Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nga

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nga

Ngày soạn 19/ 9/ 2011

Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011

Toỏn

7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5

I. Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số, nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Rèn kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

- Tự giác học tập, hoàn thành các bài được giao.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: 20 que tớnh rời.

- Học sinh: Bảng con, 20 que tính rời.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2011-2012 - Phạm Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Ngày soạn 19/ 9/ 2011
Thứ hai ngày 26 thỏng 9 năm 2011
Toỏn
7 CỘNG VỚI MỘT Số: 7 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số, nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Rèn kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Tự giác học tập, hoàn thành các bài được giao.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 20 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng con, 20 que tính rời. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài tập 3 trang 25, CL làm nháp
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài : 1 – 2’
2. Giới thiệu phộp tớnh 7 + 5. 7 – 10’ 
- Nờu: Cú 7 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- HD HS tỡm kết quả trờn que tớnh. 
- HD HS thực hiện phộp tớnh: 7+ 5 = ?
+ Đặt tớnh. 
+ Tớnh từ phải sang trỏi. 
 7
 + 5
 12
 * Vậy 7 + 5 bằng mấy ?
 * Ghi lờn bảng: 7 + 5 = 12. 
- Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng
- Cho lớp đọc lại nhiều lần để ghi nhớ
3. Thực hành 13 - 15’
- Bài 1: Tính nhẩm:
+ Yêu cầu 2 hs đọc yêu cầu bài tập
 + Hướng dẫn hs nhẩm nhanh kết quả dựa vào bảng cộng.
- Bài 2: Tính:
+ Cho hs nêu lại cách đặt tính
+ Yêu cầu làm vào vở
+ Kiểm tra kết quả
- Bài 4:
+ 2 -3 em đọc đầu bài
+ Đây là dạng toán gì các em đã được học?
+ Yêu cầu hs nêu lại cách giải bài toán về nhiều hơn
+ CL làm bài vào vở
+Thu vở chấm bài
 C. Củng cố - Dặn dũ: 1 – 2’
- Nhận xột giờ học.
- Y/C HS làm BT trong VBT.
- 1 em lên bảng làm, CL làm nháp
Đội 2 có số người là:
15 + 2 = 17 ( người )
 Đáp số: 17 người.
- Nờu lại bài toỏn. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 12. 
- Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. 
+ Đặt tớnh. 
+ Tớnh từ phải sang trỏi. 
- Nhắc lại:
- Bảy cộng năm bằng mười hai. 
- Lập bảng cộng: 
7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
7 + 8 = 15
7 + 9 = 16
- Đọc lại nhiều lần: CL, N, CN
- Đọc đầu bài.
- Nhẩm nhanh kết quả 
7 + 4 = 11 7 + 8 = 15
8 + 7 = 15 4 + 7 = 11
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
9 + 7 = 16 6 + 7 = 16
- Nhắc lại cách đặt tính
- Làm bài 2 vào vở
 7 7 7 7 7 
+ 4 + 8 + 9 + 7 + 3
 11 15 16 14 10
- 2- 3 em đọc đầu bài
- Dạng toán về nhiều hơn
- Nêu cách giải
- CL làm bài 4 vào vở
Bài giải:
Tuổi của anh là:
7 + 5 =12 ( tuổi )
 Đáp số: 12 tuổi
****
Tập đọc
 MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Giọng kể xen lẫn lời thoại, gần gũi, thân mật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
- GD hs có thái độ học tập nghiêm túc, có ý thức giữ sạch đẹp trường lớp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa đoạn luyện đọc 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’ 
- Gọi 2 HS lờn đọc bài: “mục lục sỏch” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xột và ghi điểm
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2. Luyện đọc: 25 – 30’
- Đọc mẫu cả bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: Đọc toàn bài với giọng kể, chú ý lời nhân vật: lời cô giáo nhẹ nhàng, vui vẻ; lời bạn nam lễ phép, tinh nghịch; lời bạn nữ nhẹ nhàng, lễ phép 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Đọc cả bài. 
Tiết 2: 
3. Tỡm hiểu bài 7 – 10’
- Y/c HSđọc từng đoạn rồi cả bài để TL lần lượt cỏc CH trong SGK.
a) Mẩu giấy vụn nằm ở đõu ? Cú dễ thấy khụng ?
b) Cụ giỏo yờu cầu cả lớp làm gỡ ?
c) Bạn gỏi nghe thấy mẩu giấy núi gỡ ?
d) Em hiểu ý cụ giỏo nhắc nhở học sinh điều gỡ ?
* Kết luận: “phải có ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp”
4. Luyện đọc lại. 18 – 22’
- Đọc mẫu toàn bài một lần, nhắc hs lưu ý giọng đọc của từng nhân vật trong truyện.
- Cho lớp luyện đọc theo nhóm.
- Nhận xột bổ sung. 
C. Củng cố - Dặn dũ: 1 – 2’
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc phần chỳ giải. giải nghĩa các từ, cụm từ:
+ Tiếng xì xào: tiếng bàn tán nhỏ
+ Đánh bạo: dám vượt qua e ngại,để nói hoặc làm một việc.
+ Hưởng ứng: bày tỏ sự đồng ý.
+ Thích thú: vui thích
- Lắng nghe, đọc cả bài
- Đọc theo nhúm đụi. Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất: về gọng đọc, biểu cảm
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Đọc và trả lời CH theo yờu cầu của GV.
- Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào rất dễ thấy. 
- Cụ giỏo yờu cầu cả lớp im lặng xem mẩu giấy núi gỡ. 
- Bạn gỏi nghe thấy mẩu giấy núi: Cỏc bạn ơi hóy bỏ tụi vào sọt rỏc. 
- Cụ giỏo nhắc nhở học sinh phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp. 
- Nhắc lại kết luận
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
****
Ngày soạn 20/ 9/ 2011
Thứ ba ngày 27 thỏng 9 năm 2010.
Thể dục
Tiết 11: Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung - đi đều
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Học đi đều.
- Rèn kĩ năng vận động. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, tự giác tập luyện.
- GD hs tinh thần luyện tập thể dục, yêu thích môn học
II. Điạ điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: 1 còi, sân cho trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
TG
Phương pháp
A.Khởi động 
- Nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
- Khởi động
B. Bài mới:
1. Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng (3 – 4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp): đội hình hàng ngang. 
- Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa đếm nhịp
- Lần 2, 3: cán sự lớp hô nhịp, không làm mẫu
* GV kết hợp nhận xét và chỉnh sửa động tác cho hs
- Lần 4: Từng tổ tập dưới sự chỉ huy của cán sự lớp
2. Học đi đều: đội hình hàng dọc 
- GV làm mẫu động tác đi đều
- Làm mẫu kết hợp nhắc hs nhấc chân trái trước
- Cho CL thực hiện, GV hô kết hợp làm cùng 
- Cho CL thực hiện, GV hô, không làm cùng
- Cho HS đứng lại, chưa yc đúng kĩ thuật
- Cho lớp tập vài lần dưới nhiều hình thức
* Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ” 
- Phổ biến nội dung
- Nhắc lại luật chơi
- Cho hs chơi
C. Kết thúc 
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Hệ thống lại bài học, giao bài về nhà
7’
25’
3’
- Xoay khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối
- Trò chơi: “ Văn minh, lịch sự ”
- Quan sát
- Thực hiện động tác
- Tập theo tổ
- Quan sát
- Thực hiện động tác đi đều
- CL thực hiện
- CL thực hiện
- Đứng lại
- Tập với các hình thức: CL, N, CN
- Nêu lại luật chơi
- Chơi trò chơi
- Thả lỏng
****
Toỏn 
 47 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. Biết giải và trình bày giải bài toán bằng một phép cộng.
- Rèn kĩ năng làm toán
- GD hs tự giác học tập, hoàn thành bài tập đầy đủ. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 12 que tớnh rời và 4 bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 2 – 4’
- Gọi một số HS lờn đọc bảng 7 cộng với một số. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: GT phộp cộng 47 + 5. 7 – 10’
- Nờu bài toỏn: Cú 47 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu qt ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 47 
 + 5 
 52
 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1
 * 4 thờm 1 bằng 5, viết 5. 
 * Vậy 47 cộng 5 bằng 52.
3: Thực hành. 12 – 15’
Bài 1 HD HS làm lần lượt các phép tính ở cột 1, 2, 3
- Kiểm tra, kết luận đáp án đúng
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
17cm
C	 D 
 8cm
A B 
 ?cm
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 – 5’
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- 3 em lên bảng nêu
- Nờu lại bài toỏn. 
- Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh:
+ Bước 1: Đặt tớnh. 
+ Bước 2: Tớnh
- Thực hiện phộp tớnh. 
+ Bảy cộng năm bằng mười hai, viết hai nhớ một
+ Bốn thờm một bằng năm, viết năm. 
- Bốn mươi bảy cộng năm bằng năm mươi hai. 
- Làm cột 1 vào bảng con, cột 2,3 làm vào vở 
 17 27 37
 + 4 + 5 + 6
 21 32 43
 67 17 25
 + 9 + 3 + 7
 76 20 32
 Giải bài toán theo tóm tắt : 
Bài giải:
 Đoạn thẳng AB dài số cm là :
 17 - 8 = 25 (cm)
 Đáp số : 25 cm.
****.
Tập đọc
NGễI TRƯỜNG MỚI.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được câu hỏi 1,2).
- Rèn kĩ năng đọc đúng giọng đọc của bài, có ý thức tự giác luyện đọc.
- GD tính tự giác, yêu quý trờng lớp, yêu thích môn học
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 4 – 6’
- Gọi 3 HS lờn đọc bài: “Chiếc bỳt mực” và TL trong SGK. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: Luyện đọc: 10 – 12’
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: Đọc bài với giọng kể, thể hiện niềm vui, lòng tự hào và tình cảm yêu mến ngôi trường mới
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
3: Tỡm hiểu bài 5 – 7’
- Câu 1: Tìm đoạn văn ứng vơi từng nội dung sau:
a, tả ngôi trường từ xa
b, Tả lớp học
c, Tả cảm xúc của hs dưới mái trường mới
- Câu 2: Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường
- Câu 3: Dưới mái trường mới, bạn hs cảm thấy có những gì mới?
4: Luyện đọc lại. 5 – 7’
- Đọc mẫu 1 lần 
- Nhắc lại giọng đọc của bài
- Gọi 1- 2 em đọc tốt đọc và chỉnh sửa cách đọc 
- Cho lớp đọc theo nhóm đôi
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xột, bổ sung. 
C. Củng cố - Dặn dũ: 1 - 2’
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- 3 – 4 em lên bảng đọc bài “Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe. 
- Nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. 
- Đọc phần chỳ giải. 
+ Lấp ló: lúc ẩn lúc hiện
+ Bỡ ngỡ: chưa quen trong buổi đầu
+ Vân: những đường cong trên mặt đá, mặt gỗ giống như hình vẽ
+Rung động: ý nói  ...  
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa về cơ quan tiờu hoỏ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
- Gọi HS lờn bảng TL CH : Nờu đường đi của thức ăn trong cơ quan tiờu hoỏ. 
- Nhận xột. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2’
2 Thực hành 22 – 25’
a. Thảo luận để nhận biết sự tiờu hoỏ thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. 
- Cho học sinh thực hành theo cặp dựa vào gợi ý 
+ So sánh vị ở miệng khi bắt đầu nhai cơm nguội và sau khi nhai một lúc lâu?
+ Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn?
+ Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì?
- Kết luận: ở miệng được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co búp của dạ dày và 1 phần thức ăn được chế biến thành chất bổ dưỡng. 
b. Làm việc với SGK về sự tiờu hoỏ thức ăn ở ruột non và ruột già. 
- Cho HS thảo luận nhúm đụi
+ Thức ăn vào đến ruột non sẽ tiếp tục được biến đổi thành gì?
+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu? Để làm gì?
+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu?
+ Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá?
 + Vì sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?
- Kết luận: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non đi vào mỏu nuụi cơ thể, chất bó được đưa xuống ruột già biến thành phõn rồi ra ngoài. 
c. Vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no?
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 – 5’
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà ụn lại bài. 
- Quan sỏt sơ đồ. 
- Lờn chỉ đường đi của thức ăn trờn sơ đồ trờn bảng: 1 – 2 em lên nêu: thức ăn từ miệng qua thực quản vào dạ dày sau đó xuống ruột non, ruột già, cuối cùng được thải ra ngoài qua hậu môn
. 
- Thực hành theo cặp. 
- Đại diện 1 số nhúm lờn lờn phỏt biểu ý kiến. 
+ Sau khi nhai cơm nguội một lúc sẽ thấy trong miệng có vị ngọt
+ răng có vai trò nghiền nhỏ thức ăn; lưỡi có vai trò nhào trộn thức ăn; Nước bọt có vai trò tẩm ướt thức ăn
+ Vào đến dạ dày thức ăn được tiếp tục nhào trộn và một phần được chế biến thành chất bổ dưỡng
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
+ Vào đến ruột non phần lớn thức ăn sẽ được biến đổi thành các chất bổ dưỡng
+ Phần chất bổ có trong thức ăn sẽ thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể
+ Chất bã được đưa xuống ruột già
+ Ruột già sẽ biến chất bã thành phân rồi đưa ra ngoài
+ Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để các chất cặn bã được thường xuyên đưa ra ngoài cơ thể
- Cả lớp nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Vận dụng những điều đã học vào trong cuộc sống. 
+ Ăn chậm nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn, làm cho quá trình tiêu hoá được thuận lợi, thức ăn nhanh chóng biến thành các chất bổ dưỡng đi nuôi cơ thể
+ Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạ dày làm việc, tiêu hoá thức ăn, nếu ta chạy nhảy ngay sẽ gay cảm giác đau sóc ở bụng, làm giảm tác dụng của sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày
****
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 9 năm 2011.
Tập làm văn
 KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3).
- Rèn kĩ năng tra mục lục sách.
- GD hs có thái độ hợp tác trong học tập
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 5 – 7’
- Gọi 2 HS lờn bảng đọc mục lục sỏch tuần 6. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2’
2: Hướng dẫn HS làm bài tập 20 – 22’
Bài 1: HD học sinh thực hành hỏi đỏp cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa theo mẫu
 a, Em có đi xem phim không?
b, Mẹ có mua báo không?
c, En có ăn cơm bây giờ không?
Bài 2: Nờu yờu cầu. 
- Gọi mỗi HS đặt 1 cõu, sau mỗi cõu học sinh đọc nhận xột, sửa sai. 
Bài 3: 
- Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
Y/c HS đọc mục lục 1 tập truyện thiếu nhi, ghi lại tờn 2 truyện, tờn tỏc giả và số trang. 
- Thu một số bài để chấm. 
C.Củng cố - Dặn dũ: 2 – 3’
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- 2 em lên bảng đọc mục lục sách tuần 6
- Đọc yờu cầu. 
- Làm miệng. 
- Thực hành hỏi đỏp.
a, + Có, em có đi xem phim.
 + Không, em không đi xrm phim.
b, + Có, mẹ có mua báo.
 + không, mẹ không mua báo.
c, + Có, em có ăn cơm bây giờ.
 + Không, em không ăn cơm bây giờ. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Đặt cõu theo mẫu:
+ Cõy này khụng cao đõu. 
+ Cõy này cú cao đõu. 
+ Cõy này đõu cú cao. 
- Làm vào vở. 
- Làm cỏ nhõn: viết vào vở tờn 2 truyện tờn tỏc giả, số trang. 
- Đọc bài viết của mỡnh. 
****
Toỏn
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
- Rèn kĩ năng thực hành giải toán về ít hơn
- Có ý thức học tập, bồi dưỡng niềm yêu thích học toán
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4 trang 29. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: GT bài toỏn về ớt hơn. 10 – 12’
Bài toỏn: Hàng trờn cú 8 quả cam, hàng dưới cú ớt hơn hàng trờn 3 quả. Hỏi hàng dưới cú mấy quả cam?
- Hướng dẫn học sinh giải. 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ? 
+ Muốn biết hàng dưới cú mấy quả cam ta làm thế nào?
+ Tức là lấy mấy trừ mấy?
+ 8 trừ 3 bằng mấy?
- HD HS giải và trỡnh bày bài giải như trong sỏch giỏo khoa. 
 Bài giải: 
 Số quả cam hàng dưới cú là: 
 8 – 3 = 5 (quả cam)
 Đỏp số: 5 quả cam. 
3: Thực hành. 15 – 17’
Bài 1: HD HS hiểu ND bài toỏn qua túm tắt bằng hỡnh vẽ như trong SGK rồi giải bài toỏn. 
- Gợi ý, đây là bài toán thuộc dạng toán nào mà chúnh ta vừa học?
- Để giải bài toán về ít hơn ta dùng phép tính gì?
- Yêu cầu một số em nêu câu lời giải và phép tính
- Cho lớp làm bài vào vở
Bài 2: Nêu bài toán
- Bài toán cho biêt gì? bài toán hỏi gì?
- Làm bài 2 vào vở
- Lưu ý hs đây là bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
C. Củng cố - Dặn dũ: 2’
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- 2 em lên bảng làm
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
- Nờu lại đề toỏn. 
- BT cho biết hàng trờn cú 8 quả cam. 
Hàng dưới cú nhiều hơn hàng trờn 3 quả. 
- Bài toỏn hỏi hàng dưới cú mấy quả cam. 
- Ta lấy số cam ở hàng trờn trừ đi số cam ớt hơn ở hàng dưới. 
- Lấy 8 trừ 3. 
- 8 trừ 3 bằng 5.
- Đọc bài giải ở trờn bảng. 
- Dạng toán về ít hơn
- Để giải bài toán về ít hơn ta dùng phép tính cộng
- Nêu câu lời giải và phép tính
- Làm BT1 vào vở
 Bài giải:
 Vườn nhà Hoa có số quả cam là :
 17 - 7 = 10 (quả cam)
 Đáp số : 10 quả cam.
- Trả lời: bài toán cho biết An cao 95 cm và Bình thấp hơn An là 5 cm. Bài toán hỏi Bình cao bao nhiêu xăng – ti – mét.
- Làm BT2.
 Bài giải:
Bình cao số xăng – ti – mét là :
95 - 5 = 90 (cm)
 Đáp số : 90 cm.
****.
Chớnh tả (Nghe - viết)
NGễI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm được BT2 ;BT3 a.
- Rèn kĩ năng viết bài cẩn thận, tốc độ vừa phải.
- GD hs tính cẩn thận, kiên trì
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 2 – 3’
- Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng làm bài tập 3a của giờ trước. 
- Cựng học sinh nhận xột. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: Hướng dẫn viết. 20 – 22’
- Đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
 Nờu HS để HS trả lời theo ND bài. 
- Dưới mỏi trường mới bạn học sinh cảm thấy cú những gỡ mới?
- HD viết chữ khú vào bảng con:
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở: tốc độ vừa phải, rõ ràng, chuẩn chính tả.
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
3: Hướng dẫn làm bài tập. 5 – 7’
Bài 2: HD HS làm bài tập.
Bài 3a: Cho học sinh làm vở.
- Nêu yêu cầu, lấy một vài ví dụ về các tiếng bắt đầu bằng x, s: xanh, xinh, xoăn, xa, ; sương, suối, sâu, sông, 
- Cho lớp làm bài vào vở
C. Củng cố - Dặn dũ: 2’
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm bài 2b.
- 3 em lên bảng làm
Mỏy cày - mỏi nhà
Thớnh tai - giơ tay. 
Chải túc - nước chảy. 
- Nhận xét
- Lắng nghe, đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV. 
- Tiếng trống rung động kộo dài, tiếng cụ giỏo giảng bài, 
- Luyện bảng con: Mỏi trường, rung động, trang nghiờm, thước kẻ. 
- Theo dừi. 
- Nghe - viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
cỏi tai, chõn tay, tượng đài, đỏy hồ, chai nước, chữa chỏy, máy bay,
- Cả lớp nhận xột. 
- Chú ý nghe giảng
- Làm vào vở. 
+ Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x: 
sẽ, son, san, sen, sỏng, song, sõn, soi, 
xe, xộn, xoan, xong, xoài, xột, 
****
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 6
I. Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 6
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điểm làm tốt
- GD hs có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II. Nội dung sinh hoạt 25’
1. Nhận xét ưu điểm
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện nề nếp tốt, ra vào lớp nhanh
- Truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng: .
- Chịu khó giơ tay phát biểu: ..
- có nhiều tiến bộ về đọc: 
- Tiến bộ hơn về mọi mặt: ...................
2. Nhược điểm
- Đi học muộn: 
- Chưa chú ý nghe giảng: 
- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lỗi chính tả: .
- Cần rèn thêm về đọc: 
3. HS bổ sung thêm những ưu điểm và hạn chế:
4. Vui văn nghệ
5. Đề ra phương hướng cho tuần sau. 5’
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng
- Không đi học muộn
- Chịu khó rèn chữ và luyện đọc thêm
****

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_06_nam_hoc_2011_2012_pha.doc