Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Viết Nga

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Viết Nga

Tuần 15

Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011.

 Tập đọc

 HAI ANH EM

 I.Mục tiêu:

-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.

 -Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

* GDKNS:Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông.

II.Chuẩn bị:

 -Tranh minh họa trong SGK.

 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc

III.Hoạt động dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Viết Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VĨNH LỘC 2
LỊCH BÁO GIẢNG
LỚP
2/10
TUẦN:
15
GIÁO VIÊN:
NGUYỄN VIẾT NGA
TỪ NGÀY:
28/11/2011
ĐẾN NGÀY
2/12/2011
Thứ
Tiết
Môn
TÊN BÀI DẠY
2
1
Tập đọc
Hai anh em
28/11/2011
2
Tập đọc
Hai anh em
3
Toán
100 trừ đi một số
4
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp( tiết 2)
5
Chào cờ 
3
1
Chính tả
 Tập chép: Hai anh em
29/11/2011
2
Toán
Tìm số trừ
3
Thể dục
Đi thường theo nhịp
4
Tập viết 
Chữ hoa N
5
KC 
Hai anh em
4
1
Tập đọc 
Bé Hoa
30/11/2011
2
Toán 
Đường thẳng
3
LTVC
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai Thê nào?
4
Thể dục
Bài TD phát triển chung
5
Ôn LTVC 
Ôn tập: Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai Thê nào? 
5
1
Chính tả 
Nghe – viết: Bé Hoa
01/12/2011
2
Toán
Luyện tập
3
Thủ công
Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
4
Âm nhạc
Ôn tập bài hát : Chúc mừng sinh nhật
5
TNXH
Trường học
6
1
Toán
Luyện tập chung
02/12/2011
2
TLV
Chia vui. Kể về anh chị em.
3
Rèn TLV
Ôn: Chia vui . Kể về anh chị em.
4
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc( cái ly)
5
SHTT
Đánh giá tuần 15 – phương hướng tuần 16
Tuần 15
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011.
 Tập đọc
 HAI ANH EM
 I.Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
 -Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
* GDKNS:Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông.
II.Chuẩn bị:
 -Tranh minh họa trong SGK.
 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
5’
25’
30’
5’
1.Ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ
 -Gọi HS đọc bài,trả lời câu hỏi:
 Chị Nga nhắn Linh những gì?
-Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới 
TIẾT 1
a.Giới thiệu bài:
 -HS quan sát tranh minh họa trong SGK
 +Tranh vẽ những gì?
 -Tuần trước các em đã đọc truyện ngụ ngôn”câu chuyện bó đũa”, các em đã nhận được lời khuyên anh em phải sống đoàn kết, hòa thuận. Đã thấy tình thương của người anh đối với em trai của mình qua bài: Hai anh em
 -GV ghi tựa bài.Gọi HS nhắc lại tên bài.
b.Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc mẫu:
GV đọc mẫu với giọng đọc chậm rãi tình cảm, nhấn giọng các từ ngữ:công bằng,ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm lấy nhau.
*Đọc theo câu kết hợp giải nghĩa từ 
 -Đọc câu: HS tiếp nối nhau luyện đọc câu
 -Đọc từ khó: công bằng, nghĩ vậy, ngạc nhiên, kì lạ, xúc động, ôm chầm lấy nhau. Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.
 *Đọc theo đoạn: GV gọi HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn.
 -Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng.
 Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
 Thế rồi,/anh ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.//
*Đọc đoạn theo nhóm
*Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn).
 -Nhận xét tuyên dương
*Đọc đồng thanh.
*Giải lao
TIẾT 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
 -Người em nghĩ gì và làm gì?
Câu 2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
Câu 3: Mỗi người cho thế nào là công bằng?
 -Vì yêu thương nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em điều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em?
*Luyện đọc lại
 -HS thi đọc lại câu chuyện
 -Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố 
-Câu chuyện này muốn khuyên chúng ta điều gì?
 -GDHS: Nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc, lớp học vui vẻ và đoàn kết.
-Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-Hát vui
-Đọc bài, trả lời câu hỏi
-Nơi để quà sang, các việc cần làm ở nhà, giờ chị Nga về.
-Quan sát tranh phóng to của bài.
-Phát biểu.
-HS lắng nghe.
-Nhắc lại tựa bài
-HS theo dõi và đọc thầm.
-HS đọc nối tiếp theo câu
-Luyện đọc từ khó mới tìm trên bảng. Nghe GV giải nghĩa một số từ.
-HS đọc nối tiếp theo đoạn.
-Luyện đọc đoạn các câu dài, tập ngắt nghỉ, nhấn giọng các câu tìm được.
-Đọc theo nhóm.
-Các nhóm thi đọc
-Đọc đồng thanh.
-Hát và chơi trò chơi.
-Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau để cả ở ngoài đồng.
-Người em nghĩ”anh mình còn phải nuôi vợ con..bỏ thêm vào phần của anh. 
-Người anh nghĩ:”em ta sống một mình vất vảlấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
-Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con.
-Hai anh em rất yêu thương nhau, dám sống vì nhau.
-Thi đọc lại câu chuyện.
-Câu chuyện khuyên anh em phải yêu thương nhau và giúp đỡ lẫn nhau.
-HS lắng nghe.
Tranh minh họa trong SGK.
Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.Mục tiêu:
 -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. Làm BT: bài 1, bài 2.
II.Chuẩn bị:
 -Que tính. Bảng nhóm. Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 3
III.Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
5’
25’
5’
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
 -HS lên bảng làm bài tập GV ghi trên bảng lớp
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới 
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 100–5, 10–35.
 -Ghi phép tính trừ 100 – 36 lên bảng
 -HS tìm kết quả
 -Hướng dẫn đặt tính: 
(viết các số thẳng cột với nhau,thực
hiện phép tính từ phải sang trái).
 -Tính
 *0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6
bằng 4,viết 4 nhớ 1.
*3 thêm 1 bằng 4,0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6,viết 6 nhớ 1.
 *1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
 -HS nêu lại cách thực hiện phép tính
*Giới thiệu phép trừ 100 – 5
 -Ghi phép tính 100 – 5
 -Hướng dẫn đặt tính( Tương tự 100-36)
-Lưu ý HS: Khi viết phép tính ngang thì không viết số 0 ở bên trái kết quả tính.
 -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
b.Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
 -HS đọc yêu cầu
 +Viết các số như thế nào?
 +Thực hiện phép tính thế nào?
 -HS làm bài bảng con và bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai.
 Bài 2:Tính nhẩm(theo mẫu).
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:
 +100 bằng mấy chục?
 Vậy ta nhẩm:10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục.
100 – 20 =80
 -HS nhẩm các phép tính
 -HS nêu miệng kết quả
 -Ghi bảng: 
100 – 20=80 100 – 70=30 100 – 40=60 100 – 10=90
4.Củng cố: 
-Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
-Hát vui
-3HS lên làm bài tập bảng lớp. Cả lớp mở vở bài tập ra GV kiểm tra.
-
-
-
 72 81 94
 34 45 36
 38 36 58
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi.
-Tìm kết quả
-HS chú ý GV hướng dẫn cách đặt tính.
 -HS nghe và theo dõi GV tính 
-
 100
 36
 064
-Nêu lại cách thực hiện phép tính
-HS theo dõi GV hướng dẫn đặt tính.
-HS nghe và ghi nhớ.
-HS nhắc lại cách tính.
-Đọc yêu cầu
-Viết các số thẳng cột với nhau
-Thực hiện từ phải sang trái
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
-
-
-
 100 100 100
 4 9 22
 096 091 078 
-
-
 100 100 
 3 69 
 097 031 
 -HS sửa nếu sai.
-Đọc yêu cầu
-100 bằng 10 chục
-HS chú ý nghe cách nhẩm.
-Nhẩm các phép tính
-Nêu miệng kết quả
-HS lắng nghe.
Que tính.
Bảng nhóm. 
Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 3
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Đạo đức
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(TIẾT 2)
I.Mục tiêu
 -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 -Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
-Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.Nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*GDKNS: Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.Chuẩn bị:
 -Phiếu thảo luận nhóm HĐ1. Chổi, ki hốt rác. Phiếu trò chơi HĐ3.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
4’
25’
3’
1.Ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ 
-Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì?
-Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học đạo đức bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
 Hoạt động 1: Xử lý tình huống
 -Chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.
 -HS thảo luận nhóm
 -Đại diện nhóm trình bày
 -GV kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, đẹp lớp học.
 -HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch đẹp chưa?
 -HS quan sát lớp học sau khi thu dọn và phát biểu.
-Kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể,vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó là quyền và bổn phận của mỗi HS.
Hoạt động 3: Trò chơi (tìm đôi).
 -Cách chơi: 6 HS tham gia chơi. Mỗi em sẽ bốc một phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi 1câu trả lời về bài học.
 1. Nếu tổ em dọn dẹp vệ sinh lớp học.
 2.Nếu em lỡ tay làm dây mực lên bàn
 3.Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên bàn
-HS bốc phiếu và đọc nội dung phiếu để cho các bạn khác tìm đôi. Đôi nào tìm được nhau đúng và nhanh đôi đó sẽ thắng.
 -HS chơi
 -Nhận xét đánh giá
-Kết luận chung: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
Trường em, em quý, em yêu
Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên.
4.Củng cố 
 -HS kể một số việc đã làm để giữ cho trường lớp sạch đẹp.
 -GDHS: Giữ vệ sinh chung quanh trường lớp để trường lớp sạch sẽ và thoáng mát.
-Nhận xét tiết học
-Hát vui
-Không vứt rác bừa bãi,làm trực nhật hàng ngày,không bôi bẩn,vẽ bậy lên bàn ghế. Là bổn phận của mỗi HS
-HS nghe và nhắc lại tên bài.
-Lớp chia làm 4nhóm và mỗi nhóm nhận 1 nhiệm vụ.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS hát và nhận xét lớp học.
-HS thu dọn rác nếu có.
-HS lắng nghe.
-6 em một đội và tham gia chơi và nghe GV nói cách chơi.
-Thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xóa các vết bẩn trên tường và bàn ghế.
-Thì em sẽ lấy khăn lau sạch.
-Thì em sẽ nhắc bạn không nên vẽ bậy lên tường, để giữ cho trường lớp sạch đẹp.
-HS chơi
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại câu GV ghi bảng.
-Một số HS kể.
-HS lắng nghe.
Phiếu thảo luận nhóm 
Phiếu trò chơi HĐ3.
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 
Chính tả(tập chép)
HAI ANH EM
I.Mục tiêu:
 -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong ngoặc kép.
 -Làm được bài tập  ... h minh họa trong SGK
III.Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
4’
27’
3’
1.Ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ
-Nếu bị ngộ độc cần phải làm gì?
-Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
 +Các em học ở trường nào?
 -Hôm nay các em cùng tìm hiểu về trường học của mình qua bài: Trường học
Hoạt động 1:Quan sát trường học
 -HS quan sát trường học của mình.
 +Hãy nói tên trường và địa chỉ của trường em?
 -HS quan sát sân trường và phòng học.
 +Hãy nói về quang cảnh của trường em?
-Kết luận: Trường học thường có: sân, vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của BGH, phòng thư viện và phòng học.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
 -HS làm việc theo cặp
 -HS quan sát các tranh SGK và hỏi:
 +Ngoài các phòng học trường em còn có những phòng nào?
 +Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện,phòng truyền thống và phòng y tế trong các hình?
 +Em thích phòng nào? Vì sao?
-Kết luận: Ở trường HS học tập trong lớp học, hay ngoài sân trường, vườn trường. Ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến phòng y tế để khám bệnh khi cần thiết.
Hoạt động 3:Trò chơi
 -HS vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu trường học của mình.
 -HS làm nhân viên thư viện giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
 -HS làm bác sĩ ở phòng y tế: giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
-Một số HS làm khách tham quan trường hỏi vài câu hỏi.
 -HS chơi
 -Nhận xét đánh giá trò chơi
-Kết luận chung: Trường học thường có sân,vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng thư viện, các phòng học. 
4. Củng cố: 
-GDHS:Yêu quý trường lớp của mình,giữ gìn trường, bàn ghế sạch sẽ, gọn gàng
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui
-Báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu nhớ mang theo nhãn thuốc bị ngộ độc.
-Trường TH Vĩnh Lộc 2
 -Nhắc lại tên bài học
-Quan sát trường mình
-Phát biểu
-HS quan sát
-Phát biểu: có các phòng học
-HS lắng nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-Quan sát tranh.
-Phòng BGH, phòng thư viện
-Phòng học tập trong lớp.
-Thư viện: mượn và đọc sách
-y tế: Khám bệnh.
-Phát biểu
-HS lắng nghe.
-HS phân vai đóng hướng dẫn viên và một người làm thư viện, bác sĩ
-Chơi trò chơi
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
Tranh minh họa trong SGK
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
 	-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
 	-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 	-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
 	-Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm
II.Chuẩn bị:
 	-Que tính. Bảng nhóm. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,5
III.Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
4’
27’
3’
1.Ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ:
 -HS lên bảng làm phép tính trên bảng.
 32 – x = 18
 -Nhận xét, sửa sai.
3.Bài mới: (28’)
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập chung.
b.Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
 -Y/C HS đọc yêu cầu
 -Y/C HS nhẩm các phép tính
-Nhận xét kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Đặt tính viết các số thế nào với nhau?
 -Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
 -HS làm bài tập bảng con+nêu miệng kết quả
 -Nhận xét sửa sai
Bài 3:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn: Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Làm mẫu: 
-HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai	
Bài 5:
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì?
 +Bài toán hỏi gì?
-HS làm bài vào vở+bảng lớp
 Tóm tắt:
 màu đỏ: | 65cm | |
 17cm 
màu xanh:| |
 ?cm
4.Củng cố: 
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà ôn lại các bảng trừ.
-Hát vui
-Làm bài tập bảng lớp. Lớp mở VBT ra kiểm tra.
-HS nghe và nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu
-Nhẩm các phép tính
-Nêu miệng kết quả
16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7
11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8
14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9
-Đọc yêu cầu
-Viết các số thẳng cột với nhau
-Thực hiện từ phải sang trái
-Làm bài tập bảng con. HS nêu miệng một số phép tính.
Làm bài bảng con+bảng lớp
-
-
 32 44 
 25 8 
 07 36 
-
-
 53 30 
 29 6 
 24 24 
-Đọc yêu cầu
-HS nghe GV hướng dẫn.
42–12–8=30 – 8 ; 36 + 14 – 28=50-28 
 =22 = 24
58–24–6 =34– 6 ; 72- 36 +24=36+24
 = 28 = 60
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp.
-HS sửa sai nếu có.
-Đọc bài toán
-Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm.
-Băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
-Làm bài vào vở+bảng nhóm
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
 65 – 17=48(cm)
 Đáp số: 48 cm
-HS lắng nghe.
Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1
Bảng nhóm. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 5
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
Tập làm văn
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH, CHỊ, EM
I. Mục tiêu
-Biết nói lời chia vui (chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp.(BT1,BT2)
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.(BT3)
* GDKNS:Thể hiện sự cảm thông; xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân.
II.Chuẩn bị:
 	-Tranh minh họa trong SGK
III.Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
4’
27’
3’
1.Ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ 
 -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi (tiết TLV tuần 14). HS đọc mẫu nhắn tin đã viết.
 -Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu. 
b.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
 -HS đọc yêu cầu
 -HS quan sát tranh trong SGK
 +Tranh vẽ gì?
 -Hướng dẫn: Các em nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng.
 -HS nói lời chúc mừng của bạn Nam
 -Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Miệng
 -HS đọc yêu cầu
 -Giải thích: Các em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời của bạn Nam).
 -HS nói lời chúc mừng chị Liên (bằng lời của mình). 
Bài 3:Viết
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn: các em chọn một người là (anh hay chị, em)của mình, em giới thiệu tên người đó, đặc điểm hình dáng, tính tình và tình cảm của em với người đó.
 -Nêu câu hỏi gợi ý:
 +Anh(chị, em)của em tên gì?
 +Da, mắt, nụ cười của anh (chị, em) thế nào?
 +Anh (chị, em) của em đang học ở trường nào? Lớp mấy?
 +Tình cảm của em đối với anh (chị, em) của em như thế nào?
 -HS làm bài vào vở
 -HS đọc bài vừa viết
 -Nhận xét tuyên dương
 Chị của em tên là Ngọc. Da chị trắng, đôi mắt sáng, chị có nụ cười rất tươi. Chị là HS lớp 5 trường tiểu học Hưng Phú B. Em rất yêu quý chị của em.
4.Củng cố: 
 -GDHS: Nói lời chia vui phải vui và yêu mến anh, chị, em của mình.
-Nhận xét tiết học. Xem bài mới
-Hát vui
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi.Viết nhắn tin. Đọc mẫu tin nhắn
-HS nghe và nhắc lại tên bài.
-Đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Tranh vẽ bạn HS tặng hoa cho chị của mình
-HS thực hành nói lời chúc mừng.
-Đọc yêu cầu
-Em xin chúc mừng chị đạt giải nhì. Năm sau đạt giải nhất.
-Đọc yêu cầu
-HS nghe GV hướng dẫn.
-HS trả lời theo câu hỏi gợi ý đó:
-Anh (chị) em tên Hùng.
-HS trả lời.
-HS trả lời
-yêu quý chị
-Làm bài vào vở
-Đọc bài vừa viết
-HS lắng nghe.
Tranh minh họa trong SGK
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
RÈN TẬP LÀM VĂN
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH, CHỊ, EM
I. Mục tiêu:
-Biết nói lời chia vui (chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.
* GDKNS:Thể hiện sự cảm thông; xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân 
II.Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
30’
4’
1.Ổn định lớp :
2. Ôn luyện:
Bài 1: GV nêu các tình huống dể nói lời chia vui rồi giao các nhóm thảo luận: 
TH1: Mẹ em vừa được hội phụ nữ khen tặng danh hiệu “giỏi việc nước đảm việc nhà” em hãy nói lời chúc mừng mẹ.
TH2: Bạn Hoa vừa đạt giải nhì trong kì thi chữ đẹp cấp huyện. em hãy nói lời động viên chúc mừng bạn. 
-Hướng dẫn: Các em nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng.
Bài 2: GV y/c HS viết một đoạn văn ngắn kể về anh, chị,em mình.
GV theo dõi giúp đỡ HS.
Thu vở chám, nhận xét sửa sai.
Củng cố - Dặn dò:
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét tiết học.
Các nhóm thảo luận,nêu các lời nói chúc mừng, sau đó cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Con chúc mừng mẹ! Mẹ rất xứng đáng với danh hiệu này đấy!
- Tớ chúc mừng cậu nhé! Tớ mong năm sau cậu sẽ đạt giải nhất đạt giải nhất.
HS làm bài vào vở BT: giới thiệu tên người đó, đặc điểm hình dáng, tính tình và tình cảm của em với người đó.
Bảng phụ ghi nội dung các bài tập
RÚT KINH NGHIỆM
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
MĨ THUẬT
GV BỘ MÔN DẠY
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›
SINH HOẠT LỚP
I.Muïc tieâu: - HS bieát ñöôïc nhöõng öu ñieåm, nhöõng haïn cheá veà caùc maët trong tuaàn 14
- Bieát ñöa ra bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng haïn cheá cuûa baûn thaân.
- Giaùo duïc HS thaùi ñoä hoïc taäp ñuùng ñaén, bieát neâu cao tinh thaàn töï hoïc, töï reøn luyeän baûn thaân.
II. Ñaùnh giaù tình hình tuaàn qua:
 * Neà neáp: - Ñi hoïc ñaày ñuû, ñuùng giôø.
 - Traät töï nghe giaûng, khaù haêng haùi.
 * Hoïc taäp: 
- Daïy-hoïc ñuùng PPCT vaø TKB, coù hoïc baøi vaø laøm baøi tröôùc khi ñeán lôùp.
- Thi ñua hoa ñieåm 10 : khaù toát.
- HS yeáu tieán boä chaäm, chöa tích cöïc chuaån bò baøi vaø töï hoïc . 
- Hs giữ gìn sách vở chưa tốt.
 * Vaên theå mó:
- Thöïc hieän haùt ñaàu giôø, giöõa giôø vaø cuoái giôø nghieâm tuùc.
- Thöïc hieän veä sinh haøng ngaøy trong caùc buoåi hoïc.
- Veä sinh thaân theå, veä sinh aên uoáng : toát 
 * Hoaït ñoäng khaùc:
- Thöïc hieän phong traøo nuoâi heo ñaát chöa ñeàu ñaën.
III. Keá hoaïch tuaàn15:
 * Neà neáp:
- Tieáp tuïc duy trì SS, neà neáp ra vaøo lôùp ñuùng quy ñònh.
- Nhaéc nhôû HS ñi hoïc ñeàu, nghæ hoïc phaûi xin pheùp.
 * Hoïc taäp:
- Tieáp tuïc thi ñua hoïc taäp toát chaøo möøng caùc ngaøy leã lôùn.
- Tieáp tuïc daïy vaø hoïc theo ñuùng PPCT – TKB tuaàn 15
- Tích cöïc töï oân taäp kieán thöùc.
- Toå tröïc duy trì theo doõi neà neáp hoïc taäp vaø sinh hoaït cuûa lôùp.
- Thi ñua “TUẦN HỌC TỐT” trong lôùp, trong tröôøng.
 * Veä sinh:
- Thöïc hieän VS trong vaø ngoaøi lôùp.
- Giöõ veä sinh caù nhaân, veä sinh aên uoáng.
 * Hoaït ñoäng khaùc:
- Nhaéc nhôû HS tham gia Keá hoaïch nhoû, heo ñaát vaø tham gia ñaày ñuû caùc hoaït ñoäng ngoaøi giôø leân lôùp.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước và các loại chất đốt.
RÚT KINH NGHIỆM
..
š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›š ›

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2011_2012.doc