Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Tiết 2 + 3:Tập đọc

 BÔNG HOA NIỀM VUI

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghi hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Giáo dục ý thức yêu quý hiếu thảo với cha mẹ của học sinh

II. Chuẩn bị:

 Chép sẵn nội dung luyện đọc ra bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiết 2 + 3:Tập đọc
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghi hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục ý thức yêu quý hiếu thảo với cha mẹ của học sinh 
II. Chuẩn bị:
 Chép sẵn nội dung luyện đọc ra bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Luyện đọc nối tiếp câu.
- HD HS luyện đọc từ khó. 
* Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- HD HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. 
* Đọc theo nhóm. 
* Thi đọc giữa các nhóm. 
- GV theo dõi nhận xét.
* Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. 
a) Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
b) Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ?
c) Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
d) Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
* GD lòng hiếu thảo với cha mẹ.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu hỏi. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. 
- Học sinh nối nhau đọc từng đoạn 
- HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần
- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. 
- Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. 
- Học sinh nhắc lại lời của cô giáo. 
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. 
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Tiết 4:Toán
 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. 
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8. 
- Bài tập cần làm: BT1 (cột 1,2); BT2 (3 phép tính đầu); BT3 (a,b); BT4.
- Giáo dục tính khoa học chính xác.
II. Đồ dùng học tập: 
 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 10 que tính và 4 que tính rời. 
- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Giáo viên viết lên bảng: 14 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh cách tính. 
 14
 - 8
 6
 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
 14 - 8 = 6
* HD HS lập bảng trừ
- HD HS đọc thuộc bảng trừ.
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: (cột 1,2)làm miệng.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, Bảng trừ 14 trừ đi một số.
Bài 2: (3 phép tính đầu)làm bảng con
- Củng cố cách tính trừ theo cột dọc
Bài 3: (a,b) HD HS làm bài.
- Củng cố cách tính hiệu khi biết SBT và ST
Bài 4: giải vào vở
- HD HS làm bài và chữa bài.
- Củng cố giải toán có lời văn
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lên làm bài 4 / 60
- Theo dõi Giáo viên làm
- Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6
- Học sinh nêu cách tính
- Học sinh làm bảng con: 14 – 8 = 6
- 14 trừ 8 bằng 6. 
- Nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 
- HS lập bảng trừ
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- HS nhẩm và nêu miệng nối tiếp.
- HS làm BC - BL
- Tính và nêu cách tính
- HS làm bài vào BC - BL
Bài giải
Số quạt điện cửa hàng đó có là
14- 6 = 8 (Quạt điện)
 Đáp số: 8 quạt điện
Tiết 6:Tiếng Việt
RÌn ®äc: BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
- Học sinh luyện đọc bài tập đọc Bông hoa niềm vui .
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, rõ ràng, lưu loát.
- Gi¸o dôc ý thøc yªu quý «ng bµi.
II. ChuÈn bÞ:
 Nội dung bài đọc.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Ho¹t ®éng dạy
Ho¹t ®éng häc 
* Hoạt động 1:
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 2: 
B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng câu.
B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn tr­íc líp.
B3: Học đọc theo đoạn trong nhãm.
B4: Học sinh đọc cả bài.
B5: Thi đọc trước lớp.
* Ho¹t ®éng 3: Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bài.
- Tuyên dương những học sinh đọc tốt.
- Về nhà rèn đọc lại toàn bài.
* Luyện đọc:
- Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 câu lần lượt đến hết bài.
- 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn tr­íc líp.
- Học sinh khác nghe và góp ý.
- Học sinh từng nhóm đọc nối tiếp theo đoạn trong nhãm.
- 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp.
- Cả lớp cùng giáo viên theo dõi nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011.
Tiết 1:Toán 
 34 - 8
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng và tìm SBT.
- Biết giải bài toán về ít hơn
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a). HS K-G làm thêm phần còn lại.
- Giáo dục tính khoa học chính xác.
II.Chuẩn bị: 
 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS thực hiện phép trừ 34 - 8 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 3 chục que tính và 4 que tính rời. 
- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Giáo viên viết lên bảng: 34 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh cách tính. 
 34
 - 8
 2 6
 Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ?
 34 - 8 = 26
* Hoạt động 3: Thực hành. 
 Bài 1: Củng cố cách tính cột dọc.
- YC HS tính và nêu cách tính.
 Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn.
- HD HS đọc đề, suy luận và giải.
 Bài 4: Củng cố tìm SBT, SH chưa biết
- YC HS nếu cách tìm SH, SBT chưa biết.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lên làm bài 4 / 61
- Theo dõi Giáo viên làm
- Lấy 34 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26
- Học sinh nêu cách tính
- Học sinh làm bảng con: 34 – 8 = 26
- 34 trừ 8 bằng 26. 
- Nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 
Bài 1: làm bảng con, bảng lớp.
Bài 3: làm vở và bảng lớp
Bài 4: làm bảng con, bảng lớp.
Tiết 2:Tập đọc
 QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả lời được các CH trong SGK).
- Giáo dục tình yêu thương cha mẹ.
- II. Chuẩn bị:
 Chép sẵn nội dung luyện đọc ra bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
....................................................................
 2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. 
+ HD đọc nối tiếp từng câu. 
 Luyện đọc các từ khó: làn nào, niềng niễng, thao láo, xập xành, 
+ HD đọc từng đoạn nối tiếp.
 Luyện ngắt nghỉ, giọng đọc.
- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, 
+ Đọc trong nhóm. 
+Tổ chức thi đọc giữa cá nhóm.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. 
1. Quà của bố đi câu về có những gì ?
2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
* GD tình yêu thương cha mẹ.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Học sinh theo dõi. 
- Đọc nối tiếp từng câu. 
- Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh. 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- HS luyện đọc CN – ĐĐT.
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Đọc theo nhóm. 
Cà cuống, niềng niễng, Hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, 
- Xập xành, muỗm, dế, 
- Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
- Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. 
Tiết 3:Chính tả ( tập chép )
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I.Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n lêi nãi cña nh©n vËt trong bài Bông hoa niềm vui. Bµi viÕt m¾c kh«ng qu¸ 5 lçi
- Làm được BT2, BT3 a/b. Củng cố phân biệt iê/yê, r/d
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
 ChÐp s½n néi dung bµi chÐp.
III.Hoạt động dạy, học chủ yếu:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra
 - GV đọc dải lụa, bài giải.
 - GV NX ®¸nh gi¸.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: GV nêu MĐ,YC giờ học.
* Hoạt động 2:.Hướng dẫn viết bài:
 - GV đọc đoạn viết
 - Cô giáo nói gì với Chi?
 -Đoạn chép có mấy câu?
 -Cuối mỗi câu có dấu gì?
 -Những chữ nào trong bài được viết hoa?
 -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
 -GV đọc chữ khó cho HS viết BC
 -NX phân tích gạch chân.
+Hướng dẫn HS cách trình bày tư thế,cách cầm bút.
 - Yêu cầu HS chép bài.
+Hướng dẫn soát lỗi chính tả.
+Chấm bài phân tích lỗi: Chấm nhận xét từng bài về cách viết ( đúng/sai ) chữ viết ( sạch / đẹp ),cách trình bày 
bài.
* Hoạt động 3:HD bài tập
Bài 2: Củng cố viết iê/yê.
Bài 3: Củng cố cách viết r/gi
 GV chữa bài.
* Hoạt động 4:Củng cố dặn dò.
 NX giờ học : Khen ngợi những HS 
viết chữ đẹp, đúngNhắc nhở HS 
- HS viết BC
- HS đọc bài.
- HS trả lời.
- HS quan sát bài và trả lời.
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Những chữ được viết hoa là những chữ đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng.
 - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lùi vào 1 ô.
- HS viết chữ khó vào bảng con.
- HS đọc lại chữ khó.
- HS theo dõi .
- HS chép bài vào vở.
- HS c ... h. 
- Nối nhau phát biểu ý kiến. 
- Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật, 
- Nhắc lại kết luận. 
- Thảo luận để đóng vai. 
- Học sinh lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Tiết 6: Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 	
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm dạng 14 trừ đi một số. 
- Củng cố kĩ năng tính viết, đặt tính rồi tính chủ yếu là các phép trừ có nhớ dạng 54-8, 34 – 8. 
- Tìm số bị trừ và số hạng chưa biết, giải toán có lời văn.
- GD ý thức tự giác học toán
II. Đồ dùng học tập: 
 Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: GT, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD làm bài tập
Bài 1: Củng cố bảng trừ 14 trừ đi một số.
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT và bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
 Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn.
 GV chấm chữa bài
Bài 5: Cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh. 
 Bài 6:HD HS khá làm thêm bài tập:
a. Hai số có tổng là 24, nếu giữ nguyên một SH và bớt số hạng còn lại đi 6 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
b. x + 13 = 44 – 9 
 x – 22 = 54 - 17
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS làm bài vào vở bài tập và nêu miệng.
- HS làm bảng con. 
 34
 - 27
 7
 84
 - 8
 76
 54
 - 18
 36
 44
 - 28
16
- Học sinh nêu cách tìm số bị tìm, số hạng chưa biết. 
- Làm vào vở BT và bảng lớp. 
x + 16 = 44
 x = 44 - 16
 x = 28
45 + x = 84
x = 84 – 45
x = 39
x - 24 = 19
 x = 19 + 24
 x = 43
- HS làm bài vào VBT và BL
Bài giải
Bao bé có số quả cam là:
94 – 27 = 67 (quả cam)
Đáp số: 67 quả cam.
Bài 5: Cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
- Ta có a + b = 24. Nếu giữ nguyên a và bớt b đi 6. Ta có a + (b – 6) = 24
 a + b = 24 – 6.
 Vậy tổng mới bằng: 24 – 6 = 18.
- HS làm bài BC- BL
Tiết 7:Tiếng Việt
Luyện viết: BÔNG HOA NIỀM VUI
I.Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Bông hoa niềm vui
- Hiểu cách trình bày một bài văn xuôi. Chữ đầu câu viết hoa và lùi vào 1ô.
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
 Bút, vở
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
*Hoạt động 1.Kiểm tra:
 Kiểm tra nhận xét sự chuẩn bị sách vở của HS.
*Hoạt động 2.Bài mới:
 GV nêu MĐ,YC giờ học.
*Hoạt động 3.Hướng dẫn viết bài:
 -GV đọc đoạn viết
 -GV hỏi: Đoạn chép này chép từ bài nào? 
 +Hướng dẫn nhận xét:
 -Đoạn chép có mấy câu?
 -Cuối mỗi câu có dấu gì?
 -Những chữ nào trong bài được viết hoa?
 -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- GV đọc chữ khó cho HS viết BC
 -NX phân tích gạch chân.
+Hướng dẫn HS cách trình bày tư thế,cách cầm bút.
 - Đọc chậm từng cụm từ.
+Hướng dẫn soát lỗi chính tả.
+Chấm bài phân tích lỗi: Chấm nhận xét từng bài về cách viết ( đúng/sai ) chữ viết 
( sạch / đẹp ),cách trình bày bài.
*Hoạt động 4.Củng cố dặn dò
 NX giờ học : Khen ngợi những HS 
viết chữ đẹp, đúngNhắc nhở HS 
- HS để sách vở trước mặt để kiểm tra.
- HS đọc bài.
- Đoạn chép này từ bài Bông hoa niềm vui 
- HS quan sát bài và nêu.
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Những chữ được viết hoa là những chữ đầu câu, sau dấu chấm.
 - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lùi vào 1 ô.
- HS viết chữ khó vào bảng con.
- HS đọc lại chữ khó.
- HS theo dõi .
- HS viết bài vào vở.
- HS chữa lỗi bằng bút chì vào vở.
 5-6 HS lên chấm bài.
Thứ sáu ngày 18 háng 11 năm 2011
Tiết 1: Toán
 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. 
- Bài tập cần làm: BT 1
- Giáo dục ý thức tích cực tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: 
 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng công thức trừ. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. 
- Giáo viên viết lên bảng: 15 – 6 = 9. 
- Giáo viên hướng dẫn tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. 
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. 
- Học sinh tự học thuộc bảng công thức trừ
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 2: Cho học sinh lên thi làm nhanh (nếu còn thời gian). 
- Cùng cả lớp nhận xét. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lên đọc bảng công thức 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 9. 
- Tự lập bảng trừ. 
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Học sinh tự học thuộc. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- HS làm bảng con
 15
 - 8
 7
 15
 - 9
 6
 16
 - 9
 7
 16
 - 7
 9
 17
 - 8
 9
 18
 - 9
 9
- Các nhóm học sinh lên bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
Tiết 2: Tập viết 
CHỮ HOA L
I. Mục tiêu: 
- Biết viết hoa chữ cái L (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ). 
- Biết viết chữ và câu ứng tương đối dụng: Lá (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “Lá lành đùm lá rách” 3 lần. 
- Chữ viết rõ ràng, liền mạch và đều nét.
- Gi¸o dôc ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Ñp. 
II. Đồ dùng học tập: 
 Chữ mẫu trong bộ chữ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV NX đánh giá
..................................................................
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: L
+ Cho HS Phân tích chữ mẫu. 
+ Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
L
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Lá lành đùm lá rách
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Viết mẫu và HD nối nét từ chữ L sang chữ a
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS viết BC – BL K – Kề
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sát mẫu. 
- Học sinh theo dõi nêu cấu tạo số nét. 
- Học sinh viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. 
- Học sinh đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Lá vào bảng con. 
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi. 
Tiết 5: Toán (ôn)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 15, 16, 17 trừ đi một số. 
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)
- Giáo dục ý thức tự giác học toán.
II. Chuẩn bị:
 Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh làm miệng
Bài 2: Củng cố cách đặt tính và tính cột dọc.
 - Nhận xét bảng con. 
Bài 3: Củng cố thực hiện dãy tính.
 - NX chữa bài.
Bài 4: Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
Bài 5: Cho học sinh thực hiên tính để tìm kết quả và khoanh vào đáp án đúng. (nếu còn thời gian) 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nhẩm, ghi vở rồi nêu kết quả. 
17 – 7 = 10 18 – 9 = 9 17 – 8 = 9
.
- Học sinh làm VBT và bảng lớp. 
 54
 - 16
 38
 73
 - 38
35 
 61
 - 29
 32
 44
 - 7
 37
 - HS làm bài vào vở và bảng lớp 
17 – 6 + 15 19 + 19 – 6 34 – 17 – 8
- Học sinh tự làm vào vở. 
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được là:
53 – 18 = 35(l)
Đáp số: 35 lít
- Học sinh tính kế quả rồi khoanh vào đáp án đúng là ý c) 
Tiết 6: Tiếng Việt.
ÔN TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. 
- Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý. 
- Rèn kĩ năng nghe viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được đoạn văn từ 3 đến 4 câu kể về gia đình. 
- Giáo dục ý thức yêu quý mọi người trong gia đình.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh kể về gia đình của mình theo gợi ý chứ không phải trả lời câu hỏi. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý trong SGK.
- Kể trong nhóm. 
- Nối nhau kể trước lớp 
- Mỗi lần học sinh kể xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
TiÕt 7:Sinh ho¹t tËp thÓ 
 KiÓm ®iÓm trong tuÇn
I. Môc tiªu 
 - HS biÕt ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm cña m×nh trong tuÇn võa qua.
 - Ph­¬ng h­íng trong tuÇn tíi: Häc tËp theo chñ ®Ò BiÕt ¬n thÇy c« gi¸o.
 - BiÕt lÔ phÐp, nghe lêi vµ kÝnh trong thÇy c« gi¸o.
II. Néi dung sinh ho¹t.
1. C¶ líp h¸t bµi Líp chóng ta ®oµn kÕt
2. KiÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
 - Ho¹t ®éng häc tËp. 
.... 
 - Ho¹t ®éng thÓ dôc, vÖ sinh: . 
 - C¸c ho¹t ®éng phong trµo kh¸c:
..
 3. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi.
 - TiÕp tôc rÌn ch÷ ®Ñp, gi÷ vë s¹ch.
 - §i häc ®óng giê quy ®Þnh. 
 - Cã ®Çy ®ñ ®å dïng häc tËp.
 - Chó ý ®Õn vÖ sinh c¸ nh©n vµ vÖ sinh chung. 
 - Thùc hiÖn tèt ATGT.
 4. Tæ chøc cho häc sinh thi t×m hiÓu vÒ “Héi vui häc tËp”
 - GV HD néi dung thi.
 - Tæ chøc h­íng dÉn HS thi.
 - Cho HS thi theo c¸ nh©n, tæ, nhãm.
 - §¸nh gi¸, xÕp lo¹i.
 - C«ng bè kÕt qu¶ nh÷ng HS , nhãm®¹t nhiÒu ®iÓm tèt.
 5. Tæng kÕt- DÆn dß:- Tuyªn d­¬ng HS cã cè g¾ng trong tuÇn qua.
 - ChuÈn bÞ bµi sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2011_2012.doc