Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 5

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 5

Tuần 5

Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010

Môn:TẬP ĐỌC

CHIẾC BÚT MỰC

I. Mục tiêu

- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.

- HS: SGK.

III. Các hoạt động

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5
Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010
Môn:TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 
- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ Trên chiếc bè
 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
+ Dế mèn và dế trũi đi chơi xa bằng cách gì?
+ Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
- Gv treo tranh: Đây là giờ viết bài của lớp 1A. Bạn Lan và Mai vẫn viết bút chì. Khi cô cho bạn Lan bút mực. Khi lấy xong Lan gục mặt khóc và chuyện gì đã xảy ra với Lan, chúng ta tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay
b.H oạt động dạy học 
v Hoạt động 1: Luyện đọc từ
- Gv đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung: Khi Lan quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình nhưng khi nghe cô nói sẽ cho Mai bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.
- Gv chia đoạn: 4 đoạn.
- Gv cho hs tìm từ khó đọc và từ cần giải nghĩa.
Đoạn 1:
- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Hồi hộp
Đoạn 2:
- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Loay hoay
+ Quyết định
Đoạn 3:
- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Ngạc nhiên
Đoạn 4:
v Hoạt động 2: Luyện đọc câu
- Ngắt câu dài
+ Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ cô giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và không ai có/
+ Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.
- Cho hs đọc nối tiếp
- Luyện đọc toàn bài
4. Củng cố – Dặn dò 
- Gv tổ chức cho từng nhóm HS thi đọc.
- Cho hs đọc đồng thanh
- Dặn chuẩn bị: Tiết 2.
- Hát
- HS nêu.
- Luyện đọc lớp
- Lắng nghe theo dõi bài
- HS đọc đoạn 1, 2 
- Bút mực, sung sướng, buồn
à không yên lòng, chờ đợi 1 điều sắp sảy ra.
à không biết nên làm thế nào
à dứt khoát chọn 1 cách.
- HS đọc đoạn 3
- Nức nở, ngạc nhiên, mượn, loay hoay.
 à lấy làm lạ.
- HS đọc đoạn 4
- Giúp đỡ, tiếc, lọ mực
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tục đến hết bài.
- HS đại diện lên thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
TIẾT 2
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của Hs
- Cho HS đọc cả bài
- Gv nhận xét
 v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
Gv giao việc cho từng nhóm.
Đoạn 1:
Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực?
Đoạn 2:
Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
Nghe cô hỏi, Mai loay hoay với hộp bút ntn? Vì sao?
Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
Đoạn 3:
- Khi biết mình cũng được cô giáo cho viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?
- Tại sao cô giáo bằng lòng với ý kiến của Mai?
- Gv nhận xét.
v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
- Gv hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.
- Gv đọc mẫu.
- Lưu ý về giọng điệu.
- Gọi hs đọc
- Gv uốn nắn, sửa sai
- Cho hs thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Gv cho HS đọc theo phân vai.
+ Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn?
+ Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.
- Dặên về nhà luyên đọc bài thật diễn cảm.
- Chuẩn bị: Mục lục sách.
- HS đọc.
- HS thảo luận, đại diện trình bày.
- HS đọc đoạn 1
 + Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ còn mình em viết bút chì thôi
- HS đọc đoạn 2
 + Lan được viết bút mực nhưng quên bút.
- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc.
- Lấy bút cho Lan mượn.
- HS đọc đoạn 3
- Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn cho Lan mượn. Hoặc 2 người thay nhau viết.
- Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn.
- HS đọc.
- Lắng nghe
- Đọc
- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét 
- Hs đọc
- Hs trả lời
Môn: TOÁN
TIẾT 21: 38 + 25
I. Mục tiêu
	- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số
 *HS lam các bài (BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)HSKG làm các bài còn lại
II. Chuẩn bị
- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
- HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ 28 + 5
- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- Gv nhận xét. Ghi điểm
3. Bài mới 
a. Giới thiệu: Học dạng toán 38 + 25
b. Hoạt động dạy học 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 38 + 25.
- Gv nêu đề toán: có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Gv nhận xét, hướng dẫn: Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. 
Vậy: 38 + 25 = 63
Gv yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Gv nhận xét. 
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Gọi hs yêu cầu đề bài.
- Cho hs làm vào bảng con.
- Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
- Gọi hs sửa bài, gv nhận xét
Bài 2:
- Gọi Hs nêu yêu cầu
- Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
- Gv nhận xét, sửa bài.
v Hoạt động 3: Giải toán
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài
- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
- Cho hs lên bảng sửa bài.Gv nhận xét
Bài 4: Gv cho HS thi đua điền dấu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5	18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9	19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6	19 + 10 > 10 + 18
- Gv nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò 
- Gv củng cố, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn về nhà làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- Đọc
- Hoạt động lớp
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63.
- 1 HS trình bày.
- HS lên trình bày, lớp làm vở nháp
 38	8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25	3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, 63 viết 6
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
 - Tính 
 - Làm bài:
 38	 58	 78	 68
+45	+36	+13	+11
 83	 94	 91	 79
- HS làm vở cột 2,3
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, sửa bài.
- HS đọc.
- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm)	
- hs lên bảng làm
Môn:TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 
- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
2. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
b.H oạt động dạy học 
v Hoạt động 1: Luyện đọc từ
- Gv đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung: Khi Lan quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình nhưng khi nghe cô nói sẽ cho Mai bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.
- Gv chia đoạn: 4 đoạn.
- Gv cho hs tìm từ khó đọc và từ cần giải nghĩa.
Đoạn 1, 2:
- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Loay hoay
+ Quyết định
Đoạn 3:
- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Ngạc nhiên
Đoạn 4:
v Hoạt động 2: Luyện đọc câu
- Ngắt câu dài
+ Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ cô giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và không ai có/
+ Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.
- Cho hs đọc nối tiếp
- Luyện đọc toàn bài
- Gv tổ chức cho từng nhóm HS thi đọc.
- Cho hs đọc đồng thanh
- Hát
- Luyện đọc lớp
- Lắng nghe theo dõi bài
- HS đọc đoạn 1, 2 
- Bút mực, sung sướng, buồn
à không yên lòng, chờ đợi 1 điều sắp sảy ra.
à không biết nên làm thế nào
à dứt khoát chọn 1 cách.
- HS đọc đoạn 3
- Nức nở, ngạc nhiên, mượn, loay hoay.
 à lấy làm lạ.
- HS đọc đoạn 4
- Giúp đỡ, tiếc, lọ mực
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tục đến hết bài.
- HS đại diện lên thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Cho HS đọc cả bài
- Gv nhận xét
 Tìm hiểu bài
Gv giao việc cho từng nhóm.
Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
- Gv hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.
- Gv đọc mẫu.
- Lưu ý về giọng điệu.
- Gọi hs đọc
- Gv uốn nắn, sửa sai
- Cho hs thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố – Dặn dò 
- HS đọc.
- HS thảo luận, đại diện trình bày.
- HS đọc.
- Lắng nghe
- Đọc
- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét 
- Hs đọc
- Hs trả lời
ôn: TOÁN
TIẾT 21: 38 + 25
I. Mục tiêu
	- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số
 *HS lam các bài (BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)HSKG làm các bài còn lại
II. Chuẩn bị
- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
- HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu: Học dạng toán 38 + 25
b. Hoạt động dạy học 
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Gọi hs yêu cầu đề bài.
- Cho hs làm vào bảng con.
- Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
- Gọi hs sửa bài, gv nhận xét
Bài 2:
- Gọi Hs nêu yêu cầu
- Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
- Gv nhận xét, sửa bài.
v Hoạt động 3: Giải toán
Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài
- Để tìm đoạ ... m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?”
I. Mục tiêu
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng Việt Nam(BT2)- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
b.Hoạt động dạy học
v Hoạt động 1: HS làm bài tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài?
- Gv chốt ý:
- + Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung ) không viết hoa.
+ Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết hoa.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu:
- Gv cho từng nhóm trình bày.
+ 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.
+ 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch, hồ hay núi ở quê em.
v Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
Bài 3:
- Nêu yêu cầu đề bài. Gv cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu môn học em yêu thích?
c) Giới thiệu làng xóm?
- Gv nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò 
- Hát
- Hoạt động nhóm (đôi)
- Hoạt động nhóm
- HS nêu
- Thảo luận – trình bày
- Lớp nhận xét 
- Chỉ 1 loại sự vật. Danh từ riêng phải viết hoa.
 - 2 đội thi đua viết nhanh và đúng sẽ thắng.
 - HS thi đua tìm.
 H S thực hiện cá nhân
Ôn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?”
I. Mục tiêu
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng Việt Nam(BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
b.Hoạt động dạy học
v Hoạt động 1: HS làm bài tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài?
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu:
v Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
Bài 3:
- Nêu yêu cầu đề bài. Gv cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu môn học em yêu thích?
c) Giới thiệu làng xóm?
- Gv nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò 
- Hát
- Hoạt động nhóm (đôi)
- HS nêu và thực hiện
- 2 đội thi đua viết nhanh và đúng sẽ thắng.
 - HS thi đua tìm.
----------------------------------------
Ôn: TOÁN
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I. Mục tiêu:
- Hs biết giải và trình bài bài toán về nhiều hơn.
- HS làm được các bài tập (BT1,3. HSKG làm các bài tập còn lại.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, bảng con
III. Các hoạt động:
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
b.H oạt động dạy học
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: gv hướng dẫn tóm tắt
Bài 2:
- Gv cho HS lên tóm tắt
Bài 3:
- Gv cho HS tóm tắt
- Gv nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị luyện tập
- Hát
- HS đọc đề và giải BT
- HS đọc đề
- HS làm bài
- HS đọc đề bài
- 2 đội thi đua giải.
-------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2010
Môn: CHÍNH TẢ
BÀI : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài: Cái trống trường em.
- Làm BT (2)a/b hoặc BT(3)a/b
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs 
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới :
a.Giới thiệu: Cái trống trường em.
b.H oạt động dạy học 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
- Gv đọc bài viết, củng cố nội dung.
+ Bạn Hs nói với cái trống trường ntn?
+ Bạn Hs nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
+ Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
+ Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
- Gv cho hs quan sát nêu từ khó.
- Gv đọc cho HS viết bảng con
- Gv đọc cho hs viết bài chính tả
- Gv theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- Gv chấm sơ bộ, nhận xét.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Bài2:
- Cho hs nêu yêu cầu. 
 b) en / eng
c) i / iê
- Cho hs làm bảng phụ, lớp làm VBT
- Yêu cầu hs trình bày, nhận xét.
Bài3: thi tìm nhanh:
- Cho hs làm bảng phụ và trình bày.
 a)Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng
 b)Những tiếng có vần im và iêm
- Gv nhận xét, sửa bài. 
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại.
- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn
- Hát
- HS lắng nghe
- Như nói với người bạn thân thiết.
- Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn, biết vui mừng.
-2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi
- 8 chữ, đầu câu.
- HS nêu những từ khó, viết bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng.
- HS viết bài.
- HS sửa bài.
- Hoạt động cá nhân
- Điền vào chỗ trống
- chen, leng keng
- Chim, chiều, tìm
- Hs làm bài, nhận xét.
- Hs tìm
- hs thi tìm
Môn: TOÁN LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Hs biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
- HS làm được bài tập (BT1,2,4) HSKG làm các bài tập còn lại.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước, que tính.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs 
1. Khởi động 
2. Bài cũ Bài về toán nhiều hơn ít hơn
- Gv cho HS lên giải toán, lớp làm bảng con bài toán.
+ Nam	: 8 quyển vở
+ Hà hơn Nam	: 2 quyển vở
+ Hà:.: quyển vở?
- Gv nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
- Để củng cố dạng toán đã học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập.
b.Hoạt động 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Tóm tắt
+ Cốc 	: 6 bút
+ Hộp nhiều hơn : 2 bút
+ Hộ :. bút?
- Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
- Gv nhận xét, sửa bài
Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm như thế nào?
- Gv nhận xét.
Bài 3:
- Cho hs nêu đề toán.
- Muốn tìm số người ở đội 2 ta làm ntn?
v Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng
Ÿ Mục tiêu: Giải toán tính độ dài đoạn thẳng, thực hành vẽ đoạn thẳng.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, luyện tập.
Bài 4:
- Cho hs nêu yêu cầu đề
- Gv cho HS tính và vẽ.
- Gv nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Hát
- HS thực hiện.
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm thảo luật trình bày.
- HS tóm tắt và trình bày bài giải.
- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
 6 + 2 = 8 (bút)
- HS làm bài sửa bài.
- An có 11 bưu ảnh. Bình có nhiều hơn Anh 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có mấy bưu ảnh?
	- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu ảnh Bình có nhiều hơn?
 11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
- HS nêu
- Lấy số người đội 1 có cộng số người đội 2 nhiều hơn
	 15 + 2 = 17 (người)
- Hs nêu
 HS làm bài, sửa bài.
- Hs nêu và vẽ
 - Hai đội thi đua giải.
--------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
TRẢ LỜI CÂU HỎI- ĐẶT TÊN CHO BÀI.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi, rõ ràng, đúng ý.Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.(BT2)
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần đó. (BT 3)
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, SGK.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs 
1. Khởi động (
2. Bài cũ Cám ơn, xin lỗi
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
b.Hoạt độngdạy học: 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài?
- Gv cho HS quan sát tranh và thảo luận.
+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét thế nào?
+ 2 bạn làm gì?
- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu chuyện.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu?
- Gv cho HS thảo luận và đặt tên.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục
Bài 3:
- Nêu yêu cầu?
- Cho hs viết mục lục
4. Củng cố – Dặn dò 
- Hát
- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS quan sát, thảo luận theo đôi 1
- Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học.
- Bạn xem hình vẽ có đẹp không?
- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- HS nêu: 
- Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh diễn tả.
- Không vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
- Viết mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 1, 2.
- HS viết mục lục.
- HS kể lại nội dung chuyện.
- Không được vẽ bậy lên tường
- Phải biết giữ gìn của công.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN: 
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . 
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
III. Kế hoạch tuần 3:
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop2 CKTKN tuan 5.doc