Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 3

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 3

I)Mục tiêu :

1.KT: - Đọc đúng;Quách Tuấn Lương, lũ lụt, xả thân, quyên góp, mãi mãi

- Hiểu từ ngữ: Xả thân quyên góp, khắc phục

- Hiểu được t/c của người viết thư .Thương bạn ,muốn chia sẻ cùng bạn . Nắm được TD của phàn mở đầu và phần kết thúc bức thư .

2. KN: Biết đọc lá thư lưu loát ,giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba , nhấn giọng ở TN gợi cảm, gợi tả.

3. GD: Biết chia sẻ đau buồn khi bạn có chuỵen không vui.

* TCTV: Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu.

II)Đồ dùng :

- Tranh minh hoạ SGK

- Bảng phụ viét câu ,đoạn thư cần HD học sinh đọc .

 

doc 41 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
	Thứ 2	Ngày soạn: 24/8/2009
	Ngày giảng: 25/8/2009
Tiết 1: Chào cờ 
Tiết 2: Tập đọc 
$5 : Thư thăm bạn
I)Mục tiêu :
1.KT: - Đọc đúng;Quách Tuấn Lương, lũ lụt, xả thân, quyên góp, mãi mãi
- Hiểu từ ngữ: Xả thân quyên góp, khắc phục
- Hiểu được t/c của người viết thư .Thương bạn ,muốn chia sẻ cùng bạn . Nắm được TD của phàn mở đầu và phần kết thúc bức thư .
2. KN: Biết đọc lá thư lưu loát ,giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba , nhấn giọng ở TN gợi cảm, gợi tả.
3. GD: Biết chia sẻ đau buồn khi bạn có chuỵen không vui.
* TCTV: Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
II)Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ SGK 
- Bảng phụ viét câu ,đoạn thư cần HD học sinh đọc .
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm 
IV)Các HĐ dạy -học :
ND – TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KT bài cũ:5p
3.Bài mới :
a. GT bài : 3p
b. *)luyện đọc:10p
*) Tìm hiểu bài :
10p
* HD đọc diễn cảm:7p
4. Củng cố- dặn dò:5p
- Kt đọc bài : Truyện cổ nước mình 
? Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn?
- Cho HS xem tranh .Ghi đầu bài
- Cho 1 hs đọc toàn bài
- Cho hs chia đoạn:3 đoạn
Đ1: Từ đầu đến với bạn.
Đ2: Tiếp đến bạn mới như mình.
Đ3: Còn lại
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 1kết hợp sửa lỗi phát âm 
-Gọi HS đọc nối tiép lần 2kết hợp giải nghĩa từ :xả thân ,quyên góp 
 - Cho hs đọc nối tiếp lần 3
* TCTV:Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
-GV đọc bài 
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời: 
?Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không ? vì sao Lương biết bạn Hồng ?
(Không .Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo TNTP)
?Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ?( ...để chia buồn với Hồng) 
?Bạn Hồng đã bị mất mát đau thương gì ?(-Ba của Hồng đã hy sinh trong trân lũ lụt vừa rồi .)
?Em hiểu "Hy sinh "có nghĩa là gì ?
(Hy sinh :Chết vì nghĩa vụ ,lý tưởng cao đẹp ,tựu nhận về mình cái chết để giành lấy sự sống của người khác )
-Đặt câu với từ "hy sinh"
(Các chú bộ đội dũng cảm hy sinh để bảo vệ TQ)
?Đoạn 1 cho em biết điều gì ?
*)ý 1:Đoạn 1cho em biết nơi bạn Lương viết thưvà lý do viết thư cho Hồng
*Trước sự mất mát to lớn của Hồng, bạn Lương sẽ nói gì với Hồng. chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 2.
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
?Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất tình cảm với bạn Hồng ?(-Hôm nay đọc báo TNTP,mình rất xúc động )
?Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng ?
(...-Lương khơi gợi trong lòng hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm ...
-Lương khuyến khích Hồng noi gương cha vượt qua nỗi đau ....
Lương làm cho Hồng yên tâm .Bên cạnh Hồng còn có má ,có các cô bác và có cả những người bạn mới như mình .)
?Nội dung đoạn 2 là gì ?
*)ý 2:Những lời dộng viên an ủi của Lương với Hồng 
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
? ở nơi Lương ở mọi người đã làm gì để động viên , giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt ?
(- Mọi người quyên góp ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt . Trường Lương góp góp đồ dùng học tập ...)
? Riêng Lương đẫ làm gì để giúp Hồng ?
?"Bỏ ống" nghĩa là gì?(- Lương giửi giúp Hồng số tền bổ ống mấy năm nay.
- Bỏ ống: Dành dụm , tiết kiệm.)
? Đoạn 3 ý nói gì? 
* ý 3: Tấm lòng của mọi người đối với đồng bào bị lũ lụt 
- YC học sinh đọc dòng mở đầu và kết thúc bức thưvà TLCH
? Những dòng mở đầu và kết thúc bức thư có TD gì?
(- Những dòng mở đầu nêu rõ đ2, T/G viết thư , lời chào hỏi người nhận thư.
- Những dòng cuối ghi lời chúc , nhắn nhủ , họ tên người viết thư.)
* HD đọc diễn cảm:
-Cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. 
- YC HS theo dõi tìm ra giọng đọc của từng đoạn .
- Đ1: Giọng trầm, buồn
- Đ2: Giọng buồn nhưng thấp giọng 
- Đ3: Giọng trầm buồn, chia sẻ.
- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc.
“ Mình hiểu Hồng đau đớnmới như mình”
GV đọc mẫu
YC hs tìm từ nhấn giọng và gạch chân
Cho 1 hs đọc đoạn luyện đọc
 Cho hs đọc theo cặp
Gọi hs đọc,Nxét ghi điểm
? Nội dung bài thể hiện điều gì ?
* ND: T/C của Lương thương bạn chia sẻ dâu buùon cùng bạn khi bạn gặp đau thương mất mát trong cuộc sống .
? Qua bức thư em hiểu bạn Lương là người NTN?
? Em đã làm gì để giúp đỡ những người không may gặp hoạn nạn khó khăn?
Qua bức thư em HT được điều gì?
- NX giờ học. Về đọc bài
- 2hs đọc bài
- Nxét
- 1hs đọc
- Chia đoạn
- 3 hs Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- 3 hs Đọc nối tiếp lần 2 giải nghĩa từ
- Nghe
-HS đọc thầm đoạn 1.
- Trả lời
- Nxét
- Giải nghĩa
- Đặt câu
- Nêu ý đoạn1
- 2 hs đọc
- Lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời
- 2 hs Trả lời
- Nxét
- Bổ xung
- Nêu ý đoạn 2
- 2 hs đọc
- Đọc thầm đoạn 3
- Thảo luận cặp
- Trả lời
- Nxét
.
- Nêu ý đoạn 3
- 1HS nhắc lại
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- 3HS đọc 3 đoạn của bài
- Nêu giọng đọc
- Nghe
- Tìm từ nhấn giọng
- 1hs đọc
- Đọc theo cặp
- Thi đọc
- Nxét
- Nêu nd bài
- 2hs đọc
- Trả lời
- Nghe, thực hiện
Tiết 3 :Toán
$ 11:	Triệu và lớp triệu ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
* KT: Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu 
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu 
* KN: Đọc, viết các số đến lớp triệu, làm các bài tập nhanh, đúng.
* GD: Tính chính xác, cẩn thận làm bài.
II. Đồ dùng :
Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm, luyện tập
III. Các HĐ dạy- học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:1p
2.KT bài cũ:4p
3. Bài mới:
a. GT bài:2p
b. HDHS đọc và viết số:10p
4. Thực hành:17p
5. Tổng kết- dặn dò: 5p
Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Ghi đầu bài 
- GV đưa bảng phụ HS nhìn viết lại số trong bảng phụ 
342 157 413
? Đọc lại số vừa viết?
- Ba trăm bốn mươiởtiệu, một trăm năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba
* GV gợi ý ta tách số thành từng lớp từ lớp ĐV, nghìn , triệu ( gạch chân) đọc từ trái sang phải như cách đọc số có 3cs thêm tên lớp
? Nêu cách đọc ?
- GV ghi bảng
Bài 1( T 15): Nêu yc? 
- Yc hs viết và đọc số theo hàng.
- Nxét, kết luận:
32.000.000 , 32.516.000, 32.516.497, 834.291.712, 308.250.705, 500.209.037
Bài 2( T15): Nêu yc?
7.312.836: Bẩy triệu, ba trăm mười hai nghìn, tám trăm ba mươi sáu.
57.602.511: Năm mươi bẩy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mưòi một .
351.600.307: Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bẩy.
900.370.200; Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi nghìn, hai trăm.
400.070.192: bốn trăm triệu, không trăm bẩy mưoi nghìn, một trăm chín hai.
Bài 3( T 15): Nêu yc?
- GV hd học sinh làm
Bài 4(T 15):Nêu yc?
- Số trường THCS?( 9872)
- Số HS tiểu học là bao nhiêu?(8350191 ) 
- Số GV trung học PT là bao nhiêu?(98714)
 ? Hôm nay học bài gì?
? Nêu cách đọc, viết số có nhiều cs?
 - NX giờ học 
- 2 hs
- Nxét
- Lớp viết nháp.
 Viết.
- Nxét
- Tách số ra từng lớp....
- Đọc từ trái sang phải....
5 HS nhắc lại 
- 1hs nêu
- Làm bài vào vở, nêu miệng
- Nxét
- 1HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở, 2 HS đọc bài tập.
- Nxét
- 1 hs đọc yc
.- Viết số vào bảng con.
- NX sửa sai.
- Làm miệng.
 - Nêu kq nối tiếp
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả: ( Nghe- viết.)
$3: Cháu nghe câu chuyện của bà.
I. Mục tiêu:
1.KN: Nghe- viết lại đúng chính tả bài thơ: " Cháu nghe......bà". Luyện viết đúng các âm đầu hoặc thanh dễ lẫn lộn( ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã).
2.KN: Viết đúng chính tả. Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
3. GD: Cẩn thận khi viết bài, ý thức luyện chữ viết.
* TCTV: Luyện chữ viết.
II. Đồ dùng:
3 tờ phiếu to viết ND bài tập 2a.
III. Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, thuyết trình, thực hành 
 IV. Các HĐ dạy- học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KT bài cũ:5p
3. Bài mới;
a. GT bài: 2p
b. HDHS nghe - viết:18p
c. HDHS làm BT:
10p
4. Củng cố - dặn dò: 5p
GV đọc: Trước sau, phải chăng, xin lỗi, xem xét, không sao.
Ghi đầu bài.
- GV đọc bài viết.
? Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác ngày thường?
(- Bà vừa đi, vừa chống gậy.)
? Bài này nói lên điều gì?
(......Tình thương của 2 bà cháu dành cho 1 cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đường về nhà mình.)
? Nêu từ khó viết, dễ lẫn?
(- Trước, sau, làm, lưng, lối.)
- Gv đọc từ khó.
- NX, sửa sai.
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
(Câu 6 viết lùi vào 1 ô.
 Câu 8 viết sát lề.
- Hết mỗi khổ thơ để trống 1 dòng rồi mới viết tiếp.)
* TCTV: Luyện chữ viết
- GV đọc bài cho HS viết.
- Gv đọc bài cho HS soát.
- GV chấm 10 bài: NX.
Bài 2( T27): ? Nêu yêu cầu?
- GV dán phiếu lên bảng.
- Gọi hs lên bảng làm
- Nxét, chữa
a/ Tre- không chịu- trúc dẫu cháy, tre- tre, đồng chí- chiến đấu, tre.
b/ Triển lãm, bảo - thử - vẽ cảnh - cảnh hoàng hôn - vẽ cảnh hoàng hôn - khẳng định - bởi vì - họa sĩ - vẽ tranh - ở cạnh - chẳng bao giờ.
- NX giờ học.
*BTVN: viết vào vở 5 từ chỉ tên các con vật bắt đầu bằng ch/ tr.ư
- 5 từ chỉ đò vật trong nhà mang thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Lớp viết nháp, 1HS lên bảng.
- Nghe, 
- trả lời
- HS viết nháp, 1HS lên bảng.
- 1hs nêu
- HS viết bài.
- Soát bài ( đổi vở).
- 1 hs nêu yc
- Làm BT vào vở.
- 2 HS lên bảng làm BT.
- NX, sửa sai.
- Nghe
- Thực hiện
---------------------------------------------------------
Tiết 5: Mĩ thuật:
$3: Vẽ tranh :
Đề tài: Các con vật quen thuộc.
I, Mục tiêu:
- KT: HS nhận biết hình dáng , đặc điểm một số con vật quen thuộc.
- KN: HS biết cách vẽ một số con vật quen thuộc.
- GD: HS yêu mến và có ý thức chăm sóc vật nuôi.
II, Chuẩn bị:
-Tranh ảnh một số con vật .
-Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, HĐ nhóm, qsát, thực hành,.. 
IV, HĐ dạy- học chủ yếu:
ND-TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KT bài cũ:(2p)
3. Bài mới
a. GTB:2p
b. HĐ1:Tìm chọn 
nội dung đề tài.
5p
c. HĐ2:Cách vẽ con vật.4p
d. HĐ3:Thực hành:
15p
e. HĐ4:Nhận xét đánh giá:4p
4. Củng cố- dặn dò:3p
 KT đồ dùng của HS
 - Nêu mục đích, yc giờ học, ghi đầu bài
- GV cho HS quan sát tranh.
HS tìm hiểu về:
+Tên con vật?
+Hình dáng , màu sắc con vật ?
+Đặc điểm nổi bật của con vật?
+Các bộ phận chính của con vật?
+Em sẽ vẽ con vật nào?
- GV gợi ý cách vẽ theo 3 bước:
 +Vẽ phác hình chung.
 +Vẽ các chi tiết.
 +Sử ... 1 số hiểu biết ban đầu về.
- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng 10 kí hiệu( chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong1 số cụ thể.
- KN: Rèn knsử dụng 10 ký hiệu để viết số trong hệ thập phânnhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
* TCTV: Tìm giá trị của mỗi chữ số 
II.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, luyện tập, thực hành,
IV. Các HĐ dạy - học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KT bài cũ:(3p)
3. Bài mới
a. GTB:2p
b. HDHS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.:6p
c. Cách viét số trong hệ thập phân:7p
3/ Thực hành: 17p
- GTTT, ghi đầu bài
? ở mỗi hàng chỉ có thể viết được bao nhiêu CS?.( 1 CS.)
- GV đưa ra bài tập lên bảng yc hs lên bảng làm:
 10 đv= chục.
10 chục=.. trăm.
10 trăm= . nghìn
? Cứ 10 đv ở 1 hàng hợp thành mấy đv ở hàng trên liền nó?(1 đv ở hàng trên liền nó.)
- GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân.
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào?( Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là các chữ số: 0, 1,2,3,9)
 – Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số sau:
+Chín trăm chín mươi chín
+ Hai nghìn không trăm linh năm
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
? Hãy nêu giá trị của các chữ sổ trong số 999
? Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào gì?
( Giá trị của mỗi CS phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể.)
-Yc hs lấy VD 
-GV: viết số TN với các đặc điểm trên được gọi là viết số TN trong hệ thập phân.
Bài 1(T10):? Nêu yêu cầu?
-Yc hs đọc bài mẫu sau đó tự làm bài
-Gọi hs đọc bài làm của mình trước lớp
- Nxét, chữa
Bài 2(T20): ? Nêu yêu cầu?
- HD cách làm 1 ý
VD:873= 800 + 70 + 3.
- Gọi hs lên làm ý còn lại
4 738= 4000 + 700 + 30 + 8.
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7.
Bài 3(T20):?Nêu yêu cầu?
Ghi GT của CS 5 trong mỗi số sau.
- 1hs lên làm
- Nxét
- 1 hs trả lời
- Nghe
- 1hs trả lời
- 3 hs lên bảng viết
- Lớp viết nháp
- Nxét
-2 hs nêu
- 1 hs trả lời
- 2hs nêu VD
- Nxét
-1 hs nêu yc
- Hs làm vào vở.
- 2 hs trình bày
- Nxét
1hs nêu yc
- Theo dõi
- 2hs lên làm ý còn lại
- Nxét
- Làm bài vào vở
- Nêu kq nối tiếp
 Số
 45
 57
 561
 5824
 5 842 769
Giá trị của chữ số 5
 5
 50
 500
 5000
5 000 000
4. Tổng kết - dặn dò:5p
* TCTV: Tìm giá trị của mỗi chữ số 
- Hệ thống nd
- NX giờ học.BTVN: Làm BT 
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2 : Kĩ thuật :
$3: Cắt vải theo đường vạch dấu .
 I) Mục tiêu :
 - KT: HS biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu .
 - KN: Vạch đựơc đường dấu trên vải và cắt được vải theo đờng kẻ dấu đúng quy trình, đúng kĩ thuật. 
 - GD: Giáo dục ý thức an toàn lao động .
 II) Đồ dùng :
 - Mẫu vải đã vạch dấu đờng thẳng đờng cong .
 - 1 mảnh vải kích thớc 20 x 30 cm, kéo cắt vải, phấn may, thớc .
III. Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, thực hành,..
 IV) Các hoạt động dạy và học :
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KT bài cũ:(3p)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:2p 
HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và NX:5p
HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật: 6p
HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
12p
 HĐ4: Đánh giá kết quả HT của HS:4p
4. Củng cố – dặn dò:3p
- Kt sự chuẩn bị của hs
- Ghi đầu bài
- Giới thiệu mẫu HD qsát, nhận xét hình dạng các đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường vạch dấu.
? Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải ?(- Để cắt vải được chính xác không bị xiên lệch) 
? Nêu các bước cắt vải theo đờng vạch dấu ?(- 2 bước. Vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu) 
1. Vạch dấu trên vải : 
- HD qsát hình 1a, 1b sgk để nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong trên vải.
- GV đính vải lên bảng yc hs lên thực hiện đánh dấu 2 điểm cách nhau 15 cm, nối 2 điểm để được đường vạch dấu thẳngtrên vải 
*) Lu ý : - Trước khi vạch dấu phải vuốt phẳn vải .
- Vạch dấu phải thẳng dùng thước có cạnh thẳng, đặt thước đúng vị trí đánh dấu 2 điểm có độ dài cần cắt. Kẻ nối 2 điểm đã đánh dấu .
- Vạch đường dấu cong (tương tự )
- GV đính vải lên bảng 
? Nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong lên vải ?
2. Cắt vải theo đường vạch dấu :
a. Cắt vải theo đường vạch dấu :
- Yc qsát H2a, 2b
? Nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu đường thẳng ?
(- Tay trái giữ vải, tay phải điều khiển kéo cắt vải .
- Mở rộng 2 lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ xuống mặt dới để mặt vải không bị cộm lên. Tay trái cầm )
b. Cắt vải theo đường cong :
? Nêu cách thực hiện ?
Mỗi HS vạch 2 đường dấu thẳng mỗi 
đường dài 15 cm 
- 2 đường cong tương đương với 2đường 
thẳng 
- Cho hs Thực hành cắt vải theo đường vạch dấu 
- GV quan sát uốn nắn
- Cho hs trưng bày sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá 
- NX đánh giá 
- Hệ thống nd
- NX giờ học .CB bài 3. 
- Quan sát 
.- Trả lời
- Quan sát hình 1a,1b.
- 1HS lên bảng thực hiện 
- 1 HS vạch dấu đường cong lên mảnh vải 
- Quan sát h2a, 2b.
- Trả lời
- Nxét
- Trả lời
- Thực hành 
- Nxét
- Thực hành
- Trưng bày SP, đánh giá 
- Nghe, thực hiện
Tiết 3: Tập làm văn. 
$6: Viết thư.
 I. Mục tiêu:
- KT: HS nắm chắc hơn ( so với lớp 3) mục đích của việc viết thư, ND cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư.
- KN: Biết vận dụng KT để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin.
 - GD: Vận dụng bài học vào cuộc sống, viết thư thăm hỏi anh em, bạn bè ở xa
* TCTV:ND cơ bản một bức thư.
 II. Đồ dùng: 
-Bảng phụ viết đề văn( phần luyện tập).
III. Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, thực hành,..
 IV. Các HĐ dạy- học: 
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
2. KTBC:4p
3. Bài mới
a. GT bài:2p
b. Phần nhận xét:8p
4. Phần ghi nhớ:
3p
5. Phần luyện tập
20p
6. Củng cố- dặn dò:3p
- KT nội dung bài trước
- GTTT, ghi đầu bài
- Gọi1 HS đọc bài: Thư thăm bạn.
? Lương viết thư cho Hồng để làm gì?
(- Thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.)
? Người ta viết thư để làm gì?
? Đầu thư bạn Lương viết gì?
- Lương hỏi thăm tình hình gđ và địa phương của Hồng ntn?
- Bạn Lương báo với bạn Hồng tin gì?
?Để thực hiện mục đích trên một bức thư cần có những Nd gì?
(+ Nêu lí do, mục đích viết thư.
+ Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.
+ Thông báo tình hình của người viết thư.
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư.)
? Qua bức thư đã đọc, em thấy một bức thư thường mở đầu và kết thúc như thế nào?
(- Đầu thư: ghi địa điểm, thời gian viết thư. Lời thưa gửi.
- Cuối thư: ghi lời chúc, lời cảm ơn , hứa hẹn của người viết thư.Chữ kí và tên hoặc họ tên của người viết thư.)
* TCTV:ND cơ bản một bức thư.
* Treo bảng phụ phần ghi nhớ
- Yc hs đọc
a/ Tìm hiểu đề:
- GV gạch chân TN quan trọng.:Trường khác để thăm hỏi, kể tình hình lớp, trường em.
? Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
- Một bạn trường khác.
? Đề bài xác định mục đích viết thư để làm gì?(- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình hình ở lớp, ở trường em hiện nay.
? Thư viết cho bạn cùng tuổi xưng hô như thế nào?(- Xưng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu, tớ, mình).
? Cần thăm hỏi bạn những gì?
- Sức khoẻ , việc học hành ở trường mới, tình hình GĐ, sở thích của bạn: đá bóng, chơi cầu....
? Cần kể cho bạn những gì về tình hình ở lớp, ở trường hiện nay?
- Tình hình học tập, sinh hoạt, vui chơi, thầy cô giáo bạn bè, kế hoạch sắp tới của lớp, trường.
? Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại....
b/ HS thực hành viết thư:
- Yc hs dựa vào gợi ý trên bảng để viết thư
Gv chấm chữa 2-3 bài.
- Hệ thống nd
- NX tiết học.
-BTVN: HS viết hoàn chỉnh, CB bài sau.
- 2hs
- Nghe
- 1 HS đọc bài.
- Lớp lần lượt trả lời câu hỏi 
- Nxét
- Bổ xung
- 2hs nêu
- Nxét
- 3 hs nêu
- 3 HS đọc ghi nhớ 
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm, 
- trả lời câu hỏi
- Nxét
- xác định yêu cầu của đề.
- Viết ra nháp những ý cần viết trong thư.
- Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS).
- Viết thư vào vở.
 - 2 HS đọc bài. 
- Nghe
- Thực hiện
-----------------------------------------------------
Tiết 4: Lịch sử:
$1: Nước Văn Lang
I,Mục tiêu: 
* KT:HS biết:
- Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta, ra đời khoảng 700 năm trước công nguyên.
- Một số tục lệ của người Lạc Việt còn lưu giữ tới ngày hôm nay.
* KN: Mô tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương ,những nét chính về đời sống tinh thần ,vật chất của người Lạc Việt.
*GD:Thêm tự hào về đất nước ta.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình trong SGK phóng to.
- Phiếu học tập cho HS.
- Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm, qsát,..
III, Các hoạt động dạy- học:
ND – TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC:1p
2. KT bài cũ:5p
3. Bài mới:
a. GTB:2p
b. HD tìm hiểu ND:22p
4. Tổng kết- dặn dò:5p
- KT bài học giờ trước
- GTTT, ghi đầu bài
1, Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- GV treo lược đồ và vẽ trục thời gian.
- GV giới thiệu trục thời gian.
2. Hoạt Động 2: Làm việc cả lớp:
- GV đưa ra khung sơ đồ:( Để trống) 
 Hùng Vương 
 Lạc hầu , Lạc tướng
 Lạc hầu
 Nô tì
3,Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
-GV đưa ra khung bảng thống kê như sgk ( bỏ trống, chưa điền nd).
- Yc HS xem kênh chữ và kênh hình điền vầocác cột.
- Nxét, bổ xung
4. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
(?) Địa phương em còn lưu giữ những tục lệ nào của người Lạc Việt? 
- GV kết luận./.
- Hệ thống nd
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2hs
- HS quan sát .
- HS xác định địa phận nước Văn Lang và kinh đô Văn Lang, thời điểm ra đời trên trục thời gian.
- 1hs lên bảng xđ
- HS đọc SGK điền vào sơ đồ theo nhóm.
- Các nhóm dán phiếu
- Nxét
- HS xem kênh chữ và kênh hình điền vầocác cột.
- Nhận xét sửa sai.
- Một HS mô tả bằng lời về đời sống của người Lạc Việt.
- Một số HS trả lời 
- Cả lớp bổ sung.
Nghe
-Thực hiện 
---------------------------------------------------------
Tiết 5 : Sinh hoạt
 - Nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua của lớp.
 	 - Đề ra phương hướng tuần tới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.lop 4.doc