Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1, 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1, 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012

THỨ HAI, NGÀY 5 / 9 / 2011

TIẾT 1

CHÀO CỜ

I/ Mục tiêu:

- Giúp các em biết được nhiệm vụ của Hs khi đến trường là cần phải: ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết với bạn, thi đua học tập tốt.

- Đến lớp cần ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, tham gia các phong trào nhiệt tình

- Đi học phải đầy đủ đúng giờ, nghỉ học phải có đơn xin phép của bố mẹ.

- Nắm được phương hướng tuần tới và thực hiện tốt.

- Biết noi gương theo bạn tốt.

II/ Nội dung:

Gv triển khia nhắc nhở các em các quy định của năm học, nội quy của trường, lớp:

- Đến trường đúng giờ, không được nghỉ học không có lí do.

- Đến lớp phải học bài và xem trước bài ở nhà.

- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn, biết giúp bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập cũng như trong sinh hoạt.

- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

- Gv nhận xét đánh giá chung về mọi mặt của lớp như vệ sinh lớp, cá nhân, đi học đúng giờ hay không đúng giờ của các bạn. Những ai có ý thức học tập tốt.

III/ Phương hướng:

 

doc 35 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1, 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 9
(Từ ngày 10/10 đến 14/10)
T/n
T
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
Mơn
Tên bài
Ghichú
Mơn
Tên bài
Ghi chú
HAI
10/10
1
HV
uơi ươi
T
Lít
2
HV
Tiết 2
TĐ
Ơn tập (tiết 1)
3
T
Luyện tập
TĐ
Tiết 2
4
ĐĐ
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
(tiết 1)
KNS
ĐĐ
Chăm chỉ học tập
( Tiết 1)
KNS
BA
11/10
1
TD
Bài 9
TD
Bài 17
2
HV
ay , â –ây
KC
Tiết 3
3
HV
Tiết 2
T
Luyện tập
4
MT
Xem tranh phong
cảnh
MT
Vẽ cái mũ (nĩn)
GDMT
TƯ
12/10
1
HV
Ơn tập
T
Luyện tập chung
2
HV
Tiết 2
TĐ
Tiết 4
3
T
Luyện tập chung
CT
Tiết 5
4
TC
Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2)
TC
Gấp thuyền phẳng đáy
Cĩ mui(Tiết 2)
NĂM
13/10
1
HV
eo ao
T
KT G k I
2
HV
Tiết 2
TV
Tiết 6
3
T
K T G KI
LTvC
Tiết 7
4
TN
Hoạt động và nghỉ ..
KNS
GDMT
TN
Đề phịng bệnh giun
KNS
GDMT
5
TD
Bài 18
SÁU
14/10
1
TV
xưa kia, mùa dưa, 
T
Tìm số hạng trong một tổng
Thêm BT3
2
TV
đồ chơi, tươi cười,
TLV
 KTĐK
3
T
Phép trừ trong p v 3
CT
 KTĐK
4
Â-N
Ơn tập bài hát :Lí cây xanh
Â-N
Học hát bài: Chúc mừng sinh nhật
5
SH
S H C N
SH
S H C N
THỨ HAI, NGÀY 5 / 9 / 2011
TIẾT 1
CHÀO CỜ 
I/ Mục tiêu: 
- Giúp các em biết được nhiệm vụ của Hs khi đến trường là cần phải: ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết với bạn, thi đua học tập tốt. 
- Đến lớp cần ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, tham gia các phong trào nhiệt tình 
- Đi học phải đầy đủ đúng giờ, nghỉ học phải có đơn xin phép của bố mẹ.
- Nắm được phương hướng tuần tới và thực hiện tốt.
- Biết noi gương theo bạn tốt.
II/ Nội dung: 
Gv triển khia nhắc nhở các em các quy định của năm học, nội quy của trường, lớp:
- Đến trường đúng giờ, không được nghỉ học không có lí do.
- Đến lớp phải học bài và xem trước bài ở nhà.
- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn, biết giúp bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập cũng như trong sinh hoạt.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Gv nhận xét đánh giá chung về mọi mặt của lớp như vệ sinh lớp, cá nhân, đi học đúng giờ hay không đúng giờ của các bạn. Những ai có ý thức học tập tốt.
III/ Phương hướng:
- Đi học đều, đúng giờ đúng tác phong, mang đồ dùng đầy đủ. 
- Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ
- Làm vệ sinh lớp, cá nhân sạch sẽ.
- Phát động phong trào đôi bạn cùng tiến.
- Cho Hs sinh hoạt văn nghệ. 
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Hoc vần
Tốn
TÊN BÀI
uơi ươi
Lít
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa 
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên goi vài kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- Bài tập cần làm: Bài1, Bài 2 (cột1,2), Bài 4. Hs khá giỏi làm BT3 
- Hs vận dụng bài đã học vào cuộc sống.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk
Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
- Gv: chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình đựng nước.
- Hs: Bảng con,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs đọc bài: ui, ưi, đồi núi, gửi thưĐọc câu ứng dụng.
2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
Gv nhận xét đđ 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm bảng con: 99 + 1; 75 + 25; 64 + 36; 48 + 52
8
3
3. Bài mới: Giới thiệu bài: uôi, ươi
Dạy vần uôi
Nhận diện vần
Hs so sánh vần uôi với ia
Nêu cấu tạo vần uôi
Cài bảng vần uôi
Đánh vần, đọc trơn vần uôi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng chuối ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng chuối
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng chuối (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ nải chuối ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ nải chuối 
Nêu cấu tạo,đọc trơn từ nải chuối (cá nhân, nhĩm lớp)
3. Bài mới: GT ghi bảng-Lít
* Làm quen với biểu tượng dung tích, (sức chứa). 
- Gv lấy 2 cốc thuỷ tinh to, nhỏ khác nhau, lấy bình nước rót đầy 2 cốc.
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ít hơn?
Gv: Có thể chọn các vật có “sức chứa” khác nhau để so sánh” sức chứa” của chúng.
* Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít:
- Gv giới thiệu: Đấy là cái ca 1 lít, rót nước cho đầy ca này ta được 1 lít.
- Để đo sức chứa của một cái chai. Ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là(l).
8
4
Dạy vần ươi
Nhận diện vần
Hs so sánh vần ươi với ia
Nêu cấu tạo vần ươi
Cài bảng vần ươi
Đánh vần, đọc trơn vần ươi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng bưởi ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng bưởi 
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng bưởi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ múi bưởi ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ múi bưởi.
Nêu cấu tạo,đọc trơn từ múi bưởi (cá nhân, nhĩm lớp).
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)
- Hs đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm phiếu
- Hs lên bảng làm.
- Cả lớp và Gv nhận xét 
Hướng dẫn viết
Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình.
Hs viết bảng con chữ : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Gv nhận xét.
Bài 2 : Tính (Theo mẫu)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bảng con, Hs lên bảng làm.
- Cả lớp và Gv nhận xét, chốt kết quả đúng. (Hs khá giỏi làm (cột 3))
7
5
Dạy từ ngữ ứng dụng
Viết lên bảng
Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân 
Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm lớp)
Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.
Đọc mẫu tồn bài
Bài 4: 
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1Hs làm bảng phụ, lên trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
Bài 3: Hs khá giỏi làm. Gv nhận xét
4
7
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Học vần
Tập đọc 
TÊN BÀI
Luyện tập
Ơn tập (tiết 1)
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- Hs khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk
Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Gv nhận xét
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
5
3
3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập
Luyện đọc:
- Hs lần luợt phát âm: oi, ai, nhà ngói, bé gái (cá nhân, nhĩm, lớp)
Đọc từ (tiếng) ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp)
3. Bài mới: GT ghi bảng-Ơn tập (tiết 1)
Kiểm tra tập đọc.
- Từng em lên bốc thăm bài tập đọc (xem lại bài 2 phút).
- Hs đọc lại 1 đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu.
- Gv đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc (Học sinh trả lời)
- Gv nhận xét
6
4
Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ, bé chơi trị đố chữ.
 - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng (cn, n, lớp).
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Cho Hs đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Hs đọc thêm bài; Ngày hôm qua dâu rồi.
- Hs đọc nối nhau mỗi em một khổ thơ trong bài.
6
5
Luyện viết:
- Hs viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái vào vở tập viết.
Bài 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp.
Bài 3: Sắp xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng.
- 1Hs đọc lạiyêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Hs làm vào bảng phụ đọc kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
8
6
Luyện nĩi:
- Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: 
Chợ, phố, thị xã.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói (Cá nhân, lớp)
Hs luyện đọc cả bài
Bài 4: Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng.
Hs làm theo nhóm 2
- Các nhóm làm vào bảng phụ lên bảng trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét 
3
8
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Tốn
Tập đọc 
TÊN BÀI
Luyện tập
Ơn tập (tiết 2)
I/ 
MỤC TIÊU:
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi các số đã học.
Hs Làm bài 1, 2, 3. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 4.
- Tập biểu diễn tính huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Hs khá,  ...  mẫu: ngói mới
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
- Cho Hs viết bảng con:
Bài 1: Tìm x
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào bảng con. 1 em lên bảng làm.
- Gv nhận xét
10
5
Cho Hs viết bài vào vở:
Gv viết mẫu theo sách. Hướng dẫn viết từng hàng cho đến hết.
Chấm vở nhận xét.
Bài 2: Viết số thíc hợp vào ơ trống.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào phiếu. 1 em làm vào bảng phụ lên trình bày.
- Gv nhận xét
Bài 3: 
- Hs đề bài và nêu yêu cầu. 
- Hs khá giỏi làm
- Gv nhận xét
4
6
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Tập viết
Tập làm văn 
TÊN BÀI
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối
KT GK I
I/ 
MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Giáo dục ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ.
Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết 1, Ôn tập).
II/ 
CHUẨN BỊ:
- Bảng kẻ phóng to viết mẫu các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối 
-Vở tập viết tập 1,bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2 Hs lên bảng, cả lớp viết bảng con cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ.
Gv nhận xét. 
12
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
Hướng dẫn mẫu chữ và quy trình viết.
* Giới thiệu chữ mẫu: nho khô 
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết).
* Giới thiệu chữ mẫu: nghé ọ 
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết).
* Giới thiệu chữ mẫu: chú ý
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết).
- Hs viết bảng con
10
4
* Giới thiệu chữ mẫu: cá trê 
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
* Giới thiệu chữ mẫu: lá mía 
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
- Hs viết bảng con
8
5
Cho Hs viết bài vào vở:
Gv viết mẫu theo sách. Hướng dẫn viết từng hàng cho đến hết.
Chấm vở nhận xét.
4
6
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Tốn
Chính tả 
TÊN BÀI
Phép trừ trong phạm vi 3
KT ĐKI
I/ 
MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 
Hs Làm bài 1 (cột 2,3), 2, 3 (cột 2,3), 4.
Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc dộ viết khoảng 35 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).
- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường.
II/ 
CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng học tập toán lớp 1
- Mô hình phù hợp với bài học.
Bảng phụ viết bài chính tả.
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3 a.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
17
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-Phép trừ trong phạm vi 3
*Hướng dẫn phép trừ 2 – 1 = 1
- Hs quan sát mô hình và nêu bài toán: Có 2 con gà bớt đi một con gà. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà?
Hai bớt 1 còn 1
- Gv viết phép tính 2-1=1.
- Hs đọc: Hai trừ một bằng một.
* Hướng dẫn phép trừ: 3 – 1 = 2
- Hs quan sát mô hình và gọi Hs nêu bài toán: Có 3 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại còn mấy hình tam giác.
Ba bớt 1 còn hai
- Gv viết phép tính 3 – 1 = 2.
- Hs đọc: Ba trừ một bằng hai.
- Hướng dẫn phép trừ 3 – 2 = 1 tương tự như: 3 – 1 = 2
- Hs đọc: 2 – 1 = 1
 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1
3
4
Bài 1: Tính
Gv nêu yêu cầu bài tập.
1 Hs lên bảng làm
Cả lớp làm phiếu (vở)
Gv nhận xét.
3
5
Bài 2: Tính
Gv nêu yêu cầu bài tập.
1Hs lên bảng làm 
Cả lớp làm bảng con.
Gv nhận xét
5
6
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Hs quan sát tranh minh hoạ nêu bài toán, rồi viết phép tính thích hợp.
Cả lớp làm vở
1Hs lên bảng làm
Gv nhận xét
3
8
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Âm nhạc
Âm nhạc 
TÊN BÀI
Ơn tập hát Bài Lí cây
Học hát bài chúc mừng sinh nhật
I/ 
MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tập nĩi thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh 
- Hs yêu thích ca hát
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặ gõ đệm theo bài hát 
- Biết đây là bài hát của nước Anh
- Biết gõ đệm theo phách.
- Hs yêu thích ca hát.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Gv: Hát đúng bài hát, nhạc cụ gõ.
Hs: Sách âm nhạc lớp 1, Nhạc cụ gõ.
- Bài hát, nhạc cụ gõ.
- Sách âm nhạc lớp 2, Nhạc cụ gõ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
4
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2em hát bài: Lí cây xanh
Gv nhận xét
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs hát bài: Thật là hay, Xịe hoa, Múa vui.
Gv nhận xét
15
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-Ơn tập bài hát: Lí cây xanh
Ơn bài hát
Cả lớp hát bài Lí cây xanh
Hát theo nhĩm 
Hát cá nhân 
3. Bài mới: GT ghi bảng-Học hát bài chúc mừng sinh nhật
Dạy hát
- Gv hát mẫu lần 1 
- Giới thiệu cho hs biết đây là bài hát của nước Anh
- HDHs đọc lời ca 
- Giảng từ khó:
- HDHs luyện giọng la
- Hát mẫu lần 2
- Dạy hát từng câu theo kiểu móc xích
- Hát cả bài
- Hát cả lớp, nhĩm, cá nhân.
7
4
Hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
Gv làm mẫu hs theo dõi.
Hs vừa hát vùa kết hợp vận động phụ họa đơn giản theo bài hát.
Cả lớp thực hiện. 
Nhĩm lên thực hiện Hs biểu diễn trước lớp (đơn ca, tốp ca)
Hướng dẫn vỗ tay đệm theo bài hát.
- Gv làm mẫu hs theo dõi.
- 2nhóm, luân phiên vừa hát, vừa vỗ tay đệm theo bài hát .
- Cả lớp vừa hát, vừa vỗ tay đệm theo bài hát .
- Cá nhân vừa hát, vừa vỗ tay đệm theo bài hát.
- Gv nhận xét
Tập nĩi thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh
- Gvlàm mẫu nĩi theo tiết tấu của bài hát:
Cái cây xanh xanh
Thì lá cũng xanh
Chim đậu trên cành
Chim hĩt líu lo. 
- Cả lớp tiến hành nĩi theo tiết tấu lời ca.
- Cả lớp thực hiện. 
- Nhĩm lên thực hiện
- Gv nhận xét.
Hát kết hợp gõ đệm theo phách
- Gv gõ mẫu (vừa hát vừa gõ).
- Cả lớp tiến hành gõđệm theo phách.
- Nhóm hát, nhóm gõ đệm theo phách,
- Gv nhận xét.
3
6
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 5
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- Hs nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần: về học tập, nề nếp lớp học và vệ sinh lớp, chăm sóc cây xanh.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi mỗi khi có lỗi, để thực hiện tuần tới học tốt hơn.
- Có ý thức học tập ngày một tiến bộ, giúp đỡ bạn trong lớp học tập tiến bộ hơn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
A . Nhận xét các hoạt động trong tuần:
 + Lớp trưởng báo cáo tình hình học tập của từng tổ trong tuần.
 + GVCN nhận xét, đánh giá việc học tập, chấp hành giờ giấc, nề nếp, tác phong của từng Hs trong tuần.
1/ Về đạo đức: Hs chăm ngoan, lễ phép, vâng lời thầy, côgiáo, biết giúp đỡ nhau trong học tập, tác phong gọn gàng sạch sẽ.
2/ Về nề nếp: Nhìn chung cả 2 lớp đều thực hiện tốt. Các em đi học đúng giờ. Cĩ hát đầu giờ, giữa giờ, lúc ra về. Chấp hành đúng nội quy của nhà trường.
3/ Về học tập: Đa số các em đến lớp cĩ đầy đủ đồ dùng học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, chăm chú nghe giảng, tiếp thu bài tốt, học bài và làm bài đầy đủ, nhưng bên cạnh đĩ em Duy, Thái đọc bài cịn chậm. Em Tú, Bình chữ viết cịn xấu.
4/ Về lao động vệ sinh: Các tổ trật nhật làm tố vệ sinh lớp học 
5/ Gv tuyên dương những Hs chăm ngoan, có tinh thần giúp bạn trong học tập, tuyên dương các tổ, nhóm chăm ngoan. Động viên, nhắc nhở những Hs còn yếu, chưa ngoan.
B. Phương hướng tuần tới
- Đi học đúng giờ, nghỉ học cĩ giấy phép, xếp hàng ra vào lớp.
- Học bài làm bài đầy đủ, cĩ đủ đồ dùng học tập.
- Lễ phép chăm ngoan, biết vâng lời thầy giáo cơ giáo. 
- Các tổ làm tốt vệ sinh lớp học.	
-------------------------------------˜«™------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------˜«™------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_1_2_tuan_09_nam_hoc_2011_20.doc