Toán
Luyện: Ngày, giờ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ hơn 12 giờ
- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.
- Giáo dục HS ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Đồ dùng:
- Mô hình đồng hồ có kim quay
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 16 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 Toán Luyện: Ngày, giờ. I. Mục tiêu: - Củng cố cách xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ hơn 12 giờ - Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ. - Giáo dục HS ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Đồ dùng: - Mô hình đồng hồ có kim quay III. các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Thực hành: Bài 1: - Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? Bài 2: - Một ngày có bao nhiêu giờ? - Buổi sáng từ mấy giờ đến mấy giờ? - Buổi trưa từ mấy giờ đến mấy giờ? - Buổi chiều " " "? - Buổi tối " " " ? - Buổi đêm " " "? Bài 3: GV đọc giờ tự chọn Bài 1 ( 81) - GV nêu yêu cầu - An đi học lúc 7 giờ sáng. - An thức dậy lúc 6 giờ sáng. - Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ. - 17 giờ An đá bóng. 3. Củng cố: - Một ngày em học ở trường mấy giờ? -Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hát - 7 giờ - 11 giờ - 17 giờ( 5 giờ chiều) - 21 giờ( 9 giờ tối) - HS nêu miệng 24 giờ Từ 1 giờ đến 10 giờ Từ 11 giờ đến 12 giờ Từ 13 giờ đến 18 giờ Từ 19 giờ đến 21 giờ Từ 22 giờ đến 24 giờ - HS chia 2 đội - Mỗi đội có 1 đồng hồ có kim quay - HS quay kim đồng hồ về chỉ số GV đọc . Đội nào quay nhanh và đúng là thắng cuộc - HS làm miệng - Đồng hồ số 2 - Đồng hồ số 1 - Đồng hồ số 4 - Đồng hồ số 3 Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ 30 phút( chiều). Tập đọc Luyện đọc: Dàn gà mơí nơ I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng âu yếm , hồn nhiên. + Rèn kĩ năng đọc Hiểu : Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới. Hiểu nghĩa các từ chú giải. Nắm được diễn biến của câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu của đàn gà mơí no và tình cảm âu yếm, che chơ của gà mẹ đối vơí gà con. + Học thuộc lòng bài thơ. II Đồ dùng Tranh minh hoạ trong SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1 Kiểm tra bài cũ - Đọc lại bài : bán chó - Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi ? - Giang đã bán chó như thế nào ? - GV nhận xét 2 Bài mới: a Giới thiệu bài b Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài + HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý từ khó: thong thả, líu ríu, dập dơn * Đọc từng đoạn trước lớp + Chú ý ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc thi giữa các nhóm c HD tìm hiểu bài +Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con? +Gà mẹ bảo vệ gà con , âu yếm con ntn? + Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu dàn gà mơí nơ? d Luyện đọc lại - GV HD 2, 3 nhóm thi đọc lại toàn bài 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc tốt và hiểu bài - Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị cho tiết sau - HS đọc bài - HS trả lời - Nhận xét bạn + HS theo dõi SGK + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - Luyện đọc từ khó + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - HS đọc luyện đọc câu + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc + 1, 2 HS khá giỏi đọc lại toàn bài - HS trả lơì câu hỏi - Nhận xét – chốt lời đáp đúng Chính tả Luyện viết: Con chó nhà hàng xóm I Mục tiêu + Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 chuyện : Con chó nhà hàng xóm + Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy, ch / tr, dấu hỏi / dấu ngã II Đồ dùng - Bảng phụ viết ND đoạn văn cần chép III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Viết : sắp xếp, ngôi sao, sương sớm, xếp hàng, xôn xao ... 2 Bài mới a Giới thiệu bài b HD tập chép * HD HS chuẩn bị - Đọc đoạn văn đã chép lên bảng - Vì sao " Bé " trong đoạn phải viết hoa ? - Trong hai từ " bé " ở câu " Bé là một cô bé yêu loài vật ". Từ nào là tên riêng ? - Nội dung chính của đoạn văn? - Viết tiếng khó : mải, vấp, mắt cá chân, sưng, ... * HS chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c HD làm bài tập Bài tập 2: Hãy tìm 3 tiếng có vần ui. M : núi 3 tiếng có vần uy. M : tàu thuỷ - GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 3 : Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch. M : chăn, chiếu - GV nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về nhà sửa lại những lỗi viết sai chính tả - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con + HS theo dõi - 2, 3 HS đọc lại - Từ Bé phải viết hoa vì là tên riêng - Từ Bé thứ nhất là tên riêng -Bé bị ngã đau. Cún thông minh biết tìm người giúp. + HS viết bảng con - HS chép bài vào vở chính tả - Nghe nhận xét, chữa lỗi. - Đọc yêu cầu của bài - HS làm việc theo nhóm - Đại diện lên bảng làm, đọc kết quả - Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài phần a - HS làm bài vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn Tập viết Chữ hoa N I Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ : - Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ - Viết cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau ( cỡ nhỏ ) chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II Đồ dùng - Mẫu chữ N, bảng phụ viết nghĩ ( dòng 1 ), nghĩ trước nghĩ sau ( dòng 2 ) III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Viết chữ M 2 Bài mới: a Giới thiệu bài b HD viết chữ hoa * HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa N - Chữ N viết hoa cao mấy li ? - Viết bằng mấy nét ? - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình * HD HS luyện viết trên bảng con - GV quan sát giúp đơ những em viết kém c HD viết cụm từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Nghĩa của cụm từ ứng dụng : suy nghĩ chín chắn trước khi làm * HD HS quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao của các chữ cái ? - Nhận xét khoảng cách giữa các tiếng ? * HD HS viết chữ vào bảng con - GV nhận xét d HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi giúp đỡ HS viết yếu, chậm e Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà hoàn thành nốt bài TV - HS viết bảng con + HS quan sát - Chữ N viết hoa cao 5 li - Được viết bằng 3 nét + HS quan sát + HS viết chữ N viết hoa trên bảng con + Nghĩ trước nghĩ sau - Chữ N, g, h cao 2,5 li. Chữ t cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li - Các tiếng cách nhau một thân chữ + HS viết chữ Nghĩ vào bảng con - Nhận xét + HS viết bài vào vở TV Toán Luyện: Xem đồng hồ, rèn kỹ năng tính I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách xem đồng hồ - Rèn KN tính toán - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng: - Tờ lịch tháng 12 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Thực hành: GV tổ chức cho HS làm bài tập trong vơ bài tập Bài 1: Nối dồng hồ chỉ thơì gian thích hơp vơí giơ ghi trong tranh Bài 2: Vẽ thêm kim để đồng hồ chỉ thơì gian tương ứng: Bài 3:Tính * Kỹ năng tính Bài 4: Tìm x? * Cách tìm các thành phần chưa biết Bài 5: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lươt là: 73 và 49 44 và 35 46 và 28 *Kỹ năng đặt tính Bài 6: Ngươì ta trồng đươc 65 cây toá và nhãn trong đó có 29 cây nhãn. Hỏi có bao nhiêu cây táo trong vươn? *Kỹ năng trình bày, cách xác định dạng toán 3. Củng cố: - Chú ý kỹ năng tính, Kỹ năng xem đồng hồ. - Hát - HS quan sát - HS nêu - HS làm bài - Nhận xét 63 43 55 97 34 - + - + - 28 17 46 3 15 35 x + 33 = 80 x - 19 = 36 x = 80 – 33 x = 47 17 + x = 37 x - 27 = 15 - HS tự làm bài vào vơ 73 44 46 - - - 49 35 28 - HS làm bài và nêu kết quả - Một em lên bảng làm - Nhận xét Bài giải Trong vươn có tất cả số cây táo là: 65 – 29 = 36( cây) Đáp số: 36 cây táo Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 Luyện từ và câu Luyện: Từ chỉ tính chất. câu kiểu Ai thế nào ? I Mục tiêu +Tiếp tục luyện cho HS Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. +Luyện cho học sinh kĩ năng biết dùng các từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu : Ai ( cái gì, con gì ) thế nào ? + Mở rộng vốn từ về vật nuôi II Đồ dùng -Bảng phụ viết nội dung BT1, tranh minh hoạ các con vật trong tranh III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT2, BT3 ( tiết LT&C tuần 15 ) - Nhận xét bài làm của HS 2 Bài mới a Giới thiệu bài b HD làm bài tập Bài tập 1 ( M ): Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ - GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 2 ( M ): Chọn một cặp từ trái nghĩa ở BT1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trá nghĩa đói - GV nhận xét bài làm của HS Chốt câu đúng: Cặp từ: cao/ thấp +Cây cau rất cao. +Cây rau cải rất thấp. Cặp từ nhanh/ chậm + Con sóc trèo cây rất nhanh. + Con rùa đi rất chậm. - Đây là kiểu câu gì? Bài tập 3 ( V): Viết tên các con vật trong tranh - Lời giải : 1. Gà trống, 2. Vịt, 3. Ngan. 4. Ngỗng, 5. chim bồ câu, 6. Dê. 7. Cừu, 8. thỏ, 9. bò, 10. trâu 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, khen những HS làm tốt - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào VBT - 2 HS làm - Nhận xét bài làm của bạn - Đọc yêu cầu bài tập - HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp - HS lên bảng viết Đáp án đúng: xấu, hư, chậm, đen, thấp, yếu. - Nhận xét bài bạn - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - 2, HS lên bảng làm -Nhận xét bài làm của bạn 1-2 em đọc bài - Câu kiểu ai thế nào? - Đọc yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh minh hoạ - Viết tên từng con vật theo số thứ tự vào VBT - Từng HS đọc bài làm của mình Tập làm văn Luyện: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu I Mục tiêu: + Rèn kĩ năng nói : - Biết nói lời khen ngợi - Biết kể về một vật nuôi + Rèn kĩ năng viết : - Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày II Đồ dùng Bảng phụ viết BT 3, 4 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT3 tuần 15 ( đọc bài viết về anh, chị, em ruột ) - GV nhận xét 2 Bài mới a Giới thiệu bài b HD làm bài tập Bài tập 1 ( M ): Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen + Lời giải : - Chú Cường khoẻ quá - Lớp mình hôm nay mới đẹp làm sao - Bạn Nam học thật giỏi Bài tập 2 ( M ): Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết - GV và HS nhận xét, kết luận người kể hay nhất Bài tập 3 ( V ): Lập thời gian biểu buổi tối của em - GV nhắc HS nên chú ý lập thời gian biểu đúng như trong thực tế - GV chấm điểm - Nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS về nhà tập lập thời gian biểu - 2, 3 HS làm - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập ( đọc cả mẫu ) - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS phát biểu ý kiến - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK - 4, 5 HS nói tên con vật em chọn kể - 1, 2 HS khá giỏi kể mẫu - Cả lớp và GV nhận xét - Nhiều HS nối tiếp nhau kể - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm lại TGB của bạn Phương Thảo - 1, 2 HS làm mẫu - HS làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng làm - 4, 5 HS đọc TGB vừa lập Toán Luyện: Ngày, tháng. Xem lịch ngày, tháng I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách xem ngày, tháng trên lịch. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng: - Tờ lịch tháng 12 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Thực hành: Bài 1: - Treo tờ lịch tháng 12 - Các ngày thứ năm trong tháng là những ngày nào? - Thứ sáu tuần này là ngày 24 tháng 12. Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu? - Tháng 12 có mấy chủ nhật? - Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Bài 2: Điền ngày còn thiếu - Treo tờ lịch tháng 12 đã bị xoá đi một số ngày. - Tờ lịch đã đủ ngày chưa? Vì sao? Bài 3: - Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy? - Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy? - Ngày 3 tháng 12 là thứ mấy? - Thứ sáu của tuần 1 là ngày bao nhiêu? - Thứ hai của tuần 3 là ngày bao nhiêu? - Thứ tư của tuần 4 là ngày bao nhiêu? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? 28( 29) ngày? - Xem lịch hàng ngày. - Hát - HS quan sát - HS nêu - Nhận xét - Chưa đủ. Vì các ô ghi ngày còn trống. - HS lên điền tiếp các ngày còn thiếu - Nhận xét, chữa bài. - HS từng đôi một chơi đoán ngày, thứ - HS 1: Nêu ngày, tháng - HS 2: Nêu thứ - HS 1: Nêu thứ, tuần - HS 2: Nêu ngày - HS nhận xét
Tài liệu đính kèm: