Giáo án Lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Tân Hưng 1

Giáo án Lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Tân Hưng 1

Tiếng việt

Bài 30: ua – ưa

I) Mục tiêu:

- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ , từ và câu ứng dụng .

- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề Giữa trưa

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1392Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Tân Hưng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai ngày tháng năm 2010
Tiếng việt 
Bài 30: ua – ưa 
Mục tiêu:
Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ , từ và câu ứng dụng .
Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ 
Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề Giữa trưa
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần ia 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ua
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ua
So sánh ua và ia
Lấy ua ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – a – ua 
Giáo viên phát âm ua
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ua . 
Hoạt động 2: Dạy vần ưa
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa
Quy trình tương tự như vần ua
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng	
- Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân 
C đứng đầu , ua đứng sau
Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
Giữa trưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
Củng cố:
Tìm và đính tiếng có âm vừa học
Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ, bằng phép tính cộng.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ :
Bài mới
Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phép tính có được
Tương tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được.
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính thích hợp
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”
Giáo viên viết kết quả xuống dưới
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bằng mấy ?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
Hd hs làm bài.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng
3  2 + 1; 3  1 + 3
1 + 2  4; 3 + 1  4
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
Hát
Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3
Học sinh học thuộc
Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh nêu : tính
“ 3 thêm 1 bằng 4”
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b
Học sinh : 1+1=2
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Học sinh làm và sửa bài.
Học sinh làm và sửa bài.
Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn?
Học sinh nêu : 1+3=4
Đạo Đức
 GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
Mục tiêu:
Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc .
Nêu được những việc trẻ emcần làm để thể hiếnự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà
Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long
Cách tiến hành
Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt
Nội dung
Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ
Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng
Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn
Thảo luận : Em có nhận xét gì về việc làm của Long
à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long
Hoạt động 2: Liên hệ
Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng 
à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo
Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình
Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
Củng cố - Dặn dò: 
HS nhắc lại nội dung bài học.
Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Hát
Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà
Em sẽ ra sao khi không có nhà
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày
Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tiếng Việt
Bài 31 : Ôn tập
Mục tiêu:
Đọc được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
Viết được : : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng 
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ua, ưa
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiềt trước
Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài 
Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:
	mua mía, ngựa tía
	mùa dưa, trỉa đỗ
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: mùa dưa
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Hát
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh luyện đọc
Học sinh theo dõi
Học sinh nêu
Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1 con chữ o viết dưa
Học sinh đọc toàn bài ở lớp 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa
Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con chữ viết tía
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: khỉ và rùa
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ
Tranh 2: ... û mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo, khoáng  cho cơ thể.
Hoạt động 2 : (10’) Làm việc với SGK.
GV chia nhóm 4 học sinh 
Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả lời các câu hỏi:
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải làm gì?
Hoạt động 3 : (8’) Thảo luận cả lớp :
GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội dung như SGK.
Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả  hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa.
4.Củng cố : (5’)
Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Nhận xét. Tuyên dương.
Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi.
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh lắng nghe.
Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét.
HS lắng nghe.
Học sinh trả lời.
Thực hiện ở nhà.
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
 Biểu diễn tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, que tính , các phép tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ
Bài mới :
Giới thiệu : 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
Lấy 5 que tính , tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng học toán
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính
Bài 1 : Tính
Giáo viên cho làm bài 
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Tính
Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước
Bài 4 : Điền dấu >, < , =
Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Hát
Học sinh làm trên bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu
4+1=5 ; 1+4=5
2+3=5 ; 3+2=5
Học sinh đọc bảng cộng 
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài 
Lên bảng sửa bài
Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4
Vậy 2+1+1=4
Học sinh làm bài và sửa bài
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
ĐI BỘ AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG
I/ MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức
Biết những quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố.
 - Đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát mép đường( nơi khơng cĩ vĩa hè).
 - Khơng chơi, đùa dưới lịng đường.
 - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
 2/ Kỷ năng:
 - Xác định được những nơi an tồn để chơi và đi bộ ( Trên đường phố gần nhà, gần trường ).
 - Biết chọn cách đi an tồn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.
 3/ Thái độ:
 Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. 
II/ CÁC NỘI DUNG CHÍNH:
 Hoạt động 1: Trị chơi đi trên sa bàn
 GV giới thiệu
 - Cho HS quan sát trên sa bàn ( Hoặc trên hình vẽ ) thể hiện một ngã tư đường phố.
 - GV yêu cầu 1 nhĩm 4 HS, giao cho mỗi em phụ trách 1 PTGT.
+ GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đặt hình vào đúng vị trí.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 - Xe ơ tơ, xe máy, xe đạp đi ở đâu
 + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ?
 + Trẻ em cĩ được chơi, đùa đi bộ dưới lịng đường khơng ?
 + Người lớn và trẻ em cần phải qua đường ở chỗ nào ?
 + Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ? 
 + Dưới lịng đường
 + Đi trên viả hè bên phải nếu đường khơng cĩ viả đi sát mép đường
+ Khơng
+ Nơi cĩ vạch đi bộ qua đường
+ Năm tay người lớn
 Hoạt động 2: Trị chơi đĩng vai
 GV chon vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân để chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số HS đứng làm người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè để ngây cản trở cho việc đi lại, hai HS ( 1 HS đĩng làm người lớn ) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm 
 - GV đặt câu hỏi để HS thảo luận xem làm thế nào để người lớn và bạn nhỏ đĩ cĩ thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm
* Kết Luận: Nếu vỉa hè cĩ vật cản khơng đi qua được thì người đi bộ đi xuống lịng đường nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đĩ.
Hoạt động 3: TỔNG KẾT
 Mỗi nhĩm thảo luận và trả lời 1 câu hỏi
 + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an tồn ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - TrẺ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng đường thi nguy hiểm như thế nào ?
 - Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an tồn cho mình 
?
 - Khi đi bộ trên vỉa hè cĩ vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ? 
 - Dể bị xe máy, ơ tơ đâm vào
 - Đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường
 - Nếu phải đi xuống lịng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ
V/ Củng cố: Khi đi trên đường các em nhớ nắm tay bố, mẹ hoặc anh chị.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010 
Tiếng Việt
Bài 34 : UI - ƯI
Mục đích – yêu cầu 
Đọc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng .
Viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Luyện đọc từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
Chuẩn bị:
1.Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: đồi núi, gửi thư.
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: cái chổi, thổi còi, ngói mới.
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Mục tiêu: Nhận diện được vần ui, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui.
Giới thiệu vần ui
So sánh vần ui với ôi
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới 
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Mục tiêu: Nhận diện được vần ưi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ưi
Quy trình tương tự như vần ui
So sánh ưi và ui
GVHD hs viết bảng conăiui, ưi
Nghỉ giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được
Giáo viên ghi từ luyện đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
GV HD HS đọc toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát
-Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HD hs viết bảng con: ui, ưi.
Học sinh nhận xét cách phát âm của gv.
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Tiết 2 :
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề đồi núi 
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
Mục tiêu:
Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 .
Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó
Giáo viên đính mẫu vật
Có mấy con chim
Lồng này có mấy con
Cả 2 lồng có mấy con chim
à Giáo viên ghi :
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập
Bài 1 : 
Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : 
Giáo viên thu chấm
Củng cố:
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua 
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Có 3 con chim
Không có con nào
Có 3 con
Học sinh nêu, nhận xét 
Học sinh tự nêu yêu cầu
Học sinh làm bài	
Học sinh sửa bài
Học sinh thi đua nối theo 3 tổ 
SINH HOẠT TẬP THỂ
 	 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên
	- Nêu các câu chuyện đã học ? 
	-Các câu chuyện ngoài bài?
	+ Học sinh xung phong kể ?
 	2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
	- Đi học chuyên cần, đúng giờ
	-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 	3.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc