Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học: 2011-2012 - Hoàng Thị Huyền

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học: 2011-2012 - Hoàng Thị Huyền

 TẬP ĐỌC

Con ch nhµ hµng xm (2 tit)

 I. MỤC TIÊU:

 - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ.

 - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật

 II. CHUẨN BỊ:

 - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học: 2011-2012 - Hoàng Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
CHÀO CỜ
NhËn xÐt tuÇn 15
..
	 TẬP ĐỌC
Con chã nhµ hµng xãm (2 tiÕt)
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ.
 - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật
 II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa
Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm”
Giíi thiƯu bµi:
LuyƯn ®äc:
 * Đọc mẫu:
Gv đọc mẫu toàn bài.
Gv phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
* Hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa tư.ø
* Đọc từng câu:
Tìm từ ngữ khó đọc. 
* Đọc từng đoạn trước lớp. 
- Hs đọc đoạn 1.
- Hs đọc đoạn 2.
- Hướng dẫn hs cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm. 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. 
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gv đọc mẫu lÇn 2 - Hs đọc câu hỏi. 
- Cho hs quan sát tranh.
 + Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Hs đọc thầm đoạn 1 trả lời.
+ Vì sao Bé bị thương?
+ Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
+ Vết thương của bé ra sao?
- Hs đọc thầm đoạn 2
+ Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn?
+ Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào?
+ Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai?
- Gv liên hệ, giáo dục.
d) Luyện đọc lại:
3.Củng cố – Dặn dò: 
- Gv giáo dục.
- Hs theo dõi.
- lớp mở SGK, đọc thầm theo.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Hs đọc các từ khó.
- Hs đọc (4, 5 lượt).
- Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
- Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ 
Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành//
Hs luyện đọc trong nhóm. 
Hs thi đọc.
Cả lớp đọc- Hs đọc.
Hs quan sát.
Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông.
Hs đọc, lớp đọc thầm.
Bé vấp phải khúc gỗ.
- Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp.
- Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột.
- Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún.
- Hs nêu.
- Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc.
Nhận xét.
TOÁN
Ngµy - Giê
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
 - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
 - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
 - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
KiĨm tra bµi cị:
Bài mới: Ngày giờ 
- Gv gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giơ.ø 
Gv nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
Gv gắn tiếp lên bảng:
+ Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
+ Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa ®Õn 12 giờ trưa.
+ Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ).
+ Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ).
+ Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ).
Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?
Lúc 7 giờ tối em làm gì?
Yêu cầu Hs đọc bảng phân chia thời gian trong ngày gv tổ chức thi đua đố :
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?
Chốt: 1 ngày có 24 giờ
3. Thực hành:
* Bài 1 - Hs nói đúng và chính xác số giờ?
Gv đính hình lên bảng gv n/xét, sửa. 
* Bài 2 
* Bài 3
Gv giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử.
Gv n/xét.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hs quan sát.
- Hs nghe.
- Đang ngủ.
- Đi học về .
- Xem ti vi
- Hs đọc.
- 14 giờ.
- 21 giơ.ø
-Hs nêu tên gọi và công dụng. 
 20 giờ hay 8 giờ tối
- Hs n/xét.
- Hs nghe.
Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011
( Nghỉ)
Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 2011
TOÁN
Ngµy – Th¸ng
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết đọc tên các ngày trong tháng.
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
 - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
 - Có ý thức học tập, tính chính xác.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - 1 quyển lịch tháng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: “Ngày, tháng”
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.
- Gv cùng hs thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
- Gv hướng dẫn hs nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 c) Thực hành:
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi hs đọc y/ c
- Y/ c hs làm nhóm.
- Gv n/xét, sửa.
* Bài 2:
a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- Gv cùng hs sửa bài, nhận xét.
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- Gv n/xét, sửa bài.
3. Củng cố, dặn do:ø 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- Gv nhận xét tiết học.
.
- Hs theo dõi, lắng nghe.
- Vài hs nhắc lại.
- Hs quan sát tờ lịch tháng 11.
- Có 30 ngày. 
- Hs thực hiện theo yêu cầu. 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ s¸u.
- Hs làm nhóm.
- Hs nêu. 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chđ nhËt.
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18.
- Hs n/xét.
- Hs nghe.
- Hs nhận xét tiết học.
MĨ THUẬT
TËp nỈn t¹o d¸ng tù do
NỈn hoỈc vÏ, xÐ, d¸n con vËt
(Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng)
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Tr©u ¬i
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nghe - viết chính xác bài chÝnh t¶ , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
 - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do gv soạn.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Trâu ơi.
a) Giíi thiƯu bµi:
b) H­íng dÉn viÕt chÝnh t¶:
* H/dÉn nghe viết: 
- Yêu cầÊnh quan sát tranh.
- Gv đọc mẫu lần 1.
- Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- Gv đọc lần 2 trước khi viết bài
- Gv đọc chậm rãi để hs viết.
- Gv đọc cho hs soát lại.
- Hướng dẫn hs sửa lỗi – Chấm điểm.
* Làm bài tập: 
 * Bài 2: - 1 hs đọc và nêu rõ yêu cầu
- Yêu cầu hs giỏi làm mẫu 2 tiếng.
- Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’.
 * Bài 3a:
- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập 3a. sửa bài.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dß
- Chuẩn bị: Tìm ngọc.
- Hs quan sát.
- Viết bảng con.
- Hs viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
- Hs nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở, mỗi hs 3- 4 cặp từ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tõ chØ tÝnh chÊt. C©u kiĨu Ai thÕ nµo?
 I. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào?.
 - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? 
* Bài 1: Gọi hs đọc đề bài, đọc cả câu mẫu
- Gv chia bảng làm 3 phần:
Tốt Ngoan Nhanh
Trắng Cao Khỏe 
- Mời 3 hs lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho.
* Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài.
Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
 VD: cặp từ: ngoan - hư
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh. 
- Gv treo tranh minh họa và hỏi:
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?
+ Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gv đọc lại từng số con vật.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò 
- Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
- N/xét tiết học.
- Hs đọc.
- Hs trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp.
- 3 hs lên bảng làm, lớp nhận xét bạn làm đúng hay sai.
- Hs đọc.
- Hs tiếp tục đặt câu miệng với những cặp từ còn lại.
- Hs làm vào vở và đọc bài trước lớp.
- Hs quan sát tranh.
- Ở nhà
- Hs nêu 
- Hs làm vào vở.
- Hs trả lời
VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê;
7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu.
- Hs n/xét, bổ sung.
- Hs nêu.
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
THỂ DỤC
Trß ch¬i: Nhanh lªn b¹n ¬i – Vßng trßn
 I. Mục tiêu:
 - Ôn 2 trò chơi:(Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn).yêu cầu HS chơi, tham gia chơi tương đối chủ động.
 II. Địa điểm và phương tiện.
 - Vệ sinh an toàn sân trường.
 III. Nội dung và Phương pháp
Nội dung ... - Các nhóm thảo luận rồi trình bày.
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
- Mỗi đội cử 4 hs lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ tay cỗ vũ 2 đội.
 - Hs nghe.
- N/xét tiết học.
TẬP VIẾT
Ch÷ hoa: O
 I. MỤC TIÊU: 
 - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần)
 - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Chữ hoa : 
a) Giíi thiƯu bµi:
b) H/dÉn viết chữ O: 
 - Gv treo mẫu chữ O.
+ Chữ O cao mấy li? 
+ Có mấy nét?
- Gv vừa viết vừa nhắc lại từng nét để hs theo dõi: Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng: 
- Gv gt cụm từ ứng dụng.
- Giúp hs hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ:
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2, 5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
- Gv viết mẫu chữ Ong.
- Hướng dẫn hs viết chữ Ong. 
à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
c) Thực hành: 
- Nêu yêu cầu khi viết.
- Gv yêu cầu hs viết vào vở:
- Gv theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ hs nào viết chưa đúng.
- Chấm vở, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong.
- Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ
- Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát.
-
- Cao 5 li
- Có 1 nét.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bảng con chữ O (cỡ vừa và nhỏ).
- Hs n/xÐt.
- Hs đọc: Ong bay bướm lượn.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- n, a, ư, ơ, m.
- O, b, l.
- Hs viết bảng con.
- Hs nhắc tư thế ngồi viết. 
- Hs viết.
- Hs theo dõi.
- Hs thi tìm.
- Hs n/xét.
- Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
C¸c thµnh viªn trong nhµ tr­êng
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
 - Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình.
 - Giáo dục hs có thái độ yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Các hình vẽ trong SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Bài cũ: 
Bµi míi:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường.
Gv treo hình 1 đến hình 6, yêu cầu hs quan sát tranh và nói về công việc của từng thành viên trong nhà trường.
Yêu cầu: thảo luận nhóm, mỗi nhón 6 hs, mỗi hs nói 1 tranh.
GV nhận xét
Chốt: Trong trường học gồm có: cô Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, GV, HS, và các thành viên trong nhà trường. Mỗi người đều có nhiệm vụ riêng của mình
Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình.
* Biết giới thiệu các thành viên trong trường và biết yêu quý, kính trọng họ.
- Gv tổ chức chơi hái hoa dân chủ.
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
- Để thể hiện lòng yêu quí và kính trọng các thành viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì? 
Chốt: Phải biết kính trọng và biết ơn  kết với các bạn trong lớp và trong trường. 
Hoạt động 3: Trò chơi.
- Gv tổ chức trò chơi” Đó là ai”.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Về nhà: Về nhà hồn thành bài đối với những em chưa làm xong.
- Chuẩn bị bài: “Phòng tránh ngã khi ở trường”
- N/xét tiết học.
- Hs thảo lụân nhóm.
Đại diện trình bày
Hình 1: Cô Hiệu trưởng người lãnh đạo quản lí nhà trường
Hình 2: Cô giáo dạy HS, HS học bài
Hình 3: Bác bảo vệ trông coi, bảo vệ trường lớp
Hình 4: Cô y tá đang khám bệnh cho HS ở phòng y tế
Hình 5: Bác lao công đang quét dọn trường lớp, chăm sóc cây cối
Hình 6: Cô thư viện đang cho các bạn đọc truyện
- Hs thực hiện theo yêu cầu.
- Nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
Thứ sáu ngày 09 tháng 12 năm 2011
 TẬP LÀM VĂN
Khen ngỵi. KĨ ng¾n vỊ con vËt
LËp thêi gian biĨu
 I. MỤC TIÊU: 
 - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen.
 - Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Tranh các con vật nuôi..
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu
* Bài 1: (miệng)
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?
- Yêu cầu hs chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
- Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
- Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
- 1-2 hs làm mẫu. Gv nhận xét.
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs đọc.
- Chú Cường rất khoẻ.
- 1 hs trả lời.
- Hs tự nêu.
- Nhóm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- Hs n/xét, bổ sung.
- 1 hs đọc.
- Nêu tên các con vật.
- Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
- Các nhóm n/xét, bìmh chọn. 
- 1 hs đọc.
- Lớp đọc thầm.
 - Hs làm vở.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
LuyƯn tËp chung
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
 - Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Luyện tập chung. 
* Bài 1: 
- Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
- Nhận xét, sửa bài.
Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ.
* Bài 2:
a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a.
- Gọi từng hs nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29.
b) Đọc yêu cầu bài 2b.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 
- Tháng 5 có  ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.
- Thứ tư tuần trước là ngày 
- Thứ tư tuần sau là ngày 
- Nhận xét.
* Bài 3:
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Về làm vở bài tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ.
- Nhận xét tiết học.
- Hs thực hành xem giờ.
- Thực hành nối.
Câu a – Đh D, câu b – Đh A,
 câu c- Đh C, câu d – Đh B
- Hs n/xét, sửa. 
- Lần lượt hs 2 nhóm lên điền.
- Hs n/xét, sửa.
- Bảy.
- Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
- 5 tháng 5.
- 19 tháng 5.
- Hs sửa bài.
- Hs nghe. 
- Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
Con chã nhµ hµng xãm
 I. MỤC TIÊU: 
 - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .
 - Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - Giáo dục hs biết yêu thương loài vật
 II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh, SGK. Đọc kỹ câu chuyện.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi: 
 a) Giíi thiƯu bµi:
b) Néi dung:
* Câu 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
* Câu 2: Kể lại toàn bộ câu chuỵên. (HS khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò:
+ Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- Giáo dục: Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún bông. Các vật nuôi trong nhà là bạn của các em. Vì vậy các em chăm sóc chúng
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Tìm ngọc ”
- Nhận xét tiết học
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs kể trong nhóm, mỗi nhóm kể 1 tranh lần lượt đến hết.
- Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp bé mau lành bệnh
- Hs khá, giỏi kể theo yêu cầu.
- Hs nghe.
- Nhận xét tiết học.
SINH HO¹T LíP
KiĨm ®iĨm tuÇn 16
 I. Mục tiêu. 
 * Đánh giá hoạt động trong tuần qua.
 - Triển khai kế hoạch tuần tới.
 - Thông qua tiết sinh hoạt nhằm giúp hs nhận ra sai sót của mình để sửa chữa, thắt chỈt tình đoàn kết bạn bè.
 II. Sinh hoạt
 1. Líp trưởng đánh giá nhận xét hoạt động của líp trong tuần qua.
 2 .Ý kiến của c¸c tỉ. 
GV đánh giá nhận xét chung về tình hình hoạt ®éng trong tháng vừa qua:
+ Các tỉ đã đi vào ổn định nề nếp , sinh hoạt.
+ Mỗi c¸ nh©n đã có ý thức rèn luyện và nâng cao tinh thần tập thể.
+ Các tỉ đã có tinh thần thi đua với nhau tạo ra không khí sôi nổi trong lớp học.
+ Trang trí lớp đẹp , sạch sẽ được Liên đội xếp loại tốt.
 3. Sinh hoạt văn nghệ,.
 - Theo sự hướng dẫn của phụ trách líp, ôn lại bài hát: Nhi đồng ca. Tập múa bài.
 4. Bình bầu: 
 - Môiã tỉ bình chọn một bạn để tuyên dương trước líp.
 - Cả nhóm chọn một bạn đề nghị liên đội khen trong tháng.
 5. Ph­¬ng h­íng tuÇn sau:
 - Ph¸t huy ­u ®iĨm cđa tuÇn 15. Kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i ®· m¾c ph¶i.
 - TiÕp tơc thi ®ua häc tËp tèt chµo mõng ngµy Quèc phßng toµn d©n.
 - ChuÈn bÞ «n thi hÕt häc kú I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_16_nam_hoc_2011_2012.doc