Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 32 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 32 - Năm 2011

Tiết 2-3 TẬP ĐỌC

CHUYỆN QUẢ BẦU

I YÊU CẦU CẦN ĐẶT

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TIẾT 1

 

doc 34 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 32 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
 Thứ hai ngày 18 thỏng 4 năm 2011
Tiết 1: 
 Chào cờ 
 tập trung toàn trường
--------------------------------------------------------------
Tiết 2-3	 	 TẬP ĐỌC 
CHUYỆN QUẢ BẦU
I yêu cầu cần đặt
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đỳng.
- Hiểu ND: Cỏc dõn tộc trờn đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dõn tộc cú chung một tổ tiờn. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, cõu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TIẾT 1
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ: cõy và hoa bờn lăng Bỏc.
- Gọi HS lờn bảng đọc và trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu: chủ điểm về nhõn dõn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gỡ?
- Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chỳ ý giọng đọc: 
Đoạn 1: giọng chậm rói.
Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng.
Đoạn 3: ngạc nhiờn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng cõu
- HD luyện đọc từ khú
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi cỏc cõu cần luyện đọc, hướng dẫn cỏch ngắt hơi cõu dài và cỏch đọc với giọng thớch hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhúm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
- Hỏt.
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Chỳ cụng nhõn, cụ nụng dõn, chỳ kĩ sư. 
- Nhõn dõn 
- Cú rất nhiều người từ trong quả bầu bước ra.
- Theo dừi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng cõu.
-HS LĐ cỏc từ: khoột rỗng, mờnh mụng vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu.
 - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ cỏc cõu.
 + Hai người vừa chuẩn bị xong thỡ sấm chớp đựng đựng,/ mõy đen ựn ựn kộo đến.// Mưa to,/ giú lớn,/ nước ngập mờnh mụng.// Muụn loài đều chết chỡm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa)
 + Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bộ nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mỳ nhanh nhảu ra trước,/ dớnh than/ nờn hơi đen. Tiếp đến,/ người Thỏi,/người Mường,/ người Dao,/ người Hmụng,/ người ấ-đờ,/ người Ba-na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiờn)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhúm của mỡnh, cỏc bạn trong nhúm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc cỏ nhõn. cả lớp theo dừi để nhận xột.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
 TIẾT 2
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
v Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài
 + Con dỳi mỏch cho hai vợ chồng người đi rừng điều gỡ?
 + Hai vợ chồng làm cỏch nào để thoỏt nạn lụt?
 + Cú chuyện gỡ lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
 + Hóy kể tờn một số dõn tộc trờn đất nước ta mà con biết?
 + Hóy đặt tờn khỏc cho cõu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dũ 
- Qua cõu chuyện này cỏc em hiểu được điều gỡ?
- Chỳng ta phải làm gỡ đối với cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước Việt Nam?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Nhận xột tiết học.
 + Sắp cú mưa to, giú lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyờn họ hóy chuẩn bị cỏch phũng lụt.
 + Hai vợ chồng lấy khỳc gỗ to, khoột rỗng, ...chui ra.
 + Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng núi lao xao. .....nhảy ra. 
- Nhúm
- Cỏc dõn tộc trờn đất nước ta đều là anh em một nhà, ....., cú chung một tổ tiờn. 
- Phải biết yờu thương, đựm bọc, giỳp đỡ lẫn nhau.
------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I yêu cầu cần đặt
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm cỏc phộp tỡnh cộng, trừ cỏc số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bỏn đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cỏc tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
 - Cỏc thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ Tiền Việt Nam
- GV nhận xột.
2. Bài mới:
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK. Hỏi: Tỳi tiền thứ nhất cú những tờ giấy bạc nào?
- Muốn biết tỳi tiền thứ nhất cú bao nhiờu tiền ta làm thế nào?
- Vậy tỳi tiền thứ nhất cú tất cả bao nhiờu tiền?
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiờu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiờu tiền?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Làm thế nào tỡm ra số tiền mẹ phải trả?
- Yờu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Khi mua hàng, trong trường hợp nào chỳng ta được trả tiền lại?
- Nờu bài toỏn: An mua rau hết 600 đồng, An đưa cho người bỏn rau 700 đồng. Hỏi người bỏn hàng phải trả lại cho An bao nhiờu tiền?
- Muốn biết người bỏn hàng phải trả lại cho An bao nhiờu tiền, chỳng ta phải làm phộp tớnh gỡ?
- Yờu cầu HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại.
3. Củng cố – Dặn dũ 
- Nhận xột tiết học.
- HS chơi trũ bỏn hàng để rốn kĩ năng trả tiền và nhận tiền thừa trong mua bỏn hằng ngày.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- 2 HS lờn bảng làm bài 4.
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
- HS TLN4, đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- Tỳi thứ nhất cú 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phộp cộng 500 đồng + 100 đồng.
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
 + Mẹ mua rau hết 600 đồng.
 + Mẹ mua hành hết 200 đồng.
 + Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tỡm số tiền mà mẹ phải trả.
- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Túm tắt.
	Rau	: 600 đồng.
	Hành	: 200 đồng.
	Tất cả 	: . . . đồng? 
 Bài giải:
Số tiền mà mẹ phải trả là:
 600 + 200 = 800 (đồng)
	Đỏp số: 800 đồng.
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
- Viết số tiền trả lại vào ụ trống.
- Trong trường hợp chỳng ta trả tiền thừa so với số hàng.
- Nghe và phõn tớch bài toỏn.
- Thực hiện phộp trừ: 700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bỏn phải trả lại An 100 đồng.
-----------------------------------------------------------------
buổi 2
ôn luyện tiếng việt
Tiết 2-3	 	
luyên ĐỌC
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TIẾT 1
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chỳ ý giọng đọc: 
Đoạn 1: giọng chậm rói.
Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng.
Đoạn 3: ngạc nhiờn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng cõu
- HD luyện đọc từ khú
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi cỏc cõu cần luyện đọc, hướng dẫn cỏch ngắt hơi cõu dài và cỏch đọc với giọng thớch hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhúm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
 Chỳ cụng nhõn, cụ nụng dõn, chỳ kĩ sư. 
- Nhõn dõn 
- Cú rất nhiều người từ trong quả bầu bước ra.
- Theo dừi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng cõu.
-HS LĐ cỏc từ: khoột rỗng, mờnh mụng vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu.
 - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ cỏc cõu.
 + Hai người vừa chuẩn bị xong thỡ sấm chớp đựng đựng,/ mõy đen ựn ựn kộo đến.// Mưa to,/ giú lớn,/ nước ngập mờnh mụng.// Muụn loài đều chết chỡm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa)
 + Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bộ nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mỳ nhanh nhảu ra trước,/ dớnh than/ nờn hơi đen. Tiếp đến,/ người Thỏi,/người Mường,/ người Dao,/ người Hmụng,/ người ấ-đờ,/ người Ba-na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiờn)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhúm của mỡnh, cỏc bạn trong nhúm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc cỏ nhõn. cả lớp theo dừi để nhận xột.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: luyện viết
CHUYỆN QUẢ BẦU 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
v Hoạt động 1: Hướng dẫn 
a) Ghi nhớ nội dung 
- Yờu cầu HS đọc đoạn viết
- Đoạn viết kể về chuyện gỡ?
- Cỏc dõn tộc Việt Nam cú chung nguồn gốc ở đõu?
b) Hướng dẫn cỏch trỡnh bày
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vỡ sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khú
- GV đọc cỏc từ khú cho HS viết.
d) Chộp bài
e) Soỏt lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài tập a.
- Yờu cầu HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập.
- Gọi HS nhận xột, chữa bài.
Bài 3: Trũ chơi
- Yờu cầu HS đọc đề.
- Chia lớp thành 2 nhúm, yờu cầu HS lờn bảng viết cỏc từ theo hỡnh thức tiếp sức.
- Trong 5 phỳt, đội nào viết xong trước, đỳng sẽ thắng.
- Tổng kết trũ chơi. 
4. Củng cố – Dặn dũ 
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS đọc đoạn chộp trờn bảng.
- Nguồn gốc của cỏc dõn tộc Việt Nam.
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- Cú 3 cõu.
- Chữ đầu cõu: Từ, Người, Đú.
- Tờn riờng: Khơ-mỳ, Thỏi, Tày, Mường, Dao, Hmụng, ấ-đờ, Ba-na, Kinh.
- Lựi vào một ụ và phải viết hoa.
 + Khơ-mỳ, nhanh nhảu, Thỏi, Tày, Nựng, Mường, Hmụng, ấ-đờ, Ba-na.
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- Làm bài theo yờu cầu..
a) Bỏc lỏi đũ
b) v hay d
	Đi đõu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đỏ, mà quàng phải dõy.
	Thong thả như chỳng em đõy
Chẳng đỏ nào vấp, chẳng dõy nào quàng
Ca dao
- 2 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trong cỏc nhúm lờn làm lần lượt theo hỡnh thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.
 ------------------------------------------------------------------------ 
toán ôn luyện
LUYỆN TẬP
.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK. Hỏi: Tỳi tiền thứ nhất cú những tờ giấy bạc nào?
- Muốn biết tỳi tiền thứ nhất cú bao nhiờu tiền ta làm thế nào?
- Vậy tỳi tiền thứ nhất cú tất cả bao nhiờu tiền?
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiờu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiờu tiền?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Làm thế nào tỡm ra số tiền mẹ phải trả?
- Yờu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Khi mua hàng, trong trường hợp nào chỳng ta được trả tiền lại?
- Nờu bài toỏn: An mua rau hết 600 đồng, An đưa cho người bỏn rau 700 đồng. Hỏi người bỏn hàng phải trả lại cho An bao nhiờu tiền?
- Muốn biết người b ... 
- Đõy là một lời từ chối, bạn ỏo tớm đó đỏp lại lời từ chối một cỏch rất lịch sự Thế thỡ tớ mượn sau vậy.
- Yờu cầu HS suy nghĩ để tỡm lời đỏp khỏc cho bạn HS ỏo tớm.
- Gọi HS thực hành đúng lại tỡnh huống trờn trước lớp.
- Nhận xột, tuyờn dương HS núi tốt.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu và đọc cỏc tỡnh huống của bài.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS tự tỡm một trang sổ liờn lạc mà mỡnh thớch nhất, đọc thầm và núi lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xột của thầy cụ.
+ Ngày thỏng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đú.
- Nhận xột.
4. Củng cố – Dặn dũ 
- Dặn HS luụn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tỡnh huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đỏp lời an ủi.
- Nhận xột tiết học.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mỡnh.
- Đọc yờu cầu của bài.
 + Bạn núi: Cho tớ mượn truyện với!
 + Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
 + Bạn núi: Thế thỡ tớ mượn sau vậy.
- HS TLN4, cỏc nhúm trỡnh bày.
 + Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hụm sau cậu cho tớ mượn nhộ./
- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xột
- 1 HS đọc yờu cầu, 3 HS đọc tỡnh huống.
- HS TLN2, Cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Lớp nhận xột 
 + HS 1: Cho mỡnh mượn quyển truyện với.
 + HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
 + HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhộ.
Tỡnh huống a: 
- Thật tiếc quỏ! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhộ./ Khụng sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhộ./
Tỡnh huống b: 
- Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhộ./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./
Tỡnh huống c:
- Võng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhộ./
- Đọc yờu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được núi theo nội dung và suy nghĩ của mỡnh.
----------------------------------------------------------------
 Tiết 3: MễN: CHÍNH TẢ
TIẾNG CHỔI TRE
I yêu cầu cần đặt
 - Nghe – viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hai khổ thơ theo hỡnh thức thơ tự do.
- Làm được Bt (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào nhỏp theo GV đọc.
- Nhận xột, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu: 
- Giờ Chớnh tả hụm nay lớp mỡnh sẽ viết bài tập đọc Tiếng chổi tre và làm cỏc bài tập.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chớnh tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yờu cầu HS đọc thuộc lũng đoạn cần viết.
 + Đoạn thơ núi về ai?
 + Cụng việc của chị lao cụng vất vả ntn?
 + Qua đoạn thơ, em hiểu điều gỡ?
b) Hướng dẫn cỏch trỡnh bày
 + Bài thơ thuộc thể thơ gỡ?
 + Những chữ đầu dũng thơ viết ntn?
- Nờn bắt đầu dũng thơ từ ụ thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khú
- Hướng dẫn HS viết cỏc từ sau: 
 + lặng ngắt, quột rỏc, giú rột, như đồng, đi về.
d) Viết chớnh tả
e) Soỏt lỗi
g) Chấm bài 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 1:
- Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trờn bảng lớp, nhận xột.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Chia lớp mỡnh 2 nhúm. Yờu cầu HS tỡm cỏc từ theo hỡnh thức tiếp sức.
- Nhận xột, tuyờn dương cỏc nhúm tỡm nhanh và đỳng.
4. Củng cố – Dặn dũ
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị:Búp nỏt quả cam.
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt.
- 3 HS lờn bảng viết cỏc từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dõy, nguệch ngoạc.
- HS đọc.
 + Chị lao cụng.
 + Chị phải làm việc vào những đờm hố, những đờm đụng giỏ rột.
 + Chị lao cụng làm cụng việc cú ớch cho xó hội, chỳng ta phải biết yờu quý, giỳp đỡ chị.
 + Thuộc thể thơ tự do.
 + Chữ đầu dũng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết cỏc từ bờn.
Tự làm bài theo yờu cầu:
 a) Một cõy làm chẳng nờn non
Ba cõy chụm lại nờn hũn nỳi cao
Nhiễu điều phủ lấy giỏ gương
Người trong một nước phải thương nhau cựng.
- 2 HS đọc yờu cầu.
- HS lờn làm theo hỡnh thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nờ
lõu la – cà phờ nõu
con la – quả na
-------------------------------------------------------
buổi 2
luyện toán 
chữa bài Kiểm tra định kỳ
 Đề:
Bài 1.Số?
 536,..........,538,........,............
 789,..........,790,........,792,.........
Bài 2 ( .>,<,= )
 478........748 , 963.......693 , 982.....356 , 799......797
 262.........226 . 390......300 + 90 , 129.....100+9 , 345...354
Bài3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị
 295 =........................................, 369 =........................
 596 = ......................................., 312 =..................... .
Bài4. Đặt tớnh rồi tớnh
 247 + 652 , 482 + 217 , 986 - 764 , 769 – 546
Bài5. Tớnh chu vi hỡnh bờn 
 6cm
4cm
 4cm
 6cm
 Đỏp ỏn
Bài 1 (1,5 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5điểm
Bài 2. (2 điểm) .................................0,5điểm
Bài 3 (2 điểm)...................................0,5...
Bài4 (2 điểm) 0,5
Bài5 (2điểm) lời giải và đỏp số 1 điểm, bài toỏn 1 điểm , 0,5 điểm sạch sẽ
---------------------------------------------------------
Tiết 2: luyện tiếng việt
Đáp lời từ chối hỏi sổ niên lạc
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ Nghe – Trả lời cõu hỏi:
- Gọi HS đọc bài văn viết về Bỏc Hồ.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu:
- Tuần trước cỏc em đó biết đỏp lại lời khen ngợi. Giờ học hụm nay cỏc con sẽ học cỏch đỏp lời từ chối sao cho lịch sự. Sau đú, cỏc em sẽ kể lại một trang trong sổ liờn lạc của mỡnh.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
 + Bạn nam ỏo tớm núi gỡ với bạn nam ỏo xanh?
 + Bạn kia trả lời thế nào?
+ Lỳc đú, bạn ỏo tớm đỏp lại thế nào?
 - Khi bạn ỏo tớm hỏi mượn bạn ỏo xanh quyển truyện thỡ bạn ỏo xanh núi Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Đõy là một lời từ chối, bạn ỏo tớm đó đỏp lại lời từ chối một cỏch rất lịch sự Thế thỡ tớ mượn sau vậy.
- Yờu cầu HS suy nghĩ để tỡm lời đỏp khỏc cho bạn HS ỏo tớm.
- Gọi HS thực hành đúng lại tỡnh huống trờn trước lớp.
- Nhận xột, tuyờn dương HS núi tốt.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu và đọc cỏc tỡnh huống của bài.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS tự tỡm một trang sổ liờn lạc mà mỡnh thớch nhất, đọc thầm và núi lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xột của thầy cụ.
+ Ngày thỏng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đú.
- Nhận xột.
4. Củng cố – Dặn dũ 
- Dặn HS luụn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tỡnh huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đỏp lời an ủi.
- Nhận xột tiết học.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mỡnh.
- Đọc yờu cầu của bài.
 + Bạn núi: Cho tớ mượn truyện với!
 + Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
 + Bạn núi: Thế thỡ tớ mượn sau vậy.
- HS TLN4, cỏc nhúm trỡnh bày.
 + Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hụm sau cậu cho tớ mượn nhộ./
- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xột
- 1 HS đọc yờu cầu, 3 HS đọc tỡnh huống.
- HS TLN2, Cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Lớp nhận xột 
 + HS 1: Cho mỡnh mượn quyển truyện với.
 + HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
 + HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhộ.
Tỡnh huống a: 
- Thật tiếc quỏ! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhộ./ Khụng sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhộ./
Tỡnh huống b: 
- Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhộ./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./
Tỡnh huống c:
- Võng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhộ./
- Đọc yờu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được núi theo nội dung và suy nghĩ của mỡnh.
----------------------------------------------------------------
Tiết 3 
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 32
 1. Ổn định:
 2.Trưởng sao trực điều khiển tiết sinh hoạt sao ngoài sõn trường.
 - Trưởng sao mời cỏc sao trưởng lờn điểm danh bỏo cỏo.
 - Trưởng sao cho lớp hỏt Nhi đồng ca – Hụ khẩu hiệu: Võng lời Bỏc Hồ dạy “Sẵn sàng”
 - Cỏc sao trưởng lờn bỏo cỏo tỡnh hỡnh sinh hoạt, học tập trong tuần qua.
 - Từng sao sinh hoạt vũng trũn nhỏ ụn lại cỏc bài hỏt mỳa theo chủ điểm do trưởng sao điều khiển
 - Trưởng sao trực cho lớp sinh hoạt vũng trũn lớn.
 - GVCN nhận xột đỏnh giỏ tuần 32. Tập cỏc bài hỏt mỳa mới, cỏc trũ chơi mới
 - Trưởng sao điều khiển lớp ụn lại cỏc bài hỏt mỳa, cỏc ngày lễ lớn theo chủ điểm, chơi trũ chơi.
 - Trưởng sao cho lớp tập họp hàng dọc.
 - GV nhận xột đỏnh giỏ, tuyờn dương những tổ, cỏ nhận thực hiện tốt. Những em cú tiến bộ trong học tập.
 - Nhắc nhở, động viờn những em chưa hoàn thành tốt.
 3. GV phổ biến cụng tỏc tuần 33: Phỏt động phong trào “Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp”
 - Cỏc em thi đua học tập thật tốt để trở thành con ngoan, trũ giỏi, chỏu Bỏc Hồ kớnh yờu.
 - Cỏc em học giỏi, khỏ phải thường xuyờn giỳp đỡ cỏc bạn học cũn
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: THỂ DỤC
chuyền cầu
TRò chơi ném bóng trúng đích
I./ Muùc tieõu :
- Tieỏp tuùc oõn Chuyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi. Yeõu caàu tieỏp tuùc naõng cao khaỷ naờng ủoựng vaứ chuyeàn caàu chớnh xaực.
- OÂn troứ chụi “Neựm boựng truựng ủớch”. Yeõu caàu neựm vaứo ủớch.
II./ ẹũa ủieồm phửụng tieọn :
ẹũa ủieồm : Saõn trửụứng veọ sinh an toaứn taọp luyeọn .
Phửụng tieọn : Coứi, caàu , vụùt, boựng neựm.
III./ Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp :
 NOÄI DUNG
 PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC
 1) Phaàn mụỷ ủaàu :
- GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc. 
- ẹửựng voó tay vaứ haựt.
- Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn 80 m.
- ẹi thửụứng hớt thụỷ saõu.
- OÂn ủoọng taực tay, chaõn, lửụứn vaứ nhaỷy baứi TDPTC 1 laàn ( 2 x 8 nhũp ). Do caựn sửù ủieàu khieồn
 2) Phaàn cụ baỷn :
 - Chuyeàn caàu theo nhoựm hai ngửụứi: Giaựo vieõn giụựi thieọu vaứ laứm maóu laùi cho hoùc sinh naộm ủửụùc caựch chuyeàn caàu. Sau ủoự giaựo vieõn hoõ khaồu leọnh cho hoùc sinh taọp. Giaựo vieõn theo doừi uoỏn naộn cho hoùc sinh. 
- Troứ chụi “Neựm boựng truựng ủớchõ”. Giaựo vieõn neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi vaứ luaọt chụi. Sau ủoự cho hoùc sinh chụi thửỷ vaứ tieỏn haứnh chụi. Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
3) Phaàn keỏt thuực: .
Cho hoùc sinh thaỷ loỷng 
GV heọ thoỏng baứi .
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 Veà nhaứ taọp oõn baứi theồ duùc.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x
r
x x x x x x x
x x x x x x x
Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
Lụựp chụi troứ chụi
x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_32_nam_2011.doc