Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 14

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 14

Tập đọc

CHIẾC BÚT MỰC.

A-Mục đích yêu cầu:

-Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: hồi hộp, nức nở,

-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ.

-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

-Hiểu nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung bài.

B-Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 256 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 1 đến tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phßng gi¸o dôc & ®µo t¹O TƯƠNG DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯU KIÊN
----------˜«™---------
 Giáo án : Lớp 2C
 Tổ: 2.3
GV: Nguyễn Thị Hồng
 Năm Học: 2012 – 2013
TUẦN 5:
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Tập đọc 
CHIẾC BÚT MỰC.
A-Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: hồi hộp, nức nở,
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ.
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung bài.
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Trên chiếc bè".
Nhận xét - Ghi điểm.
Đọc - Trả lời câu hỏi.
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài và chủ điểm:
-HS quan sát tranh minh họa chủ điểm, GV giới thiệu: Tuần 5 + 6 các em sẽ học các bài gắn với chủ điểm "Trường học". Bài đọc "Chiếc bút mực" mở đầu chủ điểm.
Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học và câu chuyện muốn nói với các em điều gì, chúng ta cùng đọc bài "Chiếc bút mực".
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu.
Theo dõi.
-Gọi HS đọc từng câu.
Nối tiếp.
-Hướng dẫn HS đọc đúng: Bút mực, buồn, nức nở, nước mắt, mượn, loay hoay
-Gọi HS đọc từng đoạn.
à giải nghĩa: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên.
Nối tiếp.
-Gọi HS đọc từng đoạn trong nhóm.
Nối tiếp (HS yếu đọc nhiều).
-Thi đọc giữa các nhóm.
Đoạn. Cá nhân.
-Lớp đọc cả bài.
Đồng thanh. 
Tiết: 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực?
Thấy Lan được viết em viết 
bút chì.
-Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
Lan được viết nức nở.
-Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút mực?
Nửa muốn cho mượn, nửa lại tiếc.
-Khi biết mình cũng được viết bút mực Mai nghĩ và nói ntn?
Mai thấy tiếcbạn Lan viết trước.
-Vì sao cô giáo khen Mai?
Vì Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn.
-Hướng dẫn HS đọc bài theo lối phân vai.
Mỗi nhóm 4 HS.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Câu chuyện này nói về điều gì?
Bạn bè thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
-Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
HS trả lời.
-Về nhà đọc lại bài, trả lời câu hỏi - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
Toán
38 + 25
A-Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25.
-Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
B-Đồ dùng dạy học:
5 bó que tính + 13 que lẻ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
38
4
42
28
6
34
Bảng con.
-BT 3/20
Bảng lớp.
-Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 38 + 25:
-GV nêu bài toán dẫn đến phép tính 38 + 25 = ?
Thao tác trên que 
tính.
-Hướng dẫn HS gộp 8 que ở 38 và 2 ở 5 que lẻ (25) bó lại thành 1 bó. Như vậy có tất cả là 6 bó và 3 que tính rời. Hỏi có tất ả bao nhiêu que tính?
Ghi: 38 + 25 = 63
63
-Hướng dẫn HS đặt cột dọc:
38
25
63
8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1.
3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6.
-BT 1/23: Hướng dẫn HS làm:
28
45
73
48
36
84
68
13
81
18
59
77
58
27
85
Bảng con. 
HS yếu làm bảng lớp.
-BT 3/23: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
Số đề - xi - mét con kiến đi từ A à C:
18 + 25 = 43 (dm)
ĐS: 43 dm.
Giải vở. 
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Thi điền dấu >, <, = nhanh-BT 4/23.
Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
-Giao BTVN: BT 2/23
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Toán 
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 (Cộng qua 10 có nhớ dạng viết).
-Củng cố giaỉ toán có lời văn. Làm quen với loại toán "Trắc nghiệm".
B-Đồ dùng dạy học: BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
68
13
80
38
38
76
Bảng con.
-BT 2/23. 
Nhận xét - Ghi điểm.
Bảng lớp.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Luyện tập:
-BT 1/24: Hướng dẫn HS nhẩm:
Giải miệng.
8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
HS yếu làm.
8 + 7 = 15 
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17
-BT 2/24: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính:
Bảng con.
18
35
53
38
14
52
78
9
87
28
17
45
68
16
84
HS yếu làm bảng lớp.
-BT 3/24: Hướng dẫn HS giải bài toán theo tóm tắt:
Tóm tắt:
Tấm vải xanh: 48 dm.
Tấm vải dỏ: 35 dm.
Hai tấm: ? dm.
Giải:
Số đề-xi-mét cả hai tấm vải là:
48 + 35 = 83 (dm)
ĐS: 83 dm.
Giải vở. HS đổi vở chấm. Sửa bài.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Giao BTVN: BT 4, 5/24.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Tập viết : 
CHỮ HOA D
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân(1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). 
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
*Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
Em Vân, Đức (Khuyết tật) viết được chữ hoa B; chữ và câu ứng dụng: Bạn, Bạn bè sum họp (1 lần). 
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu hoa D .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Dân giàu nước mạnh
- HS: bảng con, VTV
III Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Yêu cầu hs viết: B, Bạn
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa D:
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - Đính chữ mẫu D
? Chữ hoa D cao mấy li? Rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa D?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa D.
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ D (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa D vào bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa D (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Dân giàu nước mạnh
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa D và chữ â?
- Viết mẫu : Dân (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
 Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, KT. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài:
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa D
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Viết bảng con
- Nghe
- Quan sát
- 5 li....
- 2 nét ....
- 2 em nêu
- Lắng nghe
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Dân có giàu thì nước mới mạnh
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ D. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố về khái niệm thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38+25 (cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết)
- Củng cố giải toán có lời văn và làm quen với loại toán trắc nghiệm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS
- HS mở vở bài tập kiểm tra
- GV đánh giá.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
Bài 1: Tính nhẩm
- HS làm SGK
- Nêu miệng (HS sử dụng bảng 8 cộng với 1 số để làm tính nhẩm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con.
- Theo 2 Bước: Đặt tính rồi tính làm theo quy tắc từ phải sang trái. 
*Lưu ý: Thêm 1 (nhớ) vào tổng các chục.
- GV nhận xét
38
48
68
78
58
15
24
13
9
26
53
72
81
87
84
Bài 3: HS đặt đề toán theo tóm tắt, nêu cách giải rồi trình bày giải.
- GV nhận xét
Bài giải:
Cả hai gói kẹo có là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)
 Đáp số: 54 cái kẹo
Bài 4: Số
- 1 HS lên bảng
- Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán
- Lớp làm SGK
- HS điềm kết quả vào ô trống (hình thức cộng điểm)
- GV nhận xét
28 + 9 = 37
37 + 11 = 48
48 + 25 = 73
Bài 5: HS làm SGK
- Kết quả đúng là ở chữ C
- GV nhận xét
28 + 4 = 32
4. Củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn làm bài tập trong VBTT
- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện 
CHIẾC BÚT MỰC
A-Mục tiêu: 
-Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Chiếc bút mực.
-Biết kể chuyện tự nhiên.
-Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, kể tiếp được lời bạn.
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đuôi sam.
Nhận xét.
2 HS kể.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi 
bảng.
2-Hướng dẫn HS kể chuyện:
-GV yêu cầu HS nhìn vào từng tranh trong SGK phân biệt các nhân vật.
Quan sát.
-Nói tóm tắt nội dung tranh:
Ví dụ:
+Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
+Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà.
+Tranh 3: Mai đưa bút mình cho Lan mượn.
+Tranh 4: Cô giáo cho mai viết bút mực. Cô đưa bút của mình cho Mai mượn.
HS nói.
-Gọi HS kể từng đoạn câu chuyện. Nhận xét.
Trong nhóm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Cả lớp bình chọn cá nhân kể chuyện hay nhất.
-Nhắc nhở HS noi gương bạn Mai.
-Về nhà kể lại câu chuyện 
- Chuẩn bị bài sau
 - Nhận xét. 
 Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
Tập đọc 
MỤC LỤC SÁCH
A-Mục đích yêu cầu:
-Biết đọc đúng giọng 1 văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện trong mục lục.
-Nắm được nghĩa các từ ngữ mới: Mục lục, tuyển tập, tác phẩm, tác giả, hương đồng cỏ nội, vương quốc.
-Bước đầu biết dùng mục lụch sách để tra.
B-Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Chiếc bút mực.
Nhận xét - Ghi điểm.
2 HS đọc - Trả lời câu hỏi.
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: Phía sau hoặc trước quyển sách nào cũng có phần mục lục. Nó ... t c©u theo chñ ®Ò : t×nh c¶m gia ®×nh
	- GD HS cã t×nh c¶m yªu th­¬ng nhau
II §å dïng
	GV : B¶ng phô ghi c©u mÉu kiÓu : Ai lµm g× ?
	HS : VBT
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
1 KiÓm tra bµi cò
- T×m tõ nãi vÒ t×nh c¶m th­ng yªu gi÷a anh chÞ em
- NhËn xÐt
2 Bµi míi
+ GV treo b¶ng phô
+ GV ®­a ra mét sè tõ nãi vÒ t×nh c¶m th­¬ng yªu gi÷a anh chÞ em ®Ó HS ®Æt c©u theo mÉu : Ai lµm g× ?
- Nh­êng nhÞn
- Ch¨m sãc
- Gióp ñôõ
- Th­¬ng yªu
- Yªu quý
- ChiÒu chuéng
- GV nhËn xÐt
- HS t×m
- NhËn xÐt
+ HS ®äc c©u mÉu, nhËn xÐt
- HS ®Æt c©u theo mÉu : Ai lµm g× víi nh÷ng tõ ®· cho
- Anh nhường nhịn em
Bố mẹ chăm sóc em chu đáo
- Bạn bè phải giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
-Anh em trong trong nhà phải thương yêu nhau
-Em rất yêu quý ông bà 
-Bố mẹ rất chiều chuộng em
- Hoµn thiÖn VBT
 Cñng cè, dÆn dß
	- GV nhËn xÐt tiÕt häc
	- VÒ nhµ tËp ®Æt c©u theo mÉu Ai lµm g× ?
-----------------------------b³³b------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
Tiết 2: Toán 
BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu
- Hs thuộc các bảng trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác.
- Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: 
Bảng nhóm, bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính: 
 50 - 18 74 - 35
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm bài tập (31') 
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu hs tính nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1): Tính
- Yêu cầu hs làm vào bảng con
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm 
50
74
18
35
32
39
- Hs nghe.
- Hs tự làm BT nêu kết quả.
- Hs đọc thuộc bảng trừ.
- Hs làm vào bảng con.
 3 ; 7 
- Hs nêu kết quả và ghi vào vở.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
-----------------------------b³³b------------------------------
Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết)
TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu
- Giúp hs chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT2 (a/b/c).
- Rèn hs có kỹ năng chép bài và trình bày bài sạch sẽ.
- Hs có tính cẩn thận trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc cho hs viết BT2 (T13) 
- Nhận xét.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs tập chép (18')
b1: Hướng dẫn hs chuẩn bị.
+ Gv đọc bài chính tả 1 lần.
+ HD tìm hiểu nội dung bài: 
- Đoán xem em bé mơ thấy những gì?
+ HD hs nhận xét:
- Những chữ đầu câu viết như thế nào?
- Cho hs viết tiếng khó:
b2. HD cách trình bày:
- Đầu dòng viết ntn?
b3. Chép bài vào vở:
- HD hs chép chính tả, hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lỗi:
b4. Chấm chữa bài:
c. Hướng dẫn hs làm bài tập (13')
+ Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn hs làm BT.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà làm VBT.
- Hs làm vào bảng con.
- Hs nghe.
- Nghe.
- 2 hs đọc lại bài.
- Có gặp con cò
 lặn lội bờ sông?
- Có gặp cánh bướm 
mênh mông, mênh mông?
- Viết hoa lui vào 2 ô.
- Hs viết vào bảng con: giấc, vương
- Viết hoa.
- Hs chép chính tả vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- Hs làm BT: 
lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. 
- Hs làm và đọc lại bài đã làm đúng.
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu.
-----------------------------b³³b------------------------------
Tiết 3 : Luyện Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC (Trang 29)
I. Mục tiêu
- Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu //. Làm đúng bài tập. 
- Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát.
- Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ 2 bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a) HD và cho hs đọc đoạn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu // :
10 - 9 //
Linh ơi, //
Quà sáng chị để trong lồng bàn. // Em nhớ quét nhà, / học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu. //
11 giờ chị về //	 Chị Nga
b) Hai tin trong bài được nhắn bằng cách nào ? Chọn câu trả lời đúng.
- Nhắn bằng cách gọi điện thoại.
- Nhắn bằng cách viết ra giấy.
- Nhắn bằng cách viết thư và gửi.
c) Gv đọc cho hs nghe tình huống sau:
Hoa sắp phải đi học, bố mẹ đi làm, chị đi chợ. Hoa nhắn cho chị biết việc em cho cô Phúc mượn xe đạp.
Dưới đây là 3 tin nhắn được viết trong tình huống trên. Em hãy chọn một tin nhắn viết gọn nhất mà vẫn đủ ý.
a) 7 giờ 30, 29/11
	 Chị Nga ơi,
	Em phải đi học bây giờ, bố mẹ đi làm rồi. Chị đi chợ chưa về. Em đã cho cô Phúc mượn xe đạp rồi chị ạ. Cô ấy phải đi thị xã gấp mà.	Em Hoa
b)	 7giờ 30, 29/11
	 Chị ơi,
	Em phải đi học bây giờ. Không có ai ở nhà. Em cho cô Phúc mượn xe đạp để cô ấy đi thị xã gấp. Chị đừng lo nhé.
	Em Hoa
c)	 7 giờ 30, 29/11
	 Chị ơi,
	Em đi học bây giờ. Ở nhà không có ai. Em cho cô Phúc mượn xe đạp để cô ấy đi việc gấp.	 Em Hoa
d) Cho hs viết một tin nhắn trong tình huống sau: Em sang nhà bạn trả quyển sách nhưng bạn không có nhà. Em gửi lại quyển sách cho anh của bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Hs luyện đọc.
- Hs nghe gv hướng dẫn và làm bài tập.
- Nghe, chọn đáp án đúng.
- Hs viết.
- 1 số em đọc tin nhắn đã viết.
- Nghe và thực hiện yêu cầu.
-----------------------------b³³b------------------------------
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT TIN NHẮN
I. Mục tiêu
- Hs biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). Viết được một mẩu tin nhắn nhắn gọn đủ ý (BT2).
- Rèn hs có kỹ năng quan sát, viết và nói.
- Hs yêu thích môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự Kể về gia đình
(BT2 - Trang 13)
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (31')
+ Bài 1: (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý cho hs nói.
- Nhận xét.
+ Bài 2: (viết)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs viết đủ từ, đủ câu.
- Gọi hs đọc bài viết.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2, 3 hs nói.
- Hs nghe.
- 1 hs đọc yêu cầu, q/s tranh theo nhóm
- Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, nói nội dung tranh.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs viết tin nhắn tin vào vở.
- Nhiều hs đọc bài viết.
- Nhận xét.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
-----------------------------b³³b------------------------------
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Hs biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác, sạch sẽ.
- Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đọc bảng trừ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (31')
+ Bài 1: Tính nhẩm 
- Yêu cầu hs tính, nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1, 3): Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs làm váo vở, nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 3 (b): Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 4: 
- Gọi hs đọc yêu cầu, HD hs tóm tắt và giải toán.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng đọc.
- Hs nghe.
- Hs tính nhẩm.
- Nêu kết quả.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nhắc lại qui tắc.
- 2 hs lên bảng làm ý b, cả lớp làm vào VBT.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
Bài giải
Thùng bé có số đường là:
45 - 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg đường
- Nghe thực hiện yêu cầu.
Buổi chiều
Tiết 1 LUYỆN TOÁN 
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố phép toán trừ, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác.
- Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ BT1.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ lên bảng, y/c hs tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Tính
- Gọi 2 tốp, mỗi tốp 3 hs , lên bảng làm (mỗi hs 1 phép tính), lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: 
- Đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Tính nhẩm, lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét.
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
48
60
37
82
8
28
9
35
40
32
28
47
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
 Tóm tắt
 Can to: 16 lít 
 Can bé ít hơn: 7 lít 
 Can bé: .....lít ?
Bài giải
Can bé chứa số lít nước là:
 16 - 7 = 9 (lít)
 Đáp án: 9 lít nước
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
 -----------------------------b³³b------------------------------
Tiết 2 Luyện Tiếng việt
LUYỆN VIẾT 
I. Mục tiêu
- Ôn luyện viết chữ L, M; câu ứng dụng. 
- Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp.
- Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. 
II. Chuẩn bị: 
- SGV
III. Nội dung ôn luyện
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a. Luyện viết chữ hoa: 
- 1 dòng chữ L (cỡ vừa).
- 1 dòng chữ L (cỡ nhỏ).
- 1 dòng chữ M (cỡ vừa).
- 1 dòng chữ M (cỡ nhỏ).
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Viết ứng dụng:
- 2 dòng Lên rừng xuống biển (cỡ nhỏ).
- 2 dòng Một nắng hai sương (cỡ nhỏ).
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe.
- Luyện viết theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- Luyện viết theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 ca ngay tu t1 14.doc