Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 7 - Nguyễn Thị Thắm

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 7 - Nguyễn Thị Thắm

BUỔI SÁNG

Chào cờ

**********************************************

Tập đọc:

 Người thầy cũ ( 2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời được các CH trong SGK)

 - Biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ.

 - Kèm hs yếu cách đọc ,cách phát âm ,đọc đúng.

 - HSKT đọc được 1 đoạn .

II. CHUẨN BỊ: - SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.

 

doc 66 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 7 - Nguyễn Thị Thắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 7
Thứ hai, ngày 8 thỏng 10 năm 2012
BUỔI SÁNG
Chào cờ
**********************************************
Tập đọc:
 Người thầy cũ ( 2 tiết)
I. MụC TIÊU: 
	- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
	- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời được các CH trong SGK)
	- Biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ.
 - Kèm hs yếu cách đọc ,cách phát âm ,đọc đúng.
 - HSKT đọc được 1 đoạn . 
II. CHUẩN Bị: - SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “Mua Kính”.
Vì sao chú bé không biết chữ?
Trong hiệu kính, chú bé đã làm gì?
Thái độ và câu trả lời của cậu bé thế nào?
Bác bán hàng nói gì với cậu bé?
ề Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ
Hoạt động 1: Đọc mẫu 
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn.
GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong bài. (GV ghi bảng) 
Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào?
Yêu cầu 1 số HS đọc lại. Lưu ý một số HS hay đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ:
Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong đoạn.
Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn:
Đoạn 1: Lễ phép: là thái độ, cử chỉ, lời nói kính trọng người trên.
Đoạn 3: Mắc lỗi: vướng vào một lỗi nào đó.
- Gọi một HS đọc chú thích.
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc.
Khi đọc lời của người dẫn chuyện phải đọc chậm rãi, giọng thầy giáo vui vẻ, ân cần, giọng chú bộ đội lễ phép.
Hỏi: Trong 1 câu khi đọc chúng ta ngắt nghỉ hơi chỗ nào?
Treo băng giấy (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn câu luyện đọc. Hướng dẫn HS cách đọc đúng.
- Nhưng // hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu! //
- Lúc ấy, / thầy bảo //: " Trước khi làm việc gì / cần phải nghỉ chứ! " //
- Em nghĩ: // Bố cũng có lần mắc lỗi, / thầy không phạt, / nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. //
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
Yêu cầu HS đọc nhóm ba.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:
GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá nhân, theo dãy, theo nhóm. 
- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3 
ề Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3:Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.
Bố Dũng đến trường làm gì?
Bạn thử đoán xem bố Dũng là ai?
ề Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.
Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào về thầy?
ề Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ.
Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ?
ề Vì sao thầy giáo chỉ nhắc nhở mà không phạt cậu HS trèo qua cửa sổ. Đó cũng là kỉ niệm đáng nhớ của bố Dũng. Còn Dũng thì suy nghĩ gì, mời một bạn đọc phần còn lại của bài.
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
ề Những suy nghĩ của Dũng về bố và thầy giáo cũ.
ị Sự kính trọng và thương yêu thầy giáo của bố Dũng.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại 
- Sử dụng trò chơi “Bắn tàu”.
- Nêu luật chơi: Tàu nào bị bắn trúng thì tàu đó đứng dậy đọc bài theo yêu cầu của người điều khiển.
ề Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 5: Củng cố ( KNS )
- Gọi 3 HS xung phong đọc theo vai.
ề Nhận xét.
- Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì?
Liên hệ thức tế ề GDTT.
3. Nhận xét - Dặn dò: 
- Về nhà luyện đọc nhiều lần. Thực hiện tốt theo lời cô dặn.
- Chuẩn bị bài “Thời khóa biểu”.
- Hát
- HS đọc bài và TLCH .
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Theo dõi.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp mở SGK đọc thầm.
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài các HS khác đọc thầm. 
- Nhộn nhịp, cổng trường, bỏ mũ, trèo, xúc động, hình phạt 
- HS nêu.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
 - HS nêu.
- Đọc chú thích từ: xúc động, hình phạt.
- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm và dấu phẩy hay giữa các cụm từ dài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo nhóm.
- 1 tổ 3 em lên đọc.
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Là chú bộ đội.
- 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt.
- Thầy nói: “Trước khi làm việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu.”
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Dũng nghĩ: Bố Dũng cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại nữa.
- HS nhắc lại.
- 1 HS điều khiển gọi tên tàu.
- Các bạn ở dưới thực hiện theo lệnh của người bắn tàu.
- Đọc theo vai.
- Nhận xét.
TOÁN 
 Luyện tập
I. MụC TIÊU: 
	 - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
	- BT cần làm : B2 ; B3 ; B4.
	- Rèn HS tinh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HSKT làm được bài 1 . 
II.CHUẩN Bị: Hình vẽ baì tập 1.
III.CáC HOạT ĐộNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về ít hơn 
- GV yêu cầu HS sửa bài 3 / 30.
ề Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập 
* Bài 1:ND ĐC
* Bài 2: 
Yc học sinh đọc đề toán
- GV và HS cùng phân tích cách làm bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
ề Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: 
- Đưa tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
- Chấm và sửa bài.
* Bài 4: 
GV tiến hành tương tự BT3
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Kilôgam.
- Hát
	 Giải:
Số học sinh trai lớp 2 A có:
	15 - 3 = 12 (HS)
	Đáp số: 12 HS.
- HS đọc đề.
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
	 Giải:
Số tuổi của em là:
	16 - 5 = 11 (tuổi)
	Đáp số: 11 tuổi.
- HS nêu yêu cầu của BT.
- HS tự làm:
Giải 
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số: 16 tuổi
 	 Giải:
Số tầng toà thứ 2 có:
	16 - 4 = 12 (tầng)
	Đáp số: 12 tầng.
****************************************************************
BUỔI CHIỀU
Luyện Tiếng Việt
Tập đọc : Người thầy cũ
I/Mục tiờu:
- Rốn HS đọc to, rừ ràng, đọc đỳng bài tập đọc. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng cỏc dấu cõu. 
- Gdục HS yờu thớch mụn học .
- HSKT đọc được 1 đoạn . 
II/ Đồ dựng 
Bảng phụ ghi cỏc cõu dài, khú đọc
III/ Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động 1: Rốn HS luyện đọc
- Gv đọc mẫu toàn bài
- GV gọi HS đọc bài
+ Đọc nối tiếp từng cõu
Phỏt õm tiếng khú đọc: GV ghi sẵn ở bảng gọi HS đọc.
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn
Luyện HS đọc cỏc cõu dài ghi ở bảng 
kết hợp TLCH nội dung (SGK)
+ HS thi đọc nhúm
- GV nhận xột, tuyờn dương
2. Hoạt động 2: HS đọc cỏ nhõn
- GV nhận xột, ghi điểm, tuyờn dương
3.Hoạt động 3: Luyện đọc phõn vai 
- HS luyện đọc phõn vai
- GV nhận xột, tuyờn dương
* Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS VN luyện đọc thành thạo
- HS lắng nghe và đọc thầm theo
- 1 HS đọc toàn bài
 HS đọc nối tiếp từng cõu cho đến hết.
- HS đọc từ khú: - Đọc CN, ĐT(* Lưu ý cc em đọc cũn chậm)
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Từng HS đọc cỏ nhõn
- HS luyện đọc và TLCH theo yờu cầu
- HS thi đọc theo nhúm đụi
-Cỏc nhúm nhận xột
- HS đọc lần lượt từng em kết hợp TLCH ( GVchỳ ý luyện đọc cho HS đọc đỳng cỏc từ, cõu)
- HS đọc ĐT toàn bài
- HS chia nhúm đọc phõn vai
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột
- HS lắng nghe
******************************************************
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu
Củng cố về giải toỏn dạng bài bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn.
II. Đồ dựng
Vở luyện toỏn
III. Lờn lớp
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Bài mới: Luyện tập
Bài 1: HS đọc đầu bài, làm bài
Bài giải
Trờn xe cũn lại là:
- 3 = 12 (người)
Đỏp số: 12 người
Bài 2: HS nờu đề toỏn dựa vào túm tắt và giải bài
Bài giải
Tuổi con là:
- 25 = 3 ( tuổi)
Đỏp số: 3 tuổi
Bài 3: 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số bạn nam cú là:
+ 3 = 21 ( bạn)
Đỏp số: 21 bạn
Củng cố- dặn dũ
Học bài, chuẩn bị bài sau
Thể dục
ễN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC.
HỌC ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN VÀ NHẢY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
TRề CHƠI: BỊT MẮT BẮT DE
I. Mục tiêu:
- Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng; học mới động tác toàn thân. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng.
- Ôn đi đều theo 2 – 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đúng nhịp.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường, còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
Số lần
thời gian
Mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, mỗi động tác 4- 5 lần.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo hàng dọc 50 – 60 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
1phút
2phút
1phút
2phút
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
Cơ bản
* Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lương, bụng, mỗi động tác 2 x 8 nhịp
* Học động tác toàn thân: 
- Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, hai bàn chân chạm đất, đồng thời khuỵu gối, hai tay chống hông, thân thẳng, trọng tâm dồn nhiều về chân trước.
- Nhịp 2: Đưa chân trái về với chân phải, gối thẳng đồng thời gập thân, hai tay hướng vào chân.
- Nhịp 3: Đứng thẳng hai tay dang ngang, bàn tay ngửa.
- Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị.
* Ôn sáu động tác đã học mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
* Đi đều theo 4 hàng dọc. 
* Trò chơI : Bịt mắt bắt dê .
2
4
2
5phút
5phút
4phút
7phút
● ● ● ● ● ● ●
 ● ● ● ● ● ● 
● ● ● ● ● ● ●
 ● ● ● ● ● ●
 GV ●
● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ● 
● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
 GV ●
Kết thúc
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà. 
6- 8
4 -5
1phút
1phút
2phút
2phút
 U
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 ÍÍÍÍÍÍÍÍ
Thứ ba, ngày 9 thỏng 10 năm 2012
BUỔI SÁNG
Kể chuyện :
NGƯỜI THẦY CŨ
I/ MỤC TIấU :
- Xỏc định được 3 nhõn vật trong cõu chuyện BT1
- Kể nối tiếp được từng đoạn của cõu chuyện BT2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : bài tập đọc.
- Áo bộ đội, mũ, kớnh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ
+ Gọi hs kể lại chuyện : Mẩu giấy vụn.
+ Nhận xột ghi điểm.
B/ Bài mới
1/ Hư ... ọc bảng cộng, nhận xét tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
*****************************
 âm nhạc 
ôn luyện 3 bài hát đã học : thật là hay , xoè hoa , múa vui.
**********************************************************
 Thứ sỏu, ngày 19 thỏng 10 năm 2012
Chớnh tả : (NV)
BÀN TAY DỊU DÀNG
I/ MỤC TIấU :
- Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi; biết ghi đỳng cỏc dấu cõu trong bài
- Làm được BT2,BT3(a) , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lờn bảng viết, đọc cho cả lớp viết một số từ khú.
+ Nhận xột sửa sai.
II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu bài và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn viết chớnh tả:
a/ Ghi nhớ đoạn viết.
+ GV đọc đoạn trớch.
+ An đó núi gỡ khi thầy kiểm tra bài tập ?
+ Lỳc đú thầy cú thỏi độ như thế nào ?
b/ Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
+ Tỡm những chữ phải viết hoa trong bài ?
+ An là gỡ trong cõu ?
+ Cỏc chữ cũn lại thỡ sao ?
+ Những chữ nào thỡ phải viết hoa?
+ Khi xuống dũng, chữ đầu cõu phải viết thế nào ?
c/ Hướng dẫn viết từ khú:
+ Yờu cầu hs đọc cỏc từ khú, dễ lẫn lộn. Sau đú cho viết ở bảng con.
d/ Viết chớnh tả :
+ GV đọc cho hs viết, đọc cho hs soỏt lại bài, sau đú thu vở chấm điểm nhận xột.
 3/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 2 :HS làm vào vở 
- 2 HS lờn bảng chữa bài	
Bài 3 :HS làm tương tự bài2
III/ CỦNG CỐ – DẶN Dề :
- Dặn hs về nhà viết lại cỏc lỗi và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xột tiết học
+ Viết cỏc từ: xấu hổ, đau chõn, trốo cao,tiếng rao, giao bài tập về nhà, muụng thỳ.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs đọc lại.
+ An buồn bó và núi: Thưa thầy . . .bài tập.
+ Nhẹ nhàng xoa đầu An mà khụng trỏch gỡ.
+ An, Thầy, Thưa, Bàn.
+ Là tờn riờng của bạn hs.
+ Là cỏc chữ đầu cõu.
+ Chữ cỏi đầu cõu và tờn riờng.
+ Viết hoa vào lựi vào 1 ụ li.
Cỏc từ : vào lớp, làm bài, thỡ thào, xođầu,yờu thương, kiểm tra, buồn bó, trỡu mến.
+ Nghe và viết bài vào vở, soỏt bài và nộp bài.
********************************
Tập làm văn 
MỜI, NHỜ, YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
A/ MỤC TIấU :
- Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị, phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản( bt1)
- Trả lời được cõu hỏi về thầy giỏo(cụ giỏo) lớp 1 của emBT2; viết được khoảng 4, 5 cõu núi về cụ giỏo( thầy giỏo ) lớp 1 BT3. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Bảng phụ ghi sẵn cỏc cõu hỏi bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc thời khoá biểu ngày hôm trước trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
*HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng tên bài 
*HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (Nhóm đôi):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HDHS thực hành theo tình huống a.
- YC thực hành các tình huống còn lại theo nhóm đôi .
- Gọi các nhóm trình bày.
- YCHS bình chọn người nói đúng nhất, lịch sự nhất.
+ Khi nói lời mời, nhờ, YC, đề nghị ta cần chú ý gì?
Bài 2 (Nhóm đôi):
- Gọi HS nêu YC
- Gọi HS đọc 4 câu hỏi:
- Gọi HS nêu từng câu hỏi . HS trả lời
- GV nhận xét , chữa chung.
+ Khi nói lời mời, nhờ, đề nghị ta cần chú ý điều gì?
Bài 2 (Cá nhân):
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
4. Củng cố, dặn dò:- NX bài đã chấm
- 2 HS đọc,
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, 
 - 1 HS nêu: Tập nói những câu mời
 - HS thực hiện:
. HS1: Chào Nga, nhà bạn nhiều cây quá!
. HS2 : Ôi! Thuận đấy à, bạn vào đây!
- Từng cặp HS trao đổi và trình bày:
. 1 HS nêu,
. 1 HS nói lời mời, đề nghị .
- HS trình bày ý kiến .
- HS trả lời .
- Trả lời câu hỏi.
- 2 HS đọc, lớp nhẩm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
 1. Cô giáo lớp 1 của em tên là 
* Năm học lớp 1 em đã được học cô 
* Cô giáo lớp 1 của em tên là 
2. Cô rất yêu thương, chăm lo dạy bảo em từng li, từng tí ..
* Cô coi chúng em như con của mình ..
3. Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô ..
*giọng nói trầm ấm của cô ..
4. Em rất yêu quý cô. Cô là người mẹ ..
* Em rất kính trọng và biết ơn cô ..
- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến ..
- Bình chọn người có câu trả lời hay nhất.
- Nhiều HS nói, lớp bổ sung ..
+thái độ văn minh, lịch sự.
- 1 HS nêu: Viết đoạn văn ngắn ..
- HS viết bài
- VN: Thực hành nói lời mời, nhờ, đề nghị ..
********************************
Toỏn :
PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 100
A/ MỤC TIấU : 
- Biết thực hiện phộp cộng cú tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm cỏc số trũn chục
- Biết giải bài toỏn với một phộp cộng cú tổng bằng 100
- Làm bài 1, 2, 4. HSKG làm bài 3 .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Bộ đồ dựng học toỏn
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lờn bảng đọc bảng cộng .
+ Nhận xột ghi điểm.
II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu phộp cộng 83 + 17.
+ Nờu bài toỏn: Cú 83 que tớnh, thờm 17 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
+ Để biết tất cả ta làm như thế nào ?
+ Gọi 1 hs lờn thực hiện phộp tớnh, cả lớp thực hiện ở bảng con.
+ Hỏi : Em đặt tớnh ntn ?
+ Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh?
+ Yờu cầu hs khỏc nhắc lại.
 3/ Thực hành :
Bài 1 :
+ Yờu cầu hs tự làm bài.
+ Yờu cầu hs nờu cỏch đặt tớnh , thực hiện phộp tớnh 99 + 1 ; 64 + 36.
Bài 2 :
+ Yờu cầu hs đọc đề bài.
+ Viết lờn bảng 60 + 40 và hỏi em nào mhẩm được kết quả?
+ Hướng dẫn nhẩm: 
 60 là mấy chục? 40 là mấy chục?
 10 chục là bao nhiờu ? Vậy 60 + 40 = ?
+ Yờu cầu hs làm tương tự với những phộp tớnh cũn lại. Nhận xột và ghi điểm.
Bài 3 :Nếu cũn thời gian cho HS làm vào cuối giờ
+ Yờu cầu nờu cỏch làm cõu a.
+ Yờu cầu hs tự làm bài, 2 hs lờn bảng làm 
+ Gọi hs nhận xột, kết luận và ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi hs đọc đề bài và hỏi:
+ Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?
+ Yờu cầu suy nghĩ và làm bài vào vở 
+ Thu bài chấm điểm và nhận xột.
III/ CỦNG CỐ – DẶN Dề :
- Dặn hs về làm bài ở vbt và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xột tiết học.
+ HS1: Đọc bảng 9 ; 8
+ HS2: Đọc bảng 7 ; 6
Nhắc lại tựa bài.
+ nghe và phõn tớch đề toỏn.
+ Phộp cộng 83 + 17.
 + 83 Viết 83 rồi viết 17 dưới 83 sao cho 7 
 17 thẳng cột với 3, 1 thẳng 8,viết dấu + và
 100 vạch ngang.
+ Cộng từ phải sang trỏi. Nờu rừ và nhận xột.
+ Nhận xột bạn nờu.
+ Làm bài, 2 hs lờn bảng.
+ Trả lời rồi nhận xột.
+ Tớnh nhẩm.
+ HS nờu.
+ 6 chục; 4 chục.
+ Là 10 chục.
+ Là 100 ; 60 + 40 = 100.
+ Làm bài, 1 hs lờn bảng chữa bài.
+ HS nờu.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toỏn về nhiều hơn.
+ Làm bài vào vở. 1hs làm trờn bảng lớp.
Thủ cụng :
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI (T2)
A/ MỤC TIấU :
- Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui. Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS yờu thớch gấp thuyền.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu thuyền gấp sẵn, giấy màu, kộo, hồ, bảng vẽ.
- HS : giấy màu, kộo, hồ, chỡ, thước.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra hs chuẩn bị dụng cụ học tập.
+ Nhận xột.
II/ BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn thực hành :
+ GV treo bảng vẽ quy trỡnh gấp thuyền.
+ Vừa chỉ vừa nờu lại cỏc bước gấp thuyền.
+ Cho hs nhắc lại cỏc bước thực hiện.
+ Cho hs thực hành gấp thuyền.
 GV gợi một số ý cho hs trang trớ chiếc thuyền cho đẹp hơn. 
 GV nhận xột tuyờn dương những sản phẩm thực hiện tốt.
III/ CỦNG CỐ – DẶN Dề :
- Thuyền là phương tiện đi lại trờn đường bộ hay đường thuỷ ?
- Dặn hs về thực hiện gấp thuyền và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xột tiết học.
+ Để cỏc đồ dựng lờn bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại tựa bài.
+ Theo dừi, quan sỏt.
+ Vừa theo dừi vừa lắng nghe.
+ Nhắc lại cỏc bước.
+ Thực hành gấp thuyền.
 Nghe gợi ý và trang trớ chiếc thuyền. 
 Nộp sản phẩm cho GV nhận xột
*******************************
Buổi chiều
Luyện tiếng việt
Tập làm văn : Mời , nhờ , yờu cầu , đề nghị . Kể ngắn theo cõu hỏi.
A/ MỤC TIấU :
Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị, phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản
 B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Bài 1 : - HS đọc yờu cầu
HS viết vào chỗ trống những cõu mời , nhờ , yờu cầu, đề nghị của em đối với bạn trong tỡnh huống sau :
+ Ngày mai là ngày sinh nhật của em. Em muốn mời bạn đi dự sinh nhật của mỡnh .
HS tự làm bài 
 GV nhận xột.
 Bài 2 : Viết cõu trả lời cho mỗi cõu hỏi dưới đõy :
Cụ giỏo lớp 1 của em tờn là gỡ ?
Dỏng người , giọng núi của cụ như thế nào ?	
Đối với HS cụ là người như thế nào ?
HS làm bài , GV nhận xột.
 C/ CỦNG CỐ DẶN Dề
GV nhận xột tiết học 
Về xem lai cỏc bài đó làm.	
******************************
 Mĩ thuật
 ễn luyện : Thường thức mĩ thuật. Xem tranh :Tiếng đàn bầu.
( GV chuyờn dạy )
*********************************************************
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu.
- Biết sinh hoạt theo chủ đề 
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
- Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II. Chuẩn bị 
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
III. Các hoạt động dạy học 
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS.
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần.
- Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
- Nhận xét. Khen thưởng tổ xuất sắc.
Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn hóa văn nghệ.
Mục tiêu : Học sinh biết sinh hoạt văn hoá văn nghệ.
-Các tổ đưa ra những hoạt động của lớp trong tuần.
-Giáo viên nhận xét.
-Sinh hoạt văn nghệ.
Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần sau
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.
Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.
Dặn dò: Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.
- Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trường. Học và làm bài tốt. Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng trường. Học tập tốt.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. 
-Chọn tổ , cá nhân xuất sắc.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.
-Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn.
-Còn tình trạng vài bạn đi học trễ.
+ Lớp tham gia văn nghệ.
-Đồng ca bài hát đã học
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
- Không ngồi trên xe của bố mẹ vào trong sân trường .
-Làm tốt công tác thi đua.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 7 8 ca ngay.doc