Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.

.MỤC TIÊU:

- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.

- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác với chính bản thân mình.

2-HS có khả năng:Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.

Thực hiện gọi và nhận điện thoại lịch sự

3-HS có thái độ:Tôn trọng từ tốn lễ phép khi nói chuyện điện thoại

-Đồng tình với các bạn có hành vi đúng không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói điện thoại.

II.Chuẩn bị.

-GV Bộ đồ điện thoại điện tử.

HS vở bài tập đạo đức.

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
I I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
.MỤC TIÊU:
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng từ tốn, lễ phép, nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác với chính bản thân mình.
2-HS có khả năng:Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
Thực hiện gọi và nhận điện thoại lịch sự
3-HS có thái độ:Tôn trọng từ tốn lễ phép khi nói chuyện điện thoại 
-Đồng tình với các bạn có hành vi đúng không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói điện thoại.
II.Chuẩn bị.
-GV Bộ đồ điện thoại điện tử.
HS vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Thảo luận cách nói chuyện điện thoại.
KL:
HĐ 2: Sắp xếp thành câu hội thoại.
HĐ 3: Thực hành.
3.Dặn dò.
-Khi nói lời yêu cầu đề nghị nói với thái độ như thế nào?
 -Nhận xét đánh giá.
*GTB: dÉn d¾t, ghi tªn bµi.
Bài 1:-Y/c đọc lời thoại.
Y/c:Dựa vào ND SGK đóng vai.
-Khi điện thoại reo bạn Vinh nói gì và làm gì?
-Em học được gì qua cách nói chuyện điện thoại của 2 bạn?
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Chia nhóm, nêu y/c thảo luận.
-Gọi các nhóm lên đóng vai.
-Khi nói chuyện với người lớn, em cần có thái độ như thế nào?
Bài 3:
-Em Hã nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại?
-Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
-Nhắc HS cần biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
-Thái độ nhã nhặn, lịch sự , chân thành.
-Nhắc lại tên bài học.
-3-4HS đọc lời thoại.
2-3 Cặp HS thực hiện.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhấc máy điện thoại nói: Alô tôi Vinh nghe đây.
-Hỏi thăm b¹n chân đau khỏi chưa 
-Nhiều hs nêu ý kiến.
-Nói ngắn gọn, từ tốn, lích sự.
-Cả lớp đọc thầm
-Thảo luận nhóm
-Báo cáo kết quả.
-Cùng HS nhận xét bổ sung
-Thực hiện 2-3 nhóm.
-Nhiều HS nêu
.-Thể hiện sự tôn trọng người khác và chính mình 
-Làm vở bài tập.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Bác sĩ sói. 
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- §äc ®ĩng, râ rµng toµn bµi; biÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng chç; ®äc rµnh m¹ch toµn bµi.
- HiĨu ND:Sãi gian ngoan bµy m­u lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bÞ Ngùa th«ng minh dïng m­u trÞ l¹i.( tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1,2,3,5). Häc sinh K-G tr¶ lêi ®­ỵc CH4.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc theo vai
3.Củng cố dặn dò:
TiÕt 1
-Gọi HS đọc bài: Cò và cuốc
-Nhận xét đánh giá.
*GT về chủ điểm muông thú, kÕt hỵp GTB.
-Đọc mẫu.
-HD luyện đọc.
HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài
-Thèm rõ rãi nghĩa là thế nào?
-Y/c HS đi nhón chân.
-Chia lớp thành các nhóm
TiÕt 2
-yêu cầu cả lớp đọc thầm.
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa?
-Sói lừa ngựa để làm gì?
-Lừa bằng cách nào?
-Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá.
+Chọn tên khác cho chuyện
 -Yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Nhắc HS về nhà:
-2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Kể tên thêm các loài thú.
-Đọc nối tiếp câu.Phát âm từ sai.-Luyện đọc cá nhân.-Nối tiếp đọc đoạn.Nêu ý nghĩa các từ SGK.
-Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra.
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, chọn HS đọc hay.
-Thèm rỏ rãi.
-Để ăn thịt
-3-4 HS nhắc lại.
-Ngựa giả vở đau chân và nhờ khám giùm.
-Hình thành nhóm thảo luận
-Các nhóm luyện đọc.
-5-6 nhóm HS thực hiện.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
-Dùng mưu lại mắc mẹo 
-Về nhà kể lại cho người thân nghe.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bảng chia 3.
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
Củng cố về cách tìm kết quả của phép chia.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
HĐ 2:Thực hành.
3.Củng cố dặn dò.
-Y/c HS từ phép nhân chuyển thành 2 phép chia t­¬ng øng.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nêu: 3x 2 = 6: Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép nhân.
-Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia 6: 2 = 3
-Gợi ý: 3 x 2 đựơc gọi là gì?
-Vậy 6: 2 cũng được gọi thế nào?
Bài 1: yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: Tổ chức cho HS nêu miệng theo cặp
Bài 3: yêu cầu hs thực hiện vào vở bài tập toán.
-Chấm một số bài và nhận xét.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4
 12 : 4 = 3
-3-4Hs nêu.
-Chuyển sang phép chia.
6: 2 = 3; 6 : 3 = 2
-Nhiều Hs nhắc lại.
-Tích của 2 và 3.
-Thương của 6 và 2
-Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bài .
-Nêu.
-Thực hiện.
-Nêu kết quả.
-2x 3 = 6 2 x4 = 8 
6: 2 = 3 8 : 2 = 4
-làm bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông giang ngang 
– trò chơi: kết bạn
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
.Mục tiêu.
Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay giang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
Học trò chơi kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia trò chơi.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Khởi động xoay các khớp tay chân.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi: có chúng em.
B.Phần cơ bản.
1)Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
2)Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay giang ngang
3)Học trò chơi: Kết bạn.
-Giải thích cách chơi như trò chơi:
 nhóm 3 – nhóm 7 nhưng hình thức chơi phong phú hơn.
-Chơi thử 1-2 lần
-Nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Cúi ngừơi thả lỏng, nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài 
– nhắc về ôn bài.
1’
70 –80m
1’
1lần
2-3lần
2-3lần
8-10’
2-3lần
5-6lần
1’
1’
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ 
´ ´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´
 ´ ´
 ´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bảng chia 3.
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
.Mục tiêu.
 Giúp HS 
-Lập được bảng chia 3 và học thuộc bảng chia 3.
-Thực hành bảng chia 3 qua làm tính và giải toán.
II: Chuẩn bị 
-40 mươi bộ đồ dùng giải toán.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Bảng chia 3.
HĐ 2: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu 18 : 2 = 9
14 : 2 = 7 
-Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn vậy có tất cả  chấm tròn ta làm thế nào?
-Cho HS tự lập bảng chia 3 theo cặp.
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài toán cho biết 3 tổ có baonhiêu học sinh?
Bài toán hỏi gì?
Bài 3: Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêucầu tìm gì?
-Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
-Chấm vở HS.
Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
-Đánh giá chung.
-Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bảng con.
-10: 2 = 5 18 : 2 = 6 
-Có 12 chấm tròn.
Ta lấy 3 x 4 = 12
-Chuyển phép nhân thành phép chia cho 3: 12 : 3 = 4
-1Hs nêu phép nhân.
-1HS nêu phép chia 3.
-Đọc thuộc chia trong nhóm.
-vài học sinh đọc.
-Thực hiện,
-Nêu miệng phép tính.
-2-3HS đọc lại bài.
-2HS đọc bài.
-Có 24 HS
-1tổ có  HS
-Tự tóm tắt và giải.
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS.
-Số bị chia, số chia.
-Tìm thương.
-Lấy số bị chia chia cho số chia.
-Làm vào vở bài tập
-Đổi vở và soát lỗi.
-Thực hiện.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Bác sĩ sói.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Dùa theo tranh, kĨ lai tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn. HS kh¸, giái biÕt ph©n vai dùng l¹i c©u chuyƯn.
II.§å dïng d¹y häc: 
-Tranh minh ho¹ BT1,2 SGK 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Kể chuyện theo tranh
HĐ2: Kể theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-yêu cầu HS quan sát tranh.
+Gợi ý theo từng tranh.
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Tranh 2, 3, 4 Gọi Hs kể lại.
-HD HS 
+Người dẫn chuyện vui hài.
+Ngựa điềm tĩnh lễ phép.
+Sói gian dối giả bộ nhân từ.
-Đánh giá từng HS.
-Mượn lời chú ngựa em hãy kể lại câu chuyện.
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Dặn HS về tập kể lại.
-kể lại truyện một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Chơi với bạn không nên coi thường bạn.
-Quan sát tranh nhớ lại nội dung câu chuyện.
-Ngựa đang gặm cỏ. Sói nhìn thấy ngựa thèm rỏ dãi.
-1-2HS kể lại.
-4HS kể lại.
-Kể trong nhóm.
-Thi kể giữa các nhóm.
-Đại diện các nhóm kể.
-Bình chọn HS kể hay nhất.
-Theo dõi.
-Chia nhóm 3 HS kể lại t ... ùt
Trượt
Ước
Bước
Rước
Lược
Thước
trước
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về rèn chữ và làm bài tập.
-Viết bảng con.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc, đọc đồng thanh.
-Mùa xuân.
-Hàn trăm con voi đực nục nịch kéo đến.
-Tây nguyên, Ê – đê –Mơ – nông.
-Viết bảng con:nục nịch, hàng trăm, nừơm nượp.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-Nêu:
-Các nhóm thi đua điền.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Thuộc bảng chia 3: 1/3.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học vào việc làm tính và giải bài toán.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn bảng chia 3
HĐ 2: Làm tính đi kèm đơn vị.
HĐ 3: Ôn giải toán.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu Hs vẽ hình vuông.
-Lấy đi một phần mấy hình vuông?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài1:
Bài 2: Nêu 3 x 6
18 : 3
-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Nêu 8cm : 2 = 4cm
Lưu ý Hs cần ghi đầy đủ.
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài toán cho biết gì?
-bài toán hỏi gì?
-Bài 4: yêu cầu HS tự đọc vàgiải
-Thu vở chấm nhận xét.
-Dặn HS về tập chuyển từ phép nhân sang phép chia.
-Đọc bảng chia 3.
-Vẽ – chia 3 tô màu một phần.
1/3 hình vuông.
-Làm miệng theo cặp.
-Vài cặp HS đọc.
-Nêu miệng.3 x 6 =18
 18 : 3 = 6
-Lấy tích chia cho thừa số nọ ta đựơc thừa số kia.
-Nêu miệng
-Làm vào bảng con
15cm : 3 = 5cm 9kg: 3=3kg
14cm : 2=7 cm 21l: 3 = 7l
10 dm : 2= 5dm
-2HS đọc
15 kg gạo chia đều 3túi.
-mỗi túi đụng  kg gạo.
-Giải vào vở.
-Mỗi túi đựng được số kg gạo là 15 : 3 = 5 (kg gạo)
Đáp số : 5kg gạo
27 lít dầu rót đựơc số can
27 : 3 = 9 (can dầu)
Đáp số: 9 can dầu.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa T.
I. . I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa T(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ T, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa T
HĐ 2: Viết cụm tự ứng dụng.
HĐ 3:Tập viết.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS viết: S,
 Chấm vở tiếng việt của HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ T
+Chữ T được viết được mấy nét độ cao bao nhiêu.
-HD cách viết, lia bút
-Theo dõi uốn nắn HS viết
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa
Ruột con ngựa rất thẳng và dài là đoạn từ dạ giày đến ruột non.
-Câu thành ngữ: “Thẳng như ruột ngựa” Ý nói về tính cách của một ngừơi như thế nào?
-yêu cầu HS nêu độ cao của các con chữ
-HD cách viết chữ thẳng
-Nhắc nhở HS trước khi viết bài.
-Thu vở và chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà viết bài.
-Viết bảng con hai lần.
-Quan sát và nhận xét
-cao 5 li
-theo dõi.
-Viết bảng con 2-3 lần.
-Đọc đồng thanh.
-Lắng nghe.
-Thảo luận.
-Cho ý kiến: ý nói người có tính cách thẳng thắn không ưng điều gì nói ngay.
-3-4HS nêu.
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-Viết vào vở.
-thực hiện theo yêu cầu
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Tìm một thừa số của phép nhân.
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
 Mục tiêu. 
Giúp HS:
Cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
Biết cách trình bày bài giải.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
HĐ 2: cách tìm thừa số trong phép nhân.
HĐ 3: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS tự lấy ví dụ về phép nhân sau đó chuyển sang phép chia.
-Giới thiệu bài.
-Nêu phép nhân 3x2 = 6
-Yêu cầu HS chuyển sang phép chia.
-Em có nhận xét gì về cách lập phép chia từ phép nhân?
Bài tập yêu cầu HS làm bảng con.
-Nêu phép tính: x ´ 2 = 8
x trong phép nhân gọi là gì?
-Muốn tìm x ta làm như thế nào?
Vậy x = 4
-Muôn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
-Nêu: x ´ 3 = 15
Bài 2:
Bài 3: Tìm y
Bài 4: Giúp HS hiểu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Tự làm vào bảng con
-Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
6: 3 = 2 
6: 2= 3
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia,
-Nhiều HS nhắc.
-2 ´ 4 = 8 3 ´ 4 = 12
8: 2 = 4 12 : 3 = 4
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
-Nêu tên gọi kết quả phép nhân
-Gọi là thừa số chưa biết.
-Lấy 8: 2= 4
-Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Làm bảng con
x ´ 3 = 15 
x = 15 : 3
x= 5
-Nhắc lại quy tắc.
-Làm bảng con.
x ´ 3 = 12 3 ´ x = 21
x = 12: 3 x = 21: 3
x= 4 x=7
-Làm vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc.
-Nêu.
20 HS cần:  bàn học?
-Giải vào vở.
20 HS cần số bàn học là.
20 : 2 = 10 (bàn học)
Đáp số: 10 bàn học.
-Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. 
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Đáp lời khẳng định- Viết nội quy.
. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
-Biết viết lại vài điều nội quy của trường, lớp
3 GD HS có ý thức thực hện tốt nội quy của trường, lớp
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Đáp lời khẳng định
HĐ2:Viết nội quy
3)Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống để xin lỗi bạn
-Nhận xét lời đáp của HS
-Giới thiệu bài
-Bài 1: yêu cầu HS quan sát tranh SGK
-Bức tranh vẽ cuộc trao đổi giữa ai với ai?
-Các bạn hỏi cô điều gì?
-Cô bán vé đáp thế nào?
-Các bạn nói gì?
-Nhận xét sửa sai cho HS
-Cấn đáp lại với thái độ như thế nào?
-Bài 2
-bài tập yêu cầu gì
-Gọi HS đọc tình huống 1
-Bài 3
-Đọc nội quy của lớp
-Nhắc nhở HS thực hiện nội quy của lớp
-Chấm một số bài, nhận xét
-Dặn HS học và thực hiện nội quy nghiêm túc 	
-2 Cặp HS lên thực hiện
-Quan sát, đọc lời nhân vật
-Giữa HS đi xem xiếc với cô bán ve
-Hôm nay có xiếc hổ không ?
-Có chứ
-Hay quá!
-Thảo luận theo cặp
-Vài cặp lên săm vai
-Vui vẻ, niềm nở, lịch sự
-2 HS đọc
-Nói đáp lời của em
-2 HS đóng vai
-Nối tiếp nhau nói theo tình huống1
-Thảo luận đóng vai theo tình huốngB,C
-4-5 Cặp HS thực hành đóng vai
-Nhận xét lời đáp của bạn
-lắng nghe
-3-4 HS đọc lại
-Theo dõi
-Viết vào vở
-Vài HS đọc lại
-Về Học thuộc nội quy của lớp
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:Ôn tập về xã hội
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Kể tên các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
-Kể với bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh(Phạm vi huyện)
-Yêu quý gia đình, trường học và quê hương mình ở. Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở, trường học sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 BaØi mới
3)Củng cố dặn dò
-Kể tển 1 số nghề chính ở địa phương em?
-Để môi trường sạch đẹp em cần làm gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Tổ chức cho HS ôn dưới dạng hái hoa dân chủ.GV chuẩn bị một số câu hỏi phù hợp với nội dung, phù hợp với bài học
-Chia lớp thành 4 nhóm, để có sự thi đua, mỗi nhóm 1 lần lên trả lơi câu hỏi, nhóm trả lời đúng đạt 5 điểm, nhóm trả lời sai không bổ sung được thì nhóm khác trả lời
-Nhận xét- tuyên dương
-Nhắc HS về ôn bài
-Vài HS kể
-Nêu 
-Tham gia hái hoa dân chủ trả lời câu hỏi
-Thi đua chơi giữa các nhóm
-nhận xét đánh giá
-Thực hiên theo nội dung bài học
THỂ DỤC
Bài:ĐI nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi kết bạn
I. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
.Mục tiêu:
-Đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối đúng
-Ôn trò chơi –(Kết bạn) yêu cầu biết cách cơi và tham gia chơi 
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động
-Chạy theo 1 hàng dọc hít thở sâu
-Đi theo vòng tròn và hit thở sâu
-Ôn bài thể dục tay không
B.Phần cơ bản.
1)Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông
2 Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang
3 Đi nhanh chuyển sang chạy
-GV làm mẫu và HD, giải thích
-Tập theo tổ
Tổ chức các tổ thi với nhau
4 Trò chơi:Kết bạn
-Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi
-Cho HS đọc:kết bạn, kết bạn. Kết bạn là đoàn kết, kết bạn là sức mạnh. Chúng ta cùng nhau kết bạn
-Sau đó giao viên hô cho HS kết2,3,4,5,.
-Sau mỗi lần chơi GV nhận xét, thưởng và phạt rõ ràng
C.Phần kết thúc.
-Cúi người lắc ngưòi thả lỏng
-Trò chơi: diệt các con vật có hại
-Hệ thống bài
-Nhắc HS về tập đi nhanh chuyển sang chạy
1’
2’
70m
1’
2-3 lần
8-10’
2’
2’
1’
1
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_23_nam_hoc_2009_201.doc