Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 25 năm học 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 25 năm học 2011

Tiết 2 + 3 Tập đọc

 Sơn Tinh – Thủy Tinh.

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.

 - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1, 2, 4). – HS khá, giỏi trả lời được CH 3.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 25 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 25
 Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tiết 1
 Chào cờ
 Tập trung toàn trờng 
______________________________________
Tiết 2 + 3
 Tập đọc
 Sơn Tinh – Thủy Tinh.
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1, 2, 4). – HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa bài tập đọc.
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
 *Đọc mẫu: Giáo viên đọc mẫu . 
 *Luyện phát âm
- Yêu cầu
 *Luyện đọc đoạn:
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
- Giáo viên nghe và chỉnh sửa .
 *Thi đọc:
- Nhận xét, cho điểm.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh khá đọc, lớp đọc thầm. 
- 5 đến 7 học sinh đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- 4 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
- 1 HS đọc chú giải.
- Luyện ngắt giọng câu văn +Nhà vua muốn kén chồng cho công chúa / một người chồng tài giỏi .
+Một người là Sơn Tinh , / Chúa miền non cao , / còn người kia là Thuỷ Tinh , / vua vùng nước thẳm.
 - Thi đọc cá nhân, nhóm, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
Câu 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
 - 1 HS đọc yêu cầu
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương 
- Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh chúa miền non cao và Thuỷ Tinh vua vùng nước thẳm 
- Chúa miền non cao là thần gì ?
- Sơn Tinh là thần núi
- Thuỷ Tinh là thần nước
- Hùng Vương phân sử việc 2 vị thần cầu hôn như thế nào ?
- Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến trước được lấy Mị Nương 
- Lễ vật gồm những gì ?
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
Câu 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị thần 
- Giáo viên đưa bảng phụ đã viết các câu hỏi 
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào 
- Thần hô mưa gọi gió dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả ruộng đồng 
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách nào ?
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chống dòng nước lũ dâng dòng nước lên cao 
- Cuối cùng ai thắng ?
Sơn Tinh thắng 
- Người thua đã làm gì ?
- Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ?
- Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường 
- Mị Nương rất xinh đẹp 
- Sơn Tinh rất tài giỏi 
4, Luyện đọc lại:
- 3 học sinh thi đọc lại truyện 
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 Toán 
 Một phần năm.
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Bước đầu nhận biết được (bằng h/ảnh trực quan) “ một phần năm”, biết đọc , viết 1
 5
 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình vẽ trong sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Giới thiệu một phần năm. 
- Lấy 1 tờ giấy hình vuông chia thành 5 phần bằng nhau, dùng kéo cắt 5 phần rời nhau. Sau đó lấy ra 1 phần, ta được 1 phần mấy của hình? 
- Giáo viên nhận xét, bổ sung, đưa ra kết luận.
- Giáo viên giảng: để thể hiện một phần năm hình hình vuông, một phần năm hình tròn người ta dùng số “một phần năm” viết là 1 .
 5
c. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
*Bài 1:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đúng: các hình đã tô màu 1 hình là : A, D
 5
*Bài 2: (HSKG)
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đúng: các hình đã tô màu 1 hình là : A, C.
 5
*Bài 3:
- Yêu cầu . 
- Vì sao nói hình a đã khoanh vào một phần năm số con vịt .
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học .
 - 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh thực hiện các thao tác và trả lời.
*Ta lấy 1 phần, ta được một phần năm của hình vuông.
- Học sinh theo dõi bài giảng của giáo viên. 
- Học sinh theo dõi bài giảng của giáo viên và đọc, viết 1 
 5
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS yếu lên bảng.Hình A và hình D đã tô màu một phần năm.
- Học sinh tự nhận xét. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HSK lên bảng.Hình A và hình C đã tô màu một phần năm.
- Học sinh tự nhận xét. 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh tự làm - 1 HSTB lên bảng, dưới lớp làm vào vở .
*Vì hình a có tất cả 10 con vịt, chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần có 2 con vịt.
-------------------------------------------------
Buổi 2
 Tiết 1 Ôn luyện tiếng việt
Sơn Tinh- Thuỷ Tinh
- 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
-ẹoùc maóu dieón caỷm baứi vaờn 
- Nghe vaứ chổnh sửỷa loói .
* ẹoùc tửứng ủoaùn : 
* ẹoùc caỷ baứi :
- Yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp theo ủoaùn .
- Theo doừi HS ủoùc vaứ uoỏn naộn cho HS .
* Thi ủoùc 
-Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm .
* ẹoùc ủoàng thanh 
- Caõu chuyeọn khuyeõn ta ủieàu gỡ ?
 c) Luyeọn ủoùc laùi truyeọn 
- GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng vaứ ghi ủieồm.
 ủ) Cuỷng coỏ daởn doứ : 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
- HS yếu tieỏp noỏi ủoùc .
- Boỏn HSTB noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi. 
 - Laàn lửụùt ủoùc ủoaùn theo yeõu caàu.
- Caực nhoựm thi ủua ủoùc baứi, ủoùc ủoàng thanh vaứ caự nhaõn ủoùc .
- Lụựp ủoùc ủoàng thanh theo yeõu caàu.
- 5 em noựi theo suy nghú cuỷa baỷn thaõn 
- Boỏn em laàn lửụùt ủoùc noỏi tieỏp nhau. 
- Hai em ủoùc laùi caỷ baứi chuự yự taọp caựch ủoùc theồ hieọn tỡnh caỷm .
- Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi .
------------------------------------------------------------------------------- 
Tiết 2 Toán ôn luyện
 Một phần năm
I. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên và học sinh nhận xét, ghi điểm .
2. Luyện tập thực hành.
*Bài 1:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
*Bài 2:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
*Bài 3:
- Yêu cầu .
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh . 
*Bài 3:
- Yêu cầu .
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương . 
 - 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HSTB lên bảng- Nêu cách làm
- Học sinh tự nhận xét. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS tự tô màu- Nêu cách làm .
- Học sinh tự nhận xét. 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh tự làm vào vở .
- Giải thích cách làm. .
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh tự làm vào vở .
- Giải thích cách làm. .
----------------------------------------------------- 
Mĩ thuật
Tiết 4
Vẽ trang trí – vẽ hoạ tiết dạng hình vuông hình tròn
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết hoạ tiết hình vuông hình tròn 
- Biết cách vẽ hoạ tiết 
2. Kỹ năng:
- Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu 
3. Thái độ:
- Yêu thích môn vẽ 
IIChuẩn bị:
- Vẽ to hoạ dạng hình vuông hình tròn 
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước 
- Bút chì màu vẽ 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GT một số hoạ tiết 
- HS quan sát 
- Hoạ tiết là hình vẽ trang trí những đồ vật nào ?
- ở đĩa, bát, áo , túi . . . 
- Hoạ tiết trang trí về màu sắc 
- Hoạ tiết hình s
- Hoạ tiết hình bầu dục
- Hoạ tiết hình 
- Hoạ tiết hình tròn 
- Nhận xét hoạ tiết dạng hình vuông ?
- Các cạnh bằng nhau 
- GV hướng dẫn trên bộ đồ dùng 
- HS quan sát 
- Có mấy hoạ tiết có dạng hình v ?
- 2 hoạ tiết dạng hình vuông 
- Về hình dáng màu sắc ?
- 2 hoạ tiết khác nhau 
- Hoạ tiết có dạng hình tròn ?
- 2 hoạ tiết có dạng hình tròn 
- 2 hoạ tiết khác nhau về hình và màu 
*Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV hướng dẫn cách vẽ 
- Kẻ các đường chục chia hình nhiều phần bằng nhau 
- Vẽ nhiều hoạ tiết khác nhau ở hình vuông, hình tròn
- Cách vẽ màu 
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ năm trước 
*Hoạt động 3: Thực hành
- HS thực hành 
- GV quan sát giúp đỡ những học sinh yếu 
*Hoạt động 4: 
Nhận xét đánh giá 
- Tìm ra một số bài vẽ đẹp
C. Củng cố – Dặn dò:
- Tìm thêm các hoạ tiết khác 
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 Toán
Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Học thuộc lòng bảng chia 5. 
 - Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5.
 - Làm được BT 1, 2, 3.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên vẽ trước lên bảng một số hình. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2.Luyện tập .
*Bài 1:
- Yêu cầu.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm.
*Bài 2:
- Yêu cầu.
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức .
- Giáo viên theo dõi sửa bài nhận xét.
*Bài 3:
- Yêu cầu.
- Giáo viên sửa bài đưa ra đáp án đúng.
- Giáo viên chấm 1 số bài .
*Bài 4, 5 (HSKG)
3. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. 	
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào bảng con.
- 1 học sinh nêu.
- Học sinh TB nhẩm kết quả.
- Học sinh nêu . 
- Học sinh làm vào SGK.
- Chia làm 2 đội lần lượt từng em lên điền kết qủa vào bài .
- 1 học sinh đọc . 
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- Học sinh tự nhận xét .
Giải
Mỗi bạn nhận được số quyển vở là
35 : 5 = 7 (quyển )
 Đáp số : 7 quyển .
- 2 , 3 học sinh đọc bảng chia 5.
--------------------------------------------------------------------
Tiết 2 Kể chuyện
Sơn Tinh- Thủy Tinh.
I. Yêu cầu cần đạt:
- Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT 1); dựa theo tranh, kể lại được từng doạn câu chuyện (BT 2)
 - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT 3)
II. Đồ dùng dạy học : 
 3 tranh minh họa trong sách giáo khoa .	
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài .
b. Hướng dẫn kể chuyện. 
*Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu ch ... ” là vượt qua những đoạn đường khó khăn vất vả.
*Quan sát và nhận xét
- Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ V hoa và cao mấy li ? 
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
*Viết bảng:
- GV nhận xét uốn nắn sửa cho từng học sinh 
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn .
- Thu và chấm 10 bài .
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS viết Ươm cây gây rừng.
- Lớp viết vào vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Cao 5 li
*Gồm 3 nét: nét 1 là nét kết hợp của nét cong tráI và nét lượn ngang,.
*Điểm đặt bút của nét 1 nằm trên đường kẻ ngang 5,.
*Nằm ở giao điểm đường kẻ dọc 3 và đường kẻ ngang 6.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Viết vào bảng con
- Đọc cụm từ .
- HS chú ý nghe và ghi nhớ. 
*Cụm từ có 4 chữ ghép lại với nhau: Vượt, suối, băng, rừng.
*Chữ b, g cao 2 li rưỡi.
*Chữ t cao 1,5 li ; các chữ còn lại cao 1 li 
 *Dấu nặng dưới chữ ơ, dấu sắc trên chữ ơ, dấu huyền trên chữ ư .
*Bằng 1 con chữ o .
- Viết vào bảng con
- Học sinh viết theo yêu cầu
--------------------------------------------------------
 Tiết 3 Toán
	Thực hành xem đồng hồ
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
 - Biết đơn vị đo thời gian: Giờ và phút.
 - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 60 phút.
 - Làm được BT 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học :
 Một số mặt đồng hồ có thể quay được kim .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành . 
*Bài 1: 
- Yêu cầu.
ốKết luận: Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu thấy kim phút chỉ vào số 3 em đọc là 15 phút, nếu kim chỉ vào số 6 em đọc là 30 phút .
*Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn hiểu y/c bài và thực hành.
- Giáo viên hỏi: 5 giờ 30 phút chiều là mấy giờ?
- Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tương ứng với câu : An ăn cơm lúc 7 giờ tối ?
*Bài 3:
- Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội 1 mô.. 
- Tổng kết trò chơi, GV nhận xét tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò :
 - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Đồng hồ chỉ mấy giờ .
- Đọc giờ trên từng đồng hồ.
- Nêu vị trí của kim đồng hồ từng trường hợp và giải thích .
- HS lắng nghe và nhắc lại .
*Mỗi câu sau đây ứng với đồng hồ nào ?
- Học sinh trình bày trước lớp ..
*Là 17 giờ 30 phút .
*Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ , đồng hồ G chỉ 19 giờ.
- Chia thành 4 đội thi quay đồng hồ theo hiệu lệnh của giáo viên .
- 3 em nhắc lại 
--------------------------------------------------------
 Tiết 3 Tập làm văn
Đáp lời đồng ý.
 Quan sát tranh và trả lời câu hỏi .
I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường(BT1, BT2).
 - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh(BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 1:
- Yêu cầu.
+Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng ?
+Lúc đó bố Dũng trả lời như thế nào?
+Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?
+Lời của bố dũng là một lời khẳng định. Để đáp lại lời của bố Dũng, Hà đã nói ntn ?
ốKhi người khác cho phép hoặc đồng ý, chúng ta đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
*Bài 2: 
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh . 
*Bài 3: 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+Sóng biển như thế nào ?
- Trên mặt biển có những gì ?
- Trên bầu trời có những gì ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . 
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 học sinh lên đóng vai.
- 1 em kể câu chuyện Vì sao ?
- HS đọc lại yêu cầu của bài .
- 1 HS đọc bài lần .
*Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng .
*Bố dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy.
*Đó là lời đồng ý.
*Cháu cảm ơn bác . Cháu xin phép bác ạ . 
- Học sinh nhắc lại .
- 2 HS nêu y/c
- Thảo luận cặp đôi .
- Từng cặp học sinh trình bày, cả lớp nhận xét.
*Bức tranh vẽ cảnh biển .
*Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập dờn. / 
*Trên mặt biển có tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá. /Những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./ Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời./ 
*Mặt trời đang nhô lên trên nền trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu bay về phía chân trời
--------------------------------------------------------------------------------
Chính tả
Tiết 4
 Bé nhìn biển
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ trong bài Bé nhìn biển 
2. Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn ch/tr thanh ngã 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch, chuồn . . . 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết theo lời của GV 
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài Bé nhìn biển 
- 2 HS đọc lại 
- Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển ntn ?
- Biển rất to lớn có những hành động giống như con người 
Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
- 4 tiếng 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào ?
- Nên viết từ ô thứ 3 hay thứ tư từ lề vở 
2.2 GV đọc cho HS viết 
- HS viết bài 
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi 
- Đổi chéo vở kiểm tra 
2.3 Chấm chữa bài 
- Chấm 1 số bài nhận xét 
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : 
- HS đọc yêu cầu 
- Tìm tên các loài cá ?
- HS thực hiện trò chơi 
a. Bắt đầu bằng ch ?
- Cá chim, chép, chuối, chày. . . 
b. Bắt đầu bằng tr ?
- trắm, trôi, tre, trích. . . 
Bài 3 (lựa chọn )
- HS đọc yêu cầu 
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau :
+ Em trai của bố ?
- Chú 
+ Nơi êm đến học hàng ngày ?
- Trường 
+ Bộ phận cơ thể người dùng để đi ?
- Chân 
C. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
----------------------------------------------------------------
 Tiết 3 Buổi 2
Luyện tiếng việt
Đáp lời đồng ý.
 Quan sát tranh và trả lời câu hỏi .
I. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
. Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 1:
- Yêu cầu.
+Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng ?
+Lúc đó bố Dũng trả lời như thế nào?
+Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?
+Lời của bố dũng là một lời khẳng định. Để đáp lại lời của bố Dũng, Hà đã nói ntn ?
ốKhi người khác cho phép hoặc đồng ý, chúng ta đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
*Bài 2: 
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh . 
*Bài 3: 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+Sóng biển như thế nào ?
- Trên mặt biển có những gì ?
- Trên bầu trời có những gì ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . 
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 học sinh lên đóng vai.
- 1 em kể câu chuyện Vì sao ?
- HS đọc lại yêu cầu của bài .
- 1 HS đọc bài lần .
*Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng .
*Bố dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy.
*Đó là lời đồng ý.
*Cháu cảm ơn bác . Cháu xin phép bác ạ . 
- Học sinh nhắc lại .
- 2 HS nêu y/c
- Thảo luận cặp đôi .
- Từng cặp học sinh trình bày, cả lớp nhận xét.
*Bức tranh vẽ cảnh biển .
*Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập dờn. / 
*Trên mặt biển có tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá. /Những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./ Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời./ 
*Mặt trời đang nhô lên trên nền trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu bay về phía chân trời
------------------------------------------------------
 Tiết 3 Luyện tập toán
Thực hành xem đồng hồ
I. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
.
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành . 
*Bài 1: 
- Yêu cầu.
ốKết luận: Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu thấy kim phút chỉ vào số 3 em đọc là 15 phút, nếu kim chỉ vào số 6 em đọc là 30 phút .
*Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn hiểu y/c bài và thực hành.
- Giáo viên hỏi: 5 giờ 30 phút chiều là mấy giờ?
- Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tương ứng với câu : An ăn cơm lúc 7 giờ tối ?
*Bài 3:
- Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội 1 mô.. 
- Tổng kết trò chơi, GV nhận xét tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò :
 - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Đồng hồ chỉ mấy giờ .
- Đọc giờ trên từng đồng hồ.
- Nêu vị trí của kim đồng hồ từng trường hợp và giải thích .
- HS lắng nghe và nhắc lại .
*Mỗi câu sau đây ứng với đồng hồ nào ?
- Học sinh trình bày trước lớp ..
*Là 17 giờ 30 phút .
*Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ , đồng hồ G chỉ 19 giờ.
- Chia thành 4 đội thi quay đồng hồ theo hiệu lệnh của giáo viên .
- 3 em nhắc lại 
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3 Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp.
1.ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng:
- HS ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, chaờm ngoan . Ra vaứo lụựp coự neà neỏp.	
- Veọ sinh trửụứng, lụựp, thaõn theồ saùch.
- Leó pheựp, bieỏt giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp, ủoaứn keỏt baùn beứ.
- Coự yự thửực HT toỏt . Saựch vụỷ duùng cuù ủaày ủuỷ, coự bao boùc daựn nhaừn.
 - Hoùc taọp tieỏn boọ. Beõn caùnh ủoự vaỹn coứn moọt soỏ em chửa tieỏn boọ nhử:
 - Saựch vụỷ luoọm thuoọm.
2. Keỏ hoaùch:
- Duy trỡ neà neỏp cuừ. Tửù quaỷn 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt.	
- Giaựo duùc HS baỷo veọ moõi trửụứng xanh, saùch, ủeùp ụỷ trửụứng cuừng nhử ụỷ nhaứ.
- Duy trỡ phong traứo “Reứn chửừ giửừ vụỷ”.
- Coự ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Phaõn coõng HS gioỷi keứm HS yeỏu.
- Hửụựng daón hoùc baứi, laứm baứi ụỷ nhaứ.
- ẹoọng vieõn HS tửù giaực hoùc taọp.
-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 T25cktquy sam.doc