TUẦN 12
Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I/ MỤC TIÊU :
1.- Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy
- Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(trả lới được CH 1,2,3,4)
- HS khá giỏi trả lời được câu 5
- Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha mẹ.
II/ CHUẨN BỊ: GV: ĐDDH HS:ĐDHT
TUẦN 12 Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010 Tập đọc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I/ MỤC TIÊU : 1.- Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy - Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(trả lới được CH 1,2,3,4) - HS khá giỏi trả lời được câu 5 - Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha mẹ. II/ CHUẨN BỊ: GV: ĐDDH HS:ĐDHT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Ổn định: 2.Bài cũ : 3 em HTL và TLCH. -Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1:luyên đọc -Giáo viên đọc mẫu - Đọc từng câu -Kết hợp luyện phát âm từ khó - Giảng từ mới - Đọc từng đoạn - Đọc trong nhóm. * Tiết 2 : Hoạt động 2:Tìm hiểu bài - Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? -Vì sao cậu bé quay trở về ? -Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ? -Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ? -Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ ? -Vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa ? Câu 5: HSKGTL -Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì ? Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 4. Củng cố .-Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: đọc lại bài . CB bài “ Mẹ “ -Sự tích cây vú sữa. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu -1 em đọc chú giải. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn . -Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh. Đọc thầm -Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng ra đi. - Cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ và trở về . -Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. -Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng ánh tự rơi vào lòng cậu bé, khi môi cậu vừa chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. -Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.Cây xoè cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. -Vì trái cây chín có dòng nước trắng và thơm như sữa mẹ. -Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng. -Các nhóm HS thi đọc. Toán TÌM SỐ BỊ TRỪ. I/ MỤC TIÊU :: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,c,e .BT 2 Cột 1,2,3 - Vẽ được doạn thẳng ,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 47 – 5 = 69 – 37 = -Nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 :quan sát Bài 1 : -Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ? -Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính ? Bài 2 : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để ra 10 ô vuông ? -GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ. -Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6) -Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? (Ghi : x = 6 + 4 ) -Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? -x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? -Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1 : x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10. Nhận xét Bài 2 :Làm phiếu Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ? - Nhận xét Bài 3 : Làm vào vở -Số cần điền là số nào ? Hoạt động3: Vẽ HS vẽ và đặt tên cho điểm đó. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò:- Xem lại cách tìm số bị trừ -2 em lên bảng làm. Lớp bảng con. -Tìm số bị trừ. -Còn lại 6 ô vuông. -Thực hiện : 10 – 4 = 6. 10 - 4 = 6 â â â Số bị trừ Số trừ Hiệu -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông. -Thực hiện : 4 + 6 = 10. -Đọc : x – 4 = 6. -Thực hiện 4 + 6 = 10 -Là 10. -1 em đọc : x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 -Số bị trừ, số trừ, hiệu. -Lấy hiệu cộng với số trừ. 1.- Làm bảng con 2. -Muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ 3.-Điền số thích hợp vào ô trống. -Là số bị trừ. -Làm bài vào vở. 4. HS vẽ đúng Đạo đức. QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN. I/ MỤC TIÊU : - Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đở lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp dỡ bạn bè trong học tập,lao động và sinh hoạt hàng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn. II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ĐDHT II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định: 2.Bài cũ : Không kiểm tra 3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài . -Hát bài hát ‘Tìm bạn thân” nhạc và lời : Việt Anh. Hoạt động 1 : Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” của Hương Xuân. -Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra chơi” + Các bạn lớp 2A làm gì khi bạn Cường bị ngã ? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Tại sao ? -Giáo viên Kết luận : -Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn. Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng ? - Quan sát và chỉ ra được những hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? Tại sao? -Giáo viên kết luận. -Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè. Hoạt động 3 : Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn. -Giáo viên phát phiếu học tập. + Em có thể khuyên bạn An như thế nào ? Kết luận -Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi học sinh. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thắm thiết gắn bó. 4.Củng cố : -Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Học bài.Luôn quan tâm giúp đỡ bạn bè -Quan tâm giúp đỡ bạn. -Hát. -Thảo luận nhóm bàn cách ứng xử. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm khác góp ý bổ sung. -Quan sát, thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày. -Vài em nhắc lại. -HS làm phiếu học tập. -HS bày tỏ ý kiến. Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010 Thể dục Trò chơi “ Nhóm ba nhóm bảy”*Ôn bài thể dục I/ Mục tiêu : Chơi trò chơi “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động . - Tiếp tục ôn bài TD phát triển chung.Yêu cầu tập động tác tương đối chính xác, đẹp II/ Địa điểm phương tiện -Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn luyện tập. - Phương tiện : Chuẩn bị còi III/ Nội dung và phương pháp Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội hình, trang phục luyện tập. - Khởi động xoay các khớp. - Đứng giậm chân vỗ tay - Kiểm tra bài cũ: 4Hs 2/ Phần cơ bản - Ôn bài thể dục: *Mục tiêu: tập động tác tương đối chính xác, đẹp -Tiến hành giống tiết 22 - Chơi trò chơi “ nhóm ba nhóm bảy” *Mục tiu: Hs biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật. -GV nhắc tên và cách chơi, luật chơi cho Hs chơi thử sau đo GV cho các tổ thi đua có biểu dương và đội thua thì bị phạt bằng hình thức vui như hát, múa. 3/ Phần kết thúc - Thả lỏng. - G v cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà - Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng ngang X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Đội hình tập luyện X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Đội hình xuống lớp X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Chính tả NGHE VIẾT SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac. I/ MỤC TIÊU : - Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2,BT3a. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 2 hs lên bảng , lớp viết bảng con -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1:Hướng dẫn viết -Giáo viên đọc. -Từ các cành lá đài hoa xuất hiện như thế nào ? -Quả trên cây xuất hiện ra sao ? -Đoạn trích này có mấy câu ? -Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc lại câu đó ? - Hướng dẫn viết từ khó - Giáo viên đọc -Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu gì ? - Nhận xét Bài 3 a : Yêu cầu gì ? -Nhận xét. 3.Củng cố :-Nhận xét tiết học. 4 .Dặn dò : sửa lỗi , xem lại các quy tắc chính tả. - Chuẩn bị bài sau :Mẹ -HS viết lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát. Sự tích cây vú sữa. Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac. -Theo dõi, đọc thầm. -1 em giỏi đọc lại. -Trổ ra bé tí, nở trắng như mây. -Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín. -Có 4 câu. -1 em đọc. -HS nêu từ khó-Viết bảng con. -Nghe đọc và viết bài. -Sửa lổi. -Điền vào chỗ trống ng/ ngh. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức) -Điền vào chỗ trống tr/ch Toán 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 I/ MỤC TIÊU : Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2) - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : x - 14 = 62 x – 13 = 30 32 – 8 42 - 18 -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 13 - 5 - Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên viết bảng : 13 – 5. - Vậy 13 - 5 = ? - Đặt tính và tính. -HS nêu cách tính Hoạt động 2 :Động não -Ghi bảng. - HS học thuộc Hoạt động 3 :Tính ,viết. Bài 1 : Chơi đố bạn -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : - Làm bảng con -Nhận xét. Bài 3 : -Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : Làm vào vở -Bán đi nghĩa là thế nào ? -Nhận xét. 3. Củng cố : Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số. -Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :.-Học thuộc công thức -Cb bài “33-5 -2 em lên bảng. Lớp bảng con. -2 em đặt tính và tính. 13 trừ đi một số 13 – 5. -Nghe và phân tích đề toán. -Thực hiện phép trừ 13 - 5 13 - 5 = 8. 13 -5 08 -HS thao tác trên que tính tìm kết quả -Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả. -HTL bảng công thức. 1. Hai đội chơi - Nhẩm nêu nhanh kết quả 2. - Đọc yêu cầu bài - Hs làm bảng con. -3. Hs nêu -3 em lên bảng. Lớp làmvở. 4. -1 em đọc đề -Bán đi nghĩa là bớt đi - 1 hs lên bảng , lớp làm vở ĐS:7 xe đạp - Vài hs đọc Tự nhiên và xã hội Bài : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH I/ MỤC TIÊU : Kể được một số đồ dùng của gia đình mình . Biết cách giữ gin2 và sắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp. Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình t ... n mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội hình, trang phục luyện tập. - Khởi động xoay các khớp. - Đứng giậm chân vỗ tay - Kiểm tra bài cũ: 4Hs 2/ Phần cơ bản + Ôn bài thể dục phát triển chung * Mục tiêu: tập động tác tương đối chính xác, đẹp -Cán sự điều khiển cả lớp tập. +On điểm số 1-2,1-2theo hàng ngang *Mục tiêu: điểm số đúng rõ ràng có thực hiện động tác đánh mặt về bên trái. -Gv điều khiển cả lớp tập có làm mẫu -Gv tổ chức cho các tổ thi đua. *On điểm số 1-2,1-2theo vòng tròn *Mục tiêu: điểm số đúng rõ ràng. -Lần 1-2:do Gv điều khiển. -Lần 3:cán sự điều khiển Gv quan sát nhận xét - Chơi trò chơi “ Bỏ khăn” *Mục tiu: Hs biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật. -GV nhắc tên và cách chơi, luật chơi cho Hs chơi thử sau đo GV cho các tổ thi đua có biểu dương và đội thua thì bị phạt bằng hình thức vui như hát, múa. 3/ Phần kết thúc - Thả lỏng. - G v cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà - Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng ngang X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Đội hình tập luyện X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Đội hình xuống lớp X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV Toán. 53 - 15 I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dòng 1) BT2 - Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a) - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 73 – 6 = 43 – 5 = x + 7 = 53 -Nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 1 - Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. -Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ? -Viết bảng : 53 - 15 - Tìm kết quả -Vậy 53 - 15 = ? - Đặt tính và thực hiện Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : 83 – 19 63 – 36 43 – 28 - Nhận xét Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Nhận xét Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Nêu cách tìm số hạng trong một tổng? -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : Vẽ theo mẫu -Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ được hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ? - Nhận xét 3.Củng cố : Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :Xem lại cách đặt tính và thực hiện. CB bài :Luyện tập -3 em lên bảng. -Lớp làm bảng con. 53 - 15 -Nghe và phân tích -Phép trừ 53 - 15 -Thao tác trên que tính. -Vậy 53 – 15 = 38. 53 -15 38 -3 em lên bảng làm. Bảng con. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -Đọc đề bài. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Hs làm bài vào vở - Hình vuông. -4 điểm. -Vẽ hình vào phiếu TẬP VIẾT CHỮ HOA K . I/ MỤC TIÊU : - Viết đúng, viết đẹp chữ K hoa;(một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng : Kề(một dòng cỡ vừà một dõng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần). II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ĐDHT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định: 2.Bài cũ : Viết chữ I, Ích vào bảng con. -Nhận xét. 3.Dạy bài mới :Giới thiệu bài - Quan sát số nét, quy trình viết K -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa Hd cách viết) -Yêu cầu HS viết chữ K vào bảng. - Nhận xét - Gt cụm từ ứng dụng Kề vai sát cánh. : - Quan sát và nhận xét : -Kề vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ? Nêu : Cụm từ này có ý tương tự như Góp sức chung tay nghĩa là chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. - Gv viết mẫu , Hd cách viết Kề - Nhận xét -Hướng dẫn viết vở. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. - Chấm điểm , nhận xét 4.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. -Nhận xét tiết học. 5 .Dặn dò : Hoàn thành bài viết trong vở tập viết. - Chuẩn bị bài sau : Chữ hoa L -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. -Chữ hoa K, Kề vai sát cánh. - Quan sát , nhận xét -Viết vào bảng con K -2-3 em đọc : Kề vai sát cánh. -Quan sát. -Chỉ sự đoàn kết bên nhau cùng làm một việc. -Bảng con : Kề. -Viết vở. Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG I KĨ THUẬT GẤP HÌNH. I/ MỤC TIÊU : -Củng cố được kiến thức kĩ năng gấp hình đã học . - Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. -Nhũng HS khéo tay gấp được ít nhất hai hình để làm đố chơi hình gấp cân đối. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : Kt dụng cụ hs 2. Bài mới : -Giới thiệu bài. -Yêu cầu hs nhắc lại tên các hình đã học -Giáo viên nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh đường mới gấp cho phẳng. - Các em hãy gấp lần lượt các hình đã học - Nhận xét , đáng giá sản phẩm 3 .Củng cố : Nhận xét tiết học. 4 .Dặn dò : về nhà tập gấp hình - Tiết sau tiếp tục ôn tập gấp hình Ôn tập chươngI – kĩ thuật gấp hình. -Gấp tên lửa. -Gấp máy bay phản lực. -Gấp thuyền phẳng đáy không mui. -Gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Cả lớp thực hành. - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét. . . Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010 Tập làm văn Bài : Gọi Điện. I/ MỤC TIÊU : 1 - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết được một số thao tác khi gọi điện thoại. Trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1). - Viết được 3 đến 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2. 2.- GDHS biết giao tiếp cởi mở tự tin lịch sự trong giao tiếp . - Biết lắng nghe tích cực. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Gọi 2 em đọc 2-3 câu kể về ông bà hoặc người thân của mình bị mệt để tỏ sự quan tâm. -Nhận xét , cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1 : ( miệng ) -Sắp xếp lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ? - Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì ? -Tút ngắn, liên tục. -Tút dài, ngắt quãng. - Nếu bố( mẹ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn như thế nào ? -Nhận xét. Bài 2 : Viết - Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ? -Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào ? -Em đồng ý và hẹn giờ, em sẽ nói như thế nào ? -Nhận xét, chấm điểm 3.Củng cố : Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: về làm VBT . CB bài “ Kể về người thân “ -Kể về người thân. -2 em đọc . Gọi điện - Hs đọc yêu cầu bài. -2 em đọc Gọi điện. Lớp đọc thầm. -1,2,3. -Máy đang bận. -Chưa có ai nhấc máy. -Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu : tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. +Xin phép bố mẹ của bạn cho nói chuyện với bạn. -1 em đọc yêu cầu và 2 tình huống. -Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm. -Hoàng đấy à, mình là Tâm đây! Này, bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn có cùng đi với mình thăm bạn Hà được không ? -Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi. -Viết vào vở. -Vài hs đọc bài viết Chính Tả- Bài : TẬP CHÉP MẸ Phân biệt iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã. I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát trong bài “Meba”. - Làm đúng bài tập 2 BT 3 a. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 3 em lên bảng viết .Viết bảng con : căng mịn, óng ánh, dòng sữa trắng.. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Viết chính tả -Giáo viên đọc bài tập chép . -Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? -Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả ? -Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng thơ ? - Hướng dẫn viết từ khó. - Chép bài. -Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày. - Chấm vở, nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Nhận xét, chốt lời giải đúng 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò:. -CB bài “Bông hoa Niềm Vui” Mẹ. -Theo dõi. -Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát. -Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8) cứ 1 dòng 6 chữ lại nối tiếp 1 dòng 8 chữ. -Viết hoa chữ cái đầu. Câu 6 tiếng lùi vào 1 ô. Câu 8 viết sát lề. -HS nêu từ khó .-Viết bảng con. -Nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát bài . -Điền iê/ yê/ ya vào chỗ trống. - 4 em lên bảng. Lớp làm vở. -Điền r/ d/ gi. -3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT. Toán. Bài : LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1 Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2 Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15. BT4 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 73 - 18 43 - 17 83 – 5 -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Gt bài Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - Nhận xét Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Khi đặt tính phải chú ý gì ? -Thực hiện phép tính như thế nào ? -Nhận xét. Bài 3:-So sánh 4 + 9 và 13 ? - So sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13 ? -Kết luận : Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 = 33 – 13 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng Nhận xét. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. -Phát có nghĩa là thế nào ? -Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì Nhận xét Bài 5: Làm BC 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : học cách tính 53 – 15. - Chuẩn bị bài :14 trừ đi một số : 14 - 8 -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Luyện tập. - Hs nhẩm nêu nhanh kết quả -Đặt tính rồi tính. -Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Tính từ phải sang trái. -3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. 33 63 83 -8 -35 -27 25 28 56 4 + 9 = 13 -Có cùng kết quả là 20. - Hs làm bài vào vở -1 em đọc đề . -Cho, bớt đi, lấy đi. -Thực hiện phép trừ ; 63 - 48 - 1 hs lên bảng , lớp làm vở Giải. Số quyển vở còn lại : 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở. 5, D9S: C.17 ÂM NHẠC BÀI;ÔN TẬP BÀI CỘC CÁCH TÙNG CHENG I MỤC TỊÊU: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp động tác phụ hoạ đơn giản . Thuộc lời bài hát tập biểu diễn bài hát. II CHUẨN BỊ: GV;D9DDH HS:D9DHT III. CÁC HOẠT ĐÔNG6 DÂY HỌC CHỦ YẾU: HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS i.On định: 2. Bài cũ: hát bài Cộc cách tùng cheng 3 Bài mới Hoạt đông1:Ôn bài hát cộc cách tùng cheng Dạy hát tùng câu Hát luân phiên theo bàn và dày bàn. Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ hoạ - HDHS hát theo bàn nhóm - Từng nhóm hát trước lớp Hoạt động 3: Trò chơi với bài hát cộc cách tùng cheng. GV hướng dẫn cách chơi GV chia nhóm mỗi nhóm tượng trưng cho một nhạc cụ gõ. 4. Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học -Hát thộc bài hát HS hát từng câu Hát cả bài - HS thực hành hát theo nhóm bàn - Biểu diễn trước lớp - các nhóm chơi
Tài liệu đính kèm: