Tuần 31
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
Luyện tiếng việt
Luyện đọc - luyện viết.
Phân biệt ươc - ươt.
Ôn kiểu câu : bằng gì ?
I . mục tiêu :
Giúp HS :
- Luyện đọc đúng bài “Con Cò” - Luyện viết đúng viết đẹp bài 31.
- Phân biệt ươc - ươt .
- Ôn tập về kiểu câu Bằng gì ? Dấu hai chấm.
II . đồ dùng dạy học :
Bảng phụ , SGK , vở luyện viết.
III . các hoạt động dạy học :
?&@ TUẦN 31 Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC - LUYỆN VIẾT. PHÂN BIỆT ƯƠC - ƯƠT. ÔÂN KIỂU CÂU : BẰNG GÌ ? I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Luyện đọc đúng bài “Con Cò” - Luyện viết đúng viết đẹp bài 31. Phân biệt ươc - ươt . Ôn tập về kiểu câu Bằng gì ? Dấu hai chấm. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ , SGK , vở luyện viết. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH . Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2 . Bài mới : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt. - HD: Cần đọc với giọng nhẹ nhàng, nhịp điệu. Nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện phát âm từ khó. - HD phát âm từ khó. - HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. - HD HS chia bài thành 4 đoạn. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn của bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt giọng cho HS. - Giải nghĩa các từ khó. - Yêu cầu HS đặt câu với từ (nếu cần). - YC 4 HS đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn. - YC HS đọc bài theo nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. -Đọc đồng thanh cả bài. * HD tìm hiểu bài: - HS đọc cả bài trước lớp. +Con cò bay trong khung cảnh thiên nhiên như thế nào? +Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò? +Em cần làm gì để giữ mãi cảnh đẹp được tả trong bài? - GV đưa ra các gợi ý để HS nói theo. *. Luyện đọc lại: - GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai. - Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đó. - Gọi 4 HS thi đọc. - Nhận xét và cho điểm HS. * Hoạt động 2 : Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết đúng , viết đẹp bài 31 vở thực hành viêt đúng viết đẹp. - Hướng dẫn HS viết vào vở. - Chấm - Nhận xét. * Hoạt động 3 : Bài tập bổ sung Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống vần ươc hay ươt . Cái l... Tóc m... Xanh m... Cầu v... Th... kẻ R... đèn Lần l... N... suối Bài tập 2 : Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì ?” trong đoạn văn sau. Gà Trống kiêu hạnh ngẩng đầu, cái mũ đỏ chói, tấm áo nhung đen pha màu đỏ biếc hài hoà. Bằng những bước đi đĩnh đạc, Gà tiến lên. Không nói, Gà mở đầu khúc nhạc nhan đề “ Bình minh” bằng tiết tấu nhanh khoẻ đầy hứng khởi “ tờ-réc...tờ-re-te-te-te...” . - GV chốt bài đúng. Bài tập 3 : Điền dấu thích hợp vào từng chỗ trống. a)Nam gọi to ... “ Chờ tôi với !”. b) Chiến công kì diệu mùa xuân năm 1975 đã diễn ra trong thời gian rất ngắn ... 55 ngày đêm . c) Nhiệm vụ của chúng ta là ... - Xây dựng chủ nghĩa xã hội. - Bảo vệ Tổ quốc. + Chấm - Trả bài - Nhận xét , chữa bài. . Củng cố , dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn dò -Theo dõi GV đọc. -Lắng nghe. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em đọc 1 câu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng. -HS luyện phát âm từ khó do HS nêu. (hoặc các từ ở phần mục tiêu). -Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV. -HS dùng bút chì đánh dấu phân cách. -4 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng. -HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó. -HS thi nhau đặt câu. -4 HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK. -Mỗi nhóm 4 HS lần lượt đọc trong nhóm. -Bốn nhóm thi đọc nối tiếp. -Cả lớp cùng đồng thanh. -1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK. +Con cò bay trong một buổi chiều rất đẹp, thanh bình, yên tĩnh; Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc,. +Con cò trắng bay chầm chậm, con cò bay là là , nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, thong thả đi trên doi đất, cất cánh bay, nhẹ nhàng chẳng ngờ,. +Phải góp phần giữ gìn môi trường, bảo vệ thiên nhiên, không gây ô nhiễm, không phá tổ chim, không bắn các loài chim,. - HS theo dõi. - HS tự luyện đọc. - 4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS nêu chữ hoa có trong bài - HS viết bảng con : V , Vàm Cỏ Đông , Vũ Đình Liên - HS viết theo yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân - 2 HS làm bảng nhóm - Lớp nhận xét - Bổ sung. - HS đọc yêu cầu. - 3 HS đọc đoạn văn. - HS thảo luận làm bài theo nhóm bàn. - Một số HS trình bày. - Lớp nhận xét - Bổ sung. - HS làm vào vở - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở - Nộp bài. HS về xem lại bài Thứ 3 ngày 20 tháng 04 năm 2010 LUYỆN TOÁN ÔN TẬP PHÉP NHÂN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Củng cố cách nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. Củùng cố cách giải bài toán có 2 phép tính. II . CHUẨN BỊ : Bảng con , bảng nhóm. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2 . Bài mới : * Hoạt động 1 : Chữa bài tập - Yêu cầu HS nêu các bài tập khó trong SGK - GV hướng dẫn HS làm bài tập GV nhận xét chữa bài đúng * Hoạt động 2 : Bài tập bổ sung Bài 1 : Đặt tính rồi tính 47284 x 2 32617 x 3 10423 x 3 Nhận xét chữa bài Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức a) 13642 + 7863 x 7 b) 98796 - 13206 x 5 - GV nhận xét chốt bài đúng. Bài 3 : Tìm x a) x : 7 = 8956 b) x : 8 = 5432 ( dư 3 ) - GV hướng dẫn HS làm ý b Bài 4 : Lần thứ nhất xuất khẩu được 22314 bao gạo . Lần thứ hai xuất khẩu gấp 3 lần lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần xuất khẩu được bao nhiêu bao gạo? Chấm - Nhận xét Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi Điền chữ số vào dấu chấm 2* 4 * 6 6 * 3 * x + 3 9 * 5 * 6 * * * 8 * 2 3. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - HS nêu - HS làm bài - HS chữa bài - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - 2 HS làm bảng nhóm. - Lớp nhận xét bổ sung. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu quy tắc tìm số chia. - HS làm bài cá nhân. - HS chữa bài - 2 HS đọc bài - HS nêu tóm tắt bài toán - HS giải bài vào vở HS về xem lại bài Thứ 6 ngày 23 tháng 04 năm 2010 LUYỆN TIẾNG VIỆT PHÂN BIỆT CHÍNH TẢ ÔÂN VỀ DẤU CÂU VIẾT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. I . MỤC TIÊU : - Giúp HS phân biệt r / d / gi. - Đặt đúng dấu câu. - Viết được đoạn văn nói về bảo vệ môi trường. II . CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung đề tập làm văn. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2 . Bài mới : Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Tìm tiếng bắt đầu bằng r , d , gi thích hợp điền vào chỗ trống : a)... sức ; ... chiều . b) ... người ; ... đi . c) Lễ ... sinh ; Ngựa tung vó ... cho sói một đòn chí tử . - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 2 : Đặt dấu câu đúng vào ô trống trong các câu sau : a) Khi biết chúng tôi là thiếu nhi Việt Nam, các bạn thiếu nhi Cu-ba chạy ùa đến và reo lên “ Việt Nam” “ Hồ Chí Minh” . b) Để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường lớp em đã thực hiện làm vệ sinh trường lớp trồng cây ở vườn trường khơi thông các rãnh nước ... - GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài tập 3 : GV ghi đề bài. Viết một đoạn văn ngắn nói về suy nghĩ về việc làm của em để góp phần vào việc gìn giữ trường lớp sạch đẹp. - GV hướng dẫn HS : Các con đã thảo luận về bảo vệ môi trường trong tiết tập làm văn. Tiết học này các con suy nghĩ các con cần làm gì để góp phần vào việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Những suy nghĩ của các con thì trong tiết học này các con sẽ viết một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu nói về suy nghĩ đó của các con. - GV nhận xét - Chấm số bàiø còn lại. 3 . Củng cố - Dặn dò. - Củng cố nội dung bài học. - Dặn dò - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận theo nhóm bàn. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc câu văn. - HS suy nghĩ làm bài. - HS nêu bài làm. - HS nhận xét bài làm của bạn- Bổ sung nếu cần. - HS đọc đề bài. - HS lắng nghe ghi nhớ. - HS viết bài. - Một số HS đọc bài viết. - Lớp nhận xét. Về nhà xem lại bài học LUYỆN TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ÔN LUYỆN BÀI 60 - 61 I . MỤC TIÊU : Giúp HS nắm vững sự chuyển động của Trái Đất. Các hành tinh trong hệ mặt trời II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Quả địa cầu III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hướng dẫn HS luyện tập * Hoạt động 1 : Sự chuyển động của Trái Đất. Bài tập 1 : Điền vào chỗ ... cho phù hợp. Trái Đất vừa tự quay ................... vừa .........quanh Mặt Trời . GV nhận xét - đánh giá. Bài tập 2 : Viếtchữ Đ vào trước câu trả lời đúng, chữ S vào trước câu trả lời sai. * Trái Đất tự quay quanh mình nó và đồng thời chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng : Từ Đông sang Tây. Từ Tây sang Đông GV nhận xét - đánh giá. * Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. * Hoạt động 2 : Các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Bài tập 1 : GV nêu câu hỏi. - Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? - Từ Mặt Trời ra xa dần , Trái Đất là hành tinh thứ mấy? - Trong hệ Mặt Trời , hành tinh nào có sự sống? + Yêu cầu HS nêu bài học. Bài tập 2 : Điền vào chỗ ... cho phù hợp. a)Trái Đất chuyển động quanh ...........nên nó được gọi là ........... b) Có ... hành tinh không ngừng chuyển động quanh .............. Chúng cùng với ....... tạo thành hệ ....... * Hoạ ... đới khí hậu nào ? ......................................................................................................................................... IV . ĐÁNH GIÁ HS trả lời đúng 5 câu A+ HS trả lời đúng 3 - 5 câu A HS trả lời được 2 câu B ?&@ TUẦN 35 Thứ 2 ngày 17 tháng 05 năm 2010 LUYỆN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI NĂM I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Nắm vững các bài học để làm được bài kiểm tra II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề bài in sẵn phát cho HS III . ĐỀ BÀI A. ĐỌC : ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) Bài : VỀ QUÊ NGOẠI, NGƯỊI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN, BÀN TAY CƠ GIÁO, BÁC SĨ Y-ÉC-XANH, SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG. II. Đọc thầm : ( 4 điểm ) Bài : NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN Vương Hi Chi nổi tiếng là người viết chữ đẹp ở Trung Quốc thời xưa. Một lần,ơng đang ngồi nghỉ mát dưới gốc cây thì một bà già bán quạt cùng đến nghỉ. Bà lão phàn nàn là quạt bán ế, chiều nay cả nhà bà sẽ phải nhịn cơm. Rồi bà ngồi tựa vào gốc cây,thiu thiu ngủ. Trong lúc bà lão thiếp đi, ơng Vương lẳng lặng lấy bút mực ra, viết chữ, đề thơ vào từng chiếc quạt. Bà lão tỉnh dậy, thấy cả gánh quạt trắng tinh của mình đã bị ơng già kia bơi đen lem luốc. Bà tức giận, bắt đền ơng. Ơng già chỉ cười, khơng nĩi, rồi thu xếp bút mực ra đi. Nào ngờ, lúc quạt trắng thì khơng ai mua, giờ quạt bị bơi đen thì ai cũng cầm xem và mua ngay. Chỉ một lống, gánh quạt đã bán hết. Rồi người mua mách nhau đến hỏi rất đơng. Nhiều người cịn hỏi mua với giá ngàn vàng. Bà lão nghe mà tiếc ngẩn tiếc ngơ. Trên đường về, bà nghĩ bụng : cĩ lẽ vị tiên ơng nào đã cảm thương cảnh ngộ nên đã giúp bà bán quạt chạy đến thế. Dựa vào bài đọc trên, hãy khoanh vào vào các câu trả lời đúng : 1. Câu chuyện trên cĩ mấy nhân vật chính ? ( 0,5 điểm ) a. 4 nhân vật b. 3 nhân vật c. 2 nhân vật d. 1 nhân vật 2. Bộ phận được gạch chân trong câu “Bà lão nghe mà tiếc ngẩn tiếc ngơ” Trả lời cho câu hỏi nào ? ( 0,5 điểm ) a. Ai ? b. Như thế nào ? c. Làm gì ? d. Khi nào ? 3. Vương Hi Chi là người nước nào ? ( 0,5 điểm ) a. Việt Nam b. Triều Tiên c. Lào d. Trung Quốc 4. Theo em thì lịng tốt của ơng Vương Hi Chi cĩ thể diễn tả bằng từ nào ?: ( 0,5 điểm ) ................................................................................................................................................... 5. Vương Hi Chi là một người : ( 0,5 điểm ) a. Tốt bụng b. Gian ác c. Bất lương d. Hiền lành 6. Ai đã giúp bà lão bán hết quạt ? ( 0,5 điểm ) a. Tiên ơng b. Vương Hi Chi c. Khách hàng d. Nhờ Trời 7. Em cĩ thể học được ở ơng Vương Hi Chi điều gì ? Hãy ghi lại đây về những điều đĩ : (1 điểm ) .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ B. VIẾT : ( 10 điểm ) I. Chính tả - nghe đọc : ( 5 điểm ) Bài : QUÀ CÙA ĐỒNG NỘI ....... II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài : Viết một đoạn văn kể lại việc tốt em đã làm về gĩp phần bảo vệ mơi trường. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .. . . . ............................................................................................................................. Thứ 3 ngày 18 tháng 05 năm 2010 LUYỆN TOÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Nắm vững các bài học để làm được bài kiểm tra II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề bài in sẵn phát cho HS III . ĐỀ BÀI I. Bài trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm) 1. Dãy số nào dưới đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5điểm) a. 82 461, 58 362, 57 893, 98 754. b. 57 893, 58 362, 82 461, 98 754. c. 98 754, 82 461, 58 362, 57 983. d. 98 754, 82 461, 57 983, 58 362. 2. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 45cm,rộng 9cm,thì . Chu vi của hình chữ nhật đĩ là : ( 1điểm) a. 150cm. b. 180cm. c. 108cm. d. 120dm. 3. Cũng với số đo của hình chữ nhật bên trên,thì : Diện tích của hình chữ nhật đĩ là : ( 0,5 điểm) a. 405 cm2 b. 405 cm c. 180 cm2 d. 108 cm. 4. Khi đổi 9m 3dm ra dm,ta được : (0,5điểm) a. 930 dm b. 93 dm c. 93 cm d. 93 m. 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ,mấy phút ? : (0,5 điểm) a. Mười giờ. b. Mười giờ, hai mươi phút c. Mười giờ, mười phút. d. Hai giờ, mười phút. 6. Hãy chỉ ra ,đâu là phép chia cĩ dư được ghi dưới đây : (0,5 điểm) a. 654 : 3 b. 417 :7 c. 28356 : 2 II. Bài tập tự luận : ( 7điểm ) 1. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) a. 19 762 + 73 177 b. 83 926 – 67 451 c. 13 241 x 4 d. 54 186 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức : ( 1 điểm ) ( 4 500 - 1 500 ) x 6 . . . 3. Tìm x : (1điểm) X x 2 = 3998 . . 4. Bài tốn : ( 3 điểm ) Cĩ 56kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấý mấy túi như vậy để được 32kg gạo ? Bài giải ........ . . . ............................ ....... . . . ................................ ............................ ........... ...... Thứ 6 ngày 21 tháng 05 năm 2010 LUYỆN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI NĂM I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Nắm vững các bài học để làm được bài kiểm tra II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề bài in sẵn phát cho HS III . ĐỀ BÀI I - KIỂM TRA ĐỌC: Đọc thầm và làm bài tập (4đ). Bài Ba anh em Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gơ-sa và Chi-ơm-ca về thăm bà ngoại. Ăn cơn xong, Ni-ki-ta chạy vội ra ngõ, hịa vào đám trẻ láng giềng đang nơ đùa. Gơ-sa thấy nhiều mẩu bánh mì vụn rơi trên bàn, liếc nhìn bà rồi nhanh tay phủi xuống đất, hối hả chạy theo anh. Cịn Chi-ơm-ca ở lại giúp bà lau bàn, nhặt hết mẩu bánh mì vụn đem cho bầy chim đang gù bên cửa sổ. Buổi tối ba anh em quây quần bên bà. Bà nĩi: -Ba cháu là anh em ruột mà chẳng giống nhau. Ni-ki-ta thắc mắc: -Bà ơi, ai cũng bảo anh em cháu giống nhau như những giọt nước cơ mà? Bà mỉm cười: -Bà nĩi về tính nết các cháu cơ. Ni-ki-ta thì chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình, ăn xong là chạy tĩt đi chơi. Gơ-sa hơi láu, lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất. Chi-ơm-ca bé nhất lại biết giúp bà. Em nĩ cịn biết nghĩ đến cả những con chim bồ câu nữa. Những con bồ câu cũng cần ăn chứ nhỉ? Theo Giét-Xtep Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1. Trong câu chuyện trên cĩ mấy nhân vật? A. 2 nhân vật B. 3 nhân vật C. 4 nhân vật 2. Tính cách của Gơ-sa như thế nào? A. Nhanh nhẹn B. Láu lỉnh C. Chăm chỉ 3. Bà nĩi: “Ba cháu là anh em ruột mà chẳng giống nhau.” Là bà nĩi về điều gì? A. Tính nết của ba anh em B.Hình dáng của ba anh em C. Trị chơi của ba anh em 4. Bộ phận in đậm trong câu: “Buổi tối, ba anh em quây quần bên bà.” Trả lời cho hỏi nào? A. Làm gì? B. Như thế nào? C. Khi nào? II. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ). Bài: gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua( TV3 tập 2 trang 98 ) Bài: Bác sĩ Y-éc-xanh (TV3 tập 2 trang 106 ) Bài: Người đi săn và con vượn ( TV3 tập 2 trang 113 ) Giáo viên cho học sinh bốc thăm, đọc từng đoạn và giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trả lời III Chính tả: ( 5 điểm ) Bài: Cĩc kiện trời ( Tiếng Việt 3 tập 2 trang 124 ) Thấy trời hạn hán qúa lâu, làm ruộng đồng, cây cỏ, chim muơng chết dần chết mịn vì khát. Cĩc quyết định lên thiên đình kiện ơng Trời. Cùng đi với Cĩc cĩ Cua, Gấu, cọp, Ong và Cáo. Dưới sự chỉ huy khơn khéo của Cĩc, các con vật đã đánh thắng đội quân nhàTrời, buộc trời phải cho mưa xuống trấn gian. IV Tập làm văn ( 5 điểm ). Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu, Kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường. LUYỆN TỰ NHIÊN - XÃ HỘI KIỂM TRA CUỐI NĂM I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Nắm vững các bài học để trả lời được các câu hỏi II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Đề bài in sẵn phát cho HS III . ĐỀ BÀI Câu 1: Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng. Trong tự nhiên cĩ rất nhiều lồi động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều cĩ: Đầu và mình Đầu và cơ quan di chuyển. Đầu, mình và cơ quan di chuyển Chất thải, ơ nhiểm, mầm bệnh Câu 2: Chọn các từ trong khung để điền vào chổ trống cho phù hợp: a) Phân và nước tiểu là . . . . . . . . . . . . của quá trình tiêu hĩa và bài tiết. b) Phân và nước tiểu cĩ mùi hơi thối, chứa nhiều. . . . . . . . . . . . . .và gây. . . . . . . . . . . . . mơi trường xung quanh. Câu 3: Điền vào chổ trống cho phù hợp: a) Một ngày, Trái Đất cĩ. . . . . giờ. Trái Đất vừa . . . . . . . quanh mình nĩ, vừa . . . . . . quanh Mặt Trời. b) Chỉ cĩ Trái Đất mới tồn tại . . . . . . . . Cĩ. . . . . mùa. Đĩ là các mùa . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chổ trống cho phù hợp a) Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất được gọi là. . . . . . . . b) Phần lục địa được chia thành 6 châu đĩ là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Cĩ 4 đại dương lớn đĩ là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . IV . ĐÁNH GIÁ HS trả lời đúng 4 câu A+ HS trả lời đúng 3 - 4 câu A HS trả lời được 2 câu B
Tài liệu đính kèm: