùc taọp : 
 Coự nhieàu coỏ gaộng, chuaồn bũ baứi chu ủaựo khi tụựi lụựp, coự tinh thaàn giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp. Trong lụựp haờng haựi xaõy dửùng baứi. 
 Tớch cửùc hoùc mụựi, oõn cuừ vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo taọp thửùc haứnh.
 Nhieàu HS coự nhieàu thaứnh tớch cao trong hoùc taọp.
Nhửụùc ủieồm:
 - HS thửùc hieọn chửa toỏt vieọc reứn chửừ, giửừ vụỷ.
 - Moọt soỏ HS chuaồn bũ baứi chửa thaọt chu ủaựo, chửa tớch cửùc trong hoùc taọp.
* Caực hoaùt ủoọng khaực: 
- Thửùc hieọn chửa thaọt toỏt an toaứn veọ sinh thửùc phaồm (vaón coứn tỡnh traùng aờn quaứ vaởt)
- Chaỏp haứnh tửụng ủoỏi toỏt veà an toaứn giao thoõng (Khi ủi bieỏt ủi beõn phaỷi ủửụứng)
- Tham gia soõi noồi caực phong traứo thi ủua do nhaứ trửụứng phaựt ủoọng.
2. Phửụng hửụựng tuaàn 31:
- Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ neà neỏp trong hoùc taọp.
- Giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ.
- Phuù ủaùo HS yeỏu, boài dửụừng hoùc sinh gioỷi.
* Hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ: 
- Thửùc hieọn toỏt hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ theo chuỷ ủieồm.
- Thửùc hieọn toỏt an toaứn veọ sinh thửùc phaồm (Khoõng aờn quaứ vaởt, luoõn aờn chớn uoỏng soõi)
- Nghieõm chổnh chaỏp haứnh toỏt an toaứn giao thoõng (Khi ủi caàn ủi beõn phaỷi ủửụứng)
- Tham gia caực phong traứo thi ủua do nhaứ trửụứng phaựt ủoọng soõi noồi.
----------------------------------------------------------------------
Tuần 31:
 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
Tập đọc:
Chiếc rễ đa tròn
I. mục tiêu:
 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: 
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)
 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
$Việc làm của Bác là tấm gương giữ gìn vẻ đẹp của MTTN, góp phần phục vụ cuộc sống của con người.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.
III. các hoạt động dạy học: Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
- 2, 3 học thuộc lòng bài : Cháu nhớ Bác Hồ. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu. 
a. Đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng. 
- Luyện phát âm từ khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài.
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu 
- Đọc câu khó bảng phụ.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc đoạn.
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
- HS đọc đồng thanh.
Tiết 2:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
- Cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.
Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa như thế nào ?
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất.
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn 
Câu 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
- Chui qua, chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa.
**Câu 5: Nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh?
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi.
- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại.
+ Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vật,..Cháu thiếu nhi.
+ HS nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc lại:
- HD cho HS đọc theo vai.
- GV nhận xét gợi ý đọc.
- Tổ chức thi đọc.
- 2, 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện. 
- Thi đọc bài.
 C. Củng cố dặn dò:
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Ôn tập , về chu vi tam giác tứ giác giải toán. 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
462 + 315
- Yêu cầu h/s làm bài.
627 + 131
- Nêu cách đặt tính và cách tính? 
B. bài mới:
1. Ôn tập. 
- Nêu các bước tính cộng 
+ Đặt tính. 
- HS nêu ý kiến.
+ Tính. 
2. Thực hành : 
*Bài 1: Tính
- HS thực hành bảng con. 
- Nêu cách tính, tính? 
225
362
683
 +
 +
 +
- Yêu cầu h/s làm bài bảng con.
634
425
204
859
787
887
Bài 2: Đặt tính. 
 - HS làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
245
665
217
 +
 +
 +
- Gọi 1 HS lên chữa. 
312
214
752
557
879
969
Bài 3: Hình nào đã khoanh số con vật.
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và trả lời câu hỏi.
- Hình a đã khoanh số con vật.
Bài 4: 
 - HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
 - HS làm bài.
- Thực hiện phép tính gì?
Con sư tử nặng số kg là:
- Yêu cầu h/s làm bài. 
210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét
 Đ/S: 228 kg
**Bài 5: 
 - 1 HS đọc đề.
- Tính chu vi tam giác thế nào?
 - HS l;àm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài. 
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
- GV nhận xét.
300 + 200 + 400 = 900 (cm) 
C. Củng cố dặn dò:
 Đ/S : 900cm
Kể chuyện:
chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tranh minh hoạ sgk
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
*Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. 
- HS nêu yêu cầu bài. 
- Yêu cầu quan sát tranh minh hoạ.
- HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh
+ Tranh 1?
- Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
+ Tranh 2?
- Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con.
+ Tranh 3?
- Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- Yêu cầu HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
3 -> 1 -> 2
Bài 2: HD HS kể từng đoạn theo tranh.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- Tổ chức h/s tạp kể chuyện theo nhóm.
- Tổ chức thi kể chuyện.
- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục)
**Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
 - Gọi h/s thi kể cả câu chuyện.
 - GV cùng lớp nhận xét đánh giá.
- 3, 4 HS đại diện 3, 4 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
C. Củng cố dặn dò:
Toán:
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
 - Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc.
 - Thực hành tốt đạt tính và tính.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Trừ các số có 3 chữ số: 
- Giao nhiệm vụ. 
Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan )
635 - Từ trái sang phải.
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm. 
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
+Tổng kết thành quy tắc: 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
 - HS theo dõi.
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
3. Thực hành:
*Bài 1: Tính. 
 - HS làm bảng con. 
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
Chính tả:( Nghe viết)
Việt nam có bác
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam.
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2a, 3a.
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS viết bảng lớp. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả.
- 3 HS đọc lại.
 - Nội dung bài thơ nói gì?
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
- Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả? 
- Bác, Việt Nam, Trùng Sơn.
- Viết bảng con những từ ngữ .
+ Non nước , lục bát.
b. Viết chính tả:
- GV đọc cho h/s viết bài.
+ HS viết vào vở.
- Đọc cho h/s soát lỗi.
+ Chấm , chữa bài (5-7 bài)
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: 
- Lớp đọc thầm.
* Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích.
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền , nhận xét)
- Yêu cầu h/s làm bài.
KQ: dừa, rào,rau, giường.
- 3 HS đọc khổ thơ. 
- Nêu nội dung bài thơ ?
- Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn phủ Chủ Tịch
Bài 3 (a:) 
+ 1 HS đọc yêu cầu.
 - HDHS làm.
+ Lớp làm vở.
 - Yêu cầu làm bài vào vở.
+ 2 HS chữa bài.
KQ: rời, dời, dữ, giữ.
C. Củng cố dặn dò:
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
 - Luyện kĩ năng tính nhẩm.
 - Ôn luyện và giải toán.
 - Luyện kĩ năng nhận dạng hình.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính tư trừ không nhớ. 
II. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
*Bài 1: Tính.
- Làm bảng con.
- HD làm bài.
- 1 số h/s lên bảng.
- Nêu cách đặt tính cách tính?
682
987
599
- Yêu cầu h/s làm bài.
351
255
148
- Nhận xét cho điểm.
331
732
451
425
676
203
215
222
461
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm vào vở.
- 2 h/s làm bảng.
a.
986
758
831
264
354
120
722
404
711
b.
KQ: 47;
46 ; 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm sgk.
- Nêu cách tìm hiệu, số trừ, bị trừ?
- HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Số bị ... g quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N kiểu 2 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. lên lớp:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- Quan sát nhận xét: N kiểu 2
- HS quan sát nhận xét.
- Nêu cấu tạo chữ N (k2)
- Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của chữ M (k2)
 ** Nêu cách viết ?
N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
- GV viết mẫu.
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2 
- HS theo dõi. 
- Yêu cầu viết bảng. 
- HS viết bảng con: N hoa (kiểu 2)
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu câu ứng dụng: 
- HS đọc : Người ta là hoa đất. 
- Gọi h/s đọc cụm từ ứng dụng.
- Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng?
- Ca ngợi con người- con người là quý nhất là tinh hoa của trái đất.
b. Quan sát nhận xét: 
- Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ?
- N,g,l.h
- Nêu các chữ cái có độ cao 2 li :
- đ
- Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ?
- t
- Nêu các chữ cái có độ cao 1li ?
- Còn lại
- Nêu cách tính dấu thanh ?
+ Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â. 
- Cách viết nét cuối chữ N? 
+ Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ g.
+ Viết bảng con. 
 + HS viết chữ người
4. HDHS viết vào vở tập viết: 
- Gọi h/s nêu yêu cầu viết.
- Nêu yêu cầu viết. 
- Yêu cầu viết bài.
- Viết bài vào vở.
- Quan sát nhắc nhở.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012.
Ôn luyện:
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố kt cho hs dưới hình thức làm bài kt tổng hợp.
II. Đề bài:
Bài 1: Đọc bài và làm bài tập: Cây Thông:
Những cây thông đang thẳng tắp, hiên ngang giữa trời đất, khôn sợ nắng mưa. Lá Thông trông như một cái kim dài và xanh bóng. Mỗi khi gió thổi, cả rừng thông vi vu reo lên cùng gió, làm cho ta không khỏi mê say.
Thông thường mọc trên đồi. ậ những nơi đất đai khô cằn, thông vẫn xanh tốt như thường. Người ta trồng thông chủ yếu lấy gỗ và nhựa. Đó là tài nguyên thiên nhiên quý báu.
1. Từ ngữ nào trong đoạn văn tả hình dáng cây thông ?
A. Cao vút B. Thẳng tắp C. Xanh bóng.
2. ở nơi đất khô cằn cây thông sống ntn?
A. Khô héo B. Khẳng khiu C. Xanh tốt.
3. Vì sao nói cây thông là nguồn tài nguyên thiên nhiên quý?
a. Vì cây cho bóng mát .
b. Vì cây cho gỗ và nhựa.
c. Vì cây cho quả thơm.
4. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật?
a. Cây thông, gỗ.
b. Gió, xanh tốt.
c. Thổi, reo lên.
5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
A. Thông mọc trên đồi.
B. thông là tài nguyên thiên nhiên quý.
C. Lá thông nhọn, xanh bóng.
6. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
ở nơi đất khô cằn, thông vẫn xanh tốt.
Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp và viết lại đoạn văn cho đúng chính tả.
Sáo chào mào liếu điếu giẻ quạt vui vẻ bay đi kiếm ăn chúng gọi nhau chào nhau, ríu rít đủ mọi chuyện.
Bài 3: Viết đoạn văn khoảng 5 câu kể về người thân.
Bài 4: Gv đọc đoạn trong bài: Ai ngoan sẽ được thưởng.
Hs nghe, viết bài vào vở.
III. Thu bài, chấm
 Nhận xét
Ôn luyện:
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: 
- Từ ngữ về Bác Hồ. Đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu? Để làm gì?
- Dấu chấm, dấu phẩy.Viết một đoạn văn ngắn.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn ôn luyện.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gv đọc từng câu của 1 đoạn trong bài: Cây và Hoa bên lăng Bác.
- Gv chấm và chữa lỗi phổ biến.
Bài 2: Gv nêu y/c.
- Hs đặt câu vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau nêu câu vừa đặt.
- Lớp và gv nhận xét.
Bài 3: Gv ghi đề bài lên bảng.
 - Gọi hs đọc y/c.
- Gv giúp hs nắm y/c.
- Hs làm bài vào VBT.
- Gọi hs nêu câu hỏi trước lớp.
- Lớp và gv nhận xét.
Bài 4: 1 hs đọc y/c.
- Hs làm vào VBT.
- 1 hs nêu cách điền.
- Lớp và gv nhận xét.
- 2 hs đọc lại câu sau khi điền.
Bài 5: G/v nêu y/c: Hs đọc lại y/c.
- Hs làm bài vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau nêu câu hỏi vừa đặt.
- Lớp và gv nhận xét.
Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn 4 - 5 câu nói về một cây hoa mà em thích.
- Gv chấm, chữa bài.
- Hs nghe, viết bài vào vở.
- Hs đổi vở soát lỗi.
Đặt một câu nói về t/c của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu nói về t/c của thiếu nhi với Bác Hồ.
- Những từ nào dưới đây ca ngợi Bác Hồ.
- Giản dị, chậm chạp, sáng suốt, giàu lòng nhân ái, gan góc, tài ba lỗi lạc, khắt khe, anh minh lạnh lùng.
+ Hãy chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
( thương yêu, thương xót)
- Bác Hồ rất . Thiếu nhi.
( Quan tâm và yêu quý, lo lắng và chăm sóc).
- Đối với thiếu nhi Bác Hồ luôn luôn 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong các câu sau:
a. Anh chiến sỹ kê lại hòn đá để người đi sau khỏi bị ngã.
b. Anh La mời hàng xóm sang xem tivi để biết tin về xã nhà.
c. Sau lăng, những cánh đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên.
- Hs làm vào VBT.
- Hs đọc lại trước lớp.
3. Củng cố: Gv tổng kết bài.
4. Dặn dò: Tự ôn luyện ở nhà.
Thứ ngày tháng năm 2010
Ôn luyện:
Toán
I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về. 
- Cộng, trừ số có 3 chữ số ( không nhớ) so sánh số có 3 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn ôn luyện.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Hs làm vào bảng con.
- Gv nhận xét.
- 1 hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện 243 + 135 và 158 - 6 ?
Bài 2: Tính:
- Hs làm vào VBT.
- 1 hs nêu kq.
- Lớp và gv nhận xét.
Bài 3: Gv nêu y/c.
 - Hs làm vào VBT.
- 1 hs lên bảng điền dấu.
- Lớp và gv nhận xét bài ở bảng.
Bài 4: Tìm x:
- Hs làm vào bảng con.
- Gv nhận xét.
- Gọi 2 hs nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Bài 5: Gv ghi đề lên bảng
 - Hs giải vào VBT.
 - Gv chấm, chữa bài.
a. 243 374 418
 + 135 + 213 + 30 
b. 648 286 158
 - 232 - 74 - 6 
124 + 232 + 21 = 
242 + 312 + 4 = 
567 - 235 + 124 = 
213 + 365 - 457 = 
684 - 232 - 311 = 
Điền dấu > < =
230 + 312 .. 967 - 426
786 - 324 .. 875 - 411
859 - 235 . 203 + 421
x + 435 = 678
 x = 678 - 435
 x = 243
x - 214 = 353 525 + x = 648
 x = 353 + 214 x = 648 - 525
 x = 567 x = 123
Sợi dây dài 247 dm, người ta cắt ra làm 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 132 dm. Hỏi đoạn thứ 2 dài mấy dm?
3. Củng cố: Gv tổng kết bài.
4. Dặn dò: Tự ôn luyện ở nhà.
 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012.
Toán:
Tiền việt nam
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết 
+ Đơn vị thường dùng của tiền việt nam là đồng.
+ Nhận biết được 1 số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng (là loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng)
- Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.	
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
ii. đồ dùng dạy học: 
	- Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng 
iII. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu các loại giấy bạc:
 - GV giới thiệu tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng. 
- HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét .
+ Giới thiệu 4 loại tiền. 
- HS nhận xét nói các đặc điểm. 
- Dòng chữ Một trăm đồng và số 100, hình vẽ.
3. Thực hành: 
*Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng.
- HS quan sát hình vẽ.
- Đổi 200 đồng được 2 tờ 100 đồng.
+ Phần b,c tương tự.
- Đổi 1 tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng?
- Yêu cầu h/s nêu câu trả lời cho phần b, c.
- HS thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật.
Bài 2: Số ?
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HD mẫu phần a.
 - HS lên bảng chữa. 
- Yêu cầu h/s làm bài 2 b, c.
200 + 200 + 100 + 200 = 700 (đồng)
500 + 200 +100 = 800 (đồng)
500 + 200 + 100 + 200 = 1000 (đồng)
Bài 3: HS thực hiện liên tiếp các phép cộng rồi so sánh. 
- Nêu yêu cầu.
- HS nhẩm và so sánh.
- Yêu cầu h/s cộng nhẩm rồi so 
KL: Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất 
sánh.
**Bài 4: HD h/s thực hiện làm sgk. 
- HS làm bài.
- Gọi h/s lên bảng chữa 
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng 
- Nhận xét chấm chữa.
800 đồng - 300 đồng = 500 đồng
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng
C. Củng cố dặn dò:
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 31
I/ MUẽC TIEÂU:
- HS nhaọn bieỏt ủửụùc ửu - khuyeỏt ủieồm chớnh trong tuaàn 30, phaựt huy nhửừng ửu ủieồm ủaừ ủaùt ủửụùc, khaộc phuùc nhửụùc ủieồm trong tuaàn. Naộm ủửụùc keỏ hoaùch tuaàn 31.
- Bieồu dửụng nhửừng HS coự nhieàu thaứnh tớch trong hoùc taọp vaứ caực hoaùt ủoọng khaực. Nhaộc nhụỷ HS coứn maộc nhửừng toàn taùi caàn sửỷa chửừa.
- Giaựo duùc hoùc sinh tinh thaàn ủoaứn keỏt.
II/ CHUAÅN Bề: Noọi dung sinh hoaùt
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC:
1/ Nhaọn xeựt hoaùt ủoọng tuaàn 31
ệu ủieồm:
+ ẹaùo ủửực vaứ neà neỏp : 
 Thửùc hieọn toỏt 5 ủieàu Baực Hoà daùy. Coự yự thửực cao trong hoùc taọp. 
 HS tham gia toỏt caực hoaùt ủoọng chung cuỷa trửụứng. 
 ẹoaứn keỏt giuựp ủụừ baùn beứ trong hoùc taọp, ủi hoùc chuyeõn caàn.
 Ra vaứo lụựp ủuựng giụứ, ủaỷm baỷo neà neỏp cuỷa lụựp. 
+ Hoùc taọp : 
 Coự nhieàu coỏ gaộng, chuaồn bũ baứi chu ủaựo khi tụựi lụựp, coự tinh thaàn giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp. Trong lụựp haờng haựi xaõy dửùng baứi. 
 Tớch cửùc hoùc mụựi, oõn cuừ vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo taọp thửùc haứnh.
 Nhieàu HS coự nhieàu thaứnh tớch cao trong hoùc taọp.
Nhửụùc ủieồm:
 - HS thửùc hieọn chửa toỏt vieọc reứn chửừ, giửừ vụỷ.
 - Moọt soỏ HS chuaồn bũ baứi chửa thaọt chu ủaựo, chửa tớch cửùc trong hoùc taọp.
* Caực hoaùt ủoọng khaực: 
- Thửùc hieọn chửa thaọt toỏt an toaứn veọ sinh thửùc phaồm (vaón coứn tỡnh traùng aờn quaứ vaởt)
- Chaỏp haứnh tửụng ủoỏi toỏt veà an toaứn giao thoõng (Khi ủi bieỏt ủi beõn phaỷi ủửụứng)
- Tham gia soõi noồi caực phong traứo thi ủua do nhaứ trửụứng phaựt ủoọng.
2. Phửụng hửụựng tuaàn 32:
- Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ neà neỏp trong hoùc taọp.
- Giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ.
- Phuù ủaùo HS yeỏu, boài dửụừng hoùc sinh gioỷi.
* Hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ: 
- Thửùc hieọn toỏt hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ theo chuỷ ủieồm.
- Thửùc hieọn toỏt an toaứn veọ sinh thửùc phaồm (Khoõng aờn quaứ vaởt, luoõn aờn chớn uoỏng soõi)
- Nghieõm chổnh chaỏp haứnh toỏt an toaứn giao thoõng (Khi ủi caàn ủi beõn phaỷi ủửụứng)
- Tham gia caực phong traứo thi ủua do nhaứ trửụứng phaựt ủoọng soõi noồi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2011_2012_pha.doc