Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2010-2011 - Phạm Thị Nga

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2010-2011 - Phạm Thị Nga

Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2010.

 Toán ôn

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

- Ôn tập về các phép tính dạng 7 + 5, bài toán về nhiều hơn.

- Rèn kĩ năng thực hành toán, giải toán

- Củng cố lòng ham thích học toán, tự giác, chủ động học tập

II. Đồ dùng

- GV: Tài liệu ôn tập, phiếu học tập bài 1

- HS:

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy Hoạt động học

 

doc 8 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 06 - Năm học: 2010-2011 - Phạm Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Thứ ba ngày 27 thỏng 9 năm 2010.
 Toán ôn
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Ôn tập về các phép tính dạng 7 + 5, bài toán về nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng thực hành toán, giải toán
- Củng cố lòng ham thích học toán, tự giác, chủ động học tập
II. Đồ dùng
- GV: Tài liệu ôn tập, phiếu học tập bài 1
- HS:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra 3 – 5’
- Cho CL làm lần lượt các phép tính sau theo hàng dọc:
 28 + 7 38 + 44 69 + 23
 9 + 36 15 +79 8 + 76
- Nhận xét
B. Bài mới 22 – 25’
Bài 1: Tính
 8 + 7 = 7 + 9 = 7 + 6 =
18 + 7 = 27 + 8 = 47+ 24 =
- Cho hs đọc yêu cầu
- CL làm bài vào phiếu
- Gọi hs nêu kết quả từng phép tính, kiểm tra và ghi kết quả đúng
Bài 2: Đặt tính rồi tính
37 + 56 29 + 35 8 + 24
 7 + 8 9 + 4 7 + 13
- GV nêu lần lượt từng phép tính, hs làm bảng con từng phép tính
- Kiểm tra kết quả
Bài 3: Giang có 27 que tính, Thuỷ có nhiều hơn Giang 8 que tính. Hỏi Thuỷ có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu hs đọc đầu bài
- Đây là bài toán thuộc dạng nào đã học?
- Để giải bài toán này ta dùng phép tính nào?
- Một vài em nêu câu lời giải
- Nêu phép tính
- CL làm bài vào vở
- Thu vở chấm bài, chữa bài
C. Củng cố 3 – 5’
- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Nhận xét
- 3 em lên bảng làm, CL làm bảng con
 28 38 69
+ 7 + 44 + 23
 36 82 92
 9 15 8
+ 36 + 79 + 76
 45 94 84
- HS đọc yêu cầu
- CN tự làm vào phiếu
- Lần lượt nêu kết quả
8 + 7 = 15 7 + 9 = 16 7 + 6 = 13
18 +7= 25 27 + 8 = 35 47+24 = 71
- Làm bảng con theo yêu cầu của giáo viên
 37 29 8
+ 56 + 35 + 24
 93 74 32
 7 9 7
 + 8 + 4 + 13 
 15 13 20
- 2 em đọc yêu cầu
- Bài toán về nhiều hơn
- Để giải bài toán ta dùng phép tính cộng
- Nêu câu lời giải: Thuỷ có số que tính là:
- Phép tính là: 27 + 8
- CL làm bài vào vở
Bài giải
Thuỷ có số que tính là:
27 + 8 = 35 ( que tính )
 Đáp số: 35 que tính.a
Tiếng Việt ôn
rèn chữ: A, B, C
I. Mục tiêu
- Củng cố về viết chữ hoa
- Rèn kĩ năng viết chữ: nhanh, đúng mẫu, sạch đẹp
- Rèn thói quen cẩn thận, giữ vở sạch đẹp
II. Đồ dùng
- GV: Mộu chữ cái hoa, đoạn văn rèn chữ
- HS: Vở rèn chữ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra 3 – 5’
- Yêu cầu 2 – 3 em lên bảng viết các chữ hoa: A, B, C , cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1’
2. Thực hành 25 – 27’
- Lần lượt đưa ra các mẫu chữ, cho hs nhận xét các con chữ, hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết bảng con lần lượt các con chữ
- Kiểm tra, nhận xét
- Cho lớp viết vào vở rèn chữ mỗi chữ hoa 1 dòng
- Kết hợp uốn nắn giúp đỡ hs viết kém
- Giới thiệu đoạn rèn chữ:
- Cho CL đọc đồng thanh
- Hướng dẫn viết:
+ Cách viết các chữ đầu dòng của đoạn thơ
+ Cách viết chính tả văn bản thơ
+ Cách lề vở 
- Cho CL viết vào vở rèn chữ
- Quan sát, uốn nắn giúp đỡ hs viết
- Thu vở rèn chữ của 4 – 5 em chấm, nhận xét
C. Củng cố 2 – 3’
- Nhận xét chung cả lớp và cá nhân một số em
- Dặn dò và nhắc hs về nhà rèn thêm.
- 2 em lên bảng viết, CL viết bảng con
- Quan sát mẫu chữ, nhận xét về kích thước các con chữ, quan sát cách viết chữ
- Viết bảng con lần lượt các con chữ: A, B, C
- Viết vở rèn chữ mỗi chữ hoa một dòng
- CL đọc đoạn thơ rèn chữ:
Có một chú thỏ
Và một chú rùa
Buổi sáng sáu giờ
Cùng nhau đi học.
Rùa ta nặng nhọc
Biết tính đường dài
Đi thẳng một thôi
Đến trường không muộn.
+ Chữ đầu dòng phải viết hoa
+ Mỗi dòng thơ viết vào một dòng vở
+ Mỗi dòng cách lề vở 2 ô 
- Viết vào vở rèn chữ : viết cẩn thận, đúng mẫu, sạch đẹp 
Tự chọn
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Ôn tập về các phép tính dạng 8 cộng với một số, bài toán về nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng thực hành toán, giải toán, nhận biết hình học
- Củng cố lòng ham thích học toán, tự giác, chủ động học tập
II. Đồ dùng
- GV: Tài liệu ôn tập, phiếu học tập bài 1, hình vẽ bài 3
- HS: Vở toán ôn
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra 3 – 5’ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 1 – 2’
2. Luyện tập 22 – 25’
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 77 + 7 65 + 19 18 + 55
 18 + 47 9 + 68 38 + 13
- GV cho CL làm phiếu học tập 
- Kiểm tra kết quả, yêu cầu hs lần lượt nêu cách làm
Bài 2: Quỳnh có 18 chiếc nơ, Phương có nhiều hơn Quỳnhg 6chiếc nơ. Hỏi Phương có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu hs đọc đầu bài
- Đây là bài toán thuộc dạng nào đã học?
- Để giải bài toán này ta dùng phép tính nào?
- Một vài em nêu câu lời giải
- Nêu phép tính
- CL làm bài vào vở
- Thu vở chấm bài, chữa bài
Bài 3: Trong hình dưới đây tìm các hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật
C. Củng cố 3 – 5’
- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Nhận xét, giao bài về nhà: làm bài trong vở trắc nghiệm
- Làm phiếu theo yêu cầu của giáo viên
- Lần lượt nêu cách làm
 77 65 18
+ 7 +19 + 55
 84 84 73
 18 9 38
 + 47 + 68 + 13 
 65 77 51
- 2 em đọc yêu cầu
- Bài toán về nhiều hơn
- Để giải bài toán ta dùng phép tính cộng
- Nêu câu lời giải: Phương có số chiếc nơ là:
- Phép tính là: 18 + 6
- CL làm bài vào vở
Bài giải
Phương có số chiếc nơ là:
18 + 6 = 24 (chiếc nơ)
 Đáp số: 24 chiếc nơ.
- Đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm đôi để tìm ra các hình tam giác, tứ giác, chữ nhật: Có 2 hình chữ nhật ( hình 1 và hình 8 ); 1 hình tứ giác ( hình 2 ); có 2 hình tam giác ( hình 4 và hình 7 )
- Báo cáo kết quả
Thứ năm ngày 29 thỏng 9 năm 2011.
Luyện từ và cõu
Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ Gè? KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH.
MỞ RỘNG VốN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG
I. Mục tiêu:
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1) ; đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, hiểu vai trò cả đồ dùng học tập.
II. Đồ dựng
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
- Gọi 3 HS lờn bảng viết 1 số tờn sau: sụng Đà, nỳi Nựng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chớ Minh. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới:
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1 – 2’
2: HD HS làm bài tập. 22 – 25’
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu. 
Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm. 
- Hướng dẫn hs làm theo mẫu
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Tỡm những cỏch núi cú nghĩa giống với nghĩa của cỏc cõu sau: 
- Hướng dẫn học sinh đặt câu theo gợi ý, giúp hs hiểu nghĩa của các câu.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Cho lớp thảo lụân nhóm đôi để tìm ra những đồ vật có trong bức tranh. 
- Mời 1 số em lờn bảng làm.
- Nhận xét, kết luận 
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 – 5’
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà ụn lại bài.
- 3 em lên bảng viết, CL viết bảng con
- Đọc yờu cầu. 
- Đặt cõu: 
+ Ai là học sinh lớp 2?
+ Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
+ Mụn học em yờu thớch là gỡ ?
- Nối nhau núi cõu cú nghĩa giống với cõu b, c. 
b) Em khụng thớch nghỉ học đõu. 
+ Em cú thớch nghỉ học đõu. 
+ Em đõu cú thớch nghỉ học. 
c) Đõy khụng phải đường đến trường đâu. 
+ Đõy cú phải đường đến trường đõu. 
+ Đõy đõu cú phải đường đến trường. 
- Thảo luận làm bài. 
- Trong tranh cú 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, 
****
Toỏn
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 7 cộng với một số, biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25.
- Rèn kĩ năng giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- Tự giác học tập và hoàn thành bài tập
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: HD HD làm bài tập. 22 – 25’
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
Bài 3: Y/c HS tự đặt đề toỏn theo túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. 
Bài 4: Yờu cầu học sinh làm nhúm. 
 Nhận xột bổ sung. 
C. Củng cố - Dặn dũ: 2 – 3’
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- 2 em lên bảng đọc thuộc bảng 7 cộng với một số
- Tớnh nhẩm đọc kết quả. 
7 + 3 = 10
7 + 7 = 14
5 + 7 = 12
7 + 4 = 11
7 + 8 = 15
7 + 5 = 12
7 + 9 = 16
8 + 7 = 15
7 + 6 = 13
7 + 10 = 17
- Làm bảng con. 
 37
+ 15
 52
 47
+ 18
 65
 24
+ 17
 41
 67
+ 9
 76
- Làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Bài giải
 Cả hai thỳng cú là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đỏp số: 65 quả
- Cỏc nhúm làm bài. 
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột đưa ra đỏp ỏn đỳng. 
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
****
Tập viết 
Tiết 6: CHỮ HOA: Đ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
- Rèn kĩ năng viết chữ, hiểu nghĩa từ ứng dụng.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch sẽ, bồi dưỡng thẩm mĩ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’
- Đọc cho HS viết bảng con chữ C và từ Chia. 
- Nhận xột bảng con. 
B. Bài mới:
1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 1’
2: Bài mới. 22- 25’
- Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
- Nhận xột chữ mẫu. 
- Viết mẫu lờn bảng. 
Đ
- Phõn tớch chữ mẫu: nét 1 đặt bút ở đờng kẻ 6, điểm dừng but ở dòng kẻ 5; nét 2 đặt bút ở dòng kẻ 3 kéo ngang sang phải 2 đơn vị
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
 HD viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Đẹp trường đẹp lớp.
- Nhận xét về độ cao của chữ cái hoa và các chữ khác, khoảng cách gữa các con chữ
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
Viết vào vở tập viết. 
- HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dừi uốn nắn sửa sai. 
- Chấm, chữa. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
C. Củng cố - Dặn dũ: 3 - 5’
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về viết phần cũn lại.
- CL viết bảng con
- Quan sỏt và nhận xột độ cao, kích thớc của con chữ: chữ Đ cao 5 li, rộng 4 li
- Theo dừi giỏo viờn viết mẫu. 
- Phõn tớch: Chữ Đ gồm có 2 nét: 1 nét liền viết chữ D và một nét gạch ngang
- Viết bảng con chữ Đ 2 lần. 
- Đọc từ ứng dụng: CL, CN, N
- Chữ hoa cao 2,5 đơn vị, chữ thờng: g, l cao 2,5 đơn vị, p cao 2 đơn vị, t 1,5 đơn vị, các chữ còn lại cao 1 đơn vị.
- Giải nghĩa từ: 
- Viết bảng con chữ: Đẹp
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn.
 1 dòng chữ Đ 5 li, 2 dòng chữ Đ 2,5 li, 1 dòng chữ đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ đẹp cỡ nhỏ, 2 dòng Đẹp trờng đẹp lớp
- Sửa lỗi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_06_nam_hoc_2010_2011_pha.doc