TUẦN 16
Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiếngviệt
IM UM
I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức : Đọc được: im , um chim câu , trùm khăn . từ và câu ứng dụng.
+ Kĩ năng : Viết được : im , um chim câu , trùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
+ Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học , biết nói lời cảm ơn phù hợp
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV Bộ đồ dùng , các vật mẫu ( chim bồ câu , khăn trùm )
HS : Bộ đồ dùng TV
III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:
TUẦN 16 Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiếngviệt IM UM I- MỤC TIÊU + Kiến thức : Đọc được: im , um chim câu , trùm khăn . từ và câu ứng dụng. + Kĩ năng : Viết được : im , um chim câu , trùm khăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn + Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học , biết nói lời cảm ơn phù hợp II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bộ đồ dùng , các vật mẫu ( chim bồ câu , khăn trùm ) HS : Bộ đồ dùng TV III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: Tiết 1 I . Kiểm tra bài cũ: - GV Đọc: que kem , ghế đệm , thềm nhà GV nhận xét. II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần im Nhận diện vần im - GV đọc mẫu. - So sánh hai vần im và om - Phân tích vần im ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng : chim - Thêm âm ch ta được tiếng gì ? - Phân tích tiếng Cho HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: chim câu - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “chim câu ” có tiếng nào chứa vần mới vừa học? Vần um : Dạy tương tự So sánh im và um - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. con nhím - tủm tỉm trốn tìm - mũm mĩm Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua hình ảnh - GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Lưu ý : HSY đánh vần - Yêu cầu học sinh tìm tiếng , từ, câu ngoài bài có chứa vần im, um HS viết bảng con. HS đọc SGK HS đồng thanh im -Vần on và im - Giống nhau : Đều kết thúc bằng m - Khác nhau : im bắt đầu i , om bắt đầu m Phân tích vần im . Vần im có âm i đứng trước , âm m đứng sau – ghép vần Đánh vần i – m – im theo cá nhân , tổ , lớp Tiếng chim Phân tích: tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau,. HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn ch – im - chim HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: làng xóm. HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “chim” chứa vần im Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài im – chim – chim câu HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng lùm cây , quả tim , bàn phím - Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Chú ý tư thế ngồi yêu cầu . HS viết bảng con. Nhận xét , sửa sai Tiết 2 a . Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. Yêu cầu HS quan sát tranh - GV giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Giải thích nội dung : Đọc mẫu SGK. HD đọc b . Viết vở : GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ, tiếng cách tiếng , từ cách từ Cho HS quan sát vở - Chấm bài , nhận xét. c . Luyện nói : Yêu cầu học sinh nêu tên chủ đề luyện nói - Cho HS quan sát tranh , gợi ý nội dung + Trong tranh vẽ những gì? + Em biết có vật gì màu đỏ ? + Em biết có vật gì màu xanh ? + Em biết có vật gì màu tím ? + Em biết có vật gì màu vàng ? + Em biết có vật gì màu đen ? + Em biết có vật gì màu trắng ? + Em biết những màu gì nữa ? + Tất cả các màu nói trên được gọi là gì ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. Cho HS đọc lại bài trên bảng D. Củng cố : - Hôm nay học vần gì ? - Nhận xét giờ học . HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1 Đọc cá nhân , tổ , cả lớp HS quan sát SGK. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào . HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học im, um Đọc SGK.CN,N,L HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS Luyện viết VTV im ,um , chim câu , trùm khăn HS nêu: Xanh , đỏ , tím , vàng Thảo luận nhóm đôi Lá , gấc , cà , cam HS có ý kiến Đại diện các nhóm lên trình bày Màu sắc 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************************* Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HOC (T1) I MỤC TIÊU HS hiểu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của giữ trất tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp - Thực hiện :khi nghe giảng , khi ra vào lớp II- CHUẨN BỊ : - Phần thưởng. III- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG : A.Khởi động Cho HS hát bài : Mẹ của em ở trường B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1: Quan sát tranh BT1:Thảo luận - GV chia nhóm: Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận việc ra vào lớp của các bạn? - Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? - Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì? HS hát HS thảo luận Chia 4 nhóm Các nhóm quan sát tranh, thảo luận. Các nhóm trình bày. HS nêu ý kiến. * GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau làm ồn ào, mất trật tự sẽ gây nguy hiểm: vấp ngã. 2. Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp * Giúp hs có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp . - Thành lập ban giám khảo: GV, lớp trưởng, lớp phó. - GV nêu yêu cầu cuộc thi, thể lệ cuộc thi. BGK cho điểm, nhận xét, công bố kết quả cuộc thi. GV khen thưởng tổ có thành tích xuất sắc nhất. 3. Hoạt động 4: Củng cố : - Nhận xét giờ học. 4 . Hoạt động nối tiếp Thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi xếp hàng . Tổ trưởng điều khiển. BUỔI CHIỀU LUYỆN ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HOC I MỤC TIÊU - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của giữ trất tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp - Thực hiện :khi nghe giảng , khi ra vào lớp II- CHUẨN BỊ : - Phần thưởng. III- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG : A.Khởi động Cho HS hát bài : Mẹ của em ở trường B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1: Quan sát tranh BT1:Thảo luận - GV chia nhóm: Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận việc ra vào lớp của các bạn? - Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? - Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì? HS hát HS thảo luận Chia 4 nhóm Các nhóm quan sát tranh, thảo luận. Các nhóm trình bày. HS nêu ý kiến. * GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau làm ồn ào, mất trật tự sẽ gây nguy hiểm: vấp ngã. 2. Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp * Giúp hs có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp . - Thành lập ban giám khảo: GV, lớp trưởng, lớp phó. - GV nêu yêu cầu cuộc thi, thể lệ cuộc thi. BGK cho điểm, nhận xét, công bố kết quả cuộc thi. GV khen thưởng tổ có thành tích xuất sắc nhất. 3. Hoạt động 4: Nêu một số việc làm để giữ trật tự trong trường học - Nhận xét giờ học. 4 . Hoạt động nối tiếp Thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi xếp hàng . Tổ trưởng điều khiển. ***************************************************** Luyện tiếng việt IM UM I MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng - Kĩ năng : Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp biết điền đúng vần im hay um -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định - Thái độ : GD HS yêu thích môn học , biết bảo vệ các loài chim II CHUẨN bị : Bảng phụ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần om , am . Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp với bức tranh. Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần im hay um dưới các hình ảnh + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Học sinh viết bảng con Xem phim ,tủm tỉm Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp Om , am ăm , âm , ôm , ơm um , im , em êm , iêm , yêm , uôm , ươm chòm râu , lưỡi liềm , xâu kim, nhóm lửa , chùm vải , trăng lưỡi liềm Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Mọi người đang xúm nhau để xem người mù hát Ông em có chòm râu bạc trắng Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Chim bồ câu , cái kìm , tôm hùm Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm Xâu kim , xem phim , chùm nhãn ******************************************************** Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt BÀI 61 : IÊM , YÊM I MỤC TIÊU - Kiến thức : Đọc được iêm , dừa xiêm , yêm ,cái yếm . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết đư iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : Bộ đồ dùng : Tranh vẽ, vật mẫu : thanh kiếm , cái yếm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: xâu kim, con chim trốn tìm GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần iêm Nhận diện vần iêm - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần um và iêm ? - Yêu cầu HS phân tích vần iêm ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng : xiêm Thêm âm x ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng xiêm Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: dừa xiêm - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “dừa xiêm ” có tiếng nào chứa vần iêm vừa học? Vần yêm : Dạy tương tự So sánh iêm và yêm - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật ( thanh kiếm , cái yếm ) Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần iêm , yêm HS đồng thanh iêm -Vần um và iêm - Giống nhau : Đều kết thúc bằng m - Khác nhau : um bắt đầu u , iêm bắt đầu iê Phân tích vần – ghép vần Vần iêm có âm iê đứng trước , âm m đứng sau Đánh vần iê– m- iêm theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng xiêm Phân tích: tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau, HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn x- iêm - xiêm HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: dừa xiêm . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “xiêm ” chứa vần iêm Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài iêm - xiêm – dừa xiêm HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bả ... nêu chủ đề : ong , bướm , chim, cá cảnh HS thảo luận theo nhóm đôi - HS nhìn sách đọc bài HS tự kể ....................... ***************************************************************** Luyện tiếng việt UÔM , ƯƠM I MỤC TIÊU : - Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng - Kĩ năng : Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ hình vẽ phù hợp -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học II CHUẨN BỊ :Bảng phụ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần uôm , ươm Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần uôm hay ươm + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài Bài 3 HSKG : Điền vần ôm hoặc ơm Vàng r ........... , bình g............ Điền , mâm cơm , đầm ấm , thương nhau -Tổng kết , dặn dò Về nhà viết bài - Học sinh viết bảng con ao chuôm , nhuộm vải , lượm quả Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp om , am , ăm , âm , ôm , ơm ,em , êm iêm , yêm uôm , ươm ,ang , anh , uông , ương , eng ,iêng ,ung , ưng ,ăng , âng , ông , ông ,uôn , quả muỗm , nhuộm vải ,ươm cây , ướm thử áo , lượm lúa Cây rơm , ngựa tung bờm , chó đốm , cái nơm , giã cốm ,bình gốm bánh cuốn , Mẹ đi chợ mua áo cho em , về đến nhà mẹ ướm thử cho em . Bố em đang ươm cây . cả nhà ngồi quanh mâm cơm Chú mèo ngồi bên đĩa đầu cá Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh tìm Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Quả muỗm , ươm cây , nhuộm vải , Hồ Gươm Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm Học sinh viết bài vào vbt Ướm thử áo , lươm lúa , ao chuôm HS viết bài HS làm bài vào vở ô li Vàng rơm , bình gốm Cả gia đình ngồi bên mâm cơm Gia đình em rất yêu thương nhau Bứa cơm tuy đơn sơ nhưng đầm ấm ********************************************************** Thứ 5 ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập I- MỤC TIÊU - Kiến thức Đọc được các vần có kết thúc bằng m.; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. . - Viết được các vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. . - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. Kĩ năng đọc , viết II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III. Kế hoạch hoạt động: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét . 2 HS đọc SGK bài 66. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hớng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh vẽ gì? - Trong từ “quả cam”, tiếng cam chứa vần gì? - GV ghi bảng. Vẽ “ quả cam”. Tiếng “ cam” có vần am. HS đọc a- m- am. a, Bảng ôn: +, Bảng 1: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - GV ghép mẫu: a – m - am - Yêu cầu ghép vần còn lại. +, Bảng 2: GV hướng dẫn tương tự. Đọc các âm cột dọc, ngang. Đọc trơn: am. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang. HS tự ghép các vần cho đến hết bảng. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. Đọc 2 bảng ôn. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . lưỡi liềm ,xâu kim ,nhóm lửa - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . Giảng từ - GV xoá dần bảng. HS đọc từ ứng dụng. Đọc cả 2 bảng ôn. 3.Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu . * xâu kim : - Từ “xâu kim” viết bằng hai chữ . Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ ba viết con chữ x cao hai dòng li *lưỡi liềm: Hướng dẫn tương tự . Đọc chữ . K cao hai dòng li , còn laị cao hai dòng li .Hai chữ cách nhau một thân con chữ o HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc: GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.Giảng nội dung - Đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần om, am, um vừa học. Đọc SGK. CN,N,L Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . D. Củng cố : Nhận xét giờ học. Đọc cả 2 bảng ôn. Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT OT, AT I-MỤC TIÊU - Kiến thức : đọc được: ot at , tiếng hót , ca hát từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng : - viết được : ot at , tiếng hót , ca hát - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy chim hót , chúnh em ca hát - Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV bánh ngọt , bãi cát HS : Bộ đồ dùng T.V III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: quý hiếm , mũm mĩm , nhóm lửa GV nhận xét II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần ot Nhận diện vần ot - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần on và ot ? - Yêu cầu HS phân tích vần ot ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng hót Thêm âm h và dấu sắc ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng hót GV đánh vần , đọc trơn Dạy từ: tiếng hót - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “tiếng hót ” có tiếng nào chứa vần ot vừa học? Vần at : Dạy tương tự So sánh ot và at - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua tranh quả nhót,bãi cát Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ot , at Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trình viết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý chữ t cao 3 li chú ý các nét nối HS viết bảng con.đọc lại từ trên bảng 2 HS đọc SGK HS đọc cá nhân , ĐT - Giống nhau : Đều bát đầu bằng o - Khác nhau :on kết thúc bằng n , vần ot kết thúc bằng t Phân tích vần – ghép vần Vần ot có âm o đứng trước , âm t đứng sau Đánh vần o - t – ot theo cá nhân , tổ lớp HS đọc trơn tiếng hót Phân tích: tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên âm o HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn h- ot - hót HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: tiếng hót . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng hót ” chứa vần ot Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài ot - hót – tiếng hót HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS đọc theo cá nhân ,tổ ,lớp HSY đánh vần HS Gạch vần mới - Đọc cả bảng. HS viết bảng con. HS nhận xét , sửa chữa Tiết 2 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc đoạn văn ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ Nhắc nhở HS tư thế ngồi - GV Chấm bài , nhận xét. 3, Luyện nói: Chủ đề: - Chim hót thế nào ? - Em có thích nghe tiếng chim hót không ? - Em hãy đóng vai chú gà , chú chim để cất tiếng gáy ? - Em thường ca hát vào lúc nào ? GV chỉnh sửa câu cho học sinh - GV nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài Hôm nay học vần gì ? - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau HS đọc cá nhân, đồng thanh Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say HS tìm vần mới HS đọc bài SGK HS viết bài VTV Chú ý tư thế ngồi HS nêu chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát HS thảo luận theo nhóm đôi Đại diện nhóm lên trình bày Nhận xét ************************************************************ GIÁO DỤC TẬP THỂ TUẦN 14 I MỤC TIÊU Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. II.NỘI DUNG: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ nghiêm túc - -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định -Đồ dùng sách vở.đầy đủ nhưng một số em còn chưa ngăn nắp 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : Thực hiện đầy đủ các nội quy của đội đề ra -Hăng say phát biểu xây dựng bài - Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ song chưa mạnh lắm -Hiệu quả học tập tương đối cao 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn -Tham gia các khoản quỹ còn ít Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết 4. Xếp loại: Khen : Tổ :..3.... Cá nhân:....Vy , Thương, Diệp ,Lâm Nhắc nhớ Khang , Thông . B. Kế hoạch tuần tới: -Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào chiều thứ 6 Duy trì giải toán qua mạng Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. Nạp các khoản quỹ khác. Tiếp tục giải toán qua mạng -Tham gia các phong trào đền ơn đáp nghĩa trong đợt chà mừng ngày QPTD ******************************************************************************************************************************************
Tài liệu đính kèm: