I. MỤC TIÊU:
– Giúp HS biết : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó , số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
– Số nào chia cho một cũng bằng chính số đó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§131 : SỐ MỘT TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA . I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó , số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó . Số nào chia cho một cũng bằng chính số đó . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò I. Ổn định. II. Bài cũ : Luyện tập . GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài . Bài 2 trang 131 . Gọi 1 HS nêu lại cách tính chu vi hình tam giác . Bài 3 trang 131 . Gọi 1 HS nêu lại cách tính chu vi hình tứ giác . GV nhận xét . III. Bài mới : Luyện tập 1 / Giới thiệu bài : GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học . 2 / Tìm hểu bài : Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 . a ) GV nêu phép nhân , hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau . 1 x 2 = 1 + 1 = 2 .Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 . Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 . Vậy 1 x 4 = 4 b ) GV nêu vấn đề : Trong các bảng nhân đã học đều có : 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 Từ các phép nhân trên các em có nhận xét gì nào ? c ) GV chốt lại hai nhận xét trên như SGK . Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 . a ) Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia , GV nêu : 1 x 2 = 2 , ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 , ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 , ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 , ta có 5 : 1 = 5 Số chia trong các phép chia ở trên là mấy ? Bất kỳ số nào chia cho một thì sao ? b ) GV chốt : “ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó “ . Hoạt động 3 : thực hành Bài 1 / 132 : Cho HS tính nhẩm từng cột Bài 2 /132 + bài 3 / 132 : Cho HS làm vào vở . * Bài 2 : Hướng dẫn HS vận dụng ghi nhớ vừa học , tìm số thích hợp điền vào ô trống ? x 2 = 2 * Bài 3 : Hướng dẫn HS tính nhẩm từ trái sang phải 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 IV Củng cố – dặn dò: GV đưa ví dụ , giúp HS củng cố lại kiến thức vừa học . 1 x 25 = ? 60 x 1 = ? 83 : 1 = ? Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài 1 /132 . Hát. HS theo dõi sửa bài . Chu vi hình tam giác ABC : 2 + 5 + 4 = 11 ( cm ) . Đáp số : 11 cm Chu vi hình tứ giác DEGH : 3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm ) . Đáp số : 18 cm HS lắng nghe và quan sát . HS nêu nhận xét . “ Số nào nhân với một cũng bằng chính số đó “ HS nêu nhận xét . “ Số nào nhân với một cũng bằng chính số đó “ HS lắng nghe và quan sát . Là 1 . Cũng bằng chính số đó . Vài HS lặp lại . HS nêu miệng kết quả : 1 x 2 = 2 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2 HS trình bày vào vở . 1 x 2 = 2 4 x 2 x 1 8 x 1 = 8 HS nêu lại ghi nhớ từng trường hợp . “ “ “ “ “ “ §132 : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA . I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết : Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0 . Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . Không có phép chia cho 0 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò I. Ổn định. II. Bài cũ : Số 1 trong phép nhân và phép chia . GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài 1 trang 132 , mỗi em 2 cột . GV hỏi lại ghi nhớ : “ Số 1 trong phép nhân và phép chia “ GV nhận xét . III. Bài mới : Luyện tập 1 / Giới thiệu bài : GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học . 2 / Tìm hểu bài : Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. a ) Dựa vào ý nghĩa phép nhân . GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau . 0 x 2 = 0 + 0 = 0 . Vậy 0 x 2 = 0 Ta có 2 x 0 = 0 GV cho HS nêu bằng lời : “ Hai nhân không bằng không , không nhân hai bằng không “ . b ) GV đưa tiếp ví dụ : 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 Ta có : 3 x 0 = 0 . GV cho HS nêu bằng lời : “ Ba nhân không bằng không , không nhân ba bằng không “ . c ) Từ 2 ví dụ trên , GV cho HS nêu lên nhận xét : Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 . a ) Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia , GV hướng dẫn HS theo mẫu sau : 0 : 2 = 0 , vì 0 x 2 = 0 ( thương nhân với số chia bằng số bị chia ) . b ) Cho HS làm : 0 : 3 = ? , vì sao ? 0 : 5 = ? , vì sao ? c ) Từ các ví dụ trên , GV cho HS nêu lên nhận xét : GV nhấn mạnh : Trong các ví dụ trên , số chia phải khác 0 . Lưu ý HS : Không có phép chia cho 0 . Hoạt động 3 : thực hành Bài 1 / 133 : Cho HS tính nhẩm . Bài 2 /133 + bài 4 / 133 : Cho HS làm vào vở . * Bài 2 / 133ù : * Bài 4 / 133 : hướng dẫn HS tính từ trái sang phải IV Củng cố – dặn dò: GV đưa ví dụ , giúp HS củng cố lại kiến thức vừa học . 0 x 30 = ? 15 x 0 = ? 0 : 22 = ? Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài 3 /133 . Hát. HS theo dõi sửa bài . 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 1 x 5 = 5 1 x 1 = 1 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 5 : 1 = 5 HS lắng nghe và quan sát . HS nêu nhận xét bằng lòi . “ . “ HS nêu nhận xét bằng lời : “ “ “ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 , số nào nhân với 0 cũng bằng 0 “ HS lắng nghe và quan sát . HS làm bảng con 0 : 3 = 0 , vì 0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 , vì 0 x 5 = 0 “ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 “ Vài HS lặp lại . HS nêu miệng kết quả : 0 x 4 = 0 4 x 0 = 0 HS nhẩm ghi kết quả . 2 : 2 x 0 1 x 0 = 0 HS nêu lại ghi nhớ từng trường hợp . “ “ “ “ “ “ §133 : LUYỆN TẬP . I. MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0 ; phép chia có số bị chia là 0 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò I. Ổn định. II. Bài cũ : Số 0 trong phép nhân và phép chia . GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3 trang 133 . GV hỏi lại ghi nhớ : “ Số 0 trong phép nhân và phép chia “ GV nhận xét . III. Bài mới : Luyện tập Hoạt động 1: Củng cố kiến thức GV đưa ví dụ , yêu cầu HS nêu nhanh kết quả : 1 x 6 = ? 1 x 4 = ? 1 x 10 = ? à Số 1 nhân với số nào , bằng bao nhiêu ? 1 : 1 = ? 8 : 1 = ? 5 : 1 = ? à Số nào chia cho 1 , bằng bao nhiêu ? Hoạt động 2: Luyện tập . Bài 1 : a ) HS nêu miệng để lập bảng nhân 1 . b ) HS nêu miệng để lập bảng chia 1 . Bài 2/134 : Cho HS làm vào vở . a ) GV lưu ý HS phân biệt 2 dạng bài tập : * Phép cộng có số hạng 0 . * Phép nhân có thừa số 0 . b ) Lưu ý HS phân biệt : * Phép cộng có số hạng 1 . * Phép nhân có thừa số 1 . c ) Lưu ý HS phân biệt : * Phép chia có số chia là 1 . * Phép chia có số bị chia là 0 . IV Củng cố – dặn dò: GV gọi HS đọc lại bảng nhân 1 . GV gọi HS đọc lại bảng chia 1 . Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài 3 /134 . Hát. x 5 = 0 ; 3 x c = 0 x 5 = 0 ; 3 x c = 0 HS nêu . HS nêu kết quả 1 x 6 = 6 1 x 4 = 4 1 x 10 = 10 “ bằng chính số đó “ 1 : 1 = 1 8 : 1 = 8 5 : 1 = 5 “ bằng chính số đó “ 1 x 1 = 1 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 10 = 10 1 : 1 = 1 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 10 : 1 = 10 HS làm bài vào vở . 0 + 3 = 3 + 0 = 0 x 3 = 3 x 0 = 5 + 1 = 1 + 5 = 1 x 5 = 5 x 1 = 4 : 1 = 0 : 2 = 0 : 1 = 1 : 1 = HS đọc . HS đọc . §134 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kỹ năng : Học thuộc bảng nhân , chia . Tìm thừa số , tìm số bị chia . Giải bài toán có phép chia . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò I. Ổn định. II. Bài cũ : Luyện tập . GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3 trang 134 . GV nhận xét . III. Bài mới : Luyện tập chung . Hoạt động 1: Củng cố kiến thức GV đưa ví dụ : 2 x 3 = ? 6 : 2 = ? 6 : 3 = ? Yêu cầu HS nêu nhận xét . GV đưa ví dụ : X x 5 = 25 Hỏi : X tên gọi là gì ? Muốn tìm thừa số X ta làm sao ? GV đưa ví dụ : y : 2 = 4 Hỏi : y tên gọi là gì ? Muốn tìm số bị chia , ta làm sao ? Hoạt động 2: Luyện tập . Bài 1 / 135 : Gọi HS nêu miệng kết quả từng cột . Bài 3 , 4 / 135 : Cho HS làm vào vở . Bài 3 :) GV hướng dẫn HS trình bày Bài 4 : ) 1 HS đọc đề bài * Bài toán hỏi gì ? * Ta làm phép tính gì ? IV Củng cố – dặn dò: Muốn tìm 1 thừa số ta làm sao ? Muốn tìm số bị chia ta làm sao ? Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài 2 /135 . Hát. HS lên bảng nối : 2 - 2 3 : 3 5 - 5 5 : 5 i j 3 - 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1 Lớp nhận xét . HS nêu kết quả 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS nêu : “ Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia “ X là thừa số chưa biết . “ lấy tích chia cho thừa số kia “ y là số bị chia . “ ta lấy thương nhân với số chia “ HS nêu , chẳng hạn : 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS làm bài vào vở . a ) X x 3 = 15 X = 15 : 3 X = 5 . b ) y : 2 = 2 y = 2 x 2 y = 4 . HS đọc đề Mỗi tổ được mấy tờ báo ? Phép tính chia . HS trình bày vào vở HS nêu lại ghi nhớ .đọc . §135 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kỹ năng : Học thuộc bảng nhân , chia . Vận dụng vào việc tính toán . Giải bài toán có phép chia . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cuả thầy Hoạt động cuả trò I. Ổn định. II. Bài cũ : Luyện tập chung . GV gọi 2 HS lên bảng sửa bài . a ) Yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm . 30 x 3 = 3 chục x 3 = 9 chục 30 x 3 = 90 b ) Yêu cầu HS nêu cách chia nhẩm . 60 : 2 = 6 chục : 2 = 3 chục 60 : 2 = 30 GV nhận xét . III. Bài mới : Luyện tập chung . Hoạt động 1: Củng cố kiến thức GV gọi HS lần lượt đọc thuộc các bảng nhân , chia 2 , 3 , 4 , 5 . GV đưa ví dụ : 2 x 4 = ? 8 : 2 = ? 8 : 4 = ? Từ các phép tính trên , em có nhận xét gì ? Hoạt động 2: Luyện tập . Bài 1a / 136 : Gọi HS nêu miệng kết quả từng cột . Bài 1b / 136 : Lưu ý HS ghi kết quả có kèm theo đơn vị . Bài 2 , 3 / 136 : Cho HS làm vào vở . Bài 2 :) Lưu ý HS thực hiện từ trái sang phải . Bài 3 : ) 1 HS đọc đề bài * Câu a hỏi gì ? * Ta làm phép tính gì ? * Câu b hỏi gì ? * Ta làm phép tính gì ? IV Củng cố – dặn dò: Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng nhân , chia 2 , 3 , 4 , 5 . Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài 1b /136 . Hát. a ) 30 x 3 = 90 . 20 x 4 = 80 . 40 x 2 = 80 . b ) 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 90 : 3 = 30 Từng HS đọc . Cả lớp theo dõi nhận xét . HS nêu kết quả 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 HS nêu : “ Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia “ HS nêu kết quả HS nêu chẳng hạn 2 cm x 4 = 8 cm 5 dm x 3 = 15 dm HS làm bài vào vở . 3 x 4 + 8 = 12 + 8 12 + 8 = 20 HS đọc đề Mỗi nhóm có mấy HS ? Phép tính chia . Hỏi chia thành mấy nhóm ? Phép tính chia .
Tài liệu đính kèm: