MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
2. Kỹ năng:
- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. Mục tiêu Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu Thái độ: Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ II. Chuẩn bị GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận. HS: SGK III. Các hoạt động Tg Hoạt động học Hoạt động dạy 1 1 1 10 10 10 2 1. Khởi động 2. Bài cũ Gv kiểm tra SGK 3. Bài mới Giới thiệu: Vì sao chúng ta phải học tập, sinh hoạt đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn? Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập, sinh hoạt đúng giờ.” Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (ĐDDH: tranh) Gv yêu cầu HS Thảo luận để bài tỏ ý kiến về hai tình huống . TH1 . Trong giờ học toán cô giáo đang hướng dẫn lớp làm bài tập . Bạn Lan tranh thủ làm bài tập tiếng việt, còn tùng vẽ máy bay . TH 2 . Cả nhà đang ăn cơm, riêng Nam vừa ăn cơm vừa xem truyện . Gọi nhóm trình bày . GV kết luận : + Giờ học toán ,Lan tùng làm việc riêng không chú ý nghe giảng sẽ không hiểu bài . Như vậy các em không làm tròn bổn phận và ảnh hưởng đến quyền học tập của các em . + Vừa ăn cơm vừa xem truyện sẽ có hại cho sức khoẻ . Kết luận chung : Làm 2 việc cùng moat lúc không phải là học tập và sinh hoạt đúng giờ . không đi ngủ quá muộn đảm bảo sức khoẻ. v Hoạt động 2: Xử lý tình huống (ĐDDH: Bảng phụ) Gv ghi bảng tình huống TH. Ngọc đang xem một chương trình phim hoạt hình rất hay . Mẹ gọi ngọc đã đến giờ ngủ . Néu em là ngọc sẽ xử lí như thế nào? Chia lớp theo nhóm 4 Gọi học sinh trình bày . GVKL : Ngọc nên tắt TV và đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ và không làm mẹ lo lắng . GV chốt ý: Đi học đúng giờ sẽ hiểu bài không làm ảnh hưởng đến bạn và cô v Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy (ĐDDH: phiếu thảo luận) Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 3a và chia làm 4 nhóm + N1 : Buổi sáng em làm những công việc gì ? +N 2 : Buổi chưa + N3 : Buổi chiều + N 4 Buổi tối Gv chia 4 cộït lên bảng Gọi HS trình bày Giáo viên nhận xét Kẹt luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi và nghỉ ngơi . 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học HD Hs cùng cha mẹ lập thời gian biểu . - Hát Học sinh thảo luận theo cặp việc đó đúng hay sai ? vì sao ? Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. Lắng nghe HS Thảo luận 2 học sinh đọc HS thảo luận, đóng vai Hs nối tiếp nhau lên bảng ghi -Học sinh đọc : Giờ nào việc ấy . . . v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của tục ngữ:”Có công mài sắt có ngày nên kim” 2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật 3 Thái độ: Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công Hỗ trợ : Hs đọc đúng đọan 2,3 Đọc được ý nghĩa câu truyện II. Chuẩn bị GV: Tranh HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ 1 1 2 46 15 13 2 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới Giới thiệu Nêu vấn đề - Gv cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ những ai? Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay, hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”. GV ghi bảng tựa bài Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Luyện đọc: Tìm hiểu ý khái quát GV đọc mẫu toàn bài đọc rõ ràng diễn cảm, phân biệt giọng nhân vật Dẫn chuyện : Thong thả, chậm rãi Lời cậu bé tò mò ngạc nhiên. Lời bà cụ ôn tồn , hiền hậu . Tóm nội dung: Truyện kể về một cậu bé, lúc đầu làm việc gì cũng mau chán nhưng sau khi thấy việc làm của bà cụ và được nghe lời khuyên của bà cụ, cậu bé đã nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc câu Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu Gv nêu từ khó : quyển, nắn nót, nguệch ngoạc - Đọc mẫu b/ Đọc đoạn Gọi 4 học sinh đọc Gv ghi bảng và giải nghĩa các từ khó . - Yêu cầu HS đọc bài lượt 2 c/ Luyện đọc trong nhóm Chia nhóm 4 d/ Thi đọc e/ Đọc đồng thanh đoạn 1 Gv nhận xét hướng dẫn học sinh. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đoạn 1, 2: GV yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 Câu 1 Tính nết cậu bé lúc đầu thế nào? Câu 2 : Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì? * GV chốt ý: Cậu bé ham chơi hơn ham học và muốn biết bà cụ làm việc gì? Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? Các em thấy thỏi sắt có to không? Em đã nhìn thấy cây kim bao giờ chưa? * Cái kim to hay nhỏ? * Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ không? Những câu nào cho thấy cậu bé không tin? Câu 3 :Bà cụ giảng giải thế nào? Câu 4 : Theo em, cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? Câu chuyện này khuyên em điều gì? GV nhận xét, chốt ý. Em hãy nói lại ý nghĩa của câu: “Có công mài sắt có ngày nên kim” bằng lời của em. v Hoạt động 4: Luyện đọc lại Gv đọc lại cả bài Gọi Hs đọc bài . Gv chia nhóm để học sinh đọc theo vai . Gv nhận xét tuyên dương . Củng cố – Dặn dò Gv : Em thích nhất nhân vật nào ? vì sao ? GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Hát - Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà làm việc, lắng nghe lời bà. - HS đọc lại tựa bài - Hoạt động lớp à ĐDDH: tranh - Học sinh đọc lượt 1 Học sinh nghe và lập lại . Học sinh đọc bài lần 2 - Hs đọc nối tiếp - HS đọc SGk - Học sinh đocï bài , Hs đọc mỗi HS đọc 1 đoạn - 2 nhóm thi đọc nhóm khác nhận xét - Làm việc gì cũng mau chán không chịu khó học, chữ viết nguệch ngoạc, đọc sách được vài dòng bỏ đi chơi. - Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. - Lớp nhận xét à Để làm thành 1 cái kim khâu - HS quan sát thỏi sắt và cây kim à Cậu không tin - Thái độ của cậu bé: cười - Lời nói của cậu bé HS đọc đoạn 3 - Cậu bé tin. Cậu hiểu ra và quay về nhà học bài. - HS đọc đoạn 4 à Phải nhẫn nại kiên trì - Nhẫn nại kiên trì sẽ thành công - Việc khó đến đâu nếu nhẫn nại, kiên trì cũng làm được. CN đọc cả bài, nhóm đọc nối tiếp . 2 – nhóm thi nhau. Hs phát biểu . Gv hướng dẫn uốn nắn GV giúp Hs đọc đúng’ - Học sinh đọc 2 đoạn v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 2: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” 2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật. 3. Thái độ: Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công II. Chuẩn bị GV: Tranh HS: SGK III. Các hoạ ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 5: ĐÊXIMÉT I. Mục tiêu 1Kiến thức: Bước đầu giúp HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lơn của đơn vị Đêximét Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét. 2Kỹ năng: Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị. 3Thái độ: HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học. II. Chuẩn bị GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm * Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm HS: SGK, thước có vạch cm III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập 2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45 60 + 7 + 20 = 87 + + + + + 32 36 58 43 32 45 21 30 52 37 77 57 88 95 69 - Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Thầy: Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm nay các em học đơn vị đo mới là dm Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét Mục tiêu: Nắm được tên gọi, ký hiệu của dm Phương pháp: Trực quan Thầy phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy. Thầy giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét” Thầy ghi lên bảng đêximét. Đêximét viết tắt là dm Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét Thầy yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy cách số đo 10 cm. Vây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so sánh và ghi kết quả lên băn giấy. Thầy yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm bằng mấy cm? Thầy yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm. Thầy đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài và nêu số đo. 20 cm còn gọi là gì? Thầy yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm, 3 dm v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Làm bài tập về dm Phương pháp: Luyện tập * Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm. Thầy lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm. Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD * Bài 2: Tính (theo mẫu) Thầy lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả. * Bài 3: Không thực hiện phép đo hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. Thầy lưu ý: Không được dùng thước đo, chỉ ước lượng với 1 dm để đoán ra rồi ghi vào chỗ chấm. v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Thực hành đo Phương pháp: Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến 5 HS. Mỗi HS lần lựot chọn băn giấy sau đó đo chiều dài. Sau đó dám băng giấy lên bảng và ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn vị đo là cm, đội B ghi đơn vị đo là dm. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Hoàn chỉnh bài tập 2 cột 3. Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm Nhận xét tiết học - Hát à (ĐDDH: băng giấy) - Hoạt động lớp - HS nêu cách đo, thực hành đo. - Băng giấy dài 10 cm - 1 vài HS đọc lại - 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét - HS ghi: 10 cm = 1 dm - 10 cm = 1 dm - 1 dm = 10 cm - Lớp thực hành trên thước cá nhân và kiểm tra lẫn nhau. - Băng giấy dài 20 cm - Còn gọi là 2 dm - 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra. - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân à (ĐDDH: thước) - HS đọc phần chỉ dẫn trong bài rồi làm. - Sửa bài - HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả - Sửa bài - HS đọc yêu cầu và thực hiện - HS bốc thăm chọn đội A hoặc B à (ĐDDH: thước) - Đội thắng cuộc là đội đo được nhiều băng giấy và ghi số đo chính xác trong thời gian ngắn. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu Kiến thức: Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. Hiểu được nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được. Kỹ năng: Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khỏe mạnh. Thái độ: Tạo hứng thú ham vận động cho HS. II. Chuẩn bị GV: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương) III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 1 30 3 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra ĐDHT. 3. Bài mới Giới thiệu: Cơ quan vận động. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: HS nhận biết được các bộ phận cử động của cơ thể. Phương pháp: Thực hành, trực quan. Yêu cầu 1 HS thực hiện động tác “lườn”, “vặn mình”, “lưng bụng”. GV hỏi: Bộ phận nào của cơ thể bạn cử động nhiều nhất? Chốt: Thực hiện các thao tác thể dục, chúng ta đã cử động phối hợp nhiều bộ phận cơ thể. Khi hoạt động thì đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ phận này hoạt động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận động v Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận động:(ĐDDH: Tranh) Mục tiêu: HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. HS nêu được vai trò của cơ và xương. Phương pháp: Quan sát, trực quan, thảo luận. -Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương thịt. GV sờ vào cơ thể: cơ thể ta được bao bọc bởi lớp gì? GV hướng dẫn HS thực hành: sờ nắn bàn tay, cổ tay, ngón tay của mình: dưới lớp da của cơ thể là gì? GV yêu cầu HS quan sát tranh 5, 6/ trang 5. Tranh 5, 6 vẽ gì? Yêu cầu nhóm trình bày lại phần quan sát. * Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt (vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây là bộ xương cơ thể người và kia là cơ thể người có thịt hay còn gọi là hệ cơ bao bọc). GV làm mẫu. -Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của xương và cơ. GV tổ chức HS cử động: ngón tay, cổ tay. Qua cử động ngón tay, cổ tay phần cơ thịt mềm mại, co giãn nhịp nhàng đã phối hợp giúp xương cử động được. Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương mà cơ thể cử động. Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. GV đính kiến thức. Sự vận động trong hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. Cô sẽ tổ chức cho các em tham gia trò chơi vật tay. v Hoạt động 3: Trò chơi: Người thừa thứ 3 Mục tiêu: HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. Phương pháp: Trò chơi. GV phổ biến luật chơi. GV quan sát và hỏi: Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn? Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động khỏe. Muốn cơ quan vận động phát triển tốt cần thường xuyên luyện tập, ăn uống đủ chất, đều đặn. GV chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ săn chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận động khỏe chúng ta nhanh nhẹn. 4. Củng cố – Dặn dò Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. GV chia 2 nhóm, nêu luật chơi: tiếp sức. Chọn bông hoa gắn vào tranh cho phù hợp. GV nhận xét tuyên dương. Chuẩn bị bài: Hệ xương - Hát - HS thực hành trên lớp. - Lớp quan sát và nhận xét. - HS nêu: Bộ phận cử động nhiều nhất là đầu, mình, tay, chân. - Hoạt động nhóm. - Lớp da. - HS thực hành. - Xương và thịt. - HS nêu - HS thực hành. - HS nhắc lại. - HS nêu. - HS 2 nhóm thực hiện. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: