Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 12

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 12

TUẦN 12 Thứ hai ngy 16 tháng 11 năm 2009.

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa cc từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung cu chuyện: Tình cảm su nặng của mẹ v con

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 12 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009.
Mơn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn tồn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra : 4ph .-Kiểm tra bài 
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới :45ph
Gtb
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
HĐ 1: Luyện đọc
Đọc mẫu bài.
HD cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Treo bảng phụ Hd HS đọc những câu văn dài
-Em hiểu thế nào là mỏi mắt trơng chờ?
-Em hiểu thế nào là nhơ ra?
HS đọc bài trong nhóm 
HĐ 2: Tìm hiểu bài:15ph
Đoạn 1 –2:
-Vì sao cậu bé trở về nhà?
-Trở về khơng thấy mẹ cậu bé làm gì?
-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
-Quả đĩ cĩ gì lạ?
-Những nét nào ở cây gợi nên hình ảnh của mẹ?
-Theo em gặp lại mẹ cậu bé nĩi gì?
-Quan câu chuyện em rút ra bài học gì?
HĐ 3: Luyện đọc lại.
-Nhắc HS về cách đọc. 5ph 
3.Củng cố dặn dị: 4ph 
-Chuyện nĩi lên điều gì?
Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2 –3 SGk.
-Quan sát tranh
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
Phát âm từ khĩ.
-Luyện đọc cá nhân.
-nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa từ SGK.
-Chờ đợi, mong mỏi quá lâu
Nhơ ra, mọc ra.
+Đỏ hoe màu đỏ của mắt đang khĩc 
+Xồ cành: Xoè rộng cành để bao bọc.
-Luyện đọc trong nhĩm.
-Đọc trong nhĩm
-Đại diện các nhĩm thi đọc.
-Nhận xét cách đọc.
-Đọc thầm bài.
-1HS đọc.
-Đi la cà khắp nơi bị đĩi, rét.
-Gọi mẹ ơm lấy cây mà khĩc.
-1HS trả lời.
-Lớn nhanh da căng, mịn
-Thảo luận cặp đơi
-2HS trả lời.
-Nêu.
-Vâng lời cha mẹ khơng bỏ đi lang thanh.
-Luyện đọc trong nhĩm.
-Đại diện 2 nhĩm lên đọc.
-3HS thi đọc cả bài.
-Bình chọn bạn đọc hay.
-Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
-Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
--------------------------------------------------
Mơn: TỐN
Bài: Tìm số bị trừ.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của 2 đoạn thẳng.
HS ham thích học toán 
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra :4ph .
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 1:Giới thiệu cách tìm số bị trừ.
-Cĩ 10 ơ vuơng lấy 4 ơ cịn lại bai nhiêu ta làm thế nào?
-Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6
-yêu cầu HS tìm  - 4 = 6
-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+Gọi số bị trừ là x ta cĩ x-4=6
-Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung Hd Hs cách trình bày. 
HĐ 2: Thực hành.
Giúp HS biết áp dụng vào bài tập.
Bài 1. Ghi bảng x – 4 = 8
-Nêu tên gọi thành phần trong phép trừ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?
-Phát phiếu.
Bài 3: Chia nhĩm và nêu yêu cầu.
Bài 4:
3.Củng cố – dặn dị: 5ph .
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị:
-Làm bảng con.
38 + 13 49 + 22 62 – 37
-Nêu cách thực hiện đặt tính và tính.
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy 10 – 4 = 6
Cịn 6 ơ vuơng.
-2HS nêu.
-Nêu: 10
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-8 – 10 HS nhắc lại.
-Thực hiện vào bảng con
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x= 10
x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu.
-Nêu.
-làm bảng con.
-Nhắc Hs cách làm.
-Tìm và điền số.
-Làm bài vào phiếu
-Hình thành nhĩm và nhận phiếu Bt.
-Thi đua điền vào bài tập.
-Thực hiện
-1hs lên bảng.
-Nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết
-Hồn thành bài tập ở nhà.
---------------------------------------------------
Môn Kể chuyện 
Bài: Sự tích cây vú sữa.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nĩi:
- Biết kể đoạn mở đầu của chuyện bằng lời của mình.
Dựa vào gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể lại chuyện theo mong muốn của riêng mình.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Cĩ khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.:4ph 
Kiểm tra bài: Bà cháu.
-Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới: 25ph .
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 1: Kể mẫu bằng lời của mình-Kể bằng lời của em chỉ cần dựa vào nội dung câu chuyện.
-Sau đĩ thêm lời của mình để câu chuyện hay hơn.
HĐ 2: Kể phần chính theo tĩm tắt.
-Kể mẫu.
-Ghi 4 nội dung lên bảng
HĐ 3: Kể đoạn kết thúc của câu chuyện theo mong muốn của em.-Yêu cầu HS kể.
-Chia nhĩm 4 HS.
-Gợi ý để Hs hiểu ý nghĩa yêu cầu kể.
-Theo em mong muốn câu chuyện kết thúc thế nào thì em hãy kể theo lời của mình
3.Củng cố dặn dị:4ph 
-Qua câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
3HS lên kể
Nhận xét bạn kể.
-Nhắc lại tên bài học.
-1-2 HS kể.
-Cùng HS nhận xét.
-Nghe.
- 3HS kể.
-2HS đọc lại.
4HS nối tiếp nhau kể.
-Tạo nhĩm tập kể trong nhĩm
-Đại diện nhĩm thi kể.
-Nhận xét.
-1-2 HS kể trước lớp.
-Các Hs lần lượt kể theo bàn.
-Vài HS kể lại.
-Nhận xét đánh giá.
-Phải biết vânglời bố mẹ.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
----------------------------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Mơn: CHÍNH TẢ ( Tập chép)
Bài. Sự tích cây vú sữa.
I.Mục đích – yêu cầu
Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện: Sự tích cây vú sữa.
Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.4ph 
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.25ph
Dẫn dắt ghi tên bài học.
Đọc đoạn viết.
HĐ 1:HD viết chính tả.
-Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào?
-Trên cây quả xuất hiện như thế nào?
-Bài chính tả cĩ mấy câu?
-Những câu văn nào cĩ dấu phẩy ? hãy đọc?
-Đọc từ khĩ.
Đọc lần 2.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
Đọc bài cho HS viết.
-Chấm 8 – 10 bài.
HĐ 2: HD làm bài tập
.Bài 2:
Khi nào viết ng? Khi nào viết ngh?
Bài 3:
3.Củng cố dặn dị.5ph 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
-Viết bảng:Con gà, thác nghềnh, ghi nhớ.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe
2HS đọc lại.
-Trổ ra li ti nở trắng như mây.
-Lớn nhanh, da căng mịn, xanh ong ĩng, rồi chính.
4 câu.
Câu 1, 2,4.
- 3 HS đọc.
-Phân tích viết bảng con
đài hoa, trổ hoa, nở trắng, xuất hiện, dịng dã.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Viết ngh khi cĩ : I , e, ê 
-Cịn lại các nguyên âm khác thì viết ng.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vở.
-Nêu miệng bài.
-Hồn thành bài tập vào vở.
----------------------------------------------------
Mơn: TỐN
Bài: 13 trừ đi một số 13 - 5.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Tự lập bảng trừ cĩ nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đĩ.
Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
II.Chuẩn bị.
1 chục que tính và 3 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra : 4ph 
-Kiểm tra bài tập đã giao về nhà ở tiết trước.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : 25ph .
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 1: Lập bảng trừ 13 trừ đi một số. 13 – 5
-Yêu cầu thực hiện trên que tính 13 – 5
-Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1 a:
Bài 1b.
13 – 3 – 5 = 5 
13 – 8 = 5
Bài 2. Yêu cầu thực hiện trên bảng con
Bài 3.
Bài 4:
-Chia nhĩm và nêu yêu cầu.
3.Củng cố – dặn dị.
- Nhận xét tiết học .
-2HS lên bảng làm bài
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo thao tác của GV.
Nêu: 13 – 5 = 8
-Đặt tính và tính vào bảng con
-Tự làm.
-Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số theo nhĩm. Và cá nhân.
-Vài HS đọc thuộc.
-Hoạt động theo cặp.
-3Nhĩm lên điền 3 dãy
-Nêu nhận xét: lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia.
-Làm bảng con.
13 – 3 – 1 = 9 13 – 3 – 4 = 6
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
-Thực hiện
-Tự làm vào vở.
-Đổi vở chấm bài.
-Giải vào vở.
-Cửa hàng cịn lại số xe đạp.
13 – 6 = 7 (xe đạp)
-2 Nhĩm thi đua lập lại bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Về hồn thành bài tập ở nhà.
 --------------------------------------------------------------
Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Đồ dùng trong gia đình.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Kể tên và nêu cơng dụng của một số vật thơng dùng trong gia đình.
Biết phân biệt các loại đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ vật trong gia đình.
Cần cĩ ý thức cẩn thận gọn gàng, ngăn nắp.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK
Bộ đồ chơi ấm chén nồi, chảo, bàn ngế .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra: 4ph .
-Kể tên những người trong gia đình em?
-Ơng bà, bố mẹ em làm gì?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.25ph 
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Gtb
HĐ 1: Làm việc với SGK.-Hãy kể tên các đồ dùng được sử dụng trong gia đình?
-Kể tên các đồ dùng cĩ trong hình và cho biết chúng cĩ tác dụng gì?
-Chia nhĩm và phát phiếu học tập.
Kl: Đồ dùng trong gia đình là thiết yếu vậy các em phải biết giữ gìn và bảo quản.
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Việc làm của các bạn đĩ cĩ tác dụng gì?
HĐ 2: Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong nhà 10’
-Làm việc cả lớp – Ở nhà em thường sử dụng các đồ gì?
Cách sử dụng và bảo quản các đồ vật đĩ như thế nào?
-Với đồ dùng làm bằng sứ, thuỷ tính muốn bền đẹp chúng ta cần lưu ý điều gì?
-Với đồ dùng bằng điện muốn an tồn cần lưu ý điều gì?
-Với đồ dùng bằng gỗ cần làm gì?
KL: Phải thường xuyên lau chùi, xếp đặt gọn gàng ngăn nắp, đồ nhẹ nhàng, cẩn thận, đảm bảo an tồn.
HĐ 3: HD cách chơi: Trị chơi đốn tên đồ vật. 7’
HD cách chơi, luật chơi.
Vd: Đội 1.Tơi làm mát cho mọi người.
Đội 2.Muốn cĩ đồ ăn ai cũng cần tơi.
3.Củng cố dặn dị: 2’
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2 –3 HS nêu.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp nhau kể
-Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
-Vài cặp Hs lên kể.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời: Nồi cơm điện để làm gì?
-Thảo luận nhĩm.
-Làm bài tập vào phiếu.
-nhận xét bổ xung.
-Nghe.
-Quan sát SGK và thảo luận theo cặp với các câu hỏi.
-Vài Hs  ... ----------------------
Mơn: TỐN
Bài: 53 – 15.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 53 – 15.
Áp dụng vào làm bài tập, ơn lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Cách vẽ hình vuơng theo mẫu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra 5ph .
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 25ph .
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 1:Phép trừ 53 – 15
Cĩ 53 que muốn bớt đi 15 que tính ta làm thế nào?
-Thực hiện làm trên que tính.
-Muốn trừ hai số cĩ 2 chữ số ta làm thế nào?
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:
Số 63 và 24 số nào là số bị trừ, số nào là số trừ?
Bài 3: Tìm x.
Bài 4:
-Đề bài yêu cầu gì?
-Vẽ hình gì?
3.Củng cố dặn dị: 4ph 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
-3 HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
-2 HS lên bảng làm.
x – 27 = 35 x + 18 = 82
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy 53 que tính – 15 que tính
-Lấy 53 que tính
-Thực hiện theo thao tác của gv.
-Nêu.
53 – 15 = 38
-Đặt tính và tính vào bảng con
-
53
15
38
-Nêu cách tính.
-Thực hiện từ trái qua phải.
-Làm bảng con.
-
73
27
46
-
63
36
27
-
93
54
39
-
43
28
15
-
83
19
64
-Vài Hs nêu cách trừ.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
Sbt: 63 số trừ là 24
-Làm bài vào vở.
-
53
17
46
-
83
39
44
-
63
24
39
-Nêu cách tìm số bị trừ.
-Nêu cách tìm số hạng chưa biết
-Làm vào vở.
x – 18 = 9 x + 26 = 73
x = 18 + 9 x = 73 – 26
x = 27 x = 47
-1HS đọc yêu cầu đề bài.
-Vẽ theo mẫu.
-Vẽ Hình vuơng.
-Làm bài vào vở.
-Về hồn thành bài tập ở nhà.
--------------------------------------------
THỂ DỤC
Bài: Ơn tập đi đều và trị chơi bỏ khăn
I.Mục tiêu:
- Ơn tập đi đều – yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác, đúng nhịp .
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Kiểm tra – khởi động
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Ơn đi đều theo nhịp do GV điều khiển.
-Trị chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Kiểm tra đi đều.
-Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện đi đều – đứng lại 2 lần.
-Tổ chức và phương pháp kiểm tra: mỗi đợt 6 em.
-Cách đánh giá.
Tuỳ theo mức độ của Hs.
+Hồn thành tốt: Thực hiện động tác đúng, đẹp.
+Hồn thành: Thực hiện động tác tương đối đúng.
-Cĩ thể đứng lại chưa đúng kĩ thuật.
+chưa hồn thành: Đi khơng đúng nhịp.
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhẩy thả lỏng
-Nhận xét tinh thần học tập của Hs.
-Nhắc Hs ơn bài thể dục phát triển chung.
1-2’
2’
3-5’
1’
25 – 28’
5-6lần
5-6lần
1-2’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
---------------------------------------------------
Mơn: THỦ CƠNG.
Bài:Ơn tập chương I và
Kiểm tra kĩ thuật gấp hình
I Mục tiêu.
- Ơn tập những kiến thức ở chương I
Đánh giá các kiến thức, kĩ năng gấp hình của HS qua sản phẩm của chương gấp hình.
HS yêu quý sản phẩm mình làm ra.
* HS có ý thức BVMT 
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ cơng, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 1 – 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-nhận xét chung.
2.Bài mới.
HĐ1:Thực hành gấp
 20 – 25’-Dẫn dắt – ghi đề bài kiểm tra.
-Đưa ra 5 sản phẩm 
-Em hãy nêu tên 5 sản phẩm trên?
-Đưa ra các thăm, mỗi thăm cĩ một loại sản phẩm.
HĐ 2: Cách đánh giá.
 5 – 7’
-Theo dõi giúp đỡ chung.
-Đánh giá từng sản phẩm
-Hồn thành tốt: Gấp đúng quy trình, các nếp đều, đẹp, thẳng.
-Hồn thành: Gấp đúng quy trình cân đối.
+Chưa hồn thành: chưa gấp đúng quy trình nếp gấp khơng đều.
Dặn dị. 2’-Nhận xét tinh thần học tập của HS.
Nhắc HS.
-Nhắc lại tên bài học
-Quan sát.
-Nối tiếp nêu.
-Chia 5 nhĩm lên bốc thăm, mỗi nhĩm sẽ làm một loại sản phẩm theo thăm mình đã bốc được.
-Trong nhĩm nhìn quy trình thảo luận và hồn thành sản phẩm
-Trưng bày sản phẩm
-Nhận xét
-Chuẩn bị tiết sau.
 ----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Mơn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Gọi điện.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nĩi: Đọc hiểu bài gọi điện nắm được một số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời về các câu hỏi về: thứ tự các việc cần làm khi nghe tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
2.Rèn kĩ năng nĩi – viết: Viết được4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi hs.
-Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Điện thoại.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra: 4ph 
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.:25ph
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Gtb.
HĐ 1: Đọc – nĩi
MT: Giúp HS nắm được thao tác gọi điện thoại. – Cách trả lời câu hỏi.
Bài 1:
-HD HS trả lời câu hỏi.
a-Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại.
b-Em hiểu tín hiệu sau nĩi lên điều gì?
c-Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy em xin phép nĩi chuyện với bạn như thế nào?
Bài 2:
-Gợi ý cho Hs trả lời câu hỏi.
a-Bạn gọi điện cho em nĩi về chuyện gì?
-Bạn cĩ thể sẽ nĩi với em thế nào?
-Em đồng ý và hẹn bạn ngày cùng đi em sẽ nĩi thế nào?
b-Bạn gọi điện đến cho em lúc em đang làm gì?
-Bạn rủ em đi đâu?
-Em thử đốn xem bạn sẽ nĩi với em thế nào?
-Em sẽ trả lời với bạn thế nào?
-Nhắc nhở Hs cách viết cuộc điện thoại.
-Nhận xét.
-Muốn gọi điện thoại em làm gì?
-Khi nĩi điện thoại cần chú ý điều gì?
3.Củng cố dặn dị. 3’
-Nhận xét tuyên dương HS.
-Dặn Hs.
-3HS đọc Bưu thiếp thăm hỏi ơng bà.
-Nhắc lại tên bài học.
-3HS đọc.
-Đọc thầm
-Thảo luận cặp đơi về xắp xếp lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại.
-Nêu.
-Nhấn số.
+nhấc ống nghe lên.
+Tìm số máy của bạn.
+tút ngắn liên tục: máy đang bận (đang cĩ người nĩi chuyện).
+Tút dài gắt quãng chưa cĩ ai nhấc máy.
-Thảo luận cặp đơi
-Nĩi chuyện trên điện thoại giả
-3 – 4 cặp Hs thực hiện.
-Nhận xét cách nĩi của bạn.
- 3 –4 HS đọc.
-Rủ em đi thăm một bạn trong lớp bị ốm.
-Vài HS cho ý kiến.
-Chiều nay (sáng mai) chúng mình cùng đi.
-1 – 2 Hs tập nĩi.
-Đang học bài.
-Đi chơi.
-Vài HS nêu.
-Nêu.
-1- 2HS thực hành nĩi điện thoại.
-Làm bài vào vở.
-4 – 5 HS đọc bài.
-Tìm số, nhấc ống nghe – nhấn số
-Tự giới thiệu chào hỏi.
-Nĩi ngắn gọn
-Về tập làm bài tập 3.
--------------------------------------------------------------------------------
Mơn: TỐN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ cĩ nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm cĩ 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.4ph 
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-yêu cầu.
2.Bài mới.25ph 
Gtb
HĐ 1: Ơn bảng trừ. 13’
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu miệng
-Em cĩ nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5: 
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
3.Củng cố dặn dị: 2’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.
 -Nêu cách trừ và đặt tính.
 -Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đơi.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Vài HS đọc bài.
 -Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc 
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cơ giáo cịn lại số vở
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đĩ mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ơn tập.
-Về hồn thành bài vào vở bài tập.
---------------------------------------------
Mơn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ theo mẫu
Lá cờ tổ quốc.
I. Mục tiêu:
Nhận biết được hình dáng, màu sắc của một số loại lá cờ.
Vẽ được một lá cờ tổ quốc.
Bước đầu nhận biết về ý nghĩa của các loại lá cờ.
II, Chuẩn bị.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.3ph
 Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.25ph 
Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
-Đưa ra một số loại lá cờ.
-Cờ tổ quốc cĩ hình gì? Màu sắc thế nào?
-Cờ lễ hội cĩ đặc điểm gì?
+Cờ thường được treo vào các ngày lễ, tết, chào cờ, 
HĐ 2: Cách vẽ lá cờ. -Treo quy trình vẽ
-Vẽ phác hình dáng lá cờ để hs nhận ra tỉ lệ.
-Vẽ những phần chính của cờ.
-Vẽ màu.
-Đưa ra một số bài vẽ của HS năm trước.
HĐ 3: Thực hành.
-Nhắc Hs lưu ý trước khi vẽ.
-Vẽ vừa với phần giấy.
-Phác hình. -Vẽ màu.
HĐ 4: Nhận xét bài vẽ.
-Nhận xét tuyên dương.
-Nêu ý nghĩa của một số loại cờ qua đĩ giáo dục HS.
3.Củng cố dặn dị : 4ph 
.-Nhận xét giờ học.
-Tự kiểm tra và bổ xung những đồ dùng học tập của mình.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Hình chữ nhật, màu đỏ cĩ ngơi sao vàng 5 cách ở giữa.
-Quan sát và lắng nghe.
-Nhận xét và chọn bài mình thích, giải thích?
-Thực hành vẽ vào vở tập vẽ.
-Trưng bày bài vẽ.
-Nhận xét bình chọn bài vẽ đẹp.
-Về nhà quan sát vườn hoa.
 ----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp:
* mục đích yêu cầu : :
	- Cán bộ lớp tự đánh giá hoạt động của lớp qua sự theo dỏi của mình.
	- GVCN nhận xét đánh giá chung.
* Nội dung:
	- Từng tổ báo cáo các mặt hoạt động của tổ trong tuần.
	- Cán bộ lớp nhận xét , đánh giá hoạt động của từng cá nhân, từng tổ.
	- Giáo viên nhận xét, dánh giá trình hình hoạt động của lớp, của cán bộ lớp.
	- GVCN đề ra công tác của tuần đến .
* Kế họach đến :
- Phát động vòng hoa điểm 10 để chào mừng ngày “Nhà Giáo VN (20-11)
	- Tăng cường sự quản lý nề nếp học tập, sinh hoạt của lớp.
	- Chú ý đến hiệu quả của việc học tập ở lớp và ở nhà của HS.
 - Tiếp tục HD học sinh học điều lệ sao .
	 - Hoàn thành mọi công tác do nhà trường phân công

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan12_lt2.doc