Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 23 - Châu Minh Tư

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 23 - Châu Minh Tư

TUẦN 23

Thứ hai, ngày 18 tháng 02 năm 2013

Tập đọc

BÁC SĨ SÓI

 I-Mụcđích yêu cầu:

-Đọc trôi chảy & lưu loát toàn bài.Ngắt nghỉ câu đúng sau dấu câu,giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt giọng người kể với các nhân vật Ngựa, Sói

-Hiểu được từ khó:khoan thai, phát hiện, bình tĩnh,làm phúc.

-Hiểu nội dung truyện:Sói gian ngoan bày mưu ke định lừa Ngựa ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông mimh dùng mẹo trị lại

-Giáo dục HS cần cảnh giác với kẻ xấu

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 23 - Châu Minh Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai, ngày 18 tháng 02 năm 2013
Tập đọc 
BÁC SĨ SÓI
 I-Mụcđích yêu cầu: 
-Đọc trôi chảy & lưu loát toàn bài.Ngắt nghỉ câu đúng sau dấu câu,giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt giọng người kể với các nhân vật Ngựa, Sói
-Hiểu được từ khó:khoan thai, phát hiện, bình tĩnh,làm phúc.
-Hiểu nội dung truyện:Sói gian ngoan bày mưu ke áđịnh lừa Ngựa ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông mimh dùng mẹo trị lại
-Giáo dục HS cần cảnh giác với kẻ xấu
II-Hoạt động dạy-học: ( TIẾT 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
-Gọi 2 HS đọc bài Cò và Cuốc
-Thấy cò vất vả lội bùn Cuốc hỏi như thế nào?(TB)
-Câu trả lời của Cò nói lên lời khuyên gì?(K)
II-Bài mới:
1/Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài đầu tiên của chủ đề muôm thú Bác sĩ Sói
2/luyện đọc:
-Đọc mẫu
-Cho HS đọc nối tiếp câu
*Luyện đọc tiếng khó
-Cho HS đọc từng đoạn trước lớp
*Giải nghĩa từ:thèm rỏ dãi
-Cho HS đọc từ ngữ SGK:nhón nhón chân
*Luyện đọc câu văn dài
-Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Cho HS thi đọc giữa các nhóm
-Cho HS đọc đồng thanh
-2 HS đọc bài & trả lời câu hỏi
-Cả lớp theo dõi,nhận xét
-HS lắng nghe
-Cả lớp theo dõi
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS đọc tiếng khó:rỏ dãi,lễ phép,bác sĩ.
 -HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS theo dõi
-1 HS đọc ,cả lớp theo dõi
-HS tập đọc câu dài
+Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt/một ống nghe cặp vào cổ/một áo choàng khoác lên người/một chiêc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu//
+Sói mừng rơn /mon men lại phía sau/định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy//
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/Kiểm tra:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc (Mỗi HS đọc 1 đoạn)
II/Tìm hiểu bài:
-Chia lớp làm nhiều nhóm.Các nhóm đọc thầm truyện,trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi SGK
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?(TB)
-Sói đã làm gì để lừa Ngựa?(K)
Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?(K)
-Treo tranh,cho HS quan sát& tả lại cảnh Sói bị Ngợa đá
-Chọn tên khác cho truyện
-GV nêu 1 số tên,cho HS chọn
-Gọi HS đọc toàn bài,nêu nội dung câu chuyện
4/Luyện đọc lại:
-Gọi 3 nhóm tự phân vai và đọc theo vai
-Cho HS thi đọc phân vai
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 1 HS đọc toàn bài,nêu nội dung
-Về nhà học bài,chuẩn bị bài”Nội qui đảo Khỉ”
-Nhận xét tiết học
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-Đọc thầm& trả lời câu hỏi
-Thèm rỏ dãi:Nghĩ đến món ngon thèm đến nước dãi rỏ ra
-Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh cho Ngựa
-Biết mưu của Sói,Ngựa bảo là mình bị đau chân sau,nhờ Sói làm ơn xem giúp
-HSquan sát tranh & tả,cả lớp theo dõi
-Thảo luận nhóm,nêu kết quả
-Sói và Ngựa;Lừa người lại bị ngươì lừa;Con ngựa thông minh . . .
-HS đọc toàn bài & nêu nội dung câu chuyện:Sói
Gian ngoan định lừa Ngựađể ăn thịt nhưng không ngờ bị Ngựadùng mẹo trị lại
-Luyện đọc phân vai
-Thi đọc phân vai
-1HS đọc & nêu,cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------
TOÁN 
SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
 I-Mục tiêu:
-Giúp HS biết tên gọi,theo vị trí,thành phần và kết quả của phép chia
-Củng cố cách tìmkết quả của phép chia
-Học sinh làm bài cẩn thận,chính xác
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng học thuộc bảng chia 2
-Gọi 1 HS nêu tên gọithành phần của phép tính
2 x 3 = 6
II/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em học bài Số bị chia-số chia-thương
2/Giới thiệu tên gọi các thành phần & kết quả của phép chia
-GV nêu phép tính chia 6 : 2 
-Cho HS nêu kết quả
-GV chỉ vào từng số nêu :
 6(số bị chia) 2(số chia) 3(thương)
-Gọi 1 số HS nêu phép tính chia&xác định thành phần phép tính
3/Luyện tập:
Bài1:Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập
-Làm mẫu : 8 : 2 = 4
Xác định số bị chia,số chia,thương?(TB)
Bài2:Tính nhẩm
-Nêu & ghi phép tính lên bảng
-Cho HS nhẩm kết quả theo từng cột
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
IV-Củng cố-dặn dò:Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài
-Nận xét tiết học 
-2 HS lên bảng học thuộc bảng chia 2
-1 HS nêu tên gọithành phần của phép tính
-Cả lớp lắng nghe
-Theo dõi và trả lời câu hỏi
6 : 2 = 3
-Theo dõi & nhắc lại thành phần& kết quá phép tính
8 : 2 = 4
 8(số bị chia) 2(số chia) 4(thương)
-1 HS đọc cả lớp theo dõi
8 (số bị chia); 2 (số chia) ; 4 (thương)
-Theo dõi,nhẩm kết quả & nêu
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
--------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 19 tháng 02 năm 2013
Toán
BẢNG CHIA 3
I-Mục tiêu: *Giúp HS
 -Lập được bảng chia 3
 -Thực hành chia cho 3
 -Học sinh tự giác trong học tập
II-Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 HS đọc bảng chia 2
-Gọi 2 HS nêu tên gọi thành phần phép tính chia
II/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em học bảng chia 3
2/Giới thiệu phép chia 3:
a. Ôn bảng nhân 3
-GV gắn lên bảng 4 tấm bìa,mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn
-Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn,4 tấm bìa có mấy chấm 
tròn?(TB)
b.Hình thànhphép chia 3:
-Trên các tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?(Y)
-Mỗi tấm có 3 chấm tròn,hỏi có mấy tấm bìa?(TB)
-Để biết có mấy tấm bìa ,ta làm phép tính gì?(K)
*GV kết luận:Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia là 12 : 3 = 4
-Cho HS lần lượt lập bảng chia 3-GV ghi bảng
-Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 3
3/Bài tập:
Bài1:Tính nhẩm
-Cho HS tự nhẩm để tìm kết quả
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
Bài2:Gọi HS đọc đề
-H.dẫn HS tóm tắt: 3 tổ :24 HS
 1 tổ :? HS
-Cho cả lớp làm vào vở,gọi 1 HS lên bảng giải 
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 3 HS đọc bảng chia 3
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”Một phần 3”
-Nhận xét tiết học
-3 HS đọc
8 : 2 = 4
 ( số bị chia) (số chia) (thương)
-HS lắng nghe
-Cả lớp theo dõi
-có 12 chấm tròn
3 x 4 = 12 (chấm tròn)
-Có 12 chấm tròn
-Có 4 tấm bìa
-Phép tính chia 12 : 3 = 4
-HS lập bảng chia 3
3:3=1 9:3=3 15:3=5 21:3=7 27:3=9
6:3=3 12:3=4 18:3=6 24:3=8 30:3=10
-HS tự nhẩm và nêu kết quả
6:3=2 3:3=1 15:3=5 9:3=3 12:3=4
30:3=10 18:3=6 21:3=7 24:3=8 27:3=9
-1 HS đọc đề,cả lớp theo dõi,làm vào vởBT
Bài giải
Số học sinh mỗi tổ có là
: 3 = 8 (HS)
 Đáp số:8 học sinh
MÜ thuËt
VÏ tranh
Đề tµi vỊ mĐ hoỈc c« gi¸o
I-Mơc tiªu 
-HiĨu néi dung ®Ị tµi vỊ mĐ hoỈc c« gi¸o 
-BiÕt c¸ch vÏ tranh ®Ị tµi vỊ mĐ hoỈc c« gi¸o 
-VÏ ®­ỵc tranh ®Ị tµi vỊ mĐ hoỈc c« gi¸o theo ý thÝch
(HSKT kĨ ®­ỵc mét sè néi dung vµ vÏ ®­ỵc h×nh ¶nh b»ng ch× vỊ ®Ị tµi nµy)
II-C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu 
Ho¹t ®éng d¹y cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1-ỉn ®Þnh tỉ chøc 
2-Bµi míi : Giíi thiƯu - ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t - nhËn xÐt
-Yªu cÇu HS t¶ vỊ mĐ hoỈc c« gi¸o 
+MĐ th­êng cã nh÷ng ho¹t ®éng g× ?
+C« gi¸o cã nh÷ng ho¹t ®éng g× ?
+QuÇn ¸o mỈc ntn?
+Tãc dµi hay ng¾n ?
+Em quý ai ?
+Gäi 1 vµi em kh¸c ?
-HS quan s¸t thªm 1 sè tranh 
*GV nhÊn m¹nh : MĐ vµ c« lµ nh÷ng ng­êi rÊt th©n vµ gÇn gịi víi chĩng ta. Em h·y nhì l¹i h×nh ¶nh mĐ vµ c« ®Ĩ vÏ mét bøc tranh 
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ 
-Nhí l¹i h×nh ¶nh mĐ vµ c« gi¸o 
-C«ng viƯc th­êng lµm 
-VÏ h×nh ¶nh chÝnh phơ 
-T« mµu theo ý thÝch 
Ho¹t ®éng 3 : Thùc hµnh
-GV yªu cÇu HS lµm bµi 
-GV h­íng dÉn HS lµm bµi 
Ho¹t ®éng 4 : §¸nh gi¸ - nhËn xÐt
-Gi¸o viªn cïng HS cïng chän mét sè bµi vµ gỵi ý HS nhËn xÐt, xÕp lo¹i vỊ : 
-GV bỉ sung ®¸nh gi¸ 
-Cđng cè dỈn dß
KiĨm tra bµi cị 
-¢u yÕm, nÊu c¬m ..
-Gi¶ng d¹y, 
-Tr¾ng, 
-Tãc dµi,
HS lµm bµi 
+Bè cơc
+Mµu s¾c 
ChuÈn bÞ bµi sau : VÏ con vËt 
-------------------------------------------------------------------------------------------
Kể chuyện
BÁC SĨ SÓI
I_Mụcđích yêu cầu: :
*-Rèn kỉ năng nói:
Dựa vào kỉ năng nói kể lại từng đoạn câu chuyện. Biết cùng các bạn trong nhóm dựng lại câu chuyện
-Rèn kỉ năng nghe:Tập trung nghe bạn kể, Kể tiếp được lời bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn
-Giáo dục HS tính bình tĩnh trước những tình huống khó khăn
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS kể nối tiếp câu chuyện:Một trí khôn hơn trăm trí khôn
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em tập kể lại câu chuyện Bác sĩ Sói
2.Hướng dẫn kể chuyện:
*GV treo tranh
-Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?(Y)
-Tranh 2:Sói thay đổi hình dáng như thế nào?(TB)
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?(TB)
-Tranh 4 cho chúng ta biết điều gì?(K)
-Cho HS tập kể từng đoạn trong nhóm
-Gọi HS thi kể trước lớp
3.Phân vai dựng lại câu chuyện:
-GV cho HS tự phân vai kể chuyện
-Gọi1 số nhóm thi kể trước lớp& nêu ý nghĩa câu chuyện
IV_Củng cố-dặn dò:
-Nêu lại ý nghĩa câu chuyện
-Về nhà tập kể lại câu chuyện,chuẩn bị bài “ . . .”
-Nhận xét tiết học
-2 HS kể nối tiếp,cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
-HS quan sát tranh
-Ngựa đang gặm cỏ,Sói rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa
-Sói mặc áo khoác trắng,đội mũ thêu chữ thập đỏ,đeo ống nghe,đeo kính giả làm bác sĩ
-Sói ngon ngọt dụ dỗ,mon men đến gần Ngựa
-Ngựa tung vó đá 1 cú giáng trời.Sói bật ngửa 4 cẳng
huơ giữa trời,mũ văng ra,kính vỡ tan
- ... ây.
-Bạn Nam hỏi:”Chân bạn đã hết đau chưa?
-Hai bạn nói chuyện rất thân mật,lịch sự
-Hai bạn chào nhau & đặt ống nghe rất nhẹ nhàng
-Cả lớp lắng nghe
-Cả lớp theo dõi
-4 HS tham gia,cả lớp theo dõi
-HS xếp theo thứ tự: Câu 1, câu 4, câu 2,
Câu 3
-HS thảo luận
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả
-Nhấc ống nghe-Tự giới thiệu về mình
-Nói năng nhẹ nhàng,lịch sự-Đặt ống nghe nhẹ nhàng
-Thể hiện sự tôn trọng người khác & tôn trọng chính mình
-Cả lớp lắng nghe
-Vài HS nêu,cả lớp theo dõi
-HS lắng nghe
--------------------------------------------------------------------------------
Luyện tốn :
BẢNG CHIA 3
I/ Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b.Hình thànhphép chia 3:
-Trên các tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?(Y)
-Mỗi tấm có 3 chấm tròn,hỏi có mấy tấm bìa?(TB)
-Để biết có mấy tấm bìa ,ta làm phép tính gì?(K)
*GV kết luận:Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia là 12 : 3 = 4
-Cho HS lần lượt lập bảng chia 3-GV ghi bảng
-Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 3
3/Bài tập:
Bài1:Tính nhẩm
-Cho HS tự nhẩm để tìm kết quả
-Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
Bài2:Gọi HS đọc đề
-H.dẫn HS tóm tắt: 3 tổ :24 HS
 1 tổ :? HS
-Cho cả lớp làm vào vở,gọi 1 HS lên bảng giải 
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 3 HS đọc bảng chia 3
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”Một phần 3”
-Nhận xét tiết học
-3 HS đọc
8 : 2 = 4
 ( số bị chia) (số chia) (thương)
-Có 12 chấm tròn
-Có 4 tấm bìa
-Phép tính chia 12 : 3 = 4
-HS lập bảng chia 3
3:3=1 9:3=3 15:3=5 21:3=7 27:3=9
6:3=3 12:3=4 18:3=6 24:3=8 30:3=10
-HS tự nhẩm và nêu kết quả
6:3=2 3:3=1 15:3=5 9:3=3 12:3=4
30:3=10 18:3=6 21:3=7 24:3=8 27:3=9
-
--------------------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng việt :Chính tả (TC)
BÀI : BÁC SĨ SÓI
I-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bøài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết Mở cửa,màu mỡ,củ khoai,áo cũ
II-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em viết chính tả (tập chép) bài Bác sĩ Sói
2/Hướng dẫn tập chép:
a.Chuẩn bị:
-GV đọc mẫu
-Gọi 2 HS đọc lại
-Tìm tên riêng trong đoạn chép?(TB)
-Lời của Sói được đët trong dấu gì?(K)
-GV nêu khó
b.Tập chép:
-Cho HS chép vào vở
c.Chấm,chữa lỗi:
-Cho HS đổi vở chấm,GV chấm5- 7 vở
-Nhận xét ,ghi điểm
IVCủng cố-dặn dò:
-Về nhà viết lại những tiếng viết sai chính tả,chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng con
-Cả lớp theo dõi
-HS theo gõi SGK
-2 HS đọc,cả lớp đọc thầm
-Ngựa,Sói
-Được đặt trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm
-Viết bảng con
-Chép bài vào vở
-Đổi vở chấm lỗi
-2 HS nêu yêu cầu ,cả lớp theo dõi & làm bài
vào vở
-ước mong,khăn ướt,lần lượt,cái lược
-Mỗi nhóm đại diện 1 bạn lên thi đua
-trước sau,mong ước,vững bước,thước kẻ
-tha thướt,mượtmà,sứơt mướt
Cả lớp theo dõi
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013
Toán
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I-Mục tiêu:*Giúp HS
-Biết cách tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân
-Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số chưa biết(tìm x)
-HS làm bài cẩn thận,chính xác
II-Đồ dùng dạy-học:
-Giáo viên:3 tấm bìa,mỗi tấm có 2 chấm tròn(hình tam giác,hình vuông),thẻ từ ghi sẵn
-Học sinh:Sách GK,vở nháp
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-GV vẽ trước lên bảng 1 số hình,cho HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay các em học bài Tìm một thừa số của phép nhân
2.Hướng dẫn tìm 1 thừa số của phép nhân:
trên?(TB)
-Dựa vào phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng?(K)
-Vậy nếu lấy tích chia cho 1 thừa số ta sẽ được gì?(K)
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?(TB)
3.Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết:
-GV viết lên bảng x x 2 = 8
 X là thừa số chưa biết
Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm thế nào?(TB)
-GV ghi bài toán 3 x X = 15
4.Luyện tập:
Bài1:Tính nhẩm
-Gọi 3 HS lên bảng
Bài2:Tìm x(theo mẫu)
A X x 2 = 10
 X = 10 : 2
 X = 5
-GV ghi lên bảng,gọi 2 HS thực hiện 
IV-Củng cố-dặn dò:
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”. 
-Nhận xét tiết học
-1 số HS nêu,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS quan sát và trả lời câu hỏi
-2 & 3 (thừa số) 6 (tích)
6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
-Ta được 1 thừa số khác
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
X x 2 = 8
-Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn lại(2)
X = 8 : 2 
X = 4
-1 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con
HS tự làm vào vở bài tập
 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
 8 : 2 = 4 12 :2 = 6 3 : 3 = 1
 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
-HS theo dõi & làm vào vở bài tập
-2 HS lên bảng thợc hiện
X x 3 = 12 3 x X = 21
X = 12 : 3 X = 21 : 3
X = 4 X = 7
--------------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
T – Thẳng như ruột ngựa.
I. Mụcđích yêu cầu: :
 Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết T (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: S 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Phát triển các hoạt động (27’)
+ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ T 
Chữ T cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ T và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
+ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: T – Thẳng như ruột ngựa.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- GV nhận xét và uốn nắn.
+ Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa U – Ư. Ươm cây gây rừng. 
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- T : 5 li
- h, g : 2,5 li
- t : 1,5 li
- r : 1,25 li
- a, n, o, u, ă, ư : 1 li
- Dấu hỏi (?) trên ă
- Dấu nặng (.) dưới ô vàư
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
----------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUI
 I-Mụcđích yêu cầu: :
-Rèn kĩ năng nghe,nói:Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp,thể hiện thái độ .
-Rèn kĩ năng viết:Biết viết lại 1 vài điều trong nội quy nhà trường
-Giáo dục HS có ý thức chấp hành nội quy nhà trường
II-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng
-GV nêu tình huống để HS đáp lại
II/Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1:(miệng)
-GV nêu yêu cầu,hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ
-Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai?(Y)
-Họ trao đổi về việc gì?(TB)
-GV yêu cầu từng cặp HS đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh
Bài2: (miệng)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu,GV giới thiệu tranh Hươu Sao,Báo rồi treo bảng phu ïghi nội dung BT2
-Cho HS thảo luận nhóm đôi,trình bày trước lớp
Bài3:(viết)
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-Gọi 2,3 HS đọc nội quy 
IV-Củng cố-dặn dò:
-GV nhắc nhở HS thực hiện đúng nội quy
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài
“Đáp lời phủ định. . .”
-2 HS lên bảng,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc và cô bán vé
-Các bạn hỏi :”Cô ơi,hôm nay có xiếc hổ không ạ!”
Cô đáp:”Có chứ”
-HS theo dõi,thảo luận,đóng vai& trình bày trước lớp
-1 HS đọc,cả lớp theo dõi
-2,3 HS đọc nội quy,cả lớp theo dõi
-HS theo dõi
-HS ghi vào vở
-HS đọc lại
-HS lắng nghe
SINH HOẠT LỚP
NhËn xÐt tuÇn 23
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, 
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đồn kết bạn bè.
- Ra vào lớp cĩ nề nếp. Cĩ ý thức học tập tốt như: Hiếu, Hằng, Giang.....
2. Kế hoạch tuần tới: Tuần 24
- Duy trì nề nếp cũ
- Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Cĩ đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Phân cơng HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà sau tết
- Động viên HS tự giác học tập

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 Tuan 23 chuan Minh Tu.doc