CHIỀU
RÈN ĐỌC
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I/Mục tiêu :-rèn kĩ năng đọc thành tiếng
-Đọc trơn toàn bài .Biết ngắt nghỉ hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các cụm từ .
-Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm rãi ,
II/Chuẩn bị
-GV :SGK
-HS :SGK
III/Lên lớp
1/ổn định :1
2/KTBC
3/Bài mới :29 a/giới thiệu
b/giảng bài
-GV đọc mẫu
*Đọc từng câu -
*Rèn đọc từng câu -HS đọc từng câu
*GV theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng
*Rèn đọc đoạn -HS đọc đoạn ,thi đọc cá nhân ,đồng thanh ,
.
CHIỀU RÈN ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/Mục tiêu :-rèn kĩ năng đọc thành tiếng -Đọc trơn toàn bài .Biết ngắt nghỉ hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các cụm từ . -Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm rãi , II/Chuẩn bị -GV :SGK -HS :SGK III/Lên lớp 1/ổn định :1’ 2/KTBC 3/Bài mới :29’ a/giới thiệu b/giảng bài -GV đọc mẫu *Đọc từng câu - *Rèn đọc từng câu -HS đọc từng câu *GV theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng *Rèn đọc đoạn -HS đọc đoạn ,thi đọc cá nhân ,đồng thanh , . –Thi đọc đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Cho hs đọc phân vai -Hsđọc phân vai. -Cho cả lớp nhận xét *Rèn đọc cả bài -HS đọc cả bài 4/Củng cố :4’Cho HS nêu ý nghĩa của bài vừa học -GV liên hệ –GD hocï sinh 5/Dặn dò :1’đọc lại bài -Chuẩn bị bài sau -GV nhận xét giờ học . THỦ CÔNG RÈN GẤP ,CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ NỐI ĐI THUẬN CHIỀU I/Mục tiêu :HS gấp ,cắt, -GD học sinh yêu thích gấp hình II/Chuẩn bị -GV :mẫu ,giấy màu ,kéo -HS :Giấy màu ,kéo ,hồ III/Lên lớp 1/ổn định :1’ 2/KTBC :3’ KT sự chuẩn bị của HS -GV nhận xét 3/Bài mới :26’ Giới thiệu bài *Giảng bài GV nhắc lại quy trình gấp ,cắt ,dán biển báo HS nhắc lại giao thông chỉ nối đi thuận chiều . GV chốt lại -Cho HS làm ra giấy nháp -Sau đó cho HS hoạt động theo nhóm -HS thực hành theo nhóm -Cho HS trình bày sản phẩm 4/Củng cố :4’ Cho HS nhận xét sản phẩm chọn ra sản phẩm đẹp GVKhuyến khích động viên HS 5/Dặn dò :1’Gấp, cắt và dán lại biển báo giao thông -Chuẩn bị bài sau -Gv nhận xét giờ học . TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN :TRƯỜNG HỌC I/Mục tiêu:-HS mô tả được quang cảnh trường để làm bài tập . -HS biết cơ sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động diễn ratrong trường Tự hào và yêu quý trường học của mình . II/Chuẩn bị -GV :Nội dung -HS:VBT tự nhiên xã hội III/Lên lớp 1/ổn định ;1’ 2/KTBC 3/Bài mới “29’ *Giớí thiệu *Giảng bài Cho HS mở VBT tự nhiên xã hội tr/14 *Bài1/Cho HS đánh dấu X vào trước ¨Phòng học Câu trả lời đúng . ¨Thư viện a/Trường học của bạn có những phòng nào ? ¨Phòng truyền thống ¨Phòng y tế ¨phòng vi tính b/Viết thêm tên các phòng khác có ở trường -HS viết thêm của bạn :.. stt Tên phòng có trong trường Công dụng (dùng làm gì ) 1 . .. . Phòng học .. Nơi học sinh học tập .. *Bài 2/Cho HS thảo luận nhóm viết vào chỗ trống trong bảng sau : *Bài 3/Cho HS thảo luận theo cặp đôi -HS trao đổi cặp đôi để trả lời Để trả lời câu hỏi . –Cho từng cặp lên thực hiện -Bạn học trường nào ? -hãy giới thiệu về nơi học tập ,vui chơi Của học sinh trong trường của bạn . GV cho HS nhận xét bổ sung . 4/củng cố :4’ GV cho HS hát bài hát về trường em -GV liên hệ –GD 5/dặn dò ;1’ chuẩn bị bài sau -GV nhận xét giờ học . HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ KIỂM TRA VỆ SINH CÁ NHÂN ,ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I/MỤC TIÊU :-HS hiểu cần có ý thức giữ vệ sinh cá nhân và bảo quản đồ dùng của mình . II/CHUẨN BỊ -GV:nhắc HS mang đồ dùng học tập -HS:mang sách vở ,đồ dùng học tập III/LÊN LỚP 1/ổn định ;1’ 2/Kiểm tra vệ sinh cá nhân -Gv tổ chức cho các tổ trưởng kiểm tra :tay ,chân, đầu, tóc ,quần áo . -Cho từng tổ báo cáo GV nhận xét tuyên dương những em gọn gàng sạch sẽ .Nhắc nhở một số em . 3/Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . -GV cho HS bày hết lên GV kiểm tra từng bàn -GV nhận xét tuyên dương những em biết giữ đồ dùng học tập *GV nhận xét giờ học . CHIỀU TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : -Củng cố cách xem đồng hồ .làm quen với chỉ số lớn hơn 12giờ -Làm quen với những hoạt động sinh hoạt ,học tập thường ngày liên quan đến thời gian . II/CHUẨN BỊ -GV:1số bài tập -HS :VBT ,đồ dùng học tập III/LÊN LỚP 1/ổn định :1; 2/KTBC 3/Bài mới :29’ *Giới thiệu bài *Giảng bài Cho HS mở VBT toán tr/81 *Bài 1/GV cho HS nối đồng hồchỉ thời -HS nối gian thích hợp với giờ ghi trong tranh *Bài 2/Cho HS vẽ thêm kim đồng hồ để -Cho HS làm bài đồng hồ chỉ thời gian tương ứng . GV theo dõi giúp đỡ *Bài 3/Cho HS đánh dấu xvào ô trống ý Tú đi học đúng giờ thích hợp ¨Tú đi học muộn GV theo dõi giúp đỡ ¨ Cửa hàng đã mở cửa ý Cửa hàng đóng cửa ý lan tập đàn lúc 19giờ ¨ lan tập đàn lúc 7 giờ Cho HS làm bài và chữa bài 4/Củng cố :4’GV nhắc lại cách xem giờ GV liên hệ –GD 5/Dặn dò :1’Thực hành xem giờ -Chuẩn bị bài sau -GV nhận xét giờ học . TIẾNG VIỆT RÈN VIẾT CHỮ HOA O I/Mục tiêu :-Rèn cho Hs viết đúng ,đẹp chữ hoaO và cụm từ ứng dụng tho cỡ vừa và nhỏ II/Chuẩn Bị -GV:Chữ mẫu -HS:Vở tập viết III/Lên lớp 1/ổn định :1’ 2/KTBC: 3/Bài mới :29’ Giới thiệu bài *Giảng bài GV treo chữ mẫu cho Hs nhận xét -HS quan sát nhận xét -GV viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại cách viết . –HS quan sát -Cho HS viết vào bảng con -Hs viết vào bảng con -GV nhận xét sửa sai *Giới thiệu từ ngữ ứng dụng -HD HS nhận xét . -HD học sinh nhận xét HD học sinh viết từ Miệng vào bảng con -GV nhận xét sửa sai _Cho HS viết vào vở . -GV chấm bài 4/Củng cố :4’ Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết -Gv liên hệ –GD 5/Dặn dò ;1’Viết lại vào bảng con Chuẩn bị bài sau . -Gv nhận xét giờ học . THỂ DỤC ÔN TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN ,NHÓM BA NHÓM BẢY I/ MỤC TIÊU: - Ôn 2 trò chơi, Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ độngII/ II/ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : - Sân trường, còi, kẻ vòng tròn . III/LÊN LỚP GV cho Hs ra sân khởi động . GV phổ biến nội dung ,yêu cầu bổi tập -Cho HS đi đều -GV theo dõi sửa sai . *Chơi trò chơi GV phổ biến trò chơi:vòng tròn .điểm số theo chu kì 1-2đến hết vòng tròn và ngược lại theo hiệu lệnh *Chơi trò chơi :Nhóm ba nhóm bảy . -Cho HS chơi tập thể lớp vỗ tay kết hợp với nghiêng người ,đi nhún chân . -GV theo dõi nhận xét . *Nhận xét giờ học . CHIỀU TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I/MỤC TIÊU : -Củng cố cách dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu :Ai (cái gì ?,con gì ?) thế nào ? Mở rộng vốn từ về vật nuôi . II/CHUẨN BỊ -GV:1số bài tập -HS:VBT tiếng việt ,đồ dùng học tập III/LÊN LỚP 1/ổn định ;1’ 2/KTBC : 3/Bài mới :29’ *Giới thiệu bài *Giảng bài *Bài 1/Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau HS tìm từ trái nghĩa a/tốt -a/tốt –xấu b/Ngoan b/ngoan -hư c/trắng .. c/trắng –đen e/cao d/cao –thấp g/khỏe.. g/khỏe –yếu Cho HS làm bài và chữa bài *Bài 3/Chọn cặp từ trái nghĩa vừa tìm -Cái bút này rất tốt . Đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái -Cái cặp này rất xấu . nghĩa đó . –Con chó này rất ngoan . -Con mèo này rất hư . -Chiếc áo này rất trắng . -Mái tóc này rất đen . -cây cau này rất cao . -Cái bàn này rất thấp . -Con trâu này rất khỏe . -cái cây này rất yếu . Cho HS làm bài và chữa bài . *Bài 3/ Viết tên các con vật vào chỗ trống dướitranh . 1/con gà 6/dê 2/vịt 7/cừu 3/ngan 8/thỏ 4/ngỗng 9/bò 5/bồ câu 10/trâu . HS làm bài và chữa bài GV nhận xét bổ sung 4/Củng cố ;4’GV nhắc lại nội dung bài GV liên hệ –GD 5/dặn dò ;1’tìm thêm một số từ trái nghĩa -Chuẩn bị bài sau . -GV nhận xét giờ học . TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU :-rèn kĩ năng xem lịch tháng -Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian :Ngày ,tháng ,tuần lễ ,Củng cố biểu tượng về thời gian . II/CHUẨN BỊ -GV:Nội dung -HS:VBt toán ,đồ dùng học tập . III/LÊN LỚP 1/ổn định ;1’ 2/KTBC : 3Bài mới :24’ 1 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật *Giới thiệu bài *Giảng bài *Bài 1/Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 (có 31ngày ) *Bài 2/ a/ viết tiếp các ngày còn Thiếu trong tờ lịch tháng tư . -HS điền tiếp b/xem tờ lịch trê và viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm . c/khoanh vào các ngày . Cho HS làm bài và chữa bài 4/Củng cố :4’GV nhắc lại cách xem lịch GV liên hệ –GD 5/Dặn dò ;1’về xem lịch Chuẩn bị bài sau -Gv nhận xét giờ học . ÂM NHẠC ÔN LẠI CÁC BÀI HÁT HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHƠI CÁC TRÒ CHƠI CHUYỂN TIẾT I/Mục tiêu : -Rèn cho HS nắm chắc 1số trò chơi .yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động II/Chuẩn bị -GV;một số trò chơi III/Lên lớp GV nêu yêu cầu buổi học GV tổ chức cho chơi các trò chơi ;hoa nở hoa tàn ,thò thụt ,con muỗi ,. GV cho HS chơi GV theo dõi gúp đỡ HS trong khi chơi GV nhận xét nhắc nhở . GV nhận xét giờ học . CHIỀU TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU :-Củng cố nhận biết về đơnvị đo thời gian Ngày, giờ ,ngày ,tháng Củng cố kĩ năng xem giờ đúng ,xem lịch tháng . II/CHUẨN BỊ -GV:1Số bài tập -HS:VBT toán III/Lên lớp 1/ổn định :1’ 2/KTBC 3/Bài mới :29’ *Giới thiệu bài *Giảng bài GV cho HS mở vở bài tập toán tr/84 *Bài 1/Cho HS nêu yêu cầu -HS nêu yêu cầu Cho HS nối mỗi câu với đồng hồ -HS nối chỉ giờ thích hợp . Cho HS nhận xét sửa sai . *Bài 2/Viết tiếp các ngày còn -HS viết tiếp thiếu vào tờ lịch tháng 5. b/Xem lịch và viết vào chỗ -Ngày 1tháng 5là ngày thứ bảy . trống thích hợp . –Tháng 5 có 5ngày thứ ba ... thế nào? - Muốn làm được loại biển báo này ta phải gấp, cắt hình nào? @Hướng dẫn mẫu - Làm mẫu + Giảng giải Bước 1: Gấp, cắt biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều : +Hình tròn cạnh 6 ô +Hình chữ nhật, màu trắng dài 4 ô rộng 1 ô Bước 2: Dán biển báo ngược chiều +Dán chân biển báo tờ giấy trắng (hình 1) +Dán hình tròn màu xanh chồm lên chân biển báo khoảng nữa ô( Hình 2) +Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa vòng tròn ( hình 3) @Thực hành -Yêu cầu hs làm cá nhân -GV theo dõi uốn nắn *HĐ kết thúc: (4’) -Cho trưng bày sản phẩm -Nhận xét,tuyên dương. -Cho nhắc lại các bước làm -LHGD - Dặn hs về nhà tập gấp , cắt, dán -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học -Quan sát -HS nhắc lại - Màu khác nhau, màu xanh, đỏ - Hình tròn, hình chữ nhật - HS theo dõi từng bước -Thực hành bằng giấy màu -Bày sản phẩm, chọn bài đẹp cân đối nhất. -------------------------------------- CHIỀU (GV DỰ TRỮ DẠY) Ngày soạn :9/12 Ngày dạy :11/12 THỨ SÁU CHÍNH TẢ Tiết: 32 Nghe- viết: TRÂU ƠI ! Phân biệt : ao/ au , tr / ch, hỏi / ngã I/ MỤC TIÊU: 1.KT: - Biết nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. -Biết cách làm được BT2; BT3 (a/b) 2.KN: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. -Làm được BT2; BT3 (a/b) 3.TĐ: -Gd tính viết cẩn thận , làm bài chính xác. II/ ĐỒ DÙNG: -Gv: Bảng phụ -HS:vở ,đồ dùng học tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB - Yêu cầu viết lại:vẫy đuôi, nhảy nhót, quấn quýt - Nhận xét, sửa sai,àGTB *HĐ2: (25’) Hđ lớp, cá nhân –GQMT1,2 @ Hướng dẫn tập chép: Ghi nhớ nội dung : - Gv đọc 1 lần -Người nông dân nói gì với con trâu ? Hướng dẫn trình bày - Bài ca dao gồm có mấy câu? - Mỗi câu có mấy tiếng ? - Cần viết thế nào cho đẹp ? Hướng dẫn từ khó - Yêu cầu đọc, viết từ khó: Cấy cày, vốn nghiệp , quản công, ngoài đồng . - GV theo dõi, sửa sai Viết chính tả -GV đọc - GV đọc Thu chấm, nhận xét @ Luyện tập : Bài 2: ao / au - Yêu cầu đọc đề - Chia nhóm thi tìm nhanh - Nhận xét các nhóm Bài 3: Hỏi / ngã - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm sách : Ngã ba, nghỉ ngơi, đỗ xanh vẩy ca.ù - Nhận xét . *HĐ kết thúc: (5’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết địểm của bài viết và bài tập -Gv tuyên dương nhắc nhở. -Dặn về nhà làm bài tập 3 -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - 1 hs trả lời - 6 câu - 1 câu 6, 1 câu 8 - Viết lùi 1 ô câu 8 - Viết lùi 2 ô câu 6 - Hs đọc , hs viết từ khó - Hs chép vở - Hs sửa lỗi - 1 hs đọc đề - 4 nhóm nối tiếp tìm - 1 hs đọc đề - Đổi chéo sách, hs nêu kết quả ----------------------------------------- TOÁN Tiết: 80 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: 1.KT: -Biết các đơn vị đo thời gian: ngày giờ, ngày tháng. -Biết xem lịch. 2.KN: -Xem lịch được. *Làm được bài 3. 3.TĐ: -GD thêm về lịch tháng. II/ ĐỒ DÙNG: -Gv: Mô hình đồng hồ, tờ lịch tháng 5 -HS :SGK,đồ dùng học tập . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB - GV đưa tờ lịch tháng . - Yêu cầu hs xem trả lời - Nhận xét, ghi điểm ,àGTB *HĐ2: (25’) Hđ cá nhân-GQMT1,2 @Luyện tập: Bài 1:Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ? - Yêu cầu đọc đề - GV đọc từng câu – Gọi hs nêu tên đồng hồ A,B, C, D. - Yêu cầu hs thực hàng quay mô hình - Nhận xét. Bài 2: Điền tờ lịch – trả lời - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm sách - Nhận xét, sửa sai - Trả lời câu hỏi + Ngày 1 / 5thứ mấy ? + Thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào? + Thứ tư tuần này là ngày . Thứ tư tuần trước, tuần sau là ngày bao nhiêu? - Làm thế nào em biết? Bài 3: Thực hành quay đồng hồ (Hs khá làm) - Yêu cầu đại điện 4 nhóm lên quay - Lớp cũng quay : 8 giờ sáng, 20 giờ, 2 giờ chiều , 21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ - 20 giờ là mấy giờ tối ? - 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ ? *HĐ kết thúc: (4’) -GV nhắc lại cách xem đồng hồ -GV liên hệ –GD . -Dặn hs về nhà làm bài tập. -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . - 2 hs xem – trả lời - 1 hs đọc đề - Hs nêu tên đồng hồ - Câu a – Đồng hồ D Câu b – Đồng hồ A Câu c – Đồng hồ C Câu d – Đồng hồ B - 4 hs thực hàng quay mô hình - 1 hs đọc đề - Hs làm sách đổi chéo - Hs nêu kết quả - Hs nối tiếp trả lời -4 hs lên bảng -Lớp quay mô hình - 1 hs trả lời - 1 hs trả lời ------------------------------------------- KỂ CHUYỆN Tiết : 16 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ MỤC TIÊU: 1.KT: -Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. 2.KN: - Kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. *Kể được toàn bộ câu chuyện. 3.TĐ: -GD các em có ý thức yêu thương và chăm sóc con vật nuôi trong nhà. II/ ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB - Yêu cầu kể lại câu chuyện “Hai anh em ” - Nhận xét ghi điểm ,àGTB *HĐ2: (25’) Hđ nhóm – cá nhân –GQMT2 @ Hướng dẫn kể từng đoạn Kể trong nhóm - Yêu cầu kể theo nhóm - GV theo dõi uốn nắn Kể trước lớp -Yêu cầu thi kể trước lớp - Nhận xét, bổ sung Nếu hs lúng túng GV có thể gợi ý + Bạn của Bé là ai? + Khi Bé bị thương Cún đã làm gì? + Vết thương của Bé thế nào? + Ai đã đến thăm Bé ? + Vì sao BéÙ lại buồn ? + Cún đã làm gì cho Bé vui? @ Kể toàn bộ câu chuyện : (HS khá kể) - Tổ chức cho hs thi kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, chọn hs kể hay. *HĐ kết thúc: (5’) -Qua câu chuyện em thấy tình bạn giữa Bé và Cún thế nào? -GV liên hệ –GD -Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . 4 hs kể - 5 em một nhóm tập kể - Đại diện nhóm kể từng đoạn - Nhận xét - HS thi kể - Nhận xét ------------------------------------ TẬP LÀM VĂN Tiết: 16 KHEN NGỢI- KỂ NGẮN VỀ VẬT - LẬP THỜI GIAN BIỂU I/ MỤC TIÊU: 1.KT: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen(BT1). - Biết kể một vài câu về 1 con vật nuôi quen thuộc trong gia đình(BT2). -Biết lập thời gian biểu( nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày(BT3) 2.KN: - Nói được câu tỏ ý khen(BT1). - Kể một vài câu về 1 con vật nuôi quen thuộc trong gia đình(BT2). -Lập thời gian biểu( nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày(BT3) 3.TĐ: -Hiểu và vận dụng trong thực tế theo một thời gian nhất định. **GD ý thức bảo vệ loài động vật. II/ ĐỒ DÙNG: -Gv: Tranh các con vật 1 thời gian biểu -HS: SGK,vở ,đồ dùng học tập . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB -Yêu cầu đọc 1 đoạn văn viết về anh chị em - Nhận xét, ghi điểm ,àGTB *HĐ2: (25’) Hđ nhóm, cá nhân-GQMT1,2 @Hướng dẫn bài tập : Bài 1: Nói lời khen ngợi - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu đọc mẫu + Chú Cường rất khoẻ - Chú Cường khoẻ quá! - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em - Yêu cầu các nhóm trình bày - Nhận xét -Vừa rồi chúng ta tập nói lời gì? à Khi nói lời khen ngợi ta cần nói vời thái độ chân thành. Bài 2: Kể ngắn về vật nuôi - Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs kể về vật nuôi trong nhà trong tranh. - Yêu cầu thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét àGDMT: có ý thức bảo vệ chúng. Bài 3: Thời gian biểu - Yêu cầu đọc đề: - GV có thể đọc thời gian biểu của bạn Phương Thảo - Yêu cầu hs làm vở - Nhận xét. *HĐ kết thúc: (4’) -GV nhắc lại nội dung bài -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà tập kể về con vật nuôi khác trong nhà -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . -3 HS đọc - 1 hs đọc đề - 1 hs đọc mẫu - 2 em 1 nhóm trao đổi - Đại dịên các nhóm trình bày lời khen ngợi - 1 hs đọc đề - Hs lần lượt kể - 1 nhóm 2 em trao đổi - Đại diện nhóm nêu - 1 hs đọc đề - Hs theo dõi - HS làm vở - 1 hs lên bảng ------------------------------------------ SINH HOẠT LỚP TUẦN 16 I/NHẬN ĐỊNH TÌNH HÌNH TUẦN 16 *ƯU : -Hăng hái phát biểu ý kiến: Đức, Ngân. -Đi học đầy đủ đúng giờ . -Biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong học tập . -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. -Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ . -Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở . -Ngoan ngoãn lễ phép . -Giữ gìn vệ sinh sân trường lớp học sạch sẽ . *KHUYẾT : -Trong lớp còn nói chuyện riêng,chưa chú ý nghe giảng: Vượng -Chữ viết còn viết ẩu: Giang -Chưa chuẩn bị đồ dùng học tập: Trung, Vượng -Chưa học bài ở nhà, hoặc học chưa kĩ: Sang, Minh. II/PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN SAU. 1/HỌC TẬP : -Vào lớp thuộc bài hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . -Duy trì truy bài đầu giờ . -Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở . -Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ . 2/ĐẠO ĐỨC - TÁC PHONG -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy -Thực hiện 4 nhiệm vụ HS -Tác phong gọn gàng sạch sẽ. 3/CÔNG TÁC KHÁC -Giữ gìn vệ sinh chung ,không xả rác bừa bãi . -Chăm sóc bồn bông -Đóng các nguồn quỹ .. III/Tổ chức các trò chơi ------------------------------------------- CHIỀU (GV DỰ TRỮ DẠY)
Tài liệu đính kèm: