TIẾT 2 TOÁN
PPCT 26 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. MỤC TIÊU:
- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- BT can làm : B1 ; B2 ; B4.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
- Rèn HS yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ:-Que tính – Bảng gài.Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B TUẦN 6 Thứ ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH HAI 19/9 2011 C.CỜ 6 Sinh hoạt đầu tuần. TOÁN 26 7 cộng với một số: 7+5 Que tính, bảng phụ M.THUẬT 6 VTT: Màu sằc,vẽ mầu vào hình có sẵn. TẬP ĐỌC 16 Mẫu giấy vụn (Tiết 1) Tranh, bảng phụ TẬP ĐỌC 17 Mẫu giấy vụn (Tiết 2) Tranh, bảng phụ BA 20/9 2011 THỂ DỤC 11 Ôn 5 động tác của bài TDPTC TOÁN 27 47+5 Que tính, bảng phụ C.TẢ 11 Tập chép: Mẫu giấy vụn Bảng phụ, Đ. ĐỨC 6 Gọn gàng, ngăn nắp. (Tiết 2) Phiếu học tập. T. CÔNG 6 Gấp máy bay đuôi rời.(Tiết 2) Giấy màu, quy trình TƯ 21/9 2011 TẬP ĐỌC 18 Ngôi trường mới. Tranh, bảng phụ TOÁN 28 47 +25. Bảng phụ LTVC 6 Câu kiểu Ai là gì? KĐ ,PĐ Bảng phụ, TN - XH 6 Tiêu hóa thức ăn Hìng trong SGK. NĂM 22/9 2011 THỂ DỤC 12 Ôn 5 động tác của bài TDPTC TOÁN 29 Luyện tập Que tính, bảng phụ C.TẢ 12 Nghe-viết : Ngôi trường mới Bảng phụ, T.VIẾT 6 Chữ hoa Đ Chữ mẫu, SÁU 23/9 2011 TOÁN 30 Bài toán về ít hơn Que tính, bảng phụ Â.NHẠC 6 Học hát: Bài Múa vui . TLVĂN 6 Khẳng định ,phủ định,luyện tập về mục lục sách Bảng phụ, K.CHUYỆN 6 Mẫu giấy vụn. Tranh, bảng phụ SHCN 6 Sinh hoạt cuối tuần. Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1 CHÀO CỜ TIẾT 2 TOÁN PPCT 26 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - BT can làm : B1 ; B2 ; B4. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Rèn HS yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ:-Que tính – Bảng gài.Que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. . Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Gọi 2 HS lên bảng. Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau: An có :11 bưu ảnh Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh Bình : .bưu ảnh? Ò Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 7 cộng với một số: 7 +5 a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa. b/ Giới thiệu phép cộng 7 + 5 * Bước 1: - GV nêu bài toán. - Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào? * Bước 2: Tìm kết quả. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - 7 Que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS nêu cách làm của mình? * Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS lên bảng tự đặt tính và tìm kết quả. - Hãy nêu cách đặt tính? - Em tính như thế nào? Ò Nhận xét. c/ Lập bảng công thức 7 cộng với một số và học thuộc bảng: - GV yêu cầu HS dùng que tính đẻ tìm kết quả của các phép tính trong phần bài học. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả các phép tính. - GV ghi bảng. - Xoá dần các công thức cho HS học thuộc các công thức. Ò Nhận xét. d/ Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu HS tự làm bài. - Gv nxét, sửa: 7+4 = 11 7+6 = 13 4+7 = 11 6+7 = 13 * Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên bảng làm. - Yêu cầu nhận xét bài bạn. - Gv nxét, sửa: 7 7 7 4 8 9 11 15 16 * Bài 3: ND ĐC * Bài 4: Gọi 1 HS lên bảng làm tóm tắt. Tóm tắt: Em : 7 tuổi Anh hơn em : 5 tuổi Anh : .. tuổi? - Yêu cầu HS tự trình bày bài giải. - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố – Dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng với 1 số. - Về học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số. - Chuẩn bị: 47 + 25. - Nhận xét tiết học - Hát - 1 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm bảng con - Hs nxét, sửa bài - 1 HS nhắc lại. - HS nghe và phân tích đề toán - Thực hiện phép cộng 7 + 5. - Thao tác trên que tính để tìm kết quả. (đếm) - 12 Que tính. - HS trả lời. - Đặt tính. 7 + 5 12 - HS nêu. - 7 Cộng với 5 bằng 12 viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5. Viết 1 vào cột chục. - Hoạt động cá nhân, lớp. - Thao tác trên que tính. - HS nối tiếp nhau (theo bàn) lần lượt báo cáo kết quả phép tính. 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 - Thi học thuộc các công thức. - Hoạt động cá nhân, lớp. * Bài 1: Tính nhẩm - HS tự làm. - Hs nêu miệng - Nhận xét bài bạn làm đúng hay sai. * Bài 2: Tính - Cả lớp làm miệng - Hs nxét, sửa * Bài 4: Hs làm vở - HS làm bài. Giải: Tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 (tuổi) Đáp số: 12 tuổi. - Hs sửa bài. HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng với 1 số. - Nhận xét tiết học TIẾT 3 MĨ THUẬT PPCT: 6 VTT: MÀU SẮC. VẼ MÀU VÀO CÁC HÌNH CÓ SẴN. GV chuyên trách dạy. TIẾT 4;5 TẬP ĐỌC PPCT 16 – 17 MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3) - HS khá giỏi trả lời được CH4. *GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch đẹp. *GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định. II.CHUẨN BỊ:, tranh minh họa bài đọc, băng giấy. III.CÁC PP/KTDH: Trải nghiệm ; Hoạt động nhóm. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Mục lục sách- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Mẩu giấy vụn a/ Gtb: - GV yêu cầu HS nêu chủ điểm của tuần này. - Gv gt, ghi tựa. b/ Luyện đọc: b.1/ Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài lần 1. - Phân biệt lời kể với lời nhân vật. Lời người dẫn chuyện: thong thả. Lời cô giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm. Lời bạn trai: vô tư hồn nhiên. Lời bạn gái: vui tươi nhí nhảnh. b.2/: Hướng dẫn HS luyện đọc kết gợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn cách đọc các từ: rộng rãi, sáng sủa, giữa cửa, xì xào, im lặng * Hướng dẫn HS đọc từng đoạn: Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu khó. Luyện đọc câu dài. - Lớp học rộng rãi, | sáng sủa và sạch sẽ | nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy | ngay giữa lối ra vào. - Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! || Thật đáng khen! || (Lên giọng cuối câu) - Nào! | Các em hãy lắng nghe | và cho cô biết | mẩu giấy đang nói gì nhé! || - Các bạn ơi! || Hãy bỏ tôi vào sọt rác! || (Giọng vui đùa dí dỏm) - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Nghe và chỉnh sửa cho HS. Kết hợp giải thích từ khó. * Đọc đoạn trong nhóm: * Thi đọc trước lớp. * Đọc đồng thanh. Ò Nhận xét. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi 1 HS khá đọc đoạn 1. - Hỏi: Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy không? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. - Hỏi: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4. - Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào? - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? - Đó có đúng là lời của mẩu giấy không? Vì sao? - Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? Þ Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh những thái độ thấy rác không nhặt. Nếu mỗi em biết giữ vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp. d/ Luyện đọc lại - Hướng dẫn HS đọc theo vai. - Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai. - GV nhận xét nhóm đọc hay nhất. *GDKNS: Em cần làm gì để giữ VS chung? 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp. - Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết KC - Nhận xét tiết - Hát - Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. - Chủ điểm trường học. - HS tự nêu. Trải nghiệm - HS nghe. - HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp mở SGK, đọc thầm theo. - Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài. - HS đọc. - HS đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 cho đến hết bài. - Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú. - Hs trong các nhóm luyện đọc - Chia theo bàn và thực hiện. - Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp. Hoạt động nhóm Hoạt động lớp. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ thấy. - Đọc đoạn 2. - Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó nói lại cho cô biết mẩu giấy nói gì? - Đọc đoạn 3,4. - Vì các em không nghe mẩu giấy nói gì. - “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” - Đó không phải là lời của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. - Biết giữ trường lớp luôn sạch sẽ. - Hoạt động nhóm. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Chia nhóm theo tổ. - Các nhóm thi. - Hs nxét, bình chọn - Hs nghe - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1 THỂ DỤC PPCT:11 ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. I. MỤC TIÊU: -Biêt cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài ther dục PTC. Đ/C: Bỏ đi đều (chuyển lên lớp 3) - Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi. NX 3( CC 2,3) TTCC: cả lớp II. CHUẨN BỊ:Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học. Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp. Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối. Chơi : “Gà gáy”. 2. Phần cơ bản: Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. GV yêu cầu tổ trưởng hô, lớp thực hiện mỗi động tác 2 x 8 nhịp Học đi đều( Đ/C: Bỏ) Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. 3. Phần kết thúc: Thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà. - Nxét tiết học 6’ 18’ 6’ Theo đội hình 4 hàng dọc. ==== ==== ==== GV Cán bộ lớp điều khiển. - GV điều khiển, cá lớp chơi. Theo đội hình 4 hàng ngang.. ======= ======= ======= ======= 5GV - HS làm theo hướng dẫn của GV. HS chơi theo lệnh của GV. Cúi người thả lỏng. - Về nhà ôn kỹ 5 động tác thể dục. TIẾT 2 Toán PPCT: 27 47 + 5 I. MỤC TIÊU: -HS biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - HS biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. - BT can làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3. - HS yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ:Que tính, nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: 7 cộng với một số: 7 + 5 - Gọi 2 HS lên bảng: - HS 1 đọc thuộc công thức 7 cộng với một số. - HS 2 tính nhẩm 7 + 4 + 5, 7 + 8 + 2. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 47 + 5 - Viết lên bản ... , đẹp lớp (3 lần). * GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. - Rèn tính cẩn thận. Giáo dục HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ D (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to. Mẫu chữ Đẹp (cỡ vừa) và câu Đẹp trường đẹp lớp (cỡ nhỏ).Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: D - Cho HS viết chữ D, Dân. - Câu Dân giàu nước mạnh nói điều gì? - Giơ một số vở viết đẹp. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Chữ hoa : Đ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - GV treo mẫu chữ Đ. (Đặt trong khung) - GV hướng dẫn nhận xét. - Chữ Đ hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét? - Chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau? Hoạt động 2: Hướng dẫn viết * Bước 1: Nhắc lại cấu tạo nét chữ D. - Nhắc lại cấu tạo nét chữ Đ. - Nêu cách viết chữ D, Đ. à GV chốt: Chữ D, Đ cỡ vừa viết giống các nét cơ bản, chữ Đ thêm nét ngang ngắn. * Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn HS viết đúng và đẹp. - Nhận xét – Tuyên dương. Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa và viết câu ứng dụng * Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng: - Đọc câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp. - Giảng nghĩa Đẹp trường đẹp lớp khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV hỏi: Các chữ Đ, g, l cao mấy li? Chữ nào cao 2 li? Chữ t cao mấy li? Chữ r cao bao nhiêu li? Những chữ nào cao 1 li? Nêu khoảng cách giữa các chữ. à GV lưu ý và viết mẫu chự Đẹp (nối nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ). * Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Đẹp. - GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch. Ò Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4: Thực hành * Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV lưu ý HS quan sát dòng kẻ trên vở để đặt bút viết. * Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở. - GV yêu cầu HS viết từng dòng. (1dòng) (1 dòng) (1 dòng) (1 dòng) (3 lần ) - GV theo dõi, giúp đỡ HS kém. 4. Nhận xét – Dặn dò: - GV thu một số vở chấm. * Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. - Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Chữ hoa: E, Ê. - Hát - Viết bảng con. - HS nêu. - 1 HS nhắc lại. - HS quan sát, nhận xét. - Cao 5 li và 2 nét cơ bản và thêm 1 nét ngang ngắn. - Giống: các nét cơ bản. - Khác: là chữ Đ có thêm 1 nét ngang ngắn. - Đồ dùng: bảng con. - 1 Em nhắc lại. - 2, 3 Em nhắc. -Vài em nêu. - Viết bảng con D, Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ. - 2 Em đọc. - Vài em nhắc lại. - Cao 2,5 li. - Chữ đ, p. - Cao 1,5 li. - Cao 1,25 li. - Chữ e, ư, ơ, n. - 1 chữ o - HS quan sát GV thực hiện. - HS viết bảng con: đẹp (2, 3 lần) cỡ vừa - HS nêu. - HS viết vào vở theo yêu cầu của GV. Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 Toán TPPCT: 30 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC TIÊU: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn BT cần làm : B1 ; B2. Ham thích hoạt động qua thực hành. HS tính nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ:12 quả cam (ĐDDH) có gắn nam châm.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - GV cho HS sửa bài 3/29. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Bài toán về ít hơn Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về ít hơn - Hàng trên có 7 quả cam. - Hàng dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam. - Hỏi hàng dưới có bao nhiêu quả cam? - Gọi HS nêu lại bài toán. - Hàng dưới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế nào? - GV hướng dẫn HS tóm tắt (có thể tóm tắt bằng lời văn, có thể tóm tắt bằng đoạn thẳng). Ò Nhận xét. Þ Khi thực hiện bài toán giải thuộc dạng ít hơn. Ta thực hiện phép trừ: lấy số lớn trừ phần ít hơn. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Nhận xét và sửa bài. * Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét. * Bài 3: ND ĐC 4. Củng cố - GV đưa đề toán, yêu cầu HS giải bài tiếp sức. Ò Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò: - Về nhà sửa lại bài làm sai. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Hát - HS sửa bài. - 1 HS đọc lại đề. - Là hàng trên nhiều hơn 2 quả. Tóm tắt: Hàng trên : 7 quả Hàng dưới ít hơn cành trên: 2 quả Hàng dưới : qua? - HS đọc đề bài. - HS giải. Giải: Vườn nhà Hoa có số cây cam là: 17 – 7 = 10 (cy) Đáp số: 10 cy. - HS đọc đề bài. - Bài toán về dạng ít hơn. - HS làm bài ở vở bài tập toán. Tóm tắt: An cao : 95 cm Bình thấp hơn Hoa : 3 cm Bình cao : cm? Giải: Bình cao là: 95 – 3 = 92 (cm) Đáp số: 92 cm. - HS cử đại diện thi đua. Nhóm nào giải nhanh, chính xác sẽ thắng. TIẾT 2 ÂM NHẠC PPCT: 6 HỌC HÁT: BÀI MÚA VUI. GV chuyên trách dạy. TIẾT 3 Tập làm văn TPPCT: 6 KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU: - Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách. (BT3) (Không làm BT1 ; BT2) * Thực hiện BT3 như ở SGK hoặc thay bằng yêu cầu : Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang. - Giáo dục lại HS tự tin trong giao tiếp, yêu thích Tiếng Việt. *GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Thể hiện sự tự tin. II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết các mẫu câu của BT1, 2. 1 tập truyện thiếu nhi. III.CÁC PP/KTDH: Trải nghiệm. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về - Muốn tìm nhanh 1 mục lục, em làm sao ? - Hãy đọc mục lục tuần 7. - Hãy nêu những bài chính tả có trong tuần 7 ? Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách * Bài tập 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt, mở trang mục lục. - Cho HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập. - Sửa lỗi, gọi 5 – 7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - Nhận xét và cho điểm HS. GDKNS: Khi giao tiếp với mọi người, em cần thể hiện điều gì? 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét – Tuyên dương. - Dặn dò HS về nhà nhớ đọc sách tham khảo và xem mục lục. - Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu - Hát - HS trả lời. - HS đọc. - HS trả lời. - 1 HS nhắc lại. Trải nghiệm - Tìm mục lục cuốn truyện của mình. - HS đọc bài. - HS làm bài. - HS đọc bài viết. TIẾT 4 Kể chuyện TPPCT: 6 MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẫu giấy vụn. - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện. (BT2) * GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh phóng to ở SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực - Chuyện gì đã xảy ra với Lan? - Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút? - Cô giáo khen Mai vì sao? Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Mẩu giấy vụn Hoạt động 1: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện - GV yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể lại nội dung của từng tranh. Ò Nhận xét, tuyên dương. Ò GV nhắc nhở học sinh phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Vì đó vừa là quyền lợi vừa là nghĩa vụ của mỗi HS. ND ĐC: Kể toàn bộ câu chuyện Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện - GV yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hướng dẫn HS kể theo vai: + Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. 3 HS sắm 3 vai còn lại. (HS nhìn sách và tranh) + Lần 2: 4 HS tự sắm vai của mình. (không nhìn SGK. Người dẫn chuyện. Cô giáo. HS nam. HS nữ. Ø Lưu ý: Mỗi vai kể với 1 giọng riêng. Cả lớp nói lời của “Cả lớp”. - Yêu cầu vài nhóm lên sắm vai kể lại câu chuyện. Ø Lưu ý: 1, 2 nhóm sau khi kể kèm động tác, điệu bộ như là đóng 1 vở kịch nhỏ. Ò Nhận xét - Tuyên dương những cá nhân, nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất. 4. Củng cố - Vì sao bạn gái trong truyện này rất đáng khen ? - Liên hệ thực tế Ò GD BVMT. 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Khuyến khích HS về kể chuyện lại cho người thân nghe. - Chuẩn bị: Thầy giáo cũ. - Hát - 3 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện và trả lời câu hỏi. - Các nhóm quan sát tranh, tập kể trong nhóm và sau đó cử đại diện lên kể lại từng tranh trước lớp: Tranh 1: Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối ra vào. Tranh 2: Một bạn trai mạnh dạn giơ tay xin nói: “Giấy không nói đọc đâu ạ”. Tranh 3: Một bạn gái tiến tới chỗ mẩu giấy. Tranh 4: Bạn gái giơ tay nhặt giấy bỏ vào sọt rác. - 1 HS kể. - HS lắng nghe. - 3 HS cùng thực hiện với GV. - 4 HS xung phong sắm vai. - HS nhận xét. - Các nhóm cử đại diện lên thi kể. - Vì bạn thông minh, hiểu ý cô giáo biết nhặt rác bỏ vào sọt. Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 6) I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 6 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : chưa tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuan bị bài và tự học . * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Nhiều em chưa đóng KHN. III. Kế hoạch tuần 7: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 7 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện, nước v cc loại chất đốt. - Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian. KHỐI DUYỆT
Tài liệu đính kèm: