Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 8 năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 8 năm 2011

TUẦN 8

 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011.

T1.Chào cờ.

T2.Học vần.

 Bài 30 : ua - ưa

I/. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc vần ua – ưa, cua bể; ngựa gỗ.Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế ,mía,dừa ,thị cho bé.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:“Giữa trưa”

- Học sinh đọc, viết đúng vần ua-ưa; cua bể; ngựa gỗ Nói tự nhiên theo chủ đề

- Giúp HS yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, quả ổi, chữ mẫu

 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành.

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011.
T1.Chào cờ.
T2.Học vần.
 Bài 30 : ua - ưa
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc vần ua – ưa, cua bể; ngựa gỗ.Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế ,mía,dừa ,thị cho bé.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:“Giữa trưa”
- Học sinh đọc, viết đúng vần ua-ưa; cua bể; ngựa gỗ Nói tự nhiên theo chủ đề 
- Giúp HS yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, quả ổi, chữ mẫu 
 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ: ia
-HS đọc trang vần , tiếng từ ứng dụng
HS đọc trang câu ứng dụng . 
GV đọc chính tả“tờ bìa ,lá mía,vỉa hè”
Nhận xét : Ghi điểm
2 /. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : vần ua- ưa.Giáo viên ghi đề
 a- Nhận diện chữ: ua. Giáo viên gắn chữ vần: ua
Vần ua được tạo bởi mấy con chữ ? 
So sánh ua- iaà Nhận xét 
* Đánh vần :Giáo viên đọc mẫu : ua
Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần ua
-HDHọc sinh đánh vần : u – a - ua
- Hãy tìm vần ua ở bộ thực hành
HDHS tiếng khoá:cua
Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
- HD Học sinh đánh vần: cờ – ua - cua
Giáo viên HDHS quan sát tranh rút ra từ khoá viết lên bảng:cuabể
 - HDHS phân tích từ khoá 
Đọc mẫu :cua bể HDHS đọc.GV chỉnh sửa cho HS
b HD Học vần : ơi 
* (Tương tự như Hoạt động a)
b- Đánh vần :HS đánh vần: ư – a -ưa ; ngờ – ưa –ngưa –nặng – ngựa ; ngựa gỗ è Nhận xét 
c) HD Đọc từ ứng dụng 
Cho HS tìm tiếng mới HD phân tích từ
Giáo viên đọc mẫu HDHS đọc
Giáo viên giải thích từ .Cà chua,tre nứa ,xưa kia 
c- Hướng dẫn viết bảng :
HOẠT ĐỘNG HS
2 Học sinh đọc 
2 Học sinh đọc 
1 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại
2 con chữ :u - a
Giống :kết thúc bằng a
Khác : Vần ua có âm u
Âm u đứng trước âm a đứng sau.
CN,dãy bàn, nhóm đồng thanh u-a - ua
Học sinh thi đua tìm.
Thêm dấu hỏi trên âm c trước vần 
Đọc cá nhân , bàn, đồngthanh.
 Từ có 2 tiếng ,cua là tiếng mới
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
Hs đánh vần cá nhân, đồng thanh
HS tìm gạch chân và trả lời
Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
- lắng nghe
 *- Giáo viên viết mẫu HD cách viết: 
 ua , cua bể ; ưa , ngựa gỗ 
GV kiểm tra chữa sai 
3 CỦNG CỐ (TIẾT 1)
Cho HS đọc lại bài tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét tiết 1
 Tiết 2 : LUYỆN TẬP 
a) luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn cách đọc : vần – tiếng – từ trên bảng , SGK
GV theo dõi chỉnh sửa
b)GVHD câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh rút ra câu
- Em thấy gì trong tranh ?
- Giáo viên HD câu :
mẹ đi chợ mua khế,mía,dừa,thị cho bé.
Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần mới 
HDHS đọc câu
Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa .
c)Luyện nói chủ đề “ Giữa trưa“
Giáo viên treo tranh HDHS quan sát nêu câu hỏi HDHSTL
+trong tranh vẽ gì?
+Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+Buổi trưa em thường làm gì?
+tại sao buổi trưa trẻ con không nên nô đùa vào buổi trưa?
à Nhận xét .
d)Luyện viết HDHS viết vở tập viết 1/1
GVHD tư thế ngồi viết thẳng ,cách viết
à GV chấm một số bài nhận xét , chỉnh sửa.
 4/ CỦNG CỐ
Gọi HS đọc lại bài; tìm tiếng có vần vừa học
5/. DẶN DÒ
Đọc lại bài vừa học , viết bài
Chuẩn bị :Xem lại bài tiếp theo
Nhận xét tiết học 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh lắng nghe
HS tìm
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Lắng nghe
Học sinh quan sát
-2 Bạn đang đi chơi với bố mẹ trên phố
Học sinh tìm: “mua” là tiếng mới
HS đọc cá nhân , nhóm ,lớp 
HS quan sát tranh TL
+Tranh vẽ Giữa trưa
+Lúc 12 giờ
+nghỉ ngơi ,ngủ
+dễ bị đau
HS mở vở ra đọc lại bài viết 
HS viết bài.
2-3 HS đọc lại bài 
Lắng nghe
 T4.Đạo đức.
 Bài 4: GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2) 
I.Mục tiêu :	
 -Học sinh biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
 -Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
*GDKNS: - Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xửvới những người trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.
II.Chuẩn bị : 
 -Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
? Em hãy kể về gia đình của mình?
? Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
? Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề
Hoạt động1:Kể chuyện có tranh minh hoạ
Em có nxét gì về việc làm của bạn Long?
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ?
Hoạt động 2 :
Yêu cầuHS tự liên hệ thực tế.
-Sống trong gia đình em được quan tâm như thế nào?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
Kết luận:
Gia đình là nơi em được yêu thương, chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo, các em cần chia sẻ với bạn không được sống cùng gia đình, các em phải yêu quý gia đình, kính trọng, lẽ phép, vâng lời ônh bà cha mẹ.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Trò chơi: Đổi nhà.
GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức cho các nhóm chơi đổi nhà.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài hocï.
1 HS kể: 
Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.
Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của GV
Chăm sóc, thương yêu, nuôi dưỡng, dạy bảo.
 Yêu thương kính trọng vâng lời ông bà cha mẹ.
Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.
Lắng nghe cô tóm nội dung bài học.
1 em nêu : Gia đình em.
Các nhóm chơi trò chơi.
 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
 T1. Toán
 LUYỆN TẬP (Tiết 29)
I.Mục tiêu :
 -Củng cố về phép cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC:Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi học sinh để KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 4.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi đề “Luyện tập”.
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em thực hiện bảng con
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính của học sinh )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
Ycầu các em làm VBT và nêu kết quả
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài3:HS nêu yêu cầu của bài.
GV treo tranh lên bảng và hỏi :
Bài toán này yêu cầu làm gì?
GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
Bài 4:HS nêuyêu cầu của bài.
GV hướng dẫn hS quan sát tranh và nêu bài toán: chẳng hạn: Có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn?
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Đọc bảng cộng trong PV 4.
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
1 em nêu “ Phép cộng trong phạm vi 4”.
Tổ 2 nộp vở.
5 em nêu miệng.
2 HS lên bảng tính:
3	2	1	2	1
1	1	2	2	3
 4	3	3	4	4
 Lớp Thực hiện bảng con
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống.
Thực hiện VBT. 2HS lên bảng
-Tính. HS làm vào vở
+ 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
Nhắc lại.
Đại diện 2 nhóm thi đua làm . viết phép tính thích hợp:
HS làm bài ở bảng thi đua giữa 2 nhóm.
1
+
3
=
4
Nêu lại bài toán.
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng con.
Học sinh đọc 4 em.
Thực hiện ở nhà.
T2.Toán.
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 (Tiết 30 )
I.Mục tiêu :
 -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
 -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
 -Biết làm tính cộng trong PV 5.
 -Giải được các bài toán trong thực tế liên quan đến phép cộng trong PV5.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.
Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột dọc)
Đọc bảng cộng trong PV4.
GV nhận xét chung .
2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.
GT phép cộng 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
+Có mấy con cá?+Thêm mấy con cá?
Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. 
Toàn lớp viết bảng con phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 
Toàn lớp viết bảng con phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 
 (thực hiện tương tự )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 
Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên?
3.Luyện tập :
Bài 1:Gv gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Yêucầu các em nêu miệng kết quả.
Bài2:Gv gọi HS nêu yêu cầu bài.
GV : Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột.
Gọi 3 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 Bài 3:Gv goi HS nêu yêu cầu cuả bài.
GV theo dõi chấm 1 số em.nhận xét 
4.Củng cố:Hỏi tên bài
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT
2 em bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh đọc.
HS nhắc tựa.
4 con cá.1 con cá.
4 con cá cộng1 con cálà 5 con cá.
HS cài 4 + 1 = 5.
HS nhắc lại.4 + 1 = 5
-1 + 4 = 5 
Nhận xét các bạn nêu phép tính.
1 + 4 = 5
Cá nhân đọc, đồng thanh lớp.
Bốn cộng một bằng năm và một cộng bốn cũng bằng năm.
Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm.
Các hs kháđọclại nhận xét.
-Tính 
HS Nêu miệng kết quả.
-Tính theo cột dọc.3HS lên bảng
Lớp thực hiện bảng con
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 HS lên bảng
Hs nêu
3 em đọc
T2+3.Học vần.
 Bài 31 : ÔN TẬP	
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh ôn lại các vần đã học kêt thúc bằng a: ia,ua,ưa
- Học sinh biết đọc , viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng a Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng :gió lùangủ trưa 
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Cây khế”
- Giáo dục tính trung thực, thật thà không tham lam, yêu thích môn TV .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bài 37/SGK, Bảng ôn tập .
2/. Học sinh: SGK,đồ dùng học tập ..
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ ua - ưa
Học sinh đọc cả 2 trang.
- Đọc chính tả “cà chua, tre nứa ,xưa kia”
Nhận xét : Ghi điểm
2/. BÀI MỚI : Ôn Tập
Giới thiệu bài . Giáo viên ghi đề
a)HDHS Ôn tập: chữ, vần , ghép âm với âm tạo vần:HDHS khai thác đầu bài:
m
ia
m
ua
 mía
 múa
HD phân tích tiếng và đọc
b) HD bảng ôn .Chuẩn bị bảng ôn trên bảng:
Hỏi .trong tuần qua ... o bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
Lớp cài vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây.
GV vừa viết vừa nói quy trình viết vần ay, lưu ý nét nối giữa a ( â) và y, đặc biệt là nét khuyết dưới của y.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 1 tổ để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức.
GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS 6 -> 8 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Đọc lại câu ứng dụng.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc toàn bài.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ.
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười .
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS nêu.
đồ chơi.
HS phân tích.
tươi cười.
HS phân tích.
ngày hội
HS phân tích
vui vẽ 
HS thực hành bài viết
HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
Thực hiện ở nhà.
Tập viết
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Goïi hoïc sinh ñoïc noäi dung baøi vieát.
Phaân tích ñoä cao, khoaûng caùch caùc chöõ ôû baøi vieát.
Yeâu caàu hoïc sinh vieát baûng con.
GV nhaän xeùt söûa sai.
Neâu yeâu caàu soá löôïng vieát ôû vôû taäp vieát cho hoïc sinh thöïc haønh.
3.Thöïc haønh :
Cho hoïc sinh vieát baøi vaøo taäp.
GV theo doõi nhaéc nhôû ñoäng vieân moät soá em vieát chaäm, giuùp caùc em hoaøn thaønh baøi vieát
4.Cuûng coá :
Goïi hoïc sinh ñoïc laïi noäi dung baøi vieát.
Thu vôû chaám moät soá em.
Nhaän xeùt tuyeân döông.
5.Daën doø : Vieát baøi ôû nhaø, xem baøi môùi.
1 hoïc sinh neâu teân baøi vieát tuaàn tröôùc,
4 hoïc sinh leân baûng vieát: mô, do, ta, thô.
Lôùp vieát baûng con: mô, do, ta, thô.
Chaám baøi toå 1.
HS neâu töïa baøi.
HS theo doõi ôû baûng lôùp.
Theo doõi laéng nghe.
cöû taï, thôï xeû, chöõ soá, caù roâ.
Hoïc sinh neâu : caùc con chöõ ñöôïc vieát cao 5 doøng keõ laø: h (thôï, chöõ). Caùc con chöõ ñöôïc vieát cao 3 doøng keõ laø: t (taï), coøn laïi caùc nguyeân aâm vieát cao 2 doøng keõ, rieâng aâm r vieát cao hôn 2 doøng keû moät chuùt.
Khoaûng caùch giöõa caùc chöõ baèng 1 voøng troøn kheùp kín.
Hoïc sinh vieát 1 soá töø khoù.
HS thöïc haønh baøi vieát.
Hoïc sinh ñoïc : cöû taï, thôï xeû, chöõ soá, caù roâ.
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Môn : Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
-Biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y.
-Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
-Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .
Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Ý nghĩa câu chuyện:
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.
N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, 
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,
a – i – ai, â – y – ây,
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
CN 6 em, đồng thanh.
CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện.
6 em.
2 em.
Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm thi đọc bài.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Hát
BÀI : LÝ CÂY XANH
I.Mục tiêu :
 	-HS biết hát đúng giai điệu bài hát Lý cây xanh là một bài dân ca Nam Bộ. 
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ
-Biết quý trọng, biết giúp bạn
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Dạy bài hát “Lý cây xanh”
GV hát mẫu.
GV tập hát từng câu.
Chú ý những tiếng có luyến.
Sửa sai cho các em.
GV hát và gõ đệm theo phách.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
3.Thực hành :
Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài học sinh nhắc lại
Lắng nghe GV hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm
QS làm động tác theo GV.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an T8.doc