CHÀO CỜ
TIẾT 2-3: TẬP ĐỌC
Bạn của Nai nhỏ
I- Mục tiêu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chyuện: Người bạn đngs tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II- Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa SGK.
-Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn.
III- Hoạt động dạy - học
Tuần 3 : Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2010 Tiết1: Chào cờ Tiết 2-3: Tập đọc Bạn của Nai nhỏ I- Mục tiêu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chyuện: Người bạn đngs tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). II- Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa SGK. -Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn. III- Hoạt động dạy - học Tiết 1 A-KTBC; Gọi 2 HS đọc bài "Mít làm thơ" Vì sao cậu bé có tên là Mít? Dạo này Mít có gì thay đổi? B- Bài mới: C- Giới thiệu bài: HĐ1: Luyện đọc câu: GV đọc mẫu. Phát âm từ khó: chăn lối, lao tới chút nào nữa. Luyện đọc nối tiếp câu. HĐ2: Luyện đọc đoạn Học sinh nêu đoạn trong bài Hướng dẫn đọc câu dài. Luyện đọc nối tiếp đoạn GV kết hợp giải nghĩa 1 số từ SGK. Luyện đọc trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp đọc đồng thanh. Mỗi HS đọc một đoạn. HS trả lời. Các HS khác nhận xét. HS lắng nghe. HS nối tiếp nhau đọc từng câu. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. HS luyện đọc nhóm 3. Đại diện 3 nhóm thi đọc . Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2. Tiết 2 HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Câu 1: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai nhỏ nói gì? - Câu 2: Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình? - GV khuyến khích HS trả lời câu hỏi bằng lời kể của mình. - Câu 3: Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy, em thích nhất điểm nào? - Câu 4: Theo em người bạn tốt là người như thế nào? Giúp các em phân tích :sẵn lòng giúp đỡ người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy . HĐ4: Luyện đọc lại Cùng học sinh nhận xét-bình chọncá nhân, nhómđọc hay. * Củng cố dặn dò: Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa? -Dặn dò HS HS đọc đoạn 1 để trả lời. HS đọc thầm các đoạn 2,3,4 trả lời. HS khá, giỏi thuật lại cả 3 hành động HS yếu có thể thuật lại từng hành động riêng. HS nêu ý kiến cá nhân và giải thích. HS cả lớp thảo luận - trả lời. Thi đọc lại theo kiểu phân vai. Vì cha Nai nhỏ biết con mình sẽ đi với người bạn tốt, đáng tin cậy dám liều mình cứu người, giúp người. *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-* Tiết 4: Toán: Kiểm tra I- Mục tiêu: - Đọc viết các số có 2 chữ số,viết số liền trước ,số liền sau. - Kỹ năng thực hiên phép cộngvà phép trừ(không nhớ). - Giải toán bằng một phếp tính. - Đo viết số đo đoạn thẳng. III- Hoạt động dạy học: 1- Giới thiệu bài HĐI:Ra đề bài Bài 1:Viết số a,Từ 70 đén 80 b,Từ 89 đến 95 Bài 2:Số a,Số liền trước của 65 là... b,Số liền sau của 89 là... c,số tròn chục liền trước của số 50 là... Bài 3:Đặt tính rồi tính tổng của các số sau: 84 và31 66 và 10 16 và 4 Bài 4:Mai và Lan hái được 36 bông hoa ,riêng Hoa hái được 16 bông hoa .Hỏi mai hái được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm =...cm 1dm+1dm =...cm 20cm =...dm 50cm =...dm HĐ2:Cách cho điểm(SGV) **************************** Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2010 Sáng Tiết 1: Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1) I- Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi. II- Đồ dùng dạy học: Nội dung câu chuyện "Cái bình hoa" III- Hoạt động dạy và học(32-33’) Hoạt động 1: Tìm hiểu và phân tích truyện “ Cái bình hoa vỡ” - GV kể tóm tắt nội dung truyện ? Nếu Vô - va không nhận lỗi thì điều gì xảy ra? ? Qua câu chuyện, em thất cần làm gì sau khi mắc lỗi? ? Nhận lỗi và sửa lỗi mang lại tác dụng gì? * GV tiểu kết:Trong cuộc sống ai cũng có khi maaaaawcs lỗi,nhất là ở lứa tưổi nhỏ,nhưng điều quan trọnglà biết nhận lỗivà sữa lỗithì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. - yêu cầu các nhóm thảo luận. + Tình huống 1: Lan chẳng may làm gãy bút của Mai. Lan đã xin lỗi bạn. + Tình huống 2: Do mải chơi Tuấn đã xô ngã một em lớp 1, rồi Tuấn chạy đi. * Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Hoạt động3: Củng cố dặn dò:(1-2’) Nhận xét giờ học. - HS theo dõi thảo luận theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. - Nhận lỗi và sửa lỗi. - Mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Bày tỏ ý kiến về việc làm trong một tình huống, việc làm nào đúng việc làm nào sai. - Việc làm của Lan là đúng vì Lan đã biết nhận lỗi. - Tuấn là người mắc lỗi nên Tuấn phải xin lỗi em và nâng em dậy. ******************************************* Tiết 2: Kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ I - Mục tiêu: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của nai nhỏ về bạn minh(BT1) nhắc lại được lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn( BT2). - Biết kể nôi tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ BT1. II- Đồ dùng - Tranh minh họa (SGK) III- Hoạt động dạy – học(36-37’) A- KTBC: NX-cho điểm B- Bàimới: C- Giới thiệu bài : HĐ1: H/dẫn kể chuyện: treo tranh. a- Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình? - Gọi HS nêu yêu cầu. Khuyến khích các em nói tự nhiên, đủ ý diễn đạt bằng lời của mình. Nhận xét. b- Nhắc lại lời của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn H/dẫn HS kể HĐ2: Kể phân vai: - Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. - Lần 2: Một tốp 3 HS xung phong. - Lần 3: HS tự hình thành nhóm. HĐ3: Củng cố dặn dò:(2-3’) Nhận xét tiết học. 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện "Phần thưởng". HS nhắc lại bài tập đọc đã học. 1 HS nêu yêu cầu. HS quan sát tranh để nhớ lại nội dung câu chuyện. 1 HS làm mẫu: nhắc lại lời kể lần thứ nhất về bạn Nai Nhỏ. Từng em lần lượt kể theo tranh. các HS khác nghe, nhận xét, đánh giá - HS nhìn tranh nhắc lại lời của Nai nhỏ nói với Nai nhỏ. - HS thực hành kể. Dành cho HS khá giỏi. - 1 HS Nai nhỏ, 1 HS cha Nai nhỏ. - Mỗi HS 1 vai để kể. - Mỗi HS tự nhận 1 vai. Sau 2,3 nhóm thi kể lại. Về kẻ lại câu chuyện cho bạn bè, người thân nghe. ****************************************** Tiết 3: Toán Phép cộng có tổng bằng 10 I, Mục tiêu: - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bngr cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12. II, Đồ dùng dạy học: Que tính, mô hình đồng hồ. III, Các hoạt động dạy học.(36-38’) 1, Giới thiệu bài: HĐ1:Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Giáo viên nêu đề toán - Yêu cầu HS Lấy 6 que tính. - GV gài 6 que tính lên bảng gài. -Yêu cầu HS Lấy thêm 4 que tính đồng thời GV gài 4 que tính lên bảng gài. -Yêu cầu HS gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính. GVhướng dẫn HS tìm kết quả trên que tính HĐ2:Đặt tính và tính kết quả. - Yêu cầu HS viết phép tính. - Viết phép tính theo cột dọc. Tại sao con viết như vậy? *GV lưu ý cho HS khi viết: HĐ2: Luyện tập: Bài 1: - Hướng dẫn HS làm bài. - GVchữa bài. Bài 2: - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài 3: - yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả cuối cùng vào sau dấu =, không phải ghi kết quả trung gian. Bài 4: HS thực hành hỏi đáp theo cặp. HĐ4: Củng cố dặn dò.(1-2’) Nhận xét giờ học. HS nhắc lại đề toán. HS Lấy 6 que tính để trước mặt. HS Lấy thêm 4 que tính. HS Thực hành tìm kết quả trên que tính. 3HS nêu kết quả. HS nêu cách dặt tính và tính kết quả. 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. 6 + 4 = 10 thường gọi là phép tính hàng. ngang. 6 thường gọi là phép tính hàng dọc 4 10 HS làm Vở bài tâp, đổi chéo bài để kiểm trabài của bạn. HS làm vở - đọc bài làm trước lớp, HS khác nhận xét. Một số cặp trình bày trước lớp. Các nhóm khác theo dõi nhận xét. **************************************************** T1ết 4: Chính tả (TC) Bạn của Nai Nhỏ I-Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ( SGK) - Làm đúng BT2; BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ địa phương. II- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn bài tập chép - Vở bài tập III- Hoạt động dạy – học(37-38’) A- KTBC: Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh. B- Bài mới: C- Giới thiệu: HĐ1: H/dẫn tập chép: Treo bảng phụ Đọc bài trên bảng Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa với bạn? Kể cả đầu bài, bài chép có mấy câu? Tên nhân vật trong bài viết như thế nào? Trong bài có từ nào khó viết? GVgạch chân các từ khó. Nhắc nhở HS trước khi viết bài . Chấm - chữa bài. HĐ2: Luyện tập: Làm bài tập. Bài tập 2: Chép 1 từ lên bảng. GV và HS nhận xét. Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài . HĐ3: Củng cố dặn dò: (1-2’). Nhận xét tiết học. 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp viết bảngcon. Nhận xét. 2 HS nhìn bảng đọc lại. Vì biết bạn con mình khỏe mạnh.,....... thông minh. - Có 4 câu Viết hoa chữ cái đầu 4 tiếng. - HS tìm và viết bảng con: khỏe. ,mạnh, yên lòng, nhanh nhẹn, người. - Chép bài vào vở. Nêu yêu cầu của bài. Lên bảng làm mẫu. Cả lớp làm vở bài tập. Đọc bài làm. HS làm vở bài tập. HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng/ngh. Chiều Tiết 1: Toán Ôn tập I-Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 9+5;dạng 29+5; 49+25. - Rèn KN thực hiện phép cộng có nhớ dạng 9+5;dạng 26+4; 36+24. - Rèn tính cẩn thận chính xác. II-Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: 2-Luyện tập HĐ1:Hướng dẫn ôn tập 3HS yêu va Hstrung bình làm VBT Toán tiết luyện tập Giúp đỡ HS yếu . *Đối với HS K-G làm thêm 1 số bài tập sau : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 28 + 3 68 + 5 36 + 6 40 + 8 45 + 27 25 +15 - GV chữa bài củng cố về cách đặt tinnhs, thứ tự thực hiện và tên gọi thành phần của phép cộng. Bài 2: > < = ? 9 + 7...15 9 + 4...4+9 6 +9...14 9+3...5+9 9 +9...9 + 7 9 + 8...9 + 9 Chấm 1 số bài –NX bài làm của HS 3-Củng cố –dặn dò: Nhận xét giờ học . HS yếu hoàn thành các bài trong VBT. - Làm bài vào vở - Chữa bài -NX - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm. ************************************************** Tiết 2-3: Tiếng việt Ôn luyện I - Mục tiêu: - HS luyện đoc trôi chả bài “Làm việc thật là vui”. - Luyện đánh dấu trắc nghiệm. - Luyện viết bản tự thuật. II-Cách hoạt động dạy và học HĐ1: Hướng ... ự vật - Câu kiểu Ai là gì? I- Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và gợi ý( BT1,BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì (BT3). II- Đồ dùng: -Bảng phụ viết bài tập trong 2. - Vở bài tập. III- Hoạt động dạy – học(37-38’) A- KTBC: - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Bài mới: C- Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 (miệng). Gọi HS đọc yêu cầu. GVphân nhóm HS thảo luận nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm kác theo dõi nhẫn xét. Bài tập 2 (miệng). GV treo bảng phụ viếtnội dung bài 2, Yêu cầu chỉ gạch chân các từ chỉ sự vật Bài tập 3: (viết) GV nêu yêu cầu, viết mẫu câu lên bảng, GV nhận xét, chữa bài. HĐ2: Củng cố dặn dò. GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài. Tập đặt cầu theo mẫu để giới thiệu về mình và người thân. 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 3 tiết trước Nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS nêu: bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi... Nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu. HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét, bổ sung. 1 HS đặt câu. Lớp làm vở bài tập. HS đọc câu đã viết. **************************************** Tiết3: Chính tả (N - V) Gọi bạn I- Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài. - Làm được BT2, BT(a/b hoặc BTCT phương ngữ đĩa phương). II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập. III- Hoạt động dạy và học(35-38’) A- KTBC: GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che. B- Bài mới: C- Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối. - Bê vàng và Dê trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? - Thấy Bê vàng không về Dê trắng đã làm gì? - Bài chính ảt có những chữ nào viết hoa? Vì sao? - Tiếng gọi của Bê được ghi với những dấu câu gì? - GV viết: suối cạn, nuôi, lang thang, nẻo, gọi hoài. - GVđọc lưu ý cách trình bày. Chấm - chữa bài. HĐ2: H/dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Treo bảng phụ. HDHS làm bài. Bài tập 3: GV nêu yêu cầu - chọn bài tập 3a. HS làm vàoVBT. HĐ3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. 2 HS đọc lại 2 khổ thơ. - Hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Chạy khắp nơi tìm bạn, đến bây giờ vẫn gọi mãi "Bê!Bê!" Chữ cái đầu dòng, tên riêng nhân vật Sau dấu hai chấm trong ngoặc kép, mỗi tiếng gọi có dấu chấm than. HS viết bảng con những tiếng khó. - HS viết vở. 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp suy nghĩ làm bảng con. 1,2 HS đọc lại quy tắc chính tả với ng/ngh HS đọc lời giải đúng: Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ. ************************************************************************ Tiết 4: Tự học Hoàn thành các môn học I-Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành VBT luyện từ và câu và hoàn thành nốt môn tập viết của buổi sáng . - Có ý thức tự giác học tập . II-Các hoạt động dạy học 1-Hoàn thành VBT tiếng việt phần LTvà câu . - Giúp đỡ HS còn lúng túng - Chấm 5-7 bài –Nhận xét . 3-Hoàn thành vở tập viết -Y/ cầu HS viết nốt phần còn lại của vở tập viết . -Nhắc nhở HS viết đúng ,đều và đẹp . - Giúp đỡ 1 số em yếu 4-Tổng kết giờ học và dặn dò HS. -Làm lần lượt các bài trong VBT -1 số em đọc bài làm của mình . -Em khác nhận xét –bổ sung -Viết phần chữ nghiêng và phần bài về nhà . ******************************** Thứ sáu , ngày 12 tháng 9 năm 2010 Sáng Tiết1: Toán 9 cộng với một số: 9 + 5 I- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số. - Thực hiện thành thạo phép tính 9 cộng với một số. - Chủ động, tự tin trong thực hành toán. II- Đồ dùng dạy học Bảng gài,que tính. III- Hoạt động dạy học:(37-38’) A - Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu các phép cộng có tổng bằng 10. B- Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép cộng: 9 + 5. - GV nêu: Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, tất cả có bao nhiêu que? ?Muốn biết được có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? HĐ2:Thực hiện tìm kết quả trên que tính. - GV chốt lại: Tách 1 ở 6 que là cách nhanh nhất và hướng dẫn HS cách tìm kết quả trên bảng. HĐ3:H/dẫn đặt tính và tính. GV cho HS nêu lại cách đặt tính. HĐ4: H/dẫn HS tự lập bảng cộng 9 cộng với một số. HD HS học thuộc bảng cộng. HĐ5: Thực hành. Bài 1:HS nêu miêng kết quả. Nhận xét bài. Bài 2:Làm bảng con. Bài 4: GV cho HS Đọc đề và phân tích đề toán. Thu vở chấm bài-Nhận xét. * Củng cố, dặn dò:(2-3’) - Học thuộc bảng 9 cộng với một số. - HS nêu phép cộng. - Nhận xét. 2HS nhắc lai đề toán. - HS dùng que tính để tính kết quả bằng nhiều cách: - Gộp lại để đếm. - Tách 1 ở 5 que. - Tách 5 ở 9 que... - HS nêu cách đặt tính. - Nói cách cộng. - HS lập: 9 + 2; 9 + 3... - HS nhận xét bảng cộng: Có 8 phép tính, 1 số hạng là 9, số hạng còn lại bắt đầu từ 2 đến 9, tổng tăng dần từ 11 đến 19. Học thuộc bảng cộng. - HS làm bảng con . nhận xét 9 + 3 và 3 +9. HS đọc đề và giải vào vở. Tiết 2: Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài Lập danh sách học sinh I- Mục tiêu: Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạncau chuyện Gọi bạn(BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy(BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu(BT3). II- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. Vở bài tập. III- Hoạt động dạy và học. A- KTBC: - Gọi HS đọc bản tự thuật B- Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2: H/dẫn làm bài tập. Bài tập 1: (miệng). GV treo tranh. GV h/dẫn thực hiện yêu cầu sắp xếp. HS thảo luân nhóm4. GV nhận xét và chọn nhóm có kết quả đúng Thứ tự 1 - 4 - 3 – 2.. HS kể theo nhóm 4. Bài tập 2: (miệng). GV gợi ý. Phát các băng giấy rời ghi nội dung từng câu văn a, b, c, d. GV tổng kết. Lời giải: Thứ tự cần cần xếp là b, d, a, c. Bài tập 3: (viết). Gọi HS đọc yêu cầu. GV cho HS viết bài vào vở. GV chấm - Nhận xét. HĐ3: Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học 3 HS đọc bản tự thuật đã viết. Các HS khác nhận xét. - HS giỏi đọc và xác định rõ 2 yêu cầu của bài. + Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh. Đại diện 3nhóm trình bày. + Dựa theo tranh kể lại câu chuyện HS nhận xét HS giỏi làm mẫu. Thi kể trước lớp. 1 HS đọc yêu cầu của bài. HS thi dán nhanh lên bảng theo đúng thứ tự từng câu... - 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đọc cả mẫu . HS làm bài vào vở. Một số HS đọc làm bài. Tiết 3: LUYỆN VIẾT Ă, I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài mới :Giới thiờu bài Hướng dẫn viết Viết mẫu nờu quy trỡnh viết Nhận xột –sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nờu yờu cầu viết Quan sỏt hướng dẫn ,lớp,Thành viết Chấm bài- Nhận xột Thi viết, Nhận xột – tuyờn dương Nhận xột tiết học : Viết bảng con Ă Â L Nhận xột Viết bài vào vở Âu Lạc Âu Lạc Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy Ăn khoai nhớ kẻ cho dõy mà trồng Mỗi dóy 2 em viết bảng Nhận xột ***************************************** Tiết 4: Tiếng việt: Ôn luyện I- Mục tiêu: - Ôn các bài tập đọc đã học trong tuần, đọc và trả lời các cấu hỏi của bài. - Rèn kĩ năng đọc thành thạo rõ ràng.Đối với HS yếu đọc trôi chảy từng đoạn (khổ).Với HS K-G đọc cả bài . Học tập đức tính của bạn Nai nhỏ. - Học thuộc lòng bài Gọi bạn. II- Hoạt động dạy - học HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Luyện đọc: a- Bài "Bạn của Nai nhỏ" GV cho từng nhóm thi đọc phân vai GV lưu ý HS giọng đọc của từng vai. b- Bài "Danh sách học sinh tổ 1 lớp 2A" Tổ chức đọc theo nhóm nhỏ c- Bài "Gọi bạn" GV cho HS thi đọc thuộc lòng. HĐ3: Củng cố đọc hiểu GV hướng dẫn HS trả lời các cấu hỏi. Gọi một số em trả lời trước lớp. * Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. HS tự chọn từng nhóm 3 người: người dẫn truyện, Nai nhỏ, cha Nai nhỏ để thi đọc phân vai. Bình chọn bạn đọc hay nhất Từng cặp đọc bài. Đối với HS yếu nối tiếp đọc 2-3 dòng Với HS (K-G) đọc cả bài Đối với HS yếu đọc thuộc từng khổ . Với HS(K-G) đọc thuộc cả bài. - Bình chọn bạn đọc đúng và hay nhất. - Từng cặp HS hỏi - đáp các câu trong SGK. HS theo dõi nhận xét. ******************************************************************* Chiều Tiết 1: Toán Ôn luyện I-Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 9+5;dạng 26+4 ;36+24. - Rèn KN thực hiện phép cộng có nhớ dạng 9+5;dạng 26+4; 36+24. - Rèn tính cẩn thận chính xác. II-Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: HĐ1:Hướng dẫn ôn tập. 3HS yêu va Hstrung bình làm VBT Toán .tiết luyện tập . Giúp đỡ HS yếu . *Đối với HS K-G làm thêm 1 số bài tập sau : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 81+9 9 + 8 63 + 27 21+29 5 + 9 25 +15 GV chưa bài. Bài 2:Viết 5 phép cộng có tổng bằng 30 .theo mẫu : 27+3 = 30 Chấm 1 số bài –Nhận xét bài làm của HS. HĐ2:Củng cố –dặn dò: Nhận xét giờ học . HS yếu hoàn thành các bài trong VBT. Làm bài trong vở . Chữa bài –Nhận xét. HSlàm bài vào vở. 3 em lên bảng làm. Dành cho HS khá giỏi. **************************************** Tiết 2-3 : TIẾNG VIỆT : LUYỆN ĐỌC :GỌI BẠN I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài mới :Giới thiờu bài Hướng dẫn đọc bài Đọc mẫu Luyện đọc cõu Nhận xột chỉnh sửa Luyện đọc đoạn Luyện đọc nhúm Quan sỏt hướng dẫn hs yếu đọc - Nhận xột –ghi điểm Nhận xột – tuyờn dương Nhận xột tiết học : Nối tiếp đọc từng cõu 1 đến hết Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết Làm theo cặp Một số hs thi đọc Cả lớp đọc Đọc và trả lời cõu hỏi sgk Đọc theo phõn vai Hs giỏi phõn vai đọc trước Từng nhúm đọc trước lớp Nhận xột Tiết 4: Sinh hoạt I/ Muùc tieõu ; -Nhaọn ra ửu khuyeỏt ủieồm trong tuaàn 2 ủeồ sửỷa chửừa kũp thụứi . Coự phửụng hửụựng tuaàn tụựi . II/N OÄI DUNG SINH HOAẽT: *Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự hoaùt ủoọng cuỷa lụựp trong tuaàn qua veà caực maởt . -Lụựp cho yự kieỏn boồ sung * Phửụng hửụựng tuaàn tụựi: + ẹaùo ủửực: Đi học ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ,ăn mặc đỳng nội quy của trường.khụng được núi tục ..... + Hoùc taọp: học bài và làm bài đầy đủ , hăng say phỏt biểu xõy dựng bài ,sỏch vở đồ dựng đầy đủ ..... +Caực hoaùt ủoọng khaực: Tập văn nghệ , thể dục Vệ sinh cỏ nhõn , trường lớp sạch sẽ , gọn gàng ,... Đúng cỏc khoản tiền theo quy định ... - Bỡnh baàu toồ caự nhaõn xuaỏt saộc - Tổ 1,3 - Tuyeõn dửụng : Thảo Nguyên,Tú phương,Linh,Lệ,.. -Pheõ bỡnh :Trường,Cường,Phan Trường,. *********************************************
Tài liệu đính kèm: