Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 1

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 1

I. Mục tiêu:

 Sau tiết học này, học sinh:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.

-Rèn kỹ năng làm toán.

-Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.

- KNS: Tự nhận thức về bản thân; hợp tác; quản lý thời gian; đặt mục tiêu.

II. Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: - Viết nội dung bài 1 lên bảng. Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống.

 - Học sinh: SGK, vở ghi

 

doc 27 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 767Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 
Môn: TOÁN
Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
 Sau tiết học này, học sinh:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
-Rèn kỹ năng làm toán.
-Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
- KNS: Tự nhận thức về bản thân; hợp tác; quản lý thời gian; đặt mục tiêu.
II. Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: - Viết nội dung bài 1 lên bảng. Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống.
 - Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho môn học, tiết học của học sinh. 
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu: Giới thiệu chương trình, hướng dẫn cách học và giới thiệu bài mới.
HĐ2. HD Ôn tập các số trong phạm vi 10
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10.
 - Hãy nêu các số từ 10 về 0.
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết các số từ 0 đến 10, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Có bao nhiêu số có một chữ số? Kể tên các số đó. 
- Số bé nhất là số nào? 
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các câu trả lời trên.
- Số 10 có mấy chữ số?
HD Ôn tập các số có 2 chữ số:
Trò chơi: Cùng nhau lập bảng số.
- Giáo viên chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng là đội thắng cuộc.
Bài 2:
- Sau khi học sinh chơi xong trò chơi, giáo viên cho các em từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài trong vở.
HD Ôn tập về số liền trước, số liền sau
- Số liền trước của 39 là số nào?
- Em làm thế nào để tìm ra 38?
- Số liền sau của 39 là số nào?
- Vì sao em biết?
- Số liền trước và số liền sau của 1 số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài trong vở (phần b, c, d). của bài tập 3
- Gọi học sinh chữa bài.
- Yêu cầu học sinh đọc kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, động viên khuyến khích các em còn chưa tích cực.
- Dặn học sinh về điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở
- Học sinh lắng nghe, thực hiện.
- Hợp tác cùng giáo viên, lắng nghe và thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
 -10 học sinh nối tiếp nhau nêu: Không, một, hai, ..., mười. Sau đó 3 học sinh nêu lại.
- 3 học sinh lần lượt đếm ngược: mười, chín, , không.
 - 1 học sinh lên bảng viết các số từ 0 đến 10, cả lớp làm bài vào vở.
 - Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
- Số 0 
- Số 9
- Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 0
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của cô.
- Học sinh đếm
- Số 10 (3 học sinh trả lời).
- Số 99 (3 học sinh trả lời).
- Số 38 (3 học sinh trả lời).
- Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
- Số 40.
- Vì 39 + 1 = 40.
- 1 đơn vị
- Học sinh làm bài
- Học sinh chữa bài trên bảng lớp 
b) Số liền trước của 90 là 89.
- c) Số liền trước của 99 là 98. 
- d) Số liền sau của 99 là 100.
Môn: TẬP ĐỌC
 Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM ( Tiết 1 + 2 )
I. Mục tiêu:
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ 
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 * Học sinh khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
 - Học sinh có thái độ kiên trì, nhẫn nại trong học tập.
 - GDKNS: Tự nhận thức về bản thân; lắng nghe tích cực; kiên định; đặt mục tiêu.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK
-Học sinh: Sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Cho cả lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu bài:
-Giới thiệu sách Tiếng Việt 2
-Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? 
-Giới thiệu bài: Có công mài sắt có ngày nên kim.
HĐ2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu, giảng nội dung tranh.
- Cây kim dùng để làm gì?
b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ.
*Đọc từng câu:
-Hướng dẫn phát âm: nắn nót, nguệch ngoạc, quay
- HS đọc nối tiếp câu.
*Đọc từng đoạn:
*Giảng từ: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc
- Hướng dẫn ngắt câu:
Mỗi khi cần quyển sách/cậu chỉ đọc được vài dòng/đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở//
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
* Đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc toàn bài.
-Đọc đồng thanh
 Tiết 2.
HĐ3. Tìm hiểu bài
-Gọi 1 Học sinh đọc đoạn 1.
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? 
-Gọi 1 Học sinh đọc đoạn 2.
- Lúc ấy cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? 
- Bà mài như vậy để làm gì? 
- Cậu bé có tin không ? Vì sao ?
- Qua việc làm ấy, bà cụ muốn nhắn nhủ cậu bé điều gì? 
- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 3 &4.
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
- Câu chuyện này muốn khuyên ta điều gì? 
*Yêu cầu học sinh nói lại câu có công mài sắt, có ngày nên kim bằng lời của em. (HSKG)
HĐ4. Luyện đọc lại:
-Đọc mẫu đoạn 2
-Hướng dẫn học sinh phân vai, thi đọc
-Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố-dặn dò:
- GV hệ thống lại bài:
-Qua câu chuyện, em thích nhân vật nào nhất? vì sao?
-Về nhà tập đọc, học bài, chuẩn bị bài”Tự thuật”.
-Nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát.
-Học sinh đặt dụng cụ học tập lên bàn.
-Cả lớp theo dõi, quan sát & trả lời câu hỏi.
-Tranh vẽ 1 cụ già đang mài 1 vật gì đó và 1 cậu bé.
- 2 em đọc
-Học sinh theo dõi, quan sát và trả lời câu hỏi:
-Cây kim dùng để khâu, vá quần, áo.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS đọc theo nhóm đôi.
-Học sinh thi đọc.
- 1 HS khá đọc toàn bài.
-HS đọc đồng thanh 1 đoạn.
 -1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi & trả lời câu hỏi
-Cậu bé rất lười học: Đọc vài dòng
-1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi.
-Bà cụ cầm thỏi sắt mài vào tảng đá ven đường.
-Bà cụ mài sắt để làm kim khâu.
-Cậu bé không tin vì thỏi sắt to lắm không mài thành kim được.
-Cần phải kiên trì, nhẫn nại trong công việc
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi.
-Mỗi ngày màithành kim.
-Câu chuyện khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
-Trả lời: 
-Học sinh phân vai, thi đọc. 
-Thi đọc cá nhân.
-1 học sinh nêu, cả lớp theo dõi
-Học sinh lắng nghe.
Thứ ba 
Môn: TOÁN
Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 Sau tiết học này, học sinh:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3, Bài 4, Bài 5.
*HSKG làm thêm bài tập 2.
-Rèn kỹ năng làm toán.
-Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
- KNS: Tự duy phê phán; Quản lý thời gian; kiên định; tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Kẻ viết sẵn bảng (như bài 1 SGK)
- Học sinh: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các em đã được ôn lại các số trong phạm vi 100. 
- Gọi 1 học sinh đọc các số có 1 chữ số? Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
- Yêu cầu 1 học sinh khác: Số bé nhất, Số lớn nhất có 2 chữ số
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu: 
- Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp theo).
HĐ2. HD Thực hành:
Bài 1: Treo bảng phụ bài 1 lên bảng và hường dẫn.
- Giáo viên nêu cột 1 là các số hàng chục, cột 2 là các số hàng đơn vị, cột 3 là viết số, cột 4 là đọc số. Sau khi chúng ta viết và đọc số có 2 chữ số thì các em sẽ biết phân tích các số có 2 chữ số đó ra thành tổng của số tròn chục và số hàng đơn vị.
- Giáo viên đi vòng quanh lớp để kiểm tra học sinh làm bài.
- Sau khi học sinh làm bài xong, Gọi 3 em lần lượt lên bảng chữa bài vào bảng phụ, sau đó gọi học sinh khác nhận xét hoặc đọc kết quả bài làm của bạn.
Chục
Đ vị
V số
Đọc số
85 =80 + 5
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
1
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
- Hỏi cả lớp có em nào làm kết quả khác không? Sau đó nhận xét chung và khen ngợi.
Bài 2 : (Dành cho học sinh giỏi)
- Theo dõi chốt lại kết quả đúng
57 = 50 + 7
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
88 = 80 + 8
74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc bài 3.
- 3 học sinh lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột.
- Học sinh làm bài xong, giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng của bạn. 
- Nhận xét và cho học sinh sửa bài vào vở.
 >
 <
 =
 34 < 38
 ?
 72 > 70
 27 < 72
 68 = 68
80 + 6 > 85
40 + 4 = 44
Kết luận: Khi so sánh 1 tổng với 1 số ta cần thực hiện phép cộng trước rồi mới so sánh.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài 4.
- Yêu cầu 1 em đọc bài làm 4a - GV viết lên bảng.
- Nhận xét.
- Gọi 1 học sinh đọc bài làm 4b - giáo viên viết lên bảng.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Viết các số 33, 54, 45, 28:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
Bài 5: Gọi 1 em nêu yêu cầu
- Như vậy bài 5 yêu cầu chúng ta điền mấy số vào ô trống?
- Vậy các em nhìn và nhận xét xem các ô trống theo thứ tự như thế nào?
- Các em thảo luận theo nhóm đôi và làm miệng. Sau đó GV gọi học sinh lần lượt nêu các số điền vào ô trống.
- Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 học sinh nêu bất kì 1 số có hai chữ số. Gọi một HS khác phân tích số của bạn nêu gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1 học sinh nêu các số từ 0 đến 9 và có 10 số có 1 chữ số.
- Số bé nhất có 2 chữ số là: 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
- Học sinh nhận xét câu trả lời của bạn
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- 1 học sinh đọc bài 1 - Nêu yêu cầu bài 1.
- Học sinh mở vở và làm bài.
- 3 học sinh lên bảng sửa bài. 1 học sinh nêu: số có 3 chục và 6 đơn vị viết là 36, đọc là ba mươi sáu. Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6. Đọc là ba mươi sáu, bằng b ... g giờ”.
- Chuẩn bị tiết 2.
- Hát.
- Hợp tác cùng GV, lắng nghe và thực hiện.
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh.
- Chia nhóm thảo luận
- Đang làm bài
- Có vở để trên bàn, bút,...
- Lúc 8 giờ.
- Học bài sớm, xong sớm để đi ngủ bảo vệ sức khoẻ.
- Chia nhóm thảo luận chuẩn bị phân vai.
- Tình huống 1+2 (trang 19, 20)
- Mỗi nhóm thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
Thứ sáu 
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu
 Sau tiết học này, học sinh biết:
- Nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân .
- Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (bài tập 2).
*HSK,G bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành 1 câu chuyện ngắn.
-Bồi dưỡng tình cảm lành mạnh tốt đẹp về bản thân, bạn bè, tình yêu loài vật thiên nhiên xung quanh em.
- KNS: Tự nhận thức về bản thân; Hợp tác; Thương lượng; quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: tranh minh họa .
- Học sinh: xem trước bài, .
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị SGK và đồ dùng cho môn học. 
3. Bài mới.
HĐ1. Giới thiệu: 
-Tiếp theo bài tập đọc hôm trước bài: “Tự thuật” trong tiết làm văn hôm nay, các em sẽ luyện tập cách giới thiệu về mình và về bạn mình.
-Cũng trong tiết này, tiếp theo bài từ và câu hôm trước, các em sẽ làm quen với 1 đơn vị mới là bài học cách sắp xếp câu thành 1 bài văn ngắn.
HĐ2: Trả lời câu hỏi (qua quan sát tranh).
 * Bài tập 1, 2.
-Cho HS chơi trò chơi: “Phóng viên”
-Dựa vào câu hỏi để hỏi bạn.
-Dựa vào câu hỏi bài 1 để nói lại những điều em biết về bạn.
-Chốt: Em biết nói về bản thân về bạn chính xác, diễn đạt tự nhiên
* Bài 3:
-Nêu yêu cầu bài: 
- Cho học sinh kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu.
*HSK,G bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành 1 câu chuyện ngắn.
HĐ3. Thực hành 
* Bài 4:
- Cho học sinh viết lại câu chuyện kể về tranh 3, 4 hoặc cả 4 tranh.
4. Củng cố - Dặn dò 
 - Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu kể 1 sự việc. Cũng có thể dùng 1 số câu để tạo thành bài, kể 1 câu chuyện.
* Nhắc nhở học sinh hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở bài tập 3 ( Ngày sinh, nơi sinh, quê quán) để giờ sau học.
- Hát.
- Lắng nghe nhận xét.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Học sinh tham gia trò chơi
- Từng cặp học sinh: 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời dựa vào dạng tự thuật. Theo kiểu phỏng vấn.
- Học sinh nêu
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng nở hoa Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định ngắt 1 bông hồng, Tuấn vội ngăn bạn. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa. Hoa này là của chung để mọi người cùng ngắm.
- Học sinh viết vở
- Lắng nghe.
- Về thực hiện
 Môn: TOÁN
Bài: ĐỀ -XI-MÉT
I. Mục tiêu:
- Biết đề -xi -mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa đơn vị dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi - mét.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài, rèn kĩ năng làm bài.
- KNS: Tự nhận thức về bản thân; Tư duy sáng tạo; kiên định; tư duy phê phán.
II. Đồ dùng dạy - học
-GV: Bộ đồ dùng dạy toán
-HS: Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho học sinh làm lại bài tập 1.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay các em học bài: Đề-xi-mét. Ghi tên bài lên bảng.
HĐ2. Giới thiệu Đề - xi - mét: 
- Dùng 2 sợi dây có độ dài khác nhau gọi một học sinh lên so sánh xem sợi dây nào dài, sợi dây nào ngắn.
- Muốn biết mỗi vật dài bao nhiêu xăng ti mét thì ta phải làm gì?
- Hướng dẫn học sinh quan sát cây thước đo.
- Gọi 1 học sinh đo độ dài băng giấy dài 10 cm, và hỏi “Băng giấy dài mấy cm?”
- 10 cm còn gọi là 1 dm và viết đề - xi - mét. Đề - xi - mét là đơn vị đo độ dài lớn hơn xăng - ti - mét; đề - xi - mét viết tắt là dm.
- Viết: 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm
- Để nhận biết được các độ dài trên thước kẻ giờ các em cầm thước kẻ lên và chỉ độ dài của 1 dm, 2 dm, 3 dm.
HĐ3. Thực hành:
Bài 1: 
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1a, 1b.
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong SGK và làm vào vở.
- Sau khi học sinh làm xong, Cho cả lớp nhìn 3 đoạn thẳng đã vẽ sẵn trên bảng. Gọi học sinh nêu lại cách trả lời cho cả lớp nghe
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét.
 *Lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.
- Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD
Bài 2: Gọi 1- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Ghi phép tính: 1dm + 1dm = ?
- 1dm + 1dm bằng bao nhiêu dm?
- Ghi tiếp: 8 dm - 2dm = ......dm?
- Như vậy ở hai phép tính cộng và trừ này các em thấy có gì khác so với các phép tính cộng, trừ các em đã học.
- Trong phép tính mà có tên đơn vị thì khi tính kết quả các em cũng phải viết tên đơn vị.
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi học sinh đọc kết quả. Nhận xét.
a) 1 dm + 1 dm = 2 dm
 8 dm + 2 dm = 10 dm
b) 8 dm – 2 dm = 6 dm
 10 dm – 9 dm = 1 dm
 3 dm + 2 dm = 5 dm
 9 dm + 10 dm = 19 dm
 16 dm - 2 dm = 14 dm
 35 dm – 3 dm = 32 dm
Bài 3: Dành cho HSK,G
- Không dùng thước để đo nghĩa là không dùng thước để đo các đoạn thẳng.
Hãy ước lượng độ dài nghĩa là so sánh nó với đoạn thẳng dài 1 dm (10 cm) đã cho trước để đoán xem các đoạn thẳng AB và MN dài khoảng bao nhiêu cm.
Chữa bài :
Đoạn thẳng AB dài khoảng 9cm
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm
4. Củng cố - dặn dò: 
Đề - xi -mét là đơn vị dùng làm gì?
-1 dm bằng mấy cm? 10 cm bằng mấy dm?
- Dặn học sinh về nhà tập đo các vật có độ dài bằng dm.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh thực hiện yêu cầu.
- Học sinh nhắc lại.
- 4 học sinh tự so sánh các đồ vật mình có để biết xem vật nào dài, vật nào ngắn
- Học sinh trả lời: Phải đo.
- Cây thước được chia các vạch cm bằng nhau
- Băng giấy dài 10 cm.
- 5 học sinh đọc.
- Học sinh cầm thước thực hành.
- 1 học sinh đọc.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 học sinh trả lời câu a.
- 1 HS trả lời câu b.
 -2 dm.
 -6 dm.
- Có tên đơn vị.
- Học sinh làm 
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Đề - xi -mét là đơn vị dùng để đo
1dm = 10cm 10cm = 1dm
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa A
I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hȉ (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối dều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HSKG viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
-Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ.
- KNS: Tự nhận thức về bản thân; lắng nghe tích cực; quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học
-Giáo viên: Mẫu chữ hoa A, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng
-Học sinh: Bảng con, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yêu cầu môn học tập viết lớp2. Xây dựng phong cách học bộ môn.
3. Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ tập viết chữ hoa A & câu ứng dụng “Anh em thuận hȉ”.
HĐ2.Hướng dẫn viết chữ hoa
- Giới thiệu chữ mẫu
H: Chữ A hoa cao mấy li, gồm mấy nét ?
 *Nêu cấu tạo chữ A
 +Nét 1: Đặt bút ở dòng kẻ ngang 3, viết móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng phải, lượn phía trên dừng ở đường kẻ 6.
+Nét 2: Từ điểm dừng bút 1 chuyển bút viết nét ngược phải dừng ở đường kẻ 2.
+Nét 3: Lia bút lên giữa thân chữ viết nét lượn ngang thân.
-Viết mẫu lên bảng.
-Hướng dẫn học sinh viết tay không, sau đó viết bảng con. Nhận xét sửa chữa.
HĐ3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
Anh em thuận hȉ
- Gợi ý HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Viết mẫu.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết
4. Hướng dẫn HS viết vào vở
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu viết, cho học sinh viết bài. 
 - Theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em viết chậm. 
 => Lưu ý học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
 - Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố-dặn dò:
-Chữ hoa A gồm những nét nào?
-Về nhà tập viết, chuẩn bị bài ”Chữ hoa Ă, ”
-Nhận xét tiết học
- Lắng nghe, theo dõi.
- Cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.
-Học sinh quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa A cao 5 li, gồm 3 nét
-HS theo dõi.
 - Học sinh theo dõi
- Học sinh viết tay không, sau đó viết bảng con.
-HS đọc và nêu ý nghĩa câu trên
-Cao 2,5 li: A, h 1,5 li : t còn lại cao 1 li.
-HS tập viết bảng con.
- 1 học sinh nêu, cả lớp theo dõi.
- Học sinh tập viết vào vở.
*HSKG viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
- Học sinh nêu.
- Học sinh lắng nghe
Sinh ho¹t líp
a- Môc tiªu:
 - Tæng kÕt ho¹t ®éng cña líp hµng tuÇn ®Ó hs thÊy ®­îc nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n ®Ó ph¸t huy vµ kh¾c phôc trong tuÇn tíi.
B - C¸c ho¹t ®éng :
 1- C¸c tæ th¶o luËn :
 - Tæ tr­ëng c¸c tæ ®iÒu khiÓn c¸c b¹n cña tæ m×nh.
 + C¸c b¹n trong tæ nªu nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n trong tæ.
 + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu.
 + Tæ tr­ëng tæng hîp ý kiÕn.
 + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn.
 2- Sinh ho¹t líp :
 - Líp tr­ëng cho c¸c b¹n tæ tr­ëng b¸o c¸o kÕt qu¶ häp tæ m×nh.
 - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu.
 - Líp tr­ëng tæng hîp ý kiÕn vµ xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tæ.
 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn:
 - GV nhËn xÐt chung vÒ kÕt qu¶ häc tËp còng nh­ c¸c ho¹t ®éng kh¸c cña líp trong tuÇn.
 - GV tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã nhiÒu thµnh tÝch trong tuÇn , như bạn . . ......................................................................................................................................
 + Tæ cã hs trong tæ ®i häc ®Çy ®ñ, häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ, gióp ®ì b¹n häc bµi vµ lµm bµi, như bạn: .
 + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn.
 - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi, như bạn: 
 4- KÕ ho¹ch tuÇn 2:
 - Thùc hiÖn ch­¬ng tr×nh tuÇn 2.
 - Trong tuÇn 2 häc b×nh th­êng.
 - HS luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp.
 - Học bài củ và làm bài tập ở nhà. 
 - Chuẩn bị bài mới cho bài học hôm sau.
 - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc