Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 32

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 32

Tập đọc: Tiết 94 + 95

Bài : CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu:

1. KT: - Đọc mạch lạc toàn bài, đọc đúng các từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, nhanh nhảu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên

- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.

2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc dúng giọng người kể

3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý các dân tộc anh trên đất nước Việt Nam.

* TCTV: Phát âm đúng các từ ngữ trong bài.

* HSK,G: Đọc thể hiện được giọng đọc của bài, trả lời được câu hỏi 4.

* HSCPT: Đọc được câu văn của bài có sự hỗ trợ của gv.

II. Chuẩn bị : Bảng chép sẵn đoạn văn cần hd luyện đọc.

- Phương pháp trực quan, phân tích ngôn ngữ, thực hành, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 13/4/2010
 Ngày giảng : Thứ 2/12/4 /2010
	Tập đọc: Tiết 94 + 95 
Bài : chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc mạch lạc toàn bài, đọc đúng các từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, nhanh nhảu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên
- Hiểu nội dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. 
2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc dúng giọng người kể
3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý các dân tộc anh trên đất nước Việt Nam.
* TCTV: Phát âm đúng các từ ngữ trong bài.
* HSK,G: Đọc thể hiện được giọng đọc của bài, trả lời được câu hỏi 4.
* HSCPT: Đọc được câu văn của bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : Bảng chép sẵn đoạn văn cần hd luyện đọc.
- Phương pháp trực quan, phân tích ngôn ngữ, thực hành, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
* Đọc trong nhóm( 7' )
* Thi đọc ( 8' )
* Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn )
- Bài này đọc với giọng ntn ? ( giọng nhanh, hòi hộp, nhạc nhiên )
- Hd đọc câu dài:
 " Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// "
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 3 - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn
- Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đ/t đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Yc hs đọc thầm cả bài
+ Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? ( Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật )
+ Con díu mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? ( Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt )
+ Hai vợ chồng làm dể thoát nạn lụt ? ( Làm theo lời khuyên của dúi: lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, Bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày mới chui ra.)
* Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? ( Cỏ cây vàng úa. Mặt đất váng tanh không còn bóng người )
+ Có chuyện gì xảy ra sau nạn lụt ? ( Người vợ sinh ra một quả bầu , đem cất lên gian bếp. Một lần, hai vợ chồng đi nương về, nghe thấy toếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra )
+ Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? ( Khư mú, Thái, Mường, dao, Ê- đê, Ba- na, Kinh,...)
+ Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết ? ( Kinh, Tày, Dao, Hmông, Hoa, Nùng, Gia - rai, Cao lan, .....)
- Gv treo tranh lên bảng và nói nội dung bài 
+ ý chính bài này nói lên gì ? ( Bài văn nói lên các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam. )
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
* Hs khá, giỏi trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Q/s tranh
- Trả lời
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm
- Nhận xét 
- 3 hs đọc n/t đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
 Toán: Tiết 156
Bài : luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trong trường hợp mua bán đơn giản.
2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và giải toán có liên quan đến tiền tệ.
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.
* TCTV: Đọc, viết đúng đơn vị và giá trị các loại tờ bạc đã học.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : Một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Phương pháp trực quan, gợi mở, thực hành. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2 hs lên làm 
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập 
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền ( 8' )
Bài 2: ( 8' )
Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống ( theo mẫu ) ( 8' )
*Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) ( 8' )
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm bằng cách cộng các tờ giấy bạc lại sẽ ra số tiền trong túi
- Gọi nối tiếp hs trả lời - Nhận xét ghi bảng
a) có 800 đồng b) có 600 đồng 
c) có 1000 đồng d) 900 đồng e) có 700 đồng
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập
 - Hd hs tóm tắt và giải toán
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ y/c bài tập xem bài toán cho biết gì và tìm gì ? từ đó giải bài toán cho đúng
- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xet ghi điểm
 Bài giải
 Mẹ phải trả tất cả là:
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số: 800 đồng 
- Gọi 1 hs lên đọc y/c bài tập 
- Hd hs cách làm theo mẫu
- Hd hs kĩ bảng để thấy được mỗi trường hợp:
An có bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An đưa người bán rau "
An tiêu hết bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " An mua rau hết " )
Vậy An còn lại bao nhiêu tiền ? ( Thể hiện ở cột " số tiền trả lại " )
- Làm phép tính tương ứng để tìm số thích hợp vào chỗ trống.
- Y/c hs trao đổi cặp đôi hoàn thiện bài tập.
- Y/c các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
An mua rau hết
An đưa người bán rau
Số tiền trả lại
600 đồng
700 đồng
100 đồng
300 đồng
500 đồng
200 đồng
700 đồng
1000 đồng
300 đồng
500 đồng
500 đồng
0 đồng
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập 
 * Hd hs chơi trò chơi ( có người bán ,có người mua )
VD: Một bạn mua hàng hết 500 đồng. Bạn đó phải trả người bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 100 đồng; vậy bạn đó phải trả thêm người bán hàng 1 tờ giấy bạc 200 đồng nữa.
* Gọi khá, giỏi lên chơi mỗi lượt chơi là 2 em. - Nhận xét chữa bài 
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng
200 đồng
500 đồng
800 đồng
1
1
1
900 đồng
2
1
1000 đồng
3
1
1
700 đồng
1
1
 - Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau 
- Theo dõi
- Hs nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Theo dõi
- Trả lời
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm phiếu
- Đại diện đọc bài làm trong phiếu
- Theo dõi.
* Hs khá, giỏi thực hiện.
- Nhận xét- 1 hs nhắc lại
 =============================================
 Giảng chiều: Thứ 2/12/4 /2010
Kể chuyện: Tiết 32
Bài : chuyện quả bầu
I. Mục tiêu: 
1. KT : - Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
2. KN: Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện.
* TCTV: Kể đúng nội dung chuyện, lời kể mạch lạc, rõ ràng.
* HSK,G: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.
* HSCPT: Kể được 1 đoạn chuyện có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : Tranh sgk, truyện.
- Phương pháp trực quan, thực hành, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm. 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 Hs kể nối tiếp đoạn câu chuyện Chiếc dễ đa tròn
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs kể
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Kể lại đoạn 1, 2 ( theo tranh )
 ( 10' )
3. Kể lại đoạn 3:
 ( 15' ) 
- Cho hs q/s tranh theo nhóm đôi
- Y/c nói nội dung về tranh
- Gọi đại diện nhóm trình bày nội dung từng tranh
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi
+ Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Y/c hs kể trong nhóm - Gọi từng nhóm kể nối tiếp 
- Nhận xét ghi điểm
- Hd hs kể lại câu chuyện theo gợi ý
+ Người vợ sinh ra quả bầu
+ Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu
+ Những con người bé nhỏ sinh ra từ quả bầu
* TCTV: Hd hs đọc kĩ các gọi ý từ đó kể tiếp đoạn 3
- Gọi lần lượt Hs thi kể - Nhận xét khen ngợi
.
* Gọi 2 hs khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Q/s tranh 
- Nghe
- Đại diện nhóm nói nội dung tranh
- Kể trong nhóm
- Từng nhóm kể nối tiếp
- Nhận xét
- Theo dõi
- Đọc thầm gợi ý sgk
- 3 hs kể 
- Nhận xét
* 2 hs khá, giỏi thực hiện
C. C2 - D2: ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Vn tập kể lại từng đoạn câu chuyện
- Nghe
 ==========================================
 Từ thứ 3/ 13/4/ 2010 đến hết thứ 6/ 16/4/2010 đi chấm thi chữ đẹp cấp Huyện.
Tiết 2: Toán
Bài : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp hs củng cố về: đọc, viết, so sánh các só có ba chữ số. Xắc định 1 của các nhóm đã cho và giải bài toán có với quan hệ " nhiều hơn " một 5số đơn vị.
2. KN: Rèn kĩ năng làm đúng, nhanh, thành thạo các bài tập
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2 hs lên làm 
 200 đồng + 100 đồng = 300 đồng
700 đồng - 200 đồng = 500 đồng
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs làm 
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. GTbài:( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập 
Bài 2: Số ? ( 8' )
<
>
=
Bài 3: 
 ?
( 8' )
Bài 4: Hình nào đã khoan ... en.
c) trời - đất; trên - dưới; ngày - đêm.
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Làm vở
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
- Nghe
Bài 2: Em chọn dấu chám hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn ( 16' )
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Lớp đọc thầm
- Hd hs cách điền dấu chấm hay dâu phẩy 
- Khi điền các dấu câu, nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm.
- Y/c suy nghĩ, lớp làm vở 
- Gọi hs nối tiếp nhau lên điền trên bảng phụ
- Nhận xét ghi lời giải đúng
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Làm vở
- Nối tiếp lên điền
- Nhận xét
C. C2- D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Bài : tiếng chổi tre
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hs nghe viết đúng hai khô thơ cuối của bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu được cách trình bày một bài thơ tự do: Các chữ cái dầu dòng phải viết hoa, Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; it/ ich
2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài thơ, và thi tìm nhanh các âm vần dễ lẫn
3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị : B/p, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: tìm 3 tiêng bắt đầu bàng âm n hay l
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? ( Những chữ dầu các dòng thơ )
+ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? ( Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở )
- Hd hs viết từ dễ viết sai: lặng ngắt, cơn giông, sạch lề
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (6' )
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có âm tr hay ch rồi đặt câu
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm
- Hd hs làm ý a 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để điền cho đúng
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) l hayn :
 - Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng 
- Gọi 1 hs đọc yc ý b bài 3 
- Hd hs cách làm : Thi tìm nhanh tiếng có vần it hoặc ich 
M: Thịt gà - thình thịch
- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh - Nhận xét khen ngợi và đưa ra lời giải đúng
 bịt kín - bịch thóc ; chít khăn - chim chích
 cười tít mắt - ấm tích ; quả mít - xích mích 
- Theo dõi
- làm vở
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 thi tìm nhanh và đặt câu
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Nghe
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Bài : tiếng chổi tre
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hs nghe viết đúng hai khô thơ cuối của bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu được cách trình bày một bài thơ tự do: Các chữ cái dầu dòng phải viết hoa, Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; it/ ich
2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài thơ, và thi tìm nhanh các âm vần dễ lẫn
3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị : B/p, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: tìm 3 tiêng bắt đầu bàng âm n hay l
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? ( Những chữ dầu các dòng thơ )
+ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? ( Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở )
- Hd hs viết từ dễ viết sai: lặng ngắt, cơn giông, sạch lề
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (6' )
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có âm tr hay ch rồi đặt câu
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm
- Hd hs làm ý a 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để điền cho đúng
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) l hayn :
 - Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng 
- Gọi 1 hs đọc yc ý b bài 3 
- Hd hs cách làm : Thi tìm nhanh tiếng có vần it hoặc ich 
M: Thịt gà - thình thịch
- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh - Nhận xét khen ngợi và đưa ra lời giải đúng
 bịt kín - bịch thóc ; chít khăn - chim chích
 cười tít mắt - ấm tích ; quả mít - xích mích 
- Theo dõi
- làm vở
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 thi tìm nhanh và đặt câu
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Nghe
Tiết 2: Toán
kiểm tra
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp hs biết cách đặt tính rồi cộng các số có ba chữ số theo cột dọc
2. KN: Rèn kĩ năng đặt và tính đúng nhanh, thành thạo các bài tập 
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống
II. Chuẩn bị : Các tấm bìa ô vuông, bộ Đ D HT
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên bảng viết : số 345, 609 viết thành tổng trăm, chục và đơn vị
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. cộng các số có ba chỡ số: ( 10' )
3. Hd làm bài tập ( 25' )
Bài 1: Tính 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Tính nhẩm ( theo mẫu )
- Chúng ta đã học các số có ba chữ số, biết so sánh chúng với nhau, bây giờ ta tìm hiểu xem làm phép tính cộng, trừ các số này như thế nào ? 
- Viết lên bảng : 326 + 253 = ?
- Thể hiện bằng đồ dùng trực quan
- Thể hiện sô thứ nhất : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ )
- Thể hiện số thứ hai : Gv gắn lên bảng các hình vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ )
- Để thực hiện cộng hai số này, ta gộp lại ( vẽ đường bao quanh cả hai hình ) kết quả được tổng.
+ Tông này có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? ( Tổng có 5 trăm, 7 chục , 9 đơn vị )
- Hd đặt tính: Viết số thứ nhất ( 326 ), xuống dòng viết dấu cộng ở giữa hai dòng, xuống dòng viết số thứ hai ( 256 ) sao cho số thứ nhất với số thứ hai các hàng phải thẳng hàng nhau, sau đó kẻ vạch ngang
- Thực hiện phép tính: Cộng từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng đơn vị
Cộng đơn vị với đơn vị: 6 cộng 3 bằng 9, viết 9
Cộng chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7
Cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
- Gv H/d hs tổng kết thành quy tắc:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị 
+ Tính : Cộng từ phải sang trái - đơn vị cộng đơn vị, chục cộng chục, trăm cộng trăm
- Gọi 1 hs đọc yc bài - Hd hs áp dung quy tắc vào tính cho đúng
- Làm mẫu: 
 235 637 503 625 326 
 + + + + + 
 451 162 354 43 251
 686 79 9 857 668 577
 200 408 67 230 732
 + + + + +
 627 31 132 150 55
 827 439 199 380 787 
- Yc hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm bài
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách đặt tính rồi tính
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) 832 257
 + +
 152 321
 984 578
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs làm theo mẫu
a) 200 + 100 = 300 b) 800 + 200 = 1000
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
500 + 200 = 700 500 + 100 = 600 200 + 200 = 400
300 + 200 = 500 300 + 100 = 400 500 + 300 = 800
 600 + 300 = 900 800 + 100 = 900
b) 
- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xét
400 + 600 = 1000 500 + 500 = 1000
- Nghe
- Theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Thực hành
- Theo dõi
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc lại
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3: Tập làm văn
Bài : Đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hs biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe đáp lại lời từ chối với thái độ lịch sự, nhã nhặn và thuật lại chính xác sổ liên lạc
3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp
II. Chuẩn bị : b/p, tranh
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs nói lời đáp của em khi được người khác khen
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs thực hành
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Đọc lời các nhận vật trong tranh (10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc cả lớp q/s tranh sgk
- Y/c hs đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật
- Hd hs cách đọc lời đối đáp rõ ràng, tự nhiên
- Gọi 2 cặp hs lên thực hành đối đáp theo lời hai nhân vật
- Gọi 2 cặp khác nói lời đối đáp không cần nguyên văn lời các nhân vật
- Cả lớp nhận xét - Gv nhận xét
VD: HS 1: Cho tớ mượn quyển sách của cậu với.
 HS 2: Xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
 HS 1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Q/s tranh
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Từng cặp hs thực hành
- Nhận xét
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau: ( 10' )
Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang số liên lạc của em. ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs đọc kĩ y/c bài tập
- Y/c hs suy nghĩ để có lời đáp cho phù hợp
- Yc hs trao đổi theo cặp- Gọi từng cặp hs lên thực hành
- Nhận xét khen ngợi và đưa ra câu trả lời đúng:
 Với tình huống a
+ Cho mình mượn quyển truyện của cậu với.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ Tiếc quá nhỉ ! Thế à ? Bạn đọc xong, kể cho mình nghe với, đươck không ? 
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập
- Y/c hs mở sổ liên lạc, chọn một trang em thích để đọc
- Chú ý nói chân thực nội dung
+ Ngày thầy (cô ) viết nhận xét
+ Nhận xét ( khen hoặc phê bình, góp ý ) của thầy ( cô )
+ Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em....
- Gọi 3 hs đọc nội dung một trang sổ liên lạc
- Nhận xét khên ngợi những hs nói tốt
- Theo dõi
- Suy nghĩ viết vào vở
- Gọi 3 hs đọc lại
- Nhận xét
- Theo dõi
- Mở sổ liên lạc
- Theo dõi
- 3 hs đọc 
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 32.doc