Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012

Tiết 1. Tập đọc

QUÀ CỦA BỐ

I. MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu có nhiều dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh về 1 số con vật trong bài. Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tö, ngày 09 tháng 11năm 2011
Tiết 1. Tập đọc 
QUÀ CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu có nhiều dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh về 1 số con vật trong bài. Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Bông hoa Niềm Vui.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
3 Bài mới:(29’)
Giới thiệu: Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Đó là những món quà của bố dành cho các con. Những món quà rất đặc biệt. Để biết món quà đó có ý nghĩa gì lớp mình cùng học bài Quà của bố của nhà văn Duy Khánh 
v Hoạt động 1: Luyện đọc.
a.GV đọc mẫu toàn bài, .
b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
 + Quà của bố đi câu về có những gì?
+ Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới nước?”.
 + Bố đi cắt tóc về có quà gì?
 + Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt đất”?
 + Những món quà đó có gì hấp dẫn?
 + Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố?
 + Theo con, vì sao các con lại cảm thấy giàu quá trước những món quà đơn sơ?
- GV: Bố mang về cho các con cả 1 thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước. Những món quà đó thể hiện tình yêu thương của bố với các con.
v Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài
- Hát
- 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa Niềm Vui và TLCH
- Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ cảnh 2 chị em đang chơi với mấy chú dế.
- HS quan sát. 
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. xuất hiện
- HS LĐ các từ: muỗm, cánh xoăn, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, mốc thếch.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:
 + Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
 + Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt đất:// con xập xanh,/ con muỗm to xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.//
 + Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao trong cái vỏ bao diêm// toàn dế đực,/ cánh xoan và chọi nhau phải biết.
- Đọc chú giải trong SGK.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
 + Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
 + Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Con xập xành, con muỗm, con dế.
- Nhiều con vật sống ở mặt đất.
- Con xập xành, con muỗm to xù, mốc thếch, ngó ngoáy. Con dế đực cánh xoăn, chọi nhau.
- Hấp dẫn, giàu quá.
- Vì nó thể hiện tình yêu của bố đối với các con./ Vì đó là những món quà mà trẻ em rất thích./ Vì các con rất yêu bố.
- HS thi đọc cá nhân 
- cả lớp theo dõi, nhận xét.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)
 - Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì? (Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.)
 - Về nhà đọc lại bài nhiều lần. 
 - Nhận xét tiết học.
Tiết 2. Toán
54 - 18
I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
 - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
 - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Que tính, bảng phụ.
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (3’) 34 - 8
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét cà cho điểm HS.
3. Bài mới: ( 28’)
Giới thiệu: Trong tiết học toán hôm nay, các em cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 54 - 18 và giải các bài toán có liên quan.
v Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18
Bước 1: Nêu vấn đề
+ Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
 + Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
 + Em làm như thế nào?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
v Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1a: Tính
Bài 2: (cột 1, 3) Đặt tính rồi tính hiệu.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Bài 3a: Giải bài toán.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Vì sao em biết?
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán yêu cầu tìm gì? 
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
- Hát
 + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6 ; 44- 5.
 + HS2: Tìm x: x + 7 = 54
- HS thực hiện
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 54 - 18
- Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính.
- Nêu cách bớt
- Còn lại 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
 54 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 
- 18 bằng 6, viết 6, nhớ1,1 thêm 1 bằng 2
 36	5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm. 
- Lớp làm bảng con. Nhận xét bài của bạn.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm. Nhận xét.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64 44
 - 47 - 28 - 19
 27 36 25 
- 1 HS đọc đề bài.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
 Tóm tắt
Vải xanh dài	 : 34 dm
Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm
Vải tím dài	 :.. dm? 
 Bài giải
 Mảnh vải tím dài là:
	 34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau.
- HS tự vẽ hình.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
 - Nhận xét tiết học.
 Thứ 5, ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết 1. Thể dục
 BÀI 26
 I. Mục tiêu: 
-Ôn điểm số 1-2,1-2,theo đội hình vòng tròn.Yêu cầu điểm đúng số,rõ ràng,trật tự.
-Ôn trò chơi Bịt mắt bắt dê.Yc biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp lên lớp
I. Mở đầu: (5’)
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn đi thường...bước Thôi
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II. Cơ bản: { 24’}
a.Điểm số 1-2,1-2,theo vòng tròn
Từng tổ(cả lớp) theo 1-2,1-2,..điểm số
 Nhận xét 
b.Trò chơi : Bịt mắt bắt dê
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)
Thả lỏng :
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn 8 động tác TD đã học
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiết 2. Tập Viết
L - Lá lành đùm lá rách.
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: K
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Kề vai sát cánh 
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ L
Ÿ Phương pháp: Trực quan.
ò ĐDDH: Chữ mẫu: L
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
Chữ L cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ L và miêu tả: 
+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại.
ò ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a.
HS viết bảng con
* Viết: : Lá 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
Ÿ Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
Ÿ Phương pháp: Luyện tập.
ò ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- L :5 li
- h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên a
- Dấu huyền (`) trên a và u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
L
 Lá 
Lá lành đùm lá rách
Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS ho ... ệc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
 - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở
 - Biết được lợi ích của viêc giữ vệ sinh môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Các hình vẽ trong SGK được phóng to. bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
1. Khởi động (1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(3’) Đồ dùng trong gia đình.
 + Hãy kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng trong nhà của em?
 + Chúng ta cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng trong nhà bền đẹp?
- GV nhận xét.
3. Bài mới:(28’) 
Giới thiệu: Trong tiết TNVXH hôm nay các em sẽ học bài: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. Sau bài học này các em sẽ biết được việc giữ sạch môi trường đó có lợi ích gì và các em phải làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. 
v Hoạt động1: Làm việc với SGK 
Bước 1: Làm theo nhóm đôi.
 - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi quan sát các hình 1, 2,3, 4, 5 theo các câu hỏi gợi ý: 
 + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? Mọi người đang làm gì? Làm thế có ích lợi gì?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS: Trình bày kết quả theo từng hình:
 + Hình 1:
 + Hình 2 :
 + Hình 3 :
 + Hình 4 :
 + Hình 5 :
- GV Kết luân: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ.
 Giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở đem lại rất nhiều lợi ích: Đảm bảo được sức khỏe, phòng tránh nhiều bệnh tật,..Nếu môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ thì ruồi, muỗi, sâu bọ và các mầm bệnh không có nơi sinh sống, ẩn nấp; không khí sạch sẽ, trong lành, giúp em có sức khỏe tốt, học hành hiệu quả hơn.
v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ, chúng ta sẽ làm gì?
- Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến .
- GV chốt kiến thức: Để giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc như(GV nhắc lại một số công việc của HS). Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các công việc đó tùy theo sức của mình.
v Hoạt động 3: Trò chơi: Đúng - Sai 
- GV đưa ra 1 số việc làm. 
 + Vứt rác ra đường hoặc xuống sông, suối, ao, hồ.
 + Bỏ rác vào thùng có nắp đậy, không làm rơi rác ra ngoài.
 + Đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định.
 + Khạc nhổ bừa bãi.
- Hát
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình bày kết quả TL theo lần lượt 5 hình.
+ Các bạn đang quét rác trên hè phố, trước cửa nhà.
 Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch sẽ thoáng mát .
+ Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm.
 Mọi người làm thế để ruồi, muỗi, chuột không có chỗ ẩn nấp để gây bệnh.
+ Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuôi lợn.
 Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh, ruồi không có chỗ đậu
+ Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh .
 Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh.
+ Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. Làm thế để cho giếng sạch sẽ, không làm ảnh hưởng đến nguồn nước sạch.
- HS nghe và ghi nhớ .
- HS thảo luận nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các thành viên lần lượt ghi vào bảng nhóm một việc làm để giữ sạch môi trường xung quanh .
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả thảo luận .
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nghe và ghi nhớ .
- HS chọn việc làm nào đúng thì ghi Đ việc làm nào sai thì ghi S vào BC.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)
 - Để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở em phải làm gì?
 - Nhắc nhở HS không vứt rác bừa bãi, đi đại, tiểu tiện đúng nơi quy định...và nói lại với mọi người trong gia đình về ích lợi của việc giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
 - GV nhận xét tiết học.
 Chiều Thứ 5, ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết 1. Luyện Toán.
LUYỆN TẬP 54 - 18
I MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về bài 54 - 18.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
BÀI TẬP
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a, 64 - 18 : 74 - 25 
b, 84 - 49 ; 54 - 19 
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu:
a, 66 – 15 ; 78 – 16 ; 66 - 23
b, 86 – 25 ; 58 – 26 ; 74 - 29
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 68m. Sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất 16m. Hỏi sợi dây thứ 2 dài bao nhiêu m?
HĐ của GV
HĐ của HS
* HĐ 1. Ô tập.
GV cho HS thực hiện các các bài toán về 54 - 18.
Yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.
GV kÕt luËn vµ söa sai ( nÕu cã)
* H§ 2. LuyÖn tËp.
GV chÐp ®Ò lªn b¶ng.
Yªu cÇu HS ®äc l¹i ®Ò.
Nh¾c HS c¸ch lµm bµi.
Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë.
GV gióp HS khuyÕt tËt.
ChÊm vµ ch÷a bµi.
* H§ 3. Tæng kÕt dÆn dß.
HS lµm vµo nh¸p
Mét HS lªn b¶ng thùc hiÖn.
HS ®äc thÇm vµ suy nghÜ.
HS ®äc c¸ nh©n.
HS tham gia ch÷a bµi vµ ®¸nh gi¸ bµi lµm cña b¹n, bµi m×nh , tù ch÷a bµi ( nÕu sai)
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt. 
 luyện Tập về Từ ngữ về công việc gia đình.
I. Mục tiêu
 - Củng cố để HS nắm chắc được Từ ngữ về công việc gia đình
 - Vận dụng để làm một số bài tập.
BÀI TẬP
Viết tên những việc em thường làm để giúp cha mẹ:
a, Vào buổi sáng trước khi đi học: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Vào buổi chiều hoặc tối, sau khi đi học về:
..............................................................................................................................................
Bài 2. Đọc những câu sau. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏiAi, bộ phận cho câu hỏi làm gi? Rồi điền các bộ phận đó vào ô thích hợp trong bảng:
a, Chi vào vườn hoa của trường.
b, Cậu bé khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
c, Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Ai
Làm gi?
M: Chi cùng bố
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Đến trường cảm ơn cô giáo.
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Bài 3. Dựa vào sự phân công trong nhà em, hãy nối từ chỉ người với từ chỉ công việc người đó làm để tạo thành câu có mô hình Ai – làm gì?
 Gấp quần áo.
 Quét nhà.
Em giặt quần áo.
Chị em ( hoặc : anh em) dọn sách vở ở bàn học.
 Rửa bát đũa.
 Chuẩn bị bát đũa và mâm để ăn cơm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
HĐ của GV
HĐ của HS
* HĐ 1. Ôn tập.
GV cho HS thực hiện các bài tập về Công việc trong gia đình.
Yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.
GV kÕt luËn vµ söa sai ( nÕu cã)
* H§ 2. LuyÖn tËp.
GV chÐp ®Ò lªn b¶ng.
Yªu cÇu HS ®äc l¹i ®Ò.
Nh¾c HS c¸ch lµm bµi.
Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë.
GV gióp HS khuyÕt tËt.
ChÊm vµ ch÷a bµi.
* H§ 3. Tæng kÕt dÆn dß.
HS lµm vµo nh¸p
Mét HS lªn b¶ng thùc hiÖn.
HS ®äc thÇm vµ suy nghÜ.
HS ®äc c¸ nh©n.
HS tham gia ch÷a bµi vµ ®¸nh gi¸ bµi lµm cña b¹n, bµi m×nh , tù ch÷a bµi ( nÕu sai)
Tiết 3 Thñ c«ng: gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn (tiÕt 1)
A/ Môc tiªu:(TCKT)
 1. KiÕn thøc: Häc sinh gÊp, c¾t, d¸n ®­îc h×nh trßn.
 2. Kü n¨ng: Häc sinh cã kü n¨ng gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
 3. GD h/s cã tÝnh kiªn ch×, khÐo lÐo, yªu quÝ s¶n phÈm m×nh lµm ra.
B/ §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp.
 - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n.
C/ Ph­¬ng ph¸p: 
 - Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyÖn tËp
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 Ho¹t ®éng d¹y 
 Ho¹t ®éng häc
1. æn ®Þnh tæ chøc: (1’)
2. KT bµi cò :(1-2’)- KT sù chuÈn bÞ cña h/s.
- NhËn xÐt.
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: 
b.HD quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu.
- GT h×nh trßn mÉu ®­îc d¸n trªn giÊy nÒn mµu vu«ng.
- Kh«ng dïng bót vÏ h×nh trßn, mµ gÊp, c¾t tõ h×nh vu«ng.
c. HD quy tr×nh gÊp:
-Cho h/s qs quy tr×nh gÊp,c¾t,d¸n h×nh trßn.
+ B­íc 1: GÊp h×nh
- GÊp tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 6 «, gÊp tõ h×nh vu«ng theo ®­êng chÐo . GÊp ®«i h×nh vu«ng ®Ó lÊy ®­êng dÊu gi÷a.
- GÊp theo ®­êng dÊu gÊp sao cho hai c¹nh bªn s¸t vµo ®­êng dÊu gi÷a.
+ B­íc 2: C¾t h×nh trßn.
- LËt mÆt sau c¾t theo ®­êng CD 
- Söa theo ®­êng cong më ra ®­îc h×nh trßn.
+ B­íc 3: D¸n h×nh trßn.
- D¸n h×nh trßn vµo vë hoÆc tê giÊy kh¸c mµu lµm nÒn.
- L­u ý:B«i hå máng, ®Æt h×nh c©n ®èi, miÕt nhÑ.
d. Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p.
- Cho h/s tËp gÊp, c¾t h×nh trªn giÊy nh¸p.
- HDthùc hµnh. 
4. Cñng cè – dÆn dß: (2’)
- §Ó gÊp, c¾t, d¸n ®­îc h×nh trßn ta cÇn thùc hiÖn mÊy b­íc?
- ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp c¾t, d¸n h×nh trßn.
- H¸t
- Nh¾c l¹i.
- Quan s¸t bµi mÉu.
- Quan s¸t quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
- GÊp, c¾t, h×nh trßn tõ h×nh vu«ng.
- Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn trªn giÊy nh¸p.
- Thùc hiÖn qua 3 b­íc.
Tiết 4. L.Thể dục
 Bài : 24 và 25 
I. Mục tiêu: 
 -On bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu HS hoàn thiện bài thể dục.
 -Ôn trò chơi Nhóm 3 nhóm 7.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi
II. Địa điểm và phương tiện
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp lên lớp
I. Mở đầu: (5’)
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn đi thường...bước Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II. Cơ bản: { 24’}
a.Ôn bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Các tổ tổ chức luyện tập bài thể dục
Giáo viên theo dõi góp ý
 Nhận xét
*Các tổ trình diễn bài thể dục
Giáo viên và HS tham gia góp ý
 Nhận xét Tuyên dương
a.Trò chơi: Nhóm 3 nhóm 7
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)
Thả lỏng :
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn 8 động tác TD đã học
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_13_nam_hoc_2011.doc