LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I, Mục tiêu
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3).
II, Đồ dùng : Vở luyện
III, Các hoạt động dạy học
TUẦN 24 Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 LUYỆN TOÁN Luyện tập I, Mục tiêu - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b. - Biết tìm một thừa số chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). II, Đồ dùng : Vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Số? - GV yêu cầu HS làm phiếu HT - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: Tìm x - GV YC nêu cách tìm TS - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét Bài 3: YC HS đọc đề bài Tóm tắt: 3 bóng điện : 1 phòng 24 bóng điện :phòng ? - GV thu chấm 3 bàn – Nhận xét. *,Củng cố - dặn dò: - Đọc thuộc bảng chia 2, 3 - Về nhà làm bài 4 - HS đọc yêu cầu - HS làm phiếu HT 5 x 2 = 10 4 x 3 = 12 5 2 x = 10 3 x 7 = 21 - HS làm vở luyện a, x x 2 = 10 b, x + 2 = 10 x = 10 : 2 x = 10 - 2 x = 5 x = 8 - HS đọc đề bài - HS làm vở luyện Bài giải Có số phòng được lắp bóng điện là: 24 : 3 = 8 ( phòng ) Đáp số : 8 phòng - Đọc ------------------------------------------ LUYỆN TOÁN Bảng chia 4 I, Mục tiêu - HS thuộc bảng chia 4 - Vận dụng bảng chia vào làm BT. II, Đồ dùng: vở luyện III, Các HĐ dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Chia nhẩm (theo mẫu): -YC HS làm miệng - GV nhận xét bài làm, cho điểm Bài 2:Gọi HS đọc đề bài Tóm tắt: 4 túi : 24 kg Mỗi túi : kg ? - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét Bài 3: HS đọc đề bài Tóm tắt: 4kg : 1 túi 24 kg : túi ? - GV yêu cầu HS tự làm - GV thu chấm 2 bàn – Nhận xét *, Củng cố - dặn dò: ? Đọc thuộc bảng chia 3 Về nhà làm bài 4vào vở - HS đọc YC - HS làm miệng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 1 2 3 4 5 6 7 8 - HS đọc đề bài - HS làm vở Bài giải Mỗi túi có số kg là: 24 : 4 = 6 ( kg ) Đáp số: 6 kg - HS làm vở luyện Bài giải Mỗi túi có số kg là: 24 :4 = 6 ( túi ) Đáp số: 6 túi - HS đọc --------------------------------------------------------- LUYỆN CHÍNH TẢ QUẢ TIM KHỈ I Mục têu - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm đúng BT chính tả II Đồ dùng: SGK, Vở luyện III Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: Viết giả, chữa 2. Bài mới a. HD nghe - viết - GV đọc bài chính tả. - Bài chính tả nói nên nội dung gì? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao ? - Luyện viết từ khó. - GV đọc - Soát lỗi: GV đọc. - GV chấm 5, 7 bài, nhận xét b. HD làm bài tập * Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống s / x - GV yêu cầu HS tự làm - GV thu chấm 7 bài – Nhận xét * Bài tập 3: a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s. - GV nhận xét *Củng cố, dặn dò - Bài chính tả nói nên nội dung gì? - Xem bài:Voi nhà. - HS viết bảng con - 2, 3 HS đọc lại. - Khỉ kết bạn với cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá Sấu không bao giờ có bạn . - Tên riêng và chữ cái đầu câu. - HS viết bảng con: Cá Sấu, nghe, những. - HS viết bài - HS soát lỗi. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở luyện Say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông. - HS làm vở luyện Tên nhiều con vật bắt đầu bằng s Sư tử, sò, sẻ, sên. - HS trả lời. -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012 LUYỆN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I Mục tiêu -Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật. - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. II Đồ dùng: SGK III Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Nối con vật với từ ngữ chỉ đặc điểm của chúng: - GV yêu cầu HS làm vở luyện -GV thu chấm 2 bàn- Nhận xét Bài 2: Điền tên con vật vào chỗ trống: - Hôi như - Nói như - Chậm như - Yếu như -GV chấm 2 bàn –Nhận xét Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: - GV nhận xét, cho điểm *,Củng cố -dặn dò: ?Nêu những từ chỉ đặc điểm của các con vật ? Về làm bài 3 vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm vở luyện Con lợn lười biếng Con trâu chăm chỉ Con chó trung thành Con mèo nhanh nhẹn - HS đọc YC - HS làm vở + Hôi như cú. + Nói như khiếu. + Chậm như rùa. + Yếu như sên. - HS đọc YC - HS làm miệng Hải Âu là bạn bè của người đi biển. Chúng báo trước cho họ những cơn bão lúc trời sắp bão. Chúng càng bay nhiều vờn sát ngọn sóng hơn và về ổ muộn hơn . Chúng cần kiếm mồi sẵn cho lũ con ăn trong nhiều ngày, chờ khi biển lặng. - Nêu ------------------------------------------------ LUYỆN TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI. I Mục tiêu - Biết đáp lời phủ dịnh trong tình huống giao tiếp đơn giản. - Nghe kể trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui. II, Đồ dùng : vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1:Viết tiếp lời đáp của em trong các tình huống sau: - GV yêu cầu HS làm miệng a, Bác làm ơn cho cháu hỏi thăm nhà cô Nga ở đâu ạ. - Nhà cô Nga ở ngay cạnh nhà bác đây. Nhưng cô nga đi dạy học chưa về cháu ạ, - b,Ngày mai chủ nhật, bố đưa con đi chơi công viên nước nhé! - Chủ nhật này bố bận đi công tác. - - GV nhận xét , cho điểm Bài 2: Nghe kể chuyện : Hai con dê. Điền lời kể chuyện cho mỗi bức tranh sau: - YC HS nối tiếp trả lời miệng - YC học sinh quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm. *, Củng cố - dặn dò. ?Để đáp lời phủ định ta phải đáp như thế nào. Về làm bài lại vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm miệng - Cháu cảm ơn bác ạ. - Thế chủ nhật tuần sau bố đưa con đi chơi nhé! - HS đọc YC - Quan sát tranh SGK và trả lời: Tranh 1: Hai con dê cùng đi qua một cây cầu nhỏ để qua sông. Tranh 2 : Không con nào chịu nhường con nào. Thế là hai con húc nhau. Tranh 3: Cả hai con cùng rơi tõm xuống sông. - HS nêu ---------------------------------------- LUYỆN TOÁN Bảng chia 5 I, Mục tiêu - Thuộc bảng chia 5 - Áp dụng vào giải toán có lời văn. II, Đồ dùng : Vở luyện III, Các hoạt động dạy học HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ Bài 1: Chia nhẩm (theo mẫu): -YC HS làm miệng - GV nhận xét , cho điểm Bài 2:Gọi HS đọc đề bài Tóm tắt: Lớp 2A : 35 bạn Chia đều thành : 5 tổ Mỗi tổ có : bạn ? - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét Bài 3: HS đọc đề bài Tóm tắt: Lớp 2B có : 30 bạn Mỗi tổ có : 5 bạn Lớp có : tổ ? - GV thu chấm 2 bàn, nhận xét *, Củng cố - dặn dò: ? Đọc thuộc bảng chia 5 Về nhà làm bài 4vào vở - HS đọc YC - HS làm miệng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 1 2 3 4 5 6 7 8 - HS đọc đề bài - HS làm vở Bài giải Mỗi tổ có số bạn là: 35 : 5 = 7 ( bạn ) Đáp số: 7 bạn - HS làm vở luyện Bài giải Lớp có số tổ là: 30 : 5 = 6 ( tổ ) Đáp số: 6 tổ - HS đọc
Tài liệu đính kèm: